Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2024/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 26 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 95/TTr-SLĐTBXH ngày 21 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này ban hành danh mục nghề đào tạo, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Người khuyết tật, người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã đặc biệt khó khăn, người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân, người thuộc hộ cận nghèo, người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác.

b) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở tham gia đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

(Chi tiết danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo theo các Phụ lục đính kèm)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 5 năm 2024.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTBXH;
- Vụ Pháp chế - Bộ LĐTBXH;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND & Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- CVP, các PCVP;
- Trung tâm CB-TH (đăng công báo);
- Lưu: VT, (H-QĐ21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Vũ Thăng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 19/2024/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Tên nghề

Thời gian mở lớp

Thời gian đào tạo (ngày)

Thời gian thực dạy (ngày)

A. NGÀNH, NGHỀ NÔNG NGHIỆP

NHÓM I

I

Nghề nuôi thủy sản nước ngọt

 

 

1

Kỹ thuật ương cá giống nước ngọt

60

14

2

Kỹ thuật nuôi cá bống tượng

60

14

3

Kỹ thuật nuôi cá tai tượng

60

14

4

Kỹ thuật nuôi cá lóc

60

14

5

Kỹ thuật nuôi cá thác lát

60

14

6

Kỹ thuật nuôi cá rô đồng

60

14

7

Kỹ thuật nuôi cá sặc rằn

60

14

8

Kỹ thuật nuôi cá diêu hồng

60

14

9

Kỹ thuật nuôi cá rô phi

60

14

10

Kỹ thuật nuôi cá trê

60

14

11

Kỹ thuật nuôi cá trắm cỏ

60

14

12

Kỹ thuật nuôi cá cảnh

60

14

13

Kỹ thuật nuôi cá trạch

60

14

14

Kỹ thuật nuôi ba ba

60

14

15

Kỹ thuật nuôi lươn

60

14

16

Kỹ thuật nuôi ếch

60

14

17

Kỹ thuật nuôi cua đồng

60

14

18

Kỹ thuật sản xuất giống tôm càng xanh

60

14

19

Kỹ thuật nuôi tôm càng xanh (thâm canh, bán thâm canh; trong ruộng lúa)

60

14

II

Nghề nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn

 

 

1

Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng

60

14

2

Kỹ thuật ương cá giống nước lợ, nước mặn

60

14

3

Kỹ thuật nuôi cá mú

60

14

4

Kỹ thuật nuôi cá chẽm

60

14

5

Kỹ thuật nuôi cá kèo

60

14

6

Kỹ thuật nuôi cá chình

60

14

7

Kỹ thuật ương tôm lứa

60

14

8

Kỹ thuật sản xuất giống tôm giống

60

14

9

Kỹ thuật nuôi tôm sú (Quản canh, quản canh cải tiến; thâm canh, bán thâm canh...)

60

14

10

Kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng (Quản canh, quản canh cải tiến; thâm canh, bán thâm canh...)

60

14

11

Kỹ thuật nuôi cua biển

60

14

12

Kỹ thuật sản xuất giống cua biển

60

14

13

Kỹ thuật nuôi nhuyễn thể hai mảnh vỏ (nghêu, sò huyết,…)

60

14

14

Kỹ thuật nuôi tôm sú trong ruộng lúa (lúa - tôm )

60

14

III

Nghề nuôi động vật hoang dã

 

 

1

Kỹ thuật nuôi cá sấu

60

14

2

Kỹ thuật nuôi rắn

60

14

3

Kỹ thuật nuôi nhím

60

14

4

Kỹ thuật nuôi lợn rừng

60

14

5

Kỹ thuật nuôi trăn, rắn

60

14

6

Kỹ thuật nuôi rùa

60

14

7

Kỹ thuật nuôi cầy hương

60

14

IV

Nhóm nghề trồng hoa, cây cảnh

 

 

1

Kỹ thuật trồng hoa vạn thọ

60

14

2

Kỹ thuật trồng hoa mai

60

14

3

Kỹ thuật trồng hoa huệ

60

14

4

Kỹ thuật trồng hoa hồng

60

14

5

Kỹ thuật trồng hoa giấy

60

14

6

Kỹ thuật cắt cành, tạo dáng, chăm sóc cây cảnh

60

14

V

Nhóm nghề nuôi gia súc

 

 

1

Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

60

14

2

Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho heo

60

14

3

Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ

60

14

4

Kỹ thuật gieo tinh và lấy tinh nhân tạo ở heo

60

14

VI

Nhóm nghề nuôi gia cầm

 

 

1

Kỹ thuật nuôi và phòng trừ bệnh cho gà, vịt

60

14

2

Kỹ thuật nuôi và phòng trừ bệnh cho bồ câu

60

14

3

Kỹ thuật sản xuất con giống gia cầm

60

14

VII

Nhóm nghề trồng cây ăn quả

 

 

1

Kỹ thuật trồng dưa hấu

60

14

2

Kỹ thuật trồng mít

60

14

3

Kỹ thuật trồng xoài, ổi

60

14

4

Kỹ thuật trồng nhãn

60

14

5

Kỹ thuật trồng cây có múi

60

14

6

Kỹ thuật trồng đu đủ

60

14

7

Kỹ thuật trồng dứa (khóm)

60

14

8

Kỹ thuật trồng chuối

60

14

VIII

Nhóm nghề trồng cây lương thực, thực phẩm

 

 

1

Kỹ thuật trồng lúa năng suất cao

60

14

2

Kỹ thuật nhân giống lúa (cấp xác nhận và cấp nguyên chủng)

60

14

3

Kỹ thuật trồng bắp

60

14

4

Kỹ thuật trồng đậu phộng

60

14

5

Kỹ thuật sản xuất giống lúa lai

60

14

6

Kỹ thuật sản xuất giống bắp lai

60

14

7

Kỹ thuật trồng đậu xanh

60

14

8

Kỹ thuật trồng khoai môn

60

14

9

Kỹ thuật trồng khoai lang

60

14

10

Kỹ thuật trồng cây lấy tinh bột

60

14

IX

Nhóm nghề lâm nghiệp

 

 

1

Kỹ thuật trồng rừng ngập mặn

60

14

2

Kỹ thuật trồng rừng ngập mặn - tôm

60

14

3

Kỹ thuật trồng rừng ngập mặn - tràm

60

14

4

Kỹ thuật trồng tràm

60

14

5

Kỹ thuật trồng cây tre, trúc

60

14

6

Kỹ thuật trồng cây đô thị

60

14

X

Nhóm nghề bảo vệ thực vật

 

 

1

Phòng trừ sâu bệnh trên cây ăn trái

60

14

2

Phòng trừ sâu bệnh trên cây lương thực

60

14

3

Phòng trừ dịch hại tổng hợp

60

14

4

Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

60

14

XI

Nhóm nghề khai thác, đánh bắt hải sản

 

 

1

Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ

60

14

2

Đào tạo thủy thủ tàu cá

60

14

3

Đào tạo thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá hạng 4

60

14

4

Đào tạo máy trưởng tàu cá hạng 5

60

14

5

Đánh bắt xa bờ

60

14

XII

Nhóm nghề trồng cây dược liệu

 

 

1

Kỹ thuật trồng nấm linh chi

60

14

2

Kỹ thuật trồng và sơ chế gừng, nghệ

60

14

XIII

Nhóm nghề dịch vụ nông nghiệp

 

 

1

Mua bán, bảo quản vật tư nông nghiệp

60

14

2

Mua bán, bảo quản lương thực

60

14

3

Kỹ thuật sửa chữa máy gặt đập liên hợp

60

14

4

Kỹ thuật sửa chữa máy nông nghiệp

60

14

5

Kỹ thuật sửa chữa máy động cơ phun thuốc trừ sâu bệnh

60

14

XIV

Nhóm nghề chế biến nông sản

 

 

1

Kỹ thuật sản xuất muối chất lượng cao

60

14

2

Kỹ thuật muối chua rau quả

60

14

3

Kỹ thuật sản xuất bánh tráng

60

14

4

Kỹ thuật sản xuất tương

60

14

5

Kỹ thuật sản xuất tương ớt

60

14

6

Kỹ thuật sản xuất cốm dẹp

60

14

XV

Nhóm nghề chế biến thủy sản

 

 

1

Chế biến sản phẩm khô

60

14

2

Chế biến lạnh thủy sản

60

14

3

Chế biến tôm đông lạnh

60

14

NHÓM II

XVI

Nhóm nghề trồng rau

 

 

1

Trồng rau thủy canh

60

13

2

Kỹ thuật trồng măng tây

60

13

3

Kỹ thuật trồng hành, tỏi

60

13

4

Kỹ thuật trồng năn bợp, bồn bồn

60

13

5

Kỹ thuật trồng bầu bí, dưa chuột

60

13

6

Kỹ thuật trồng củ cải trắng

60

13

7

Kỹ thuật trồng ớt

60

13

8

Kỹ thuật trồng mướp, mướp đắng (khổ qua )

60

13

9

Kỹ thuật trồng ngò rí

60

13

10

Kỹ thuật trồng rau đậu (đậu đũa, đậu cove ,…)

60

13

11

Kỹ thuật trồng nấm rơm

60

13

12

Kỹ thuật trồng tre lấy măng

60

13

13

Kỹ thuật trồng rau an toàn

60

13

B. NGÀNH, NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP

NHÓM I

1

Kỹ thuật gội đầu dưỡng sinh - Trị liệu tóc

30

15

2

Kỹ thuật làm son

30

15

3

Kỹ thuật làm nước lau sàn

30

15

4

Kỹ thuật làm nến thơm

30

15

5

Kỹ thuật làm kem đuổi muỗi

30

15

6

Kỹ thuật làm dầu gội thảo mộc

30

15

7

Kỹ thuật làm nước rửa chén

30

15

8

Kỹ thuật massage mẹ bầu và chăm sóc phục hồi mẹ sau sinh

30

15

9

Kỹ thuật tắm và massage bé sơ sinh theo tiêu chuẩn y khoa

30

15

10

Kỹ thuật thông tắc tia sữa

30

15

11

Kết chuỗi giỏ; túi xách

30

15

12

Đan đát (lục bình; trúc; tre; lát; thân cây chuối; dây nhựa...)

30

15

13

Kỹ thuật cắm hoa tươi

30

15

14

Kỹ thuật làm hoa voan

30

15

15

May công nghiệp

30

15

16

Trang điểm thẩm mỹ

30

15

17

Nghiệp vụ phục vụ bàn

30

15

18

Nghiệp vụ phục vụ buồng

30

15

19

Kỹ thuật chế biến món ăn

30

15

20

Nghiệp vụ khách sạn

30

15

21

Dẫn chương trình

30

15

22

Lễ tân

30

15

23

Hướng dẫn viên du lịch

30

15

NHÓM II

1

Kỹ thuật dệt chiếu

45

30

2

Mộc mỹ nghệ

45

30

3

Mộc dân dụng

45

30

4

Trang trí nội thất

45

30

5

Quản trị mạng máy tính

45

30

6

Xử lý ảnh với Photoshop

45

30

7

Thiết kế đồ hoạ với CorelDRAW

45

30

8

Dựng và biên tập video

45

30

9

Phát triển ứng dụng di động

45

30

10

Bảo trì, lắp ráp máy tính

45

30

11

Cài đặt phần mềm máy tính

45

30

NHÓM III

1

May dân dụng

60

40

2

Cắt, uốn tóc

60

40

3

Kỹ thuật làm Nail

60

40

4

Kỹ thuật đàn Guitar

60

40

5

Kỹ thuật đàn Organ

60

40

NHÓM IV

1

Sửa chữa xe gắn máy

90

66

2

Điện dân dụng

90

66

3

Điện lạnh dân dụng

90

66

4

Điện tử dân dụng

90

66

5

Kỹ thuật hàn

90

66

6

Kỹ thuật gò

90

66

7

Kỹ thuật rèn

90

66

8

Kỹ thuật tiện

90

66

9

Kỹ thuật nguội chế tạo

90

66

10

Sửa chữa, lắp ráp, cài đặt thiết bị máy vi tính

90

66

11

Xây dựng dân dụng

90

66

12

Sửa chữa máy nổ

90

66

13

Sửa chữa ô tô

90

66

14

Sửa chữa điện thoại di động

90

66

15

Dàn dựng chương trình ca múa nhạc

90

66

16

Ảo thuật

90

66

17

Hội họa

90

66

18

Kế toán doanh nghiệp thương mại

90

66

19

Kế toán doanh nghiệp sản xuất

90

66

20

Kế toán doanh nghiệp dịch vụ

90

66

21

Thiết kế đồ hoạ

90

66

22

Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính

90

66

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 19/2024/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 19/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Ngô Vũ Thăng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản