- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết số 26/2008/QH12 về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Quốc hội ban hành
- 5Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12 về việc danh sách huyện, quận, phường của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 về việc điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2009/QĐ-UBND | Cần Giờ, ngày 22 tháng 9 năm 2009 |
VỀ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2008/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa XII về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện - quận, phường;
Căn cứ Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về danh sách huyện, quận, phường của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước và các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Thông báo số 8646/STC-QHPX ngày 01 tháng 9 năm 2009 của Sở Tài chính thành phố về thẩm định quyết toán ngân sách huyện Cần Giờ năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2008 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 7 (bảy) ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch,Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND HUYỆN CẦN GIỜ |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | QUYẾT TOÁN NĂM 2008 |
A | Ngân sách huyện |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện | 371,027 |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp: | 21,711 |
| Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100% | 11,097 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp huyện hưởng theo % | 10,614 |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp TP: | 292,856 |
| Bổ sung cân đối | 137,875 |
| Bổ sung có mục tiêu | 154,981 |
3 | Thu chuyển nguồn năm trước ngân sách chuyển sang | 5,563 |
4 | Thu kết dư | 48,478 |
5 | Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP trên địa bàn | 6 |
6 | Ghi thu | 2,413 |
II | Chi ngân sách huyện | 296,713 |
1 | Chi thuộc Nvụ của NS cấp huyện theo phân cấp | 284,937 |
| (không kể bổ sung cho ngân sách xã) |
|
2 | Bổ sung cho ngân sách xã: | 11,776 |
| Bổ sung cân đối | 11,776 |
| Bổ sung có mục tiêu |
|
B | Ngân sách xã, phường, thị trấn |
|
I | Nguôn thu ngân sách xã | 36,004 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: | 20,755 |
| Các khoản thu ngân sách xã hưởng 100% | 973 |
| Các khoản thu phân chia NS xã hưởng % | 19,782 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện: | 11,776 |
| Bổ sung cân đối | 11,776 |
| Bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Thu kết dư | 2,990 |
4 | Thu chuyển nguồn | 292 |
5 | Ghi thu | 191 |
II | Chi ngân sách xã | 23,921 |
UBND HUYỆN CẦN GIỜ |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, XÃ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | QUYẾT TOÁN NĂM 2008 |
A | Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 64,849 |
I | Thu nội địa: | 64,849 |
1 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 11,310 |
| Thuế giá trị gia tăng | 4,499 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3,717 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
| Thuế môn bài | 470 |
| Thuế khác | 2,624 |
2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 42 |
3 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 154 |
4 | Lệ phí trước bạ | 15,580 |
5 | Thu phí, lệ phí | 1,129 |
6 | Các khoản thu về nhà, đất: | 28,089 |
| Thuế nhà đất | 85 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 15,096 |
| Thu tiền thuê đất | 136 |
| Thu giao quyền sử dụng đất | 12,772 |
| Thu bán nhà TSHNN |
|
7 | Thu khác ngân sách | 8,482 |
8 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 63 |
II | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B | Tổng thu ngân sách huyện | 395,255 |
I | Các khoản thu cân đối ngân sách huyện, xã: | 392,650 |
1 | Các khoản thu 100% | 40,329 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm ( %) | 2,136 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp TP | 292,856 |
4 | Thu kết dư | 51,467 |
5 | Thu chuyển nguồn | 5,856 |
6 | Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP trên địa bàn | 6 |
II | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 2,605 |
UBND HUYỆN CẦN GIỜ |
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)
ĐVT : triệu đồng
Stt | Tên các xã, phường, thị trấn | Tổng thu NSNN trên địa bàn xã, phường, thị trấn | Tổng chi cân đối ngân sách xã | Bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho cấp xã | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | ||||
| TỔNG CỘNG | 28,898 | 23,921 | 11,776 | 11,776 |
|
01 | UBND xã Lý Nhơn | 3,975 | 3,124 | 1,452 | 1,452 |
|
02 | UBND thị trấn Cần Thạnh | 4,147 | 3,449 | 1,329 | 1,329 |
|
03 | UBND xã Thạnh An | 1,900 | 3,495 | 3,546 | 3,546 |
|
04 | UBND xã Long Hòa | 3,230 | 3,423 | 1,391 | 1,391 |
|
05 | UBND xã Bình Khánh | 3,764 | 3,937 | 1,209 | 1,209 |
|
06 | UBND xã An Thới Đông | 9,700 | 3,456 | 1,543 | 1,543 |
|
07 | UBND xã Tam Thôn Hiệp | 3,964 | 3,037 | 1,306 | 1,306 |
|
UBND HUYỆN CẦN GIỜ |
TỶ LỆ PHÂN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)
Stt | Xã, phường, thị trấn | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) | ||||
|
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Thuế nhà đất | Thuế môn bài | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Lệ phí trước bạ nhà đất |
1 | UBND thị trấn Cần Thạnh | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
2 | UBND xã Thạnh An | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
3 | UBND xã Long Hòa | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
4 | UBND xã Tam Thôn Hiệp | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
5 | UBND xã Bình Khánh | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
6 | UBND xã An Thới Đông | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
7 | UBND xã Lý Nhơn | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
UBND HUYỆN CẦN GIỜ |
TỶ LỆ PHÂN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)
STT | Chi tiết theo các sắc thuế | Tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng | Tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cấp huyện được hưởng | Tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cấp xã được hưởng |
1 | Thuế giá trị gia tăng khu vực ngoài quốc doanh | 74 | 26 |
|
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp khu vực ngoài quốc doanh | 74 | 26 |
|
3 | Thuế nhà đất |
| 30 | 70 |
4 | Thuế môn bài |
| 30 | 70 |
5 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
| 30 | 70 |
6 | Lệ phí trước bạ nhà đất |
| 30 | 70 |
7 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 30 | 70 |
UBND HUYỆN CẦN GIỜ |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | QUYẾT TOÁN NĂM 2008 |
A | Tổng thu Ngân sách Nhà nước trên địa bàn | 64,849 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 64,849 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
3 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B | Thu ngân sách huyện và xã | 392,650 |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp: | 42,465 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 40,329 |
| Các khoản thu phân chia NS huyện theo tỷ lệ % | 2,136 |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp trên: | 292,856 |
| Bổ sung cân đối | 137,875 |
| Bổ sung có mục tiêu | 154,981 |
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 5,856 |
4 | Thu kết dư | 51,467 |
5 | Thu điều tiết từ các đơn vị TW,TP trên địa bàn | 6 |
C | Chi ngân sách huyện vã xã | 306,253 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 71,233 |
2 | Chi thường xuyên | 217,039 |
3 | Dự phòng (đối với dự toán ) | 442 |
4 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 17,539 |
UBND HUYỆN CẦN GIỜ |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)
ĐVT : Triệu đồng
STT | NỘI DUNG CHI | QUYẾT TOÁN NĂM 2008 |
A | TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 306,253 |
I | Chi đầu tư phát triển | 71,233 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
2 | Chi khoa học công nghệ |
|
II | Chi thường xuyên | 217,039 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 53,573 |
2 | Chi khoa học công nghệ |
|
III | Dự phòng(đối với dự toán ) | 442 |
IV | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 17,539 |
B | CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 2,605 |
UBND HUYỆN CẦN GIỜ |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)
ĐVT : Triệu đồng
STT | NỘI DUNG CHI | QUYẾT TOÁN NĂM 2008 |
A | TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 306,253 |
I | Chi đầu tư phát triển | 71,233 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 71,233 |
II | Chi thường xuyên: | 217,039 |
1 | Chi quốc phòng | 5,378 |
2 | Chi an ninh | 3,987 |
3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 53,573 |
4 | Chi Y tế | 15,282 |
5 | Chi khoa học, công nghệ |
|
6 | Chi văn hóa, thông tin | 2,931 |
7 | Chi thể dục, thể thao | 1,144 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 4,521 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế, | 73,176 |
10 | Chi quản lý hành chính | 30,607 |
11 | Chi khác | 3,712 |
12 | Chi hỗ trợ cho nông dân, ngư dân (CT 105, QĐ 289) | 22,704 |
13 | Chi hoàn thuế | 24 |
III | Dự phòng(đối với dự toán ) | 442 |
IV | Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã | 11,776 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 17,539 |
UBND HUYỆN CẦN GIỜ | Mẫu số 26/CKTC-NSH |
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG CHI | CHI ĐẦU TƯ XDCB | CHI THƯỜNG XUYÊN THEO LĨNH VỰC | Chi chuyển nguồn | CHI TH MỘT SỐ NHIỆM VỤ MỤC TIÊU KHÁC | Ghi chi | ||||||||||
Tổng số | Chi quốc phòng | Chi an ninh | Chi SN GDĐT | Chi SN Y tế | Chi VHTT | Chi TDTT | Chi đảm bảo XH | Chi SN kinh tế | Chi QLNN, Đảng,ĐT | Chi khác NS | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 296,711 | 70,672 | 226,039 | 1,921 | 2,526 | 53,507 | 15,016 | 2,837 | 1,098 | 4,827 | 73,492 | 27,027 | 1,216 | 17,197 | 22,962 | 2,413 |
I | Đầu tư XDCB vốn phân cấp | 70,672 | 70,672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các cơ quan đơn vị của huyện | 192,239 |
| 192,239 | 1,921 | 2,526 | 53,507 | 15,016 | 2,837 | 1,098 | 253 | 73,492 | 15,251 | 1,216 |
| 22,962 | 2,413 |
1 | Cty Dịch vụ công ích | 56,418 |
| 56,418 |
|
|
|
|
|
|
| 56,418 |
|
|
|
|
|
2 | BQL Rừng Phòng hộ | 13,604 |
| 13,604 |
|
|
|
|
|
|
| 13,604 |
|
|
|
|
|
3 | Khu Du lịch 30/4 | 915 |
| 915 |
|
|
|
|
|
|
| 849 |
|
|
|
| 66 |
4 | Thanh tra Xây dựng | 972 |
| 972 |
|
|
|
|
|
|
|
| 972 |
|
|
|
|
5 | Văn phòng ĐKĐĐ | 899 |
| 899 |
|
|
|
|
|
|
| 899 |
|
|
|
|
|
6 | Trung tâm Dạy nghề | 1,045 |
| 1,045 |
|
| 1,045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trung tâm BD Chính trị | 1,174 |
| 1,174 |
|
| 1,174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | P.Tổ chức (đào tạo ) | 2,161 |
| 2,161 |
|
| 2,161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trung tâm Văn Hóa | 1,399 |
| 1,399 |
|
|
|
| 1,399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Nhà thiếu nhi | 1,438 |
| 1,438 |
|
|
|
| 1,438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | TT Thể dục thể thao | 1,098 |
| 1,098 |
|
|
|
|
| 1,098 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Bệnh viện | 7,530 |
| 7,530 |
|
|
| 7,132 |
|
|
|
|
|
|
|
| 399 |
13 | Trung tâm Y tế Dự phòng | 7,884 |
| 7,884 |
|
|
| 7,884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | VP.HĐND-UBND | 4,595 |
| 4,595 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,566 | 29 |
|
|
|
15 | Phòng Tư pháp | 424 |
| 424 |
|
|
|
|
|
|
|
| 424 |
|
|
|
|
16 | Phòng Tài Chính-Kế hoạch | 940 |
| 940 |
|
|
|
|
|
|
|
| 940 |
|
|
|
|
17 | Phòng Công Thương | 643 |
| 643 |
|
|
|
|
|
|
|
| 643 |
|
|
|
|
18 | Phòng Giáo dục | 1,079 |
| 1,079 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,076 |
|
|
| 3 |
19 | Phòng LĐTB | 546 |
| 546 |
|
|
|
|
|
| 66 |
| 546 |
|
|
|
|
20 | Phòng VHTT | 447 |
| 447 |
|
|
|
|
|
|
|
| 447 |
|
|
|
|
21 | Phòng TN môi trường | 761 |
| 761 |
|
|
|
|
|
|
|
| 761 |
|
|
|
|
22 | Phòng Nội vụ | 490 |
| 490 |
|
|
|
|
|
|
|
| 490 |
|
|
|
|
23 | Thanh tra | 387 |
| 387 |
|
|
|
|
|
|
|
| 387 |
|
|
|
|
24 | Phòng Nông nghiệp PTNT | 2,421 |
| 2,421 |
|
|
|
|
|
|
| 1,721 | 700 |
|
|
|
|
25 | Chương trình MTQG DSGĐTE | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Phòng Y tế | 513 |
| 513 |
|
|
|
|
|
|
|
| 363 |
|
| 150 |
|
27 | UB Dân số GĐTE | 246 |
| 246 |
|
|
|
|
|
| 186 |
| 138 |
|
| 108 |
|
28 | Văn phòng Huyện ủy | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
29 | UB Mặt trận Tổ quốc | 910 |
| 910 |
|
|
|
|
|
|
|
| 910 |
|
|
|
|
30 | Huyện Đoàn | 733 |
| 733 |
|
|
|
|
|
|
|
| 733 |
|
|
|
|
31 | Hội Phụ nữ | 553 |
| 553 |
|
|
|
|
|
|
|
| 553 |
|
|
|
|
32 | Hội Nông dân | 349 |
| 349 |
|
|
|
|
|
|
|
| 349 |
|
|
|
|
33 | Hội Cựu Chiến binh | 244 |
| 244 |
|
|
|
|
|
|
|
| 244 |
|
|
|
|
34 | Biên phòng | 547 |
| 547 | 547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | BCH Quân sự | 1,374 |
| 1,374 | 1,374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Công an | 2,592 |
| 2,592 |
| 2,526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
37 | Chi hỗ trợ ngành dọc, hoàn thuế | 948 |
| 948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 948 |
|
|
|
38 | Hội khuyến học | 39 |
| 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39 |
|
|
|
39 | BCĐ Xóa đói giảm nghèo | 113 |
| 113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 113 |
|
|
|
40 | Hội nghề cá | 87 |
| 87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 87 |
|
|
|
41 | Chi khác (CT 105, QĐ 289) | 22,704 |
| 22,704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22,704 |
|
42 | Trường MN Cần Thạnh | 1,739 |
| 1,739 |
|
| 1,525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 215 |
43 | Trường MG Cần Thạnh | 1,173 |
| 1,173 |
|
| 1,085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 87 |
44 | Trường MG Bình Khánh | 2,303 |
| 2,303 |
|
| 2,060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 242 |
45 | Trường MG Thạnh An | 423 |
| 423 |
|
| 422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
46 | Trường MG Long Hòa | 976 |
| 976 |
|
| 896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
47 | Trường MG An Thới Đông | 1,396 |
| 1,396 |
|
| 1,350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46 |
48 | Trường MG Lý Nhơn | 789 |
| 789 |
|
| 774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 |
49 | Trường MG Tam Thôn Hiệp | 596 |
| 596 |
|
| 594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
50 | Tiểu học Doi Lầu | 1,020 |
| 1,020 |
|
| 1,012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 |
51 | Tiểu học Cần Thạnh | 2,680 |
| 2,680 |
|
| 2,407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 273 |
52 | Tiểu học Bình Khánh | 2,209 |
| 2,209 |
|
| 2,133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 76 |
53 | Tiểu học An Thới Đông | 2,004 |
| 2,004 |
|
| 1,962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 |
54 | Tiểu học Thạnh An | 1,290 |
| 1,290 |
|
| 1,277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 |
55 | Tiểu học Lý Nhơn | 1,305 |
| 1,305 |
|
| 1,260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 |
56 | Tiểu học Tam Thôn Hiệp | 1,339 |
| 1,339 |
|
| 1,304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
57 | Tiểu học Hòa Hiệp | 891 |
| 891 |
|
| 876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 |
58 | Tiểu học Bình Mỹ | 1,120 |
| 1,120 |
|
| 1,088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32 |
59 | Tiểu học Vàm Sát | 749 |
| 749 |
|
| 721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
60 | Tiểu học Long Thạnh | 1,259 |
| 1,259 |
|
| 1,216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44 |
61 | Tiểu học An Nghĩa | 1,038 |
| 1,038 |
|
| 1,036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
62 | Tiểu học Bình Phước | 1,439 |
| 1,439 |
|
| 1,415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24 |
63 | Tiểu học Bình Thạnh | 594 |
| 594 |
|
| 592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
64 | Tiểu học Đồng Hòa | 1,122 |
| 1,122 |
|
| 1,081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41 |
65 | Trường chuyên biệt Cần Thạnh | 691 |
| 691 |
|
| 691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Trường Trung học cơ sở Cần Thạnh | 2,165 |
| 2,165 |
|
| 2,123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 |
67 | Trường Trung học cơ sở Bình Khánh | 4,133 |
| 4,133 |
|
| 3,802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 331 |
68 | Trường Trung học cơ sở An Thới Đông | 3,243 |
| 3,243 |
|
| 3,207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36 |
69 | Trường Trung học cơ sở Long Hòa | 2,106 |
| 2,106 |
|
| 2,079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27 |
70 | Trường Trung học cơ sở Thạnh An | 1,470 |
| 1,470 |
|
| 1,470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Trường Trung học cơ sở Tam Thôn Hiệp | 1,766 |
| 1,766 |
|
| 1,755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
72 | Trường Trung học cơ sở Lý Nhơn | 1,491 |
| 1,491 |
|
| 1,431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
73 | Trường Trung học cơ sở Doi Lầu | 1,217 |
| 1,217 |
|
| 1,215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
74 | Phòng Giáo dục | 992 |
| 992 |
|
| 992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | TT GD thườngxuyên | 1,210 |
| 1,210 |
|
| 1,207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
76 | Bồi dưỡng giáo dục | 901 |
| 901 |
|
| 901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Trường THPT Cần Thạnh | 113 |
| 113 |
|
| 113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Trường THPT Bình Khánh | 55 |
| 55 |
|
| 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối Giáo dục TX | 51,008 |
| 51,008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi hỗ trợ các tổ chức XH&XH NN | 4,574 |
| 4,574 | - | - | - | - | - | - | 4,574 | - | - | - |
| - |
|
1 | Chi trợ cấp dân nghèo | 1,231 |
| 1,231 |
|
|
|
|
|
| 1,231 |
|
|
|
| - |
|
2 | Chi trợ cấp diện chính sách | 2,757 |
| 2,757 |
|
|
|
|
|
| 2,757 |
|
|
|
|
|
|
3 | Chi cứu tế khác | 239 |
| 239 |
|
|
|
|
|
| 239 |
|
|
|
|
|
|
4 | Chi Hội chữ thập đỏ | 346 |
| 346 |
|
|
|
|
|
| 346 |
|
|
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung ngân sách xã | 11,776 |
| 11,776 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,776 |
|
|
|
|
V | Chi chuyển nguồn | 17,197 |
| 17,197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17,197 |
|
|
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết số 26/2008/QH12 về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Quốc hội ban hành
- 5Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12 về việc danh sách huyện, quận, phường của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 về việc điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về công khai quyết toán ngân sách năm 2008 của huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành
- Số hiệu: 19/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/09/2009
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Đoàn Văn Thanh
- Ngày công báo: 15/10/2009
- Số công báo: Số 285
- Ngày hiệu lực: 29/09/2009
- Ngày hết hiệu lực: 01/06/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực