Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2022/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 19 tháng 5 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khoá IX, Kỳ họp Bất thường về Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2022; Công văn số 1291/STNMT-KHTC ngày 13 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung vào Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
Tại số thứ tự 04: phường Đạt Hiếu, thị xã Buôn Hồ: Vị trí 3: các khu vực còn lại: Giá đất 32.000 đồng/m2.
2. Bổ sung vào Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
a) Huyện Cư M’gar:
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Xã Ea Tar | ||||
1 | Đường Bê tông từ ngã tư chợ thôn 3, thôn 4 | Từ ngã tư chợ thôn 3, thôn 4 | Ngã tư đường đi thôn 5 | 250.000 |
2 | Đường cổng chào thôn 2 (cấp phối) | Từ cổng chào thôn 2 | Ngã 3 đường nhựa thôn 2 | 250.000 |
3 | Đường bê tông thôn 2 | Từ ngã 3 đường nhựa thôn 2 | Hết đường bê tông đoạn Hội trường thôn 2 | 250.000 |
4 | Đường cổng chào thôn 1 (cấp phối) | Từ cổng chào thôn 1 | Đến ngã 3 giáp ranh đường bê tông Ea Tar - Ea Hđing | 250.000 |
5 | Đường nội thôn, thôn 4 | Từ trường mẫu giáo Ea Tar mới | Đường nhựa liên xã Ea Tar - Ea Hđing | 250.000 |
Xã Ea Kiết | ||||
1 | Đường liên thôn | Ngã tư trường Hoàng Văn Thụ | Hội trường thôn 2 | 280.000 |
Ngã tư Trường Hoàng Văn Thụ | Ngã tư thôn 10 giáp Quốc lộ 29 | 250.000 | ||
Cổng chào thôn 7 vào sâu 300m | Giáp thôn 2 | 200.000 | ||
Ngã 3 nhà ông Thảo vào sâu 300m | Ngã 4 Hội trường thôn 6 | 250.000 | ||
Ngã tư nhà ông Đoàn vào sâu 300m | Ngã tư nhà ông Duyến | 250.000 | ||
Cổng chào thôn 6 vào sâu 300 m | Giáp đường 600 | 200.000 | ||
Cổng chào thôn 11 vào sâu 300m | Giáp đường thôn 9 đi Quốc lộ 29 | 250.000 | ||
2 | Đường liên xã Ea Hđing | Ngã 3 nhà ông Mân vào sâu 300m | Đi giáp Quốc lộ 29 | 250.000 |
3 | Đường liên xã Ea Mdroh | Ngã tư thôn 10 vào sâu 300m | Giáp buôn Ja Wâm B | 250.000 |
Xã Ea Drơng | ||||
1 | Khu dân cư còn lại buôn Yông B | 300.000 | ||
2 | Khu dân cư còn lại thôn Tân Sơn | 300.000 | ||
3 | Đường trung tâm đi xã Hòa Thuận | Ngã 3 đường nhà ông Y Yung Bya (bắt đầu khu dân cư buôn Kroa A | Cầu buôn Kroa A | 600.000 |
4 | Khu dân cư còn lại buôn Kroa A | 450.000 | ||
5 | Điểm dân cư mới buôn Gram B | 250.000 | ||
Xã Cư Suê | ||||
1 | Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 | Từ Đại lý Bích Giám (Buôn Sút Mgrư) | Đến Tỉnh lộ 8 vào sâu 500m | 2.400.000 |
- Từ vào sâu 500m | - Đến 1.000m | 1.500.000 | ||
- Từ vào sâu 1.000m | - Đến Hết đường | 1.000.000 | ||
Từ Kho Thái Phúc | Đến vào sâu 500m | 2.000.000 | ||
Từ vào sâu 500m | Đến hết đường | 1.800.000 | ||
Từ Tỉnh lộ 8 | Đến vào sâu 500m | 1.800.000 | ||
Từ vào sâu 500m | Đến 1.000m | 1.200.000 | ||
2 | - Khu dân cư còn lại buôn Sút Mgrư phía Tây tỉnh lộ 8 (Thuộc ranh giới: Phía Nam và phía Tây giáp phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, phía Đông giáp đường tỉnh lộ 8, phía Bắc giáp đường từ ngã ba cây phượng đến nhà ông Bắc). | 1.500.000 | ||
- Khu dân cư thôn 1, thôn 6, khu vực còn lại của buôn Sút Mgrư (trừ khu vực đã có) | 600.000 |
b) Huyện M’Đrắk:
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Xã Ea Pil | ||||
Tuyến số 01, tuyến số 02 khu quy hoạch điểm dân cư thôn 1, xã Ea Pil | 250.000 | |||
c) Huyện Krông Bông:
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Xã Dang Kang | ||||
1 | Đường giao thông nông thôn | Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Y Nốih Niê | Hết đất vườn nhà ông Y Nẵm Ênuôl | 150.000 |
Đầu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Y Bhem Byă | Hết đất vườn nhà ông Y Jing Byă | 150.000 | ||
Ngã 3 nhà ông Y Bliăng Niê | Hết đất vườn nhà ông Y Tă Niê | 150.000 | ||
Ngã 3 nhà ông Đặng Doãn | Hết đất vườn nhà ông Y Tăc Ayũn | 150.000 | ||
Ngã 3 nhà ông Trần Phú Quốc | Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Tấn Hải | 200.000 | ||
Ngã 3 nhà ông Dương Văn Tư | Hết đất vườn nhà bà Nguyễn Thị Quý | 150.000 | ||
Ngã 3 nhà ông Lê Văn Hữu | Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Tấn Bộ | 150.000 | ||
Xã Hòa Phong | ||||
1 | Đường giao thông nông thôn | Từ đầu ranh vườn nhà ông Nguyễn Tấn Quốc (Thôn 5) | Hết vườn nhà bà Ngô Thị Thìn (Thôn 6) | 120.000 |
Hết ranh thửa đất Trường Tiểu học buôn Tliêr | Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Cư Đương (Buôn Tliêr) | 120.000 |
d) Huyện Krông Búk:
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Xã Cư Pơng | ||||
1 | Đường Km 57 vào xã Cư Pơng (đường QL 14 cũ) đi vào xã Ea Sin | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Rung Niê (thửa đất số 03, tờ bản đồ số 95) | Đến hết thửa đất nhà bà H Luyn Niê (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 12) | 240.000 |
2 | Đường Km 57 vào UBND xã Cư Pơng (đường QL 14 cũ) | Đầu ranh giới thửa đất nhà bà H Jưn Niê (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 110) | Hết thửa đất nhà ông Ngô Văn Nhân (thửa đất số 200, tờ bản đồ số 108) | 420.000 |
Đường Km 57 vào UBND xã Cư Né (đường QL14 cũ) | Hết ranh giới hộ Y Huyên Ađrơng (thửa 113, tờ bản đồ số 97 | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Dũng Hoài (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 95) | 360.000 | |
Đường Km 57 vào UBND xã Cư Né (đường QL14 cũ) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Dũng Hoài (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 95) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Rung Niê (thửa đất số 03, tờ bản đồ số 95) | 420.000 | |
Đường Km 57 vào UBND xã Cư Né (đường QL14 cũ) | Hết ranh giới hộ Y Huyên Adrơng (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 97) | Hết ranh giới trường La Văn Cầu | 480.000 | |
Đường Km 57 vào UBND xã Cư Né (đường QL14 cũ) | Hết ranh giới trường La Văn Cầu | Hết cầu suối Ea Súp | 240.000 | |
Xã Ea Ngai | ||||
1 | Đường giao thông liên thôn | Thửa đất ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa đất số 12, tờ bản số đồ 79) | Ngã ba thôn 3 - Tiếp giáp thửa đất nhà ông Lê Văn Hải (thửa đất 34, tờ bản đồ số 70) | 300.000 |
2 | Đường giao thông liên thôn | Cầu Ea Tút bắt đầu từ thửa đất nhà ông Hoàng Xuân Tắng (thửa đất số 193, tờ bản đồ số 30 | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Minh Quy (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 66) | 350.000 |
Xã Cư Né | ||||
1 | Đường Quốc Lộ 14 (cũ) đã bàn giao cho địa phương quản lý | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y Thiu Niê (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 106) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Ma Zu (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 104) | 600.000 |
Xã Ea Sin | ||||
1 | Đường giao thông liên thôn | Giáp ranh xã Cư Né thửa đất ông Y Giêt Ksơr (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 27) | Ngã ba Buôn Ea Káp - Tiếp giáp thửa đất nhà ông Huỳnh Văn Nam (thửa đất 36, tờ bản đồ số 23) | 200.000 |
Xã Pơng Drang | ||||
| Các đường song song với Quốc lộ 14 | |||
1 | Điều chỉnh vị trí: “Đoạn từ hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 đến ngã ba đường đi Tỉnh lộ 8” | Nhà ông Nguyễn Văn Nguyệt (thửa 141, tờ bản đồ 74 | Hết thửa đất nhà ông Huỳnh Thanh Anh (thửa đất 383, tờ bản đồ 74) | 650.000 |
2 | Điều chỉnh vị trí: “Từ hết trụ sở UBND huyện cũ đến hết Trung tâm dạy nghề” thành: “Đoạn từ hết cổng văn hóa thôn 9 đến hết trụ sở UBND huyện cũ” | Từ đầu ranh giới thửa đất 50, tờ bản đồ 62 (bà Nguyễn Thị Hội) đến hết ranh giới thửa đất 08, tờ bản đồ 62 (ông Nguyễn Trọng Hữu) | 400.000 | |
Từ đầu ranh giới thửa đất 116, tờ bản đồ 32 (bà Trần Thị Thanh) đến hết ranh giới thửa đất 36, tờ bản đồ 32 (ông Lê Xuân Trình) | 370.000 | |||
Xã Chư Kbô | ||||
1 | Dọc Quốc lộ 14 | Giáp ranh giới xã Pơng Drang | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thuận (thửa số 15, tờ bản đồ 77 | 850.000 |
| Dọc Quốc lộ 14 | Hết ranh giới thửa đất bãi vật liệu | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thuận (thửa số 15, tờ bản đồ 77 | 950.000 |
| Các đường tiếp giáp với Quốc lộ 14 | |||
1 | Điều chỉnh vị trí: “Đường giao thông liên thôn Ea Nho” | Tiếp giáp Quốc lộ 14 | Hết thửa đất của hộ ông Hoàng Đình Đàm (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 29) | 140.000 |
| Đường giao thông liên thôn | |||
1 | Điều chỉnh vị trí: “Đường giao thông liên thôn An Bình (Đoạn từ cầu đến NT Cao su)” | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Tân (thửa đất 26, tờ bản đồ 95 | Hết thửa đất nhà ông Thắng (thửa đất 161, tờ bản đồ 92) | 650.000 |
đ) Huyện Krông Năng
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Xã Tam Giang | ||||
1 | Đường trục chính | Trường THCS Trần Hưng Đạo (thửa 52, tờ bản đồ 34) | Hết ranh giới đất trường THPT Tôn Đức Thắng (thửa đất 11, tờ bản đồ 34) | 650.000 |
Ngã Tư đèn Vàng (Thửa 68, tờ bản đồ 28) | Ngã tư đất ông Nguyễn Khoa Trình (thửa 61, tờ bản đồ 28) | 650.000 | ||
Ngã tư đất ông Trần Văn Hậu (thửa 80, tờ bản đồ 28) | Hết ranh giới đất ông Trần Thanh Nam (thửa 07, tờ bản đồ 34) | 450.000 | ||
Ngã tư đất ông Trần Văn Hậu (thửa 73, tờ bản đồ 28) | Ngã tư đất ông Văn Chín (Thửa 177, tờ bản đồ 28) | 650.000 | ||
Hết ranh giới đất trường THPT Tôn Đức Thắng (thửa đất 11, tờ bản đồ 34) | Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Hậu (thửa 37, tờ bản đồ 34) | 450.000 | ||
Ngã tư đất nhà ông Lê Quang Liêm (thửa 210, tờ bản đồ 56) | Hết ranh giới đất ông Phan Thanh (thửa 62, tờ bản đồ 56) | 450.000 | ||
Ngã Tư Nhà ông Lê Văn Minh (Thửa 35, tờ bản đồ 52) | Hết ranh giới nhà ông Trương Đình Mẫn (thửa 303, tờ bản đồ 55) | 550.000 | ||
Ngã Tư đất ông Nguyễn Đức (thửa 182, tờ bản đồ 53) | Hết ranh giới nhà ông Trương Đình Việt (thửa 53, tờ bản đồ 56) | 550.000 | ||
Xã Ea Tân | ||||
1 | Phần còn lại đường liên xã đi Ea Tóh | Ngã ba Hội Ngộ (Thửa 130, tờ bản đồ 85) | giáp xã Ea Tóh (Đường Xình Kè) | 200.000 |
Xã Ea Hồ | ||||
1 | Đường phía đông trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Krông Năng | Giáp Quốc lộ 29 (thửa 52, tờ bản đồ 76) | Ngã tư nhà ông Khoa (thửa 07, tờ bản đồ 84) | 1.000.000 |
2 | Đường đi Nghĩa trang huyện Krông Năng | Ngã tư nhà ông Khoa (thửa 07, tờ bản đồ 84) | Hết ranh giới thửa đất của ông Phan Lúa (thửa 64, tờ bản đồ 39) | 500.000 |
e) Huyện Krông Pắc
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Xã Ea Yông | ||||
1 | Đường liên xã: | Hết trụ sở Hợp tác xã Ea Mlô | Ngã 3 nghĩa địa buôn Pan | 1.500.000 |
Ngã 3 nghĩa địa buôn Pan | Cầu Quận 10 | 350.000 |
g) Thị xã Buôn Hồ:
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Xã Bình Thuận | ||||
1 | Khu vực Ngã tư Bình Hòa | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, tờ bản đồ 85) | Hết ranh giới nhà ông Y Thanh Niê (thửa đất 47, tờ bản đồ 84) | 500.000 |
2 | Khu vực Ngã tư Bình Hòa (Bổ sung vị trí) | Hết ranh giới đất nhà bà Khiêm (thửa đất 09, tờ bản đồ 87) | Hết ranh giới xã Bình Thuận | 250.000 |
Đầu buôn Jút (từ hết thửa đất nhà ông Y Thanh Niê, thửa đất 47, tờ bản đồ số 84) | Hết ranh giới xã Bình Thuận | 250.000 |
h) Thành phố Buôn Ma Thuột
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng: | ||||
1 | Đường số 1: quy hoạch rộng 12m | 4.000.000 | ||
2 | Đường số 2: quy hoạch rộng 12m | 3.500.000 | ||
3 | Đường số 3: quy hoạch rộng 12m | 3.500.000 | ||
4 | Đường số 4: quy hoạch rộng 12m | 4.000.000 | ||
5 | Đường số 5: quy hoạch rộng 12m | 3.500.000 | ||
6 | Đường số 6: quy hoạch rộng 12m | 4.000.000 | ||
7 | Đường số 7: quy hoạch rộng 12m | 4.000.000 | ||
3. Bổ sung vào Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
a) Huyện Cư M’gar
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Thị trấn Quảng Phú | ||||
1 | Đường Phan Đình Phùng | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.000.000 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Hết đường | 2.500.000 | ||
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Trần Kiên | Phan Đình Phùng | 3.000.000 |
3 | Đường Lê Thánh Tông | Lê Văn Tám | Y Ngông Niê Kđăm | 2.000.000 |
b) Huyện Krông Pắc
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Thị trấn Phước An | ||||
1 | Đường D2 quy hoạch 12m | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 6.500.000 |
c) Huyện Krông Bông
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Thị trấn Krông Kmar | ||||
1 | Đường 30-4 | Ngã tư 30-4 và Lý Thường Kiệt (cuối thửa đất nhà ông Đặng Ngọc Cẩn) | Giáp ngã 3 Tổ dân phố 2 va Tổ dân phố 7 | 300.000 |
2 | Đường Y Ơn | Ngã tư Y Ơn và Đinh Tiên Hoàng | Giáp thửa đất nhà ông Phan Thanh Quang | 250.000 |
3 | Hẻm đường Phạm Văn Đồng | Hết thửa đất nhà bà Lê Thị Năm | Hết thửa đất nhà ông Phạm Huy Tưởng | 300.000 |
d) Huyện Krông Năng
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Thị trấn Krông Năng | ||||
1 | Điều chỉnh gộp hai đoạn: “Phía Đông Chợ huyện” (số thứ tự 21) từ: Nguyễn Tất Thành (ngã ba nhà ông Phi Linh) đến: Ngô Quyền và đoạn “Các đường nội bộ thị trấn” (số thứ tự 29) từ: Nguyễn Tất Thành (ngã ba nhà ông Phi Linh) đến: Ngô Quyền thành một đoạn: Phía Đông Chợ huyện (do bị trùng) | Nguyễn Tất Thành (ngã ba nhà ông Phi Linh) | Ngô Quyền | 4.000.000 |
đ) Thị xã Buôn Hồ
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | ||
Từ | Đến | ||||
Phường An Bình: | |||||
1 | Lê Quý Đôn | Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, tờ bản đồ 32) | Hết ranh giới nhà ông Ngô Công Thanh (thửa đất 23, tờ bản đồ 09) | 1.500.000 | |
Thửa đất nhà ông Ngô Công Thanh (thửa đất 23, tờ bản đồ 09) | Cầu Bà Tĩnh | 1.200.000 | |||
2 | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Chí Thanh | Hết ranh giới đất ông Đỗ Viết Liên (Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 4) | 2.000.000 | |
Hết ranh giới đất ông Đỗ Viết Liên (Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 4) | Hết đường | 1.500.000 | |||
Phường Thiện An: | |||||
1 | Tống Duy Tân | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Văn Bá (thửa đất số 104, tờ bản đồ 09) | 360.000 | |
2 | Văn Cao | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Dương Công Cần (thửa đất số 160, tờ bản đồ 09) | 360.000 | |
3 | Phạm Hồng Thái | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Ngọc (thửa đất số 90, tờ bản đồ 10) | 360.000 | |
4 | Cao Xuân Huy | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Anh Chức (thửa đất số 05, tờ bản đồ 41) | 360.000 | |
Phường An Lạc: | |||||
1 | Bùi Hữu Nghĩa | Phan Kiệm | Y Ngông Niê kdăm | 300.000 | |
2 | Giáp Hải | Phan Kiệm | Trần Khánh Dư | 300.000 | |
3 | Huỳnh Văn Bánh | Nơ Trang Lơng | Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) | 300.000 | |
4 | Nguyễn Hiền | Nơ Trang Lơng | Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) | 300.000 | |
5 | Trần Khánh Dư | Nơ Trang Lơng | Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) | 300.000 | |
6 | Đinh Núp | Nơ Trang Lơng | Hết đường | 300.000 | |
7 | Trần Cảnh | Nơ Trang Lơng | Hết đường | 300.000 | |
8 | AMí Đoan | Y Ngông Niê Kdăm | Nơ Trang Lơng | 300.000 | |
9 | Phan Kiệm | Y Ngông Niê Kdăm | Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y Ju) | 300.000 | |
10 | Y Đôn | Y Ngông Niê Kdăm | Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y Dươm) | 300.000 | |
11 | Phạm Phú Thứ | Y Ngông Niê Kdăm | Hết đường (giáp suối Krông Búk) | 300.000 | |
12 | Đường N6 | Trần Hưng Đạo | N2 | 4.200.000 | |
e) Thành phố Buôn Ma Thuột
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | ||
Từ | Đến | ||||
Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa: | |||||
1 | Đường N9 quy hoạch 16m song song với đường Phạm Văn Đồng | Xuân Thủy | Đường D6 | 5.000.000 | |
2 | Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15m vuông góc với đường Phạm Văn Đồng | 5.000.000 | |||
3 | Đường D7 quy hoạch rộng 18m vuông góc với đường Phạm Văn Đồng | 5.000.000 | |||
4 | Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15 m song song với Phạm Văn Đồng gồm các đường: N8, N10, N11, N15 | D5 | Đường D7 | 4.500.000 | |
Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507) | |||||
1 | Đường quy hoạch rộng 14m (đường N1) giao với đường Trần Kiên | 3.000.000 | |||
2 | Đường quy hoạch rộng 14m (đường N2) giao với đường Trần Kiên | 2.500.000 | |||
3 | Đường quy hoạch rộng 14m (đường D2) song song với đường Trần Kiên | 2.500.000 | |||
4 | Đường quy hoạch rộng 12m (đường D1) song song với đường Trần Kiên | 2.000.000 | |||
Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất: | |||||
1 | Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Mai Xuân Thưởng | 8.000.000 | |||
2 | Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Thủ Khoa Huân | 8.000.000 | |||
3 | Đường nội bộ quy hoạch rộng 18m | 7.000.000 | |||
4 | Đường nội bộ quy hoạch rộng 14m | 4.000.000 | |||
Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập: | |||||
1 | Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 24m (đường Lê Vụ nối dài) | 10.000.000 | |||
2 | Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 16,5m (đường Trương Quang Tuân nối dài) | 5.000.000 | |||
3 | Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 18m (giao với đường Trương Quang Tuân) | 6.000.000 | |||
4 | Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 11,5m (vuông góc với đường Lê Vụ nối dài) | 5.000.000 | |||
5 | Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 8m (giao với hẻm 193 Nguyễn Văn Cừ) | 4.000.000 | |||
Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập: | |||||
1 | Đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) | Lê Vụ | Nguyễn Văn Cừ | 8.000.000 | |
2 | Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) | 5.000.000 | |||
3 | Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m song song với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) | 5.000.000 | |||
4 | Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 18m ((đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài, vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)) | 6.000.000 | |||
Phường Tân An: | |||||
1 | Đường Tô Hiệu | Ngô Gia Tự | Chu Văn An | 10.000.000 | |
Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) | |||||
1 | Đường nhánh 16: quy hoạch rộng 37m | 9.000.000 | |||
2 | Đường nhánh 15: quy hoạch rộng 24m | 7.000.000 | |||
3 | Đường nhánh 12: quy hoạch rộng 24m | 7.000.000 | |||
4 | Đường nhánh 11: quy hoạch rộng 32m | 8.000.000 | |||
5 | Đường số 3-N: quy hoạch rộng 12m | 6.000.000 | |||
6 | Đường số 2-N: quy hoạch, rộng 10,5m | 6.000.000 | |||
7 | Đường số 1-N: quy hoạch rộng 10,5m | 6.000.000 | |||
Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An | |||||
1 | Đường nội bộ: quy hoạch rộng 12m | 6.000.000 | |||
2 | Đường nội bộ: quy hoạch rộng 6m | 4.500.000 | |||
3 | Đường nội bộ: quy hoạch rộng 4m | 4.000.000 | |||
Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) | |||||
1 | Đường Dã Tượng: quy hoạch rộng 24m | 6.000.000 | |||
2 | Đường N1: quy hoạch rộng 24m | 6.000.000 | |||
3 | Đường N2: quy hoạch rộng 16m | 5.500.000 | |||
4 | Đường nội bộ: quy hoạch rộng 16m | 5.000.000 | |||
5 | Đường nội bộ: quy hoạch rộng 14m | 5.000.000 | |||
Khu tái định cư tại khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk | |||||
1 | Đường nội bộ: quy hoạch rộng 17m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên | 6.000.000 | |||
2 | Đường nội bộ: quy hoạch rộng 13m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên | 5.500.000 | |||
Đường Đông Tây | |||||
1 | Đoạn qua phường Tân Thành | 22.000.000 | |||
2 | Đoạn qua phường Tự An | 16.000.000 | |||
3 | Đoạn qua phường Tân Lập | 13.000.000 | |||
4 | Đoạn qua xã Hòa Thắng | 10.000.000 | |||
Phường Khánh Xuân: | |||||
Đường Tố Hữu | Đoạn 1: Đoạn từ Ngã ba Duy Hòa, Võ Văn Kiệt | Bên phải hẻm 38 Tố Hữu (hết thửa 37, tờ bản đồ số 144, phường Khánh Xuân); bên trái hết thửa 238, tờ bản đồ 97, phường Khánh Xuân | 8.000.000 | ||
Đoạn 2: Đoạn bên phải hẻm 38 Tố Hữu (hết thửa 37, tờ bản đồ 144, phường Khánh Xuân); bên trái hết thửa 238, tờ bản đồ 97, phường Khánh Xuân | Hết ranh giới phường Khánh Xuân | 5.000.000 | |||
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung khoản 12 Điều 4 của Quy định Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh như sau:
“... 12. Đối với đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất: được xác định theo giá đất ở liền kề. Đối với đất xây dựng công trình sự nghiệp được Nhà nước cho thuê đất: được xác định bằng 80% của giá đất ở liền kề và được áp dụng điều chỉnh theo Điều 6 của Quy định này.”
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 30 tháng 5 năm 2022./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND và 10/2021/NQ-HĐND về Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 3Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND
- 4Quyết định 19/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 5Quyết định 48/2022/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND và 35/2021/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 9Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024
- 10Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND và 10/2021/NQ-HĐND về Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 12Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND
- 13Quyết định 19/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 14Quyết định 48/2022/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND và 35/2021/QĐ-UBND
Quyết định 19/2022/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất; sửa đổi Khoản 12 Điều 4 của Quy định Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
- Số hiệu: 19/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra