BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2002/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ "ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CHUYÊN NGÀNH CHO PHẦN XÂY LẮP LUYỆN KIM CÔNG TRÌNH CẢI TẠO MỞ RỘNG SẢN XUẤT CÔNG TY GANG THÉP THÁI NGUYÊN"
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quy chế quản lý Đầu tư và Xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-Cp ngày 8 tháng 7 năm 1999 và sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 5 tháng 5 năm 2000 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 860/QĐ-TTg ngày 9 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư cải tạo và mở rộng sản xuất Công ty Gang thép Thái Nguyên;
Sau khi thống nhất với Bộ Xây dựng (Công văn số 99/BXD-VKT ngày 21 tháng 01 năm 2002 của Bộ Xây dựng thoả thuận ban hành định mức dự toán xây dựng cơ bản cho phần xây lắp luyện kim Công trình cải tạo và mở rộng sản xuất Công ty Gang thép Thái Nguyên);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bộ "Đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành cho phần xây lắp luyện kim Công trình cải tạo và mở rộng sản xuất Công ty Gang thép Thái Nguyên".
Điều 2: Bộ đơn giá xây dựng cơ bản này là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt giá xét thầu trong trường hợp đấu thầu và thanh quyết toán trong trường hợp chỉ định thầu các hạng mục thuộc Công trình cải tạo và mở rộng sản xuất Công ty gang thép Thái Nguyên.
Điều 3: Tổng Công ty Thép Việt Nam tổ chức theo dõi, kiểm tra quá trình thực hiện và phản ánh kịp thời những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp để Bộ Công nghiệp xem xét giải quyết.
Điều 4: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ và Vụ trưởng các Vụ chức năng thuộc Bộ Công nghiệp, Hội đồng quản trị Tổng Công ty Thép Việt Nam và Tổng Giám đốc Công ty gang thép Thái Nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| K/T. BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành cho phần xây lắp luyện kim
Công trình : Cải tạo và mở rộng sản xuất - Công ty Gang thép Thái nguyên.
I - Nội dung đơn giá XDCB chuyên ngành :
+> Dự án đầu tư cải tạo và mở rộng sản xuất Công ty Gang thép Thái nguyên được sử dụng 2 tập đơn giá XDCB :
- Đơn giá XDCB đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp do Bộ Công nghiệp ban hành theo quyết định số 67/1999/QĐ-BCN ngày 11 tháng 10 năm 1999.
- Đơn giá XDCB do UBND tỉnh Thái nguyên ban hành theo quyết định số 1082/QĐ-UB ngày 8 tháng 4 năm 1999
+> Tập đơn giá này là bổ sung các chuyên nghành xây dựng theo thiết kế của dự án mà 2 tập đơn giá trên chưa xây dựng
- Đơn giá XDCB là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp cho xây lắp công trình thuộc dự án cải tạo và mở rộng sản xuất - Công ty Gang thép Thái nguyên. Đơn giá bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng tương đối hoàn chỉnh của các công tác hoặc kết cấu xây lắp tạo thành công trình.
1. Chi phí trực tiếp trong đơn giá chuyên ngành bao gồm :
a. Chi phí vật liệu :
- Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, cấu kiện, các vật liệu luân chuyển (ván khuôn, đà giáo, các vật liệu khác …) phụ tùng, bán thành phẩm cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác hoặc kết cấu xây lắp. Trong chi phí vật liệu không bao gồm giá trị vật liệu tính vào chi phí chung, chi phí thuộc kinh phí KTCB khác.
- Giá vật liệu trong đơn giá tính theo mặt bằng giá tại bộ đơn giá XDCB của Tỉnh Thái nguyên số 1082/QĐ-UB .
- Đối với một số vật liệu khác chưa có giá quy định thì tạm tính theo mức giá hợp lý của các công trình thi công năm 1999 của công ty Gang thép Thái nguyên đã xây dựng hoàn thành và quyết toán công trình. Đối với một số đơn giá công tác xây lắp chưa tính vật liệu chính. Khi lập dự toán, thanh toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.
- Trong quá trình thực hiện đơn giá néu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế GTGT), chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị lập dự toán, thanh toán căn cứ vào mức giá thực tế (mức giá chưa có thuế GTGT) ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá tỉnh Thái nguyên công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu theo đơn giá ban hành để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
b. Chi phí nhân công :
- Để thống nhất trong quản lý dự toán công trình. Tập đơn giá XDCB lập trên cơ sở mặt bằng tính chi phí nhân công theo đơn giá của tỉnh Thái nguyên tại quyết định số 1082/QĐ-UB ngày 08 tháng 04 năm 1999. Phần đuôi của dự toán tính theo hướng dẫn tại Thông tư 09 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các tính chất chi phí theo chế độ đối với công trình xây lắp mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho 1 ngày công định mức. Theo nguyên tắc này, chi phí nhân công trong đơn giá XDCB được xác định như sau :
- Các khoản chi phí nhân công được tính với mức lương tối thiểu là 144.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A6 kèm theo Nghị định số 05/CP ngày 26 tháng 01 năm 1994 của Chính phủ, phụ cấp lưu động ở mức thấp nhất 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản phụ cấp khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép … ) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cơ bản. Đối với các công việc được hưởng thêm các khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá này thì được bổ sung các khoản vào chi phí nhân công trong dự toán.
c. Chi phí máy thi công :
- Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điện, độngcơ DIEZEN, hơi nước… (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia vào xây lắp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác hoặc kết cấu xây lắp bao gồm : Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.
2. Cơ sở để xây dựng đơn giá chuyên ngành :
- Thông tư hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư của Bộ Xây dựng. Thông tư 09/2000/TT-BX ngày 17 tháng 7 năm 2000.
- Thiết kế kỹ thuật thi công dự án “Cải tạo mở rộng sản xuất Gang thép Công ty Gang thép thái nguyên”
- Các định mức đã được xây dựn trong bộ đơn giá tổng hợp công trình khôi phục và mở rộng Nhà máy Gang thép thái nguyên do UBND tỉnh Thái nuyên ban hành tại quyết định số 3252/QĐ-UB ngày 18 tháng 11 năm 1998.
- Văn bản thoả thuận số 99/BXD-VKT ngày 21 tháng 01 năm 2002 của Bộ Xây dựng về ban hành định mức dự toán XDCB cho phần xây lắp luyện kim công trình “Cải tạo mở rộng sản xuất Gang thép Công ty Gang thép Thái nguyên”
Các định mức bao gồm :
+ Định mức xây gạch chịu lửa lò và ống công nghiệp áp dụng văn bản thoả thuận của Bộ Xây Dựng số 99/BXD-VTK ngày 21 tháng 1 năm 2002
+ Lắp đặt thiết bị cơ, điện áp dụng định mức của Bộ Xây Dựng số 42/VBXD ngày 10/2/1988
+ Lắp đặt ống, phụ kiện ống cấp thoát nước với đường ống có Æ300mm – Æ1000mm, với đường ống chịu áp lực cao từ Æ 25 - Æ1000 áp dụng định mức của Bộ XD số 24/1999/QĐ-BXD ngày 25/9/1999
+ Định mức bảo ôn cách nhiệt áp dụng định mức số 42/VBXD ngày 10/2/1988
+ Lắp đặt đường sắt áp dụng định mức số 56/BXD-VKT
Ngoài các định mức cho công tác xây lắp trên còn được vận dụng một số công tác mà Công ty Gang thép Thái nguyên đã thực hiện nhiều năm qua : Văn bản thoả thuận của Bộ XD số 99/BXD-VKT ngày 21 tháng 1 năm 2002
+ Định mức lắp đặt đường goòng, cẩu tháp, đường xe điện.
+ Định mức phá dỡ thiết bị lò luyện gang (kể cả phần xây gạch chịu lửa), phá dỡ móng bê tông cót thép có khối lượng lớn bằng phương pháp nổ mìn.
+ Định mức sản xuất vật chôn ngầm trong bê tông
+ Bảng giá ca máy về thiết bị trong xây dựng ban hành theo quyết định số 1260/QĐ-BXD ngày 28 tháng 11 năm 1998 của Bộ Xây dựng.
+ Bảng lương A6 kèm theo Nghị định số 05/CP ngày 26 tháng 11 năm 1994 của Chính phủ
II – Hướng dẫn sử dụng đơn giá :
- Tập đơn giá XDCB này làcơ sở để xác định giá trị dự toán xây lắp các công tác chuyên ngành cho xây dựng thuộc dự án phục vụ cho công tác lập kế hoạch, xác định giá xét thầu xây lắp trong phạm vi các công trình xây dựng trong dự án.
- Khi thanh toán các khối lượng công tác xây lắp hoàn thành, căn cứ vào các quy định tại tập đơn giá này, mức giá vật liệu, nhân công, máy do cơ quan quản lý gá xây dựng Nhà nước và của tỉnh công bố tại thời điểm thi công để xác định đơn giá thanh toán cho phù hợp hoặc dùng phương pháp bù trừ chênh lệch để thanh toán.
- Các công tác xây lắp trong tập đơn giá này quy định ở độ cao đến 16m. Đối với công tác xây lắp có độ cao > 16m thì cứ độ cao tăng thêm <=4m thi chi phí nhân công và máy thi công trong đơn giá được nhân với hệ số 1,05
- (Riêng công tác lắp máy theo thuyết minh cụ thể của chương công tác lắp đặt thiết bị ).
- Đối với các công tác chưa có đơn giá hoặc có điều kiện kỹ thuật, biện pháp thi côg hặc điều kiện cung ứng vật liệu khác biệt so với quy định trong tập đơn giá naỳ thì các bên cùng chủ đầu tư vận dụng nội dung công việc có giá tương đương, Trường hợp đặc biệt không thể vận dụng được thì lập định mức và đơn giá trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Trong quá trình thực hiện tập đơn giá XDCB của công trình nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị sử dụng phản ánh về Vụ kế hoạch đầu tư để trình Bộ Công nghiệp nghiên cứu giải quyết./.
-
CÔNG TÁC XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÒ CÔNG NGHIỆP, ỐNG CÔNG NGHIỆP
I – 1 – Xây lò nung
Hướng dẫn chung
Lò nung loại được sử dụng rộng dãi trong nghiều ngành công nghiệp khác nhau, nhóm này gồm nhiều kiểu loại như lò nung phản xạ, lò nung liên tục, lò sấy, lò ủ, lò tôi, lò sam.
Công tác xây lò nung có nhiều đặc điểm giống nhau về thể xây về vật liệu và về phương pháp thi công. Khi xây lò nung cần đảm bảo đầy mạch để tránh dò khí vì phần lớn lò nung chịu tác dụng nhiệt của sản vật cháy. Các danh điểm nêu ra ở đây đặc trưng chi từng vị trí cụ thể khi xây dựng phải vận dụng theo các định mức kỹ thuật điều kiện, biện pháp thi công để chọn đơn giá cho phù hợp. Đơn giá này được áp dụng cho tất cả các loại lò nung khi xây dựng và sửa chữa
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá | |
1-001 | Đổ BT chịu nhiệt đáy lò nung phạn xạ và liên tục phân lớp đầm chặt, trộn VL bằng máy | m3 | 1.642.129 | 49.809 | 19.345 | 1.711.283 | |
1-002 | Xây gạch đỏ đường khói lò nung mạch từ 4 6 mm | m3 | 501.824 | 89.550 |
| 591.374 | |
1-003 | Xây gạch đất sét đáy và tường các lò nung mạch vữa 3mm | m3 | 5.672.790 | 163.536 | 6.794 | 5.843.120 | |
1-004 | Xây gach silíc đáy và tường đường khóilò nung mạch vữa 3mm | m3 | 7.659.025 | 163.536 | 5.888 | 7.828.449 | |
1-005 | Xây cuốn đường khói lò nung bằng gạch đất sét,mạch vữa 1mm | m3 | 5.621.059 | 186.059 | 6.341 | 5.813.459 | |
1-006 | Xây cuốn đường khói lò nung bằng gạch silíc mạch 1-3mm | m3 | 7.981.648 | 202.380 | 6.794 | 8.190.823 | |
1-007 | Xây cuốn gạch đỏ ngoài gạch CL đường khói lò nung mạch 3-5mm | m3 | 620.704 | 95.222 | 6.794 | 722.719 | |
1-008 | Xây gạch silic đáy lò có lỗ thoát khói kiểu ô vuông mạch1-2mm | m3 | 7.649.730 | 182.234 | 5.888 | 7.837.852 | |
1-009 | Xây đáy lò nung các buồng trao đổi nhiệt mạch 1-3mm | m3 | 5.544.381 | 172.513 | 6.341 | 5.723.235 | |
1-010 | Xây cuốn các cớ lò phản xạ bằng gạch đất sét mạch 2mm | m3 | 5.775.508 | 223.108 | 6.341 | 6.004.958 | |
1-011 | Xây gạch ĐS tường lò nung tường buồng trao đổi nhiệt | m3 | 5.624.682 | 184.427 | 6.341 | 5.815.450 | |
1-012 | Xây tường và đáy lò nung bằng gạch ma nhê mạch từ 1-2mm | m3 | 8.445.150 | 416.675 |
| 8.861.825 | |
1-013 | Xây gạch cao nhôm tường và đáy lò nung liên tục mạch 1-2mm | m3 | 8.072.392 | 454.213 | 4.529 | 8.531.135 | |
1-014 | Xây bọc nước lò nung liên tục bằng gạch ĐS mạch 1-2mm | m3 | 6.576.988 | 467.597 | 5.662 | 7.050.246 | |
1-015 | Xây gạch ĐS treo vòm lò nung liên tục mạch 1-2mm | m3 | 6.298.183 | 446.869 | 17.195 | 6.762.247 | |
1-016 | Xây các cửa nạp liệu,cửa đốt, cửa quan sát lò nung mạch –3mm | m3 | 5.644.319 | 223.108 | 6.341 | 5.873.768 | |
1-017 | Độn cách nhiệt vòng đỉnh các lò nung bằng bột samốt mài | m3 | 2.039.060 | 19.457 |
| 2.058.517 | |
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
1-018 | Xây gạch đỏ lót ngoài tường lò nung mạch 4 6mm | m3 | 526.799 | 51.681 | 6.794 | 585.274 |
1-019 | Xây cuốn cửa đốt khí nồi hơi trong trộn ngoài vát mạch 2mm | m3 | 8.936.026 | 850.427 | 15.204 | 9.801.656 |
1-020 | Xây gạch treo đầu lò nồi hơi xây từng vòm mạch 1-2mm | m3 | 5.524.399 | 406.556 | 11.993 | 5.942.949 |
1-021 | Xây cuốn cuối lò nồi hơi cuốn sole 1/2 viên gạch mạch 1-2mm | m3 | 5.634.669 | 234.370 | 62.949 | 5.931.988 |
1-022 | Xây cuốn và lắp gạch treo HT nước TH nồi hơi mạch võ giữa... | m3 | 6.652.666 | 415.696 | 11.993 | 7.080.355 |
1-023 | Xây lớp bảo bệ tường đứng nồi hơi mạch 1-2mm | m3 | 5.582.660 | 224.903 | 11.993 | 5.819.556 |
1-024 | Xây phễu ra tro nồi hơi vát 36 độ mạch 1-2mm | m3 | 5.514.356 | 214.784 | 11.993 | 5.741.133 |
1-025 | Xây gạch ô buồng trao đổi nhiệt lò nung liên tục | m3 | 4.070.430 | 35.820 | 6.331 | 4.112.581 |
I – 2 – Xây lò luyện thép và pha trộn nước gang
Hướng dẫn chung
Lò Luyện thép gồm có : Lò luyện hồ quang 3 cực, lò mác tanh, lò chuyển. Đặc điểm của lò Luyện thép là ở vùng bể luyện thường xuyên tiếp xúc với xỉ lỏng mở nhiệt độ từ 1500 – 20000C, yêu cầu mạch xây phải nhỏ tránh thấm xỉ và kim loại lỏng. Các danh điểm nêu ra phần chính dùng cho lò bằng luyện thép các cỡ kể cả lò trộn nước gang. Khi xây cần phân biệt các loại gạch đất sét, silíc cao nhôm, ma nhê … để tránh nhầm lẫn phải thực hiện đúng yêu cầu của thiết kế kỹ thuật đề ra. Khi thi công phải có cán bộ hướng dẫn kiểm tra từng bộ phận về vật liệu, chất lượng không tuỳ ý thay đổi vật liệu và gia công tuỳ tiện. Phải tuyệt đối chấp hành biện pháp thi công, phải đúng thành phần và tỷ lệ trộn.
Nội hình lò mcác tanh rất phức tạp nên việc gia công gạch chiếm một khối lượng rất lớn. Có nơi gia công 100% như cửa ra thép. Nhân công gia công gạch trong đơn giá đã được tổng kết qua thực tế thi công lò Luyện thép của Công ty Gang thép Thái nguyên.
Với vị trí đã nêu trong đơn gá mà có sự thay đổi vật liệu khi lập dự toán chỉ thay giá và khối lượng ở vị trí đó.
Khu vực lò luyện thép còn 1 số lò phụ trợ như sấy ferô, cần nút, vật liệu bột khi lập dự toán chọn danh điểm ở chương xây lò nung.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
2-040 | Xây gạch đất sét lò luyện thép mạch xây 1-2mm dung sai xỉa tiền không quá 3mm | m3 | 5.673.779 | 216.253 | 6.341 | 5.896.374 |
2-041 | Xây gạch Silíc lò điện luyện thép mạch xây từ 1-3mm dung sai xỉa tiền không quá 3mm | m3 | 7.485.940 | 214.784 | 6.794 | 7.707.518 |
2-042 | Xây gạch Ma Nhê lò điện luyện thép mạch xây từ 1-3mm dung sai xỉa tiền không quá 3mm | m3 | 8.317.350 | 214.784 | 6.794 | 8.538.928 |
2-043 | Xây máng ra thép máng rót nước gang lò máctanh mạch xây 2mm gia công khít KC thép ngoài độn bột 10mm | m3 | 5.822.261 | 231.105 | 13.576 | 6.066.942 |
2-044 | Xây thùng đựng nước gang 45T,rót thép 50T gạch đất sét mạch 1-2mm. Sát vỏ đột bột 100mm | m3 | 5.904.877 | 214.784 | 6.341 | 6.126.003 |
2-046 | Xây gạch đất sét nh đáy và tường lò trộn nước gang 300T mạch xây 3mm | m3 | 3.527.060 | 168.433 | 10.411 | 3.705.904 |
2-047 | Xây gạch đất sét đáy và tường lò trộn nước gang 300T mạch xây 1mm | m3 | 6.054.802 | 478.695 | 13.577 | 6.547.074 |
2-048 | Xây đáy và tường lò trộn nước gang 300T bằng gạch manhê xây khô đảm bảo độ cong của tường và đáy | m3 | 8.704.236 | 652.350 | 11.306 | 9.367.892 |
2-049 | Xây gạch cao nhôm đỉnh tường và miệng đất lò trộn nước gang 300T mạch xây 1mm | m3 | 7.473.098 | 685.482 | 14.929 | 8.173.510 |
2-050 | Xây gạch silíc vòm đỉnh lò trộn nước gang 300T mạch xây <2mm | m3 | 7.978.491 | 448.501 | 14.480 | 8.441.473 |
2-051 | Xây gạch đất sét đỉnh lò và vòm miệng ra gang lò trộn nước gang 300T mạch xây =2mm | m3 | 6.135.400 | 258.035 | 15.386 | 6.408.821 |
2-052 | Xây gạch đất xốp cuốn đỉnh và cuốn miệng ra gang, lò trộn nước gang 300T mạch xây 300mm | m3 | 3.725.816 | 153.744 | 9.959 | 3.889.519 |
2-053 | Xây cửa quan sát lò trộn nước gang 300T bằng gạch ma nhê mạch xây >2mm | m3 | 8.209.930 | 668.835 | 825.329 | 9.704.094 |
2-054 | Độn vữa khe vỏ lò và đỉnh lò. Lò trộn nước gang 300T | m3 | 2.678.400 | 77.826 |
| 2.756.226 |
I – 3 – xây lò luyện gang
Hướng dẫn chung
Lò luyện gang bao hàm cả lò cao và lò gió nóng. Lò cao là phần chính xây gạch thường xuyên tiếp xúc với xỉ và kim loại lỏng phải chịu sự va đập của vật liệu.
Yêu cầu xây gạch đối với lò cao phải nhỏ và đầy vữa để tránh sự thâm nhập của xỉ và kim loại lỏng cũng như các chất phóng xạ.
Lò gió móng yêu cầu xây cũng đòi hỏi rất phức tạp về khí lò rất độc nên mạch xây cần đầy và tường phải thẳng để tạo cho đường đi không bị trở lực lớn.
Đối với lò luyện gang, việc gia công gạch chủ yếu là mài vì với hình lỗ tròn định mức mài gạch trong phần này đưa vào chỉ tiêu của Trung quốc trong cuốn sổ tay xây lò công nghiệp năm 1969.
Khi xây phải chuẩn bị đầy đủ vật tư và điều kiện thi công phải tuyệt đối thực hiện các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đề ra.
Các danh điểm nêu ra ở đây đại diện cho các phần chính của lò. Còn ở những vị trí không nêu cụ thể thì tuỳ từng vị trí mà vận dụng cho phù hợp.
Lò luyện gang cả chiều cao tương đối lớn. Với công việc phục vụ mỗi tầng từ 4 – 7m thì tính với công phục vụ của tầng dưới nhân với hệ số 1,3.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| |
3001 | Xây đáy và nồi lò cao bằng gạch ĐS mạch 1-2mm hai lớp so le nhau... | m3 | 6.017.804 | 534.763 | 434.487 | 6.987.053 |
| |
3002 | Xây đáy lò cao bằng gạch các bon nhôm mạch 0,5mm hai lớp so le.. | m3 | 14.543.974 | 684.013 | 640.934 | 15.868.921 |
| |
3003 | Xây nồi lò cao bằng gạch các bon nhôm mạch 0,5-1mm dung sai bán kính.. | m3 | 14.752.721 | 534.763 | 638.902 | 15.926.386 | ||
3004 | Xây thân lò cao bằng gạch các bon nhôm mạch nằm và đứng 2 - 3mm | m3 | 11.948.802 | 367.454 | 18.324 | 12.334.580 | ||
3005 | Xây thân lò đoạn trên bằng gạch ĐS, khe hở vôi vỏ không mạch 2 - 3mm | m3 | 10.945.727 | 370.289 | 18.099 | 11.334.116 | ||
3006 | Xây gạch thép cổ lò cao, xây bằng cách bắt bu lông ....... | m3 | 19.551.010 | 200.748 | 12.663 | 19.764.421 | ||
3007 | Đổ BT chịu nhiệt cổ lò cao và ruột gạch thép, đổ đến đâu..... | m3 | 1.769.484 | 189.895 | 29.204 | 1.988.583 | ||
3008 | Độn vữa amiăng cổ lò cao.Yêu cầu trộn đầy và chặt | m3 | 2.547.623 | 44.620 | 20.626 | 2.612.870 | ||
3009 | Xây cửa ra gang và xỉ, xây trùm mạch. Xây 0,5mm dung sai.... | m3 | 5.998.683 | 684.013 | 794.837 | 7.477.533 | ||
3010 | Xây máng ra gang, ra xỉ bằng gạch ĐS. Xây hình chữ U | m3 | 5.937.083 | 684.013 | 14.209 | 6.635.305 | ||
3011 | Độn vữa amiăng xỉ than và sườn lò cao. | m3 | 4.028.160 | 60.185 | 6.331 | 4.094.677 | ||
3012 | Đầm chất than đáy và xung quanh nồi lò cao | 0 | 3.494.130 | 446.457 | 6.331 | 3.946.918 | ||
3013 | Kẻ phoi gang các khe hở tường làm lạnh | 0 | 12.384.000 | 378.812 | 10.311 | 12.773.123 | ||
3014 | Xây đáy và ghi lò gió nóng bằng đất sét mạch xây 1-2mm | 0 | 5.866.270 | 421.571 | 5.662 | 6.293.503 | ||
3015 | Xây các cửa người chui lò cao và lò gió nóng, cửa gió nóng | 0 | 7.199.107 | 424.672 | 14.254 | 7.638.034 | ||
3016 | Xây tường đứng, tường vây lò gió nóng | m3 | 6.068.939 | 370.140 | 11.089 | 6.450.167 | ||
3017 | Xây tường đứng, tường vây lò gió nóng từ cos+10000 bằng gạch cao nhôm | m3 | 7.632.144 | 434.318 | 14.930 | 8.081.392 |
| |
3018 | Xây cuốn vòm cầu lò gió nóng bằng gạch cao nhôm | m3 | 8.713.022 | 693.714 | 17.192 | 9.423.928 |
| |
3019 | Xây gạch cách nhiệt lò gió nóng giữa vỏ thép và gạch chịu lửa xây 4-6mm | m3 | 6.249.467 | 106.739 | 13.125 | 6.369.332 |
| |
3020 | Độn cách nhiệt vỏ lò gió nóng thân lò phía trên | m3 | 2.541.536 | 27.058 | 3.618 | 2.572.212 |
| |
3021 | Xếp gạch ô lò sa mốt gió nóng | m3 | 4.473.900 | 44.775 | 3.618 | 4.522.293 |
| |
3022 | Xây gạch ô cao nhôm lò gió nóng | m3 | 6.530.278 | 44.775 | 45.224 | 6.620.277 |
| |
3023 | Xây ống các cột bê tông quanh lò bằng gạch đất sét loại 2 | m3 | 4.675.333 | 63.133 | 8.153 | 4.746.619 |
| |
3024 | Xây sàn thao tác quanh lò bằng gạch đất sét loại B | m3 | 4.643.173 | 72.386 | 14.484 | 4.730.044 |
| |
3024a | Xây sàn thao tác quanh lò bằng gạch đất sét loại B thu hồi | m3 | 1.423.873 | 72.386 | 14.484 | 1.510.744 |
| |
3024b | Lát gạch chống nóng sàn thao tác lò điện luyện thép 30T |
| 4.335.067 | 72.386 | 9.045 | 4.416.498 |
| |
I – 4 – xây lò luyện kok
Hướng dẫn chung
Lò luyện kok là loại lò có kết cấu khá phức tạp, khối lượng thi công lớn. Yêu cầu trước khi thi công phải chuẩn bị và đồng bộ vật tư theo thứ tự thi công.
Gạch xây lò kok có nhiều loại, có 200 loại có hình dạng, kích thước khác nhau.
Khi thi công phải theo thứ tự đã chỉ ở bản vẽ thiết kế để sử dụng đúng loại (đúng về ký hiệu, quy cách…). Khi xây phải dầy vữa để tránh rò khí, đảm bảo độ thẳng, độ phẳng theo đúng yêu cầu thiết kế đề ra.
Vữa xây lò kok cũng có nhiều loại như : Đất sét, silíc cấp thấp, cấp trung.
Vữa đôlômít cần phân biệt và kiểm ta trước khi xây để tránh nhầm lẫn, khi xây phải có cán bộ kỹ thuật kiểm tra kỹ thuật chất lượng, thành phần, tỷ lệ pha trộn, độ đặc … của vữa đúng theo yêu cầu thiết kế.
Các danh điểm nêu ra ở đây đại diện cho từng bộ phận xây và dựa vào thực tế thi công lò kok số 1 của Công ty Gang thép Thái nguyên.
Tất cả các chỉ tiêu nhân công, vật tư dựa vào chỉ tiêu của Nhà nước, còn vật liệu và một số công gia công vật liệu gạch dựa vào tài liệu xây lò của Trung quốc đã có hợp lý hoá với điều kiện ở Bắc thái.
Trong phần này có nêu lên một số danh điểm xây vật liệu chịu tác dụng hoá học dùng cho khu hoá cuả quá trình luyện kok. Chủ yếu là các thùng chứa, bể lắng.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
4001 | Xây đáy lò cốc bằng gạch đất sét mạch vữa từ 1-3mm, đảm bảo bằng phẳng 5mm/2m. Thể xây 3 | m3 | 7.518.924 | 164.474 | 6.341 | 7.689.739 |
4002 | Xây đường khói nhỏ ngăn sấy bằng gạch si lic, mạch 1 3mm, dung sai không quá 3mm. Thể xây 1 | m3 | 7.316.783 | 414.064 | 6.341 | 7.737.188 |
4003 | Xây đáy và tường đường khơi chính bằng gạch đất sét, gạch xây 3mm.Thể xây 3 | m3 | 4.465.069 | 171.936 | 4.756 | 4.641.761 |
4004 | Xây cuốn đường khói chính bằng gạch đất sét, mạch xây 2mm.Thể xây 2 | m3 | 4.778.680 | 229.800 | 6.341 | 5.014.821 |
4005 | Xây tường ngăn sấy bằng gạch silic mạch từ 1-3mm phạm vi 1m dung sai 1-2 ly. Thể xây 1 | m3 | 9.275.451 | 420.919 | 6.341 | 9.702.710 |
4006 | Xếp gạch ô ngăn sấy đảm bảo độ thẳng đứng xỉa tiền không quá 3mm chắc chắn | m3 | 4.214.700 | 59.582 |
| 4.274.282 |
4007 | Xây tường trung tâm giữa ngăn o oá và ngăn đất, d.sai độ thẳng đứng +3mm/2m mạch nở 19-22mm. thể 1 | m3 | 9.293.846 | 396.437 | 13.125 | 9.703.408 |
4008 | Xây gạch bắc cầu,lò nạp than bằng đất sét, gạch xây 3mm đầy vữa, lò nạp than = kt xe rót than. thể 2 | m3 | 4.443.763 | 214.784 | 14.934 | 4.673.481 |
4009 | Xây gạch đất sét đỉnh lò mạch vữa 1-3mm phải gia công gạch ôm các thành gằng lò. thể xây 3 | m3 | 6.288.165 | 204.339 | 14.934 | 6.507.437 |
4010 | Xây gạch cách nhiệt đỉnh lò, mạch 4-6mm. Thể xây 4 | m3 | 6.292.437 | 81.174 | 10.243 | 6.383.855 |
4011 | Xây ống thượng thăng bằng gạch đất sét hình. mạch 1-3mm cả miệng rót than 4 viên khép kín | m3 | 6.257.706 | 157.011 | 9.113 | 6.423.831 |
4012 | Độn vữa mạch vỏ ngăn sấy và đỉnh lò | m3 | 279.796 | 175.109 |
| 454.904 |
4013 | Xây tường bịt ngăn sấy bằng gạch đất sét, mạch 1-3mm. Thể 3 | m3 | 4.550.443 | 157.011 | 6.341 | 4.713.795 |
4014 | Xây cửa ngăn hoá bằng gạch đất sét mạch 1-2mm cửa không quá 3mm, kể cả độn amiăng dầy | m3 | 6.898.763 | 157.011 | 14.934 | 7.070.708 |
4015 | Xây sàn thao tác và sàn nghiêng liệu kốc bằng gạch gang mạch 1-3mm. thể xây 4 | m3 | 65.703.562 | 81.174 | 26.918 | 65.811.653 |
4016 | Xây các sàn ngoài trời ku hoá bằng gạch chịu A xít mạch xây 2mm. thể xây 1 | m3 | 5.485.812 | 315.632 | 13.567 | 5.815.010 |
4017 | Xây các thùng chứa, thùng lắng, thùng đựng a xít mạch xây 2mm. thể xây 1 | m3 | 7.242.942 | 380.769 |
| 7.623.710 |
I – 5 – xây các loại ống
Công tác xây lò công nghiệp còn một phần việc không thể thiếu được là xây các loại ống dẫn khí đốt, không khí, gió nóng, ống khói.
Các danh điểm nêu ra ở đây gồm toàn bộ các loại ống cong, ống vòng, ống gió nóng lò cao, ống hơi than, lò nung và các loại ống khói xây thẳng bằng gạch chịu lửa.
Công tác xây ống cũng rất phức tạp vì điều kiện thi công thường chật hẹp, tối, ngóc ngách và ở những vị trí cao. Nên điều kiện thi công không thể tập trung nhiều người cùng một lúc.
Gạch xây chủ yếu là các loại gạch nêm, tiêu chuẩn đã được tính toán, song trong thi công cũng phải gia công nhiều để đảm bảo độ tròn, tránh trùng mạch cũng như độ khép kín của mối vòng ống.
Yêu cầu xây phải đầy mạch các lỗ cong, lượn, gấp khúc phải gia công cẩn thận đảm bảo khít, chắc chắn. Vì điều kiện sửa chữa khó khăn và cả ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất. Phải kiểm tra chất lượng cẩn thận và đảm bảo mọi điều kiện kỹ thuật.
Các chỉ tiêu vật liệu và kỹ thuật dựa vào sổ tay xây lò của Trung quốc. Còn các yêu cầu chỉ tiêu về nhân công và vật liệu khác, máy thi công dựa vào chỉ tiêu Nhà nước đã được ban hành và thực tế thi công của Công ty Gang thép Thái nguyên.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá | |||
5-001 | Xây ống khói bằng gạch đỏ cao từ 1-25m | m3 | 581.714 | 50.734 | 9.156 | 641.603 | |||
5-002 | Xây ống khói bằng gạch đỏ cao từ >26m | m3 | 554.384 | 141.784 | 9.701 | 705.868 | |||
5-003 | Xây gạch đỏ trong ống khói bê tông cao 1-30m | m3 | 663.209 | 86.315 | 8.205 | 757.729 | |||
5-004 | Xây gạch đỏ trong ống khói bê tông cao >30m | m3 | 663.209 | 154.231 | 9.701 | 827.141 | |||
5-005 | Xây gạch đỏ trong ống khói bê tông cao 61-90m | m3 | 663.209 | 208.617 | 12.329 | 884.155 | |||
5-006 | Xây gạch đất sét trong ống khói bê tông cao 1-30m | m3 | 5.629.244 | 160.995 | 9.521 | 5.799.761 | |||
5-007 | Xây gạch đất sét trong ống khói bê tông cao 31-50m | m3 | 5.629.244 | 161.536 | 10.338 | 5.801.118 | |||
5-008 | Xây gạch đất sét trong ống khói bê tông cao 51-70m | m3 | 5.629.244 | 161.942 | 10.519 | 5.801.706 | |||
5-009 | Xây gạch đất sét trong ống khói bê tông cao 71-90m | m3 | 5.629.244 | 184.536 | 10.883 | 5.824.662 | |||
5-010 | Xây gạch điatômit trong ống khói bê tông cao 1-30m | m3 | 5.925.085 | 86.315 | 9.970 | 6.021.370 | |||
5-011 | Xây gạch điatômit trong ống khói bê tông cao 31-60m | m3 | 5.925.085 | 87.397 | 10.515 | 6.022.997 | |||
5-012 | Xây gạch điatômit trong ống khói bê tông cao 61-90m | m3 | 5.925.085 | 142.596 | 11.059 | 6.078.740 | |||
5-013 | Xây gạch đất sét nh trong ống khói bê tông cao 1-30m | m3 | 3.606.186 | 86.315 | 9.067 | 3.701.568 | |||
5-014 | Xây gạch đất sét nh trong ống khói bê tông cao 31-60m | m3 | 4.420.386 | 141.784 | 8.430 | 4.570.600 | |||
5-015 | Xây gạch đất sét nh trong ống khói bê tông cao 61-90m | m3 | 4.420.386 | 142.596 | 8.794 | 4.571.775 | |||
5-016 | Xây ống cong, ống vòng, ống nhánh lò cao cuốn 2 lớp | m3 | 8.060.570 | 392.975 | 10.282 | 8.463.827 | |||
5-017 | Xây ống hơi than bẩn, ống dẫn hơi than bẩn lò cao | m3 | 5.684.707 | 218.801 | 10.554 | 5.914.062 | |||
5-018 | Xây ống gió nóng phi 6-8 cm, chiều dầy 1/2-1 viên lót amiăng tấm | m3 | 9.693.963 | 421.571 | 10.265 | 10.125.799 | |||
5-019 | Xây ống gió nóng phi >8 cm, chiều dầy 1-3mm | m3 | 9.736.451 | 231.105 | 10.338 | 9.977.894 | |||
5-020 | Xây gạch đất sét nh có DK 0,6-0,8m mạch xây 2-4mm | m3 | 4.184.952 | 163.536 | 10.515 | 4.359.003 | |||
5-022 | Xây gạch điatômit trong các ống gió nóng | m3 | 6.275.765 | 81.174 | 12.223 | 6.369.162 | |||
5-023 | Độn xỉ nước ống dẫn hơi than bẩn lò cao | m3 | 625.000 | 77.826 | 18.166 | 720.992 | |||
5-024 | Độn cách nhiệt các ống gió nóng | m3 | 6.008.460 | 77.826 | 12.958 | 6.099.244 | |||
5-025 | Độn xỉ nước ống khói các loại | m3 | 639.400 | 77.826 | 6.331 | 723.557 | |||
5-026 | Độn xỉ bông ống khói các loại | m3 | 864.400 | 38.913 |
| 903.313 | |||
CÔNG TÁC XÂY DỰNG LẮP ĐẶT ĐƯỜNG SẮT, ĐƯỜNG GOÒNG, ĐƯỜNG CẨU THÁP
117.000 công tác làm mặt đường sắt
A - Đặt đường sắt :
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị bóc dỡ và vận chuyển trong phạm vi 1500m
- Đặt đường, giật nâng đường các đợt
- Thu hồi vật liệu chuyển về ga
- Đặt đường sắt khổ 1m
117.510 Đặt đường sắt chính tuyến khổ rộng 1,435 loại nặng và loại nặng vừa, tà vẹt có gỗ đệm sắt
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
117511 | Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1.435m, loại nặng và loại nặng vừa tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43 dài 12. | 1000m | 988.005.572 | 15.992.138 |
| 1.003.997.709 |
117512 | Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1.435m, loại nặng và loại nặng vừa tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43 dài 12. | 1000m | 957.330.139 | 14.380.238 |
| 971.710.376 |
117513 | Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1.435m, loại nặng và loại nặng vừa tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P38 dài 12. | 1000m | 944.480.454 | 15.665.280 |
| 960.145.734 |
117514 | Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1.435m, loại nặng và loại nặng vừa tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P38 dài 12. | 1000m | 900.337.694 | 14.054.873 |
| 914.392.567 |
117.520 đặt đường chính trong ga
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
117521 | Đặt đường chính trong ga xí nghiệp khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-44 | 1000m | 950.587.694 | 13.062.360 |
| 963.650.054 |
117522 | Đặt đường chính trong ga xí nghiệp khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P38-41 | 1000m | 900.337.694 | 13.031.018 |
| 913.368.712 |
117.530 đặt đường nhánh, tránh tạm
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
117531 | Đặt đường nhánh, tránh, tạm ; khổ 1.45m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-44 ; Độ cong R <= 500m | 1000m | 912.958.858 | 15.216.038 |
| 928.174.895 |
117532 | Đặt đường nhánh, tránh, tạm ; khổ 1.45m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-44 ; Độ cong R > 500m | 1000m | 1.249.179.865 | 13.599.660 |
| 1.262.779.525 |
117.550 đặt đường lồng đường ga, xí nghiệp
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
117551 | Đặt đường lồng đường ga xí nghiệp khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-44 | 1000m | 1.139.295.819 | 16.641.375 |
| 1.155.937.194 |
117552 | Đặt đường lồng đường ga xí nghiệp khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P38 | 1000m | 1.063.920.819 | 16.316.010 |
| 1.080.236.829 |
117.560 đặt đường nhánh, tránh tạm
Tà vẹt gỗ đệm sắt – Ray P43 – 44, P38
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
117561 | Đặt đường nhánh, tránh, tạm ; khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-38 ; Độ cong R <= 500m | 1000m | 1.090.015.238 | 17.227.928 |
| 1.107.243.166 |
117562 | Đặt đường nhánh, tránh, tạm ; khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-38 ; Độ cong R > 500m | 1000m | 1.065.316.711 | 16.138.403 |
| 1.081.455.114 |
117.710 Lắp đặt các phụ kiện đường sắt – trồng cột mốc, biển báo
a. Lắp thanh giằng cự ly đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
117711 | Lắp thanh giằng cự ly cho đường 1.00m và 1.435m ; loại 5 thanh giằng cho một cầu ray | 1km | 81.904.800 | 476.108 |
| 82.380.908 |
117712 | Lắp thanh giằng cự ly cho đường 1.00m và 1.435m ; loại 3 thanh giằng cho một cầu ray | 1km | 49.142.880 | 285.068 |
| 49.427.948 |
b. Lắp thiết bị phòng xô cho đường 1 m và 1,435m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
117721 | Lắp thiết bị phòng xô cho đường 1.00m và 1.435m ; dốc <= 5% 2 chiều | 1km | 186.880.000 | 446.258 |
| 187.326.258 |
117722 | Lắp thiết bị phòng xô cho đường 1.00m và 1.435m ; dốc > 5% 1 chiều | 1km | 213.760.000 | 714.908 |
| 214.474.908 |
117723 | Lắp thiết bị phòng xô cho đường 1.00m và 1.435m ; tầu hãm trước ga một chiều | 1km | 106.880.000 | 356.708 |
| 107.236.708 |
117724 | Lắp thiết bị phòng xô cho đường 1.00m và 1.435m ; phòng xô cho 1 bộ ghi | 1km | 6.336.000 | 17.910 |
| 6.353.910 |
117771 | Trồng biển kéo còi | 1cái | 154.381 | 4.478 |
| 158.859 |
117791 | Đặt ghi đường sắt khổ rộng 1.435m ; ray P43 Tg 1/10 dài 34.414m | Bộ | 39.159.076 | 1.171.613 |
| 40.330.689 |
117792 | Đặt ghi đường sắt khổ rộng 1.435m đường lồng ; ray P43-38 Tg 1/10 dài 24.552m | Bộ | 34.464.788 | 1.458.173 |
| 35.922.960 |
117793 | Đặt ghi đường sắt khổ rộng 1.435m đường lồng ; ray P43 Tg 1/9 dài 24.552m | Bộ | 32.135.217 | 1.458.173 |
| 33.593.389 |
c. Làm nền đường
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
117812 | Làm nền đá ba lát tà vẹt gỗ đường 1.435m | 1m3 | 79.463 | 13.101 |
| 92.563 |
117814 | Làm nền đá ba lát đường, tà vẹt bê tông | 1m3 | 79.463 | 13.360 |
| 92.823 |
117822 | Làm nền đá ba lát ghi đường 1.435m | 1m3 | 79.463 | 15.565 |
| 95.028 |
B. Lắp đặt cẩu tháp, đường goòng xe điện
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
ZP-551 | Đặt đường cẩu balan ray 38kg dài 12m5 tà vẹt gỗ hồng sắc | 100m | 1.209.001.795 | 39.208.000 |
| 1.248.209.795 |
ZP-552 | Đặt đường cẩu balan ray 43kg dài 12m5 tà vẹt gỗ hồng sắc | 100m | 1.262.052.085 | 39.208.000 |
| 1.301.260.085 |
ZP-553 | Đặt 1km đường cẩu tháp Trung Quốc ray 38kg dài 12m5 | 100m | 1.206.640.075 | 39.613.600 |
| 1.246.253.675 |
ZP-554 | Đặt 1km đường cẩu thép Trung Quốc ray 43kg dài 12m5 tà vẹt gỗ hồng sắc | 100m | 1.262.052.085 | 39.613.600 |
| 1.301.665.685 |
ZP-555 | Đặt 1km đường goòng ray 11kg dài 8m tà vẹt gỗ hồng sắc | 100m | 279.428.050 | 10.599.680 |
| 290.027.730 |
ZP-556 | Đặt 1km đường goòng ray 11kg dài 8m tà vẹt gang | 100m | 330.969.064 | 10.599.680 |
| 341.568.744 |
ZP-557 | Đặt 1km đường xe điện ray 18kg dài 10m tà vẹt gỗ hồng sắc (đường thẳng) | 100m | 464.015.313 | 10.599.680 |
| 474.614.993 |
ZP-558 | Đặt 1km đường xe điện ray 18kg dài 10m tà vẹt gỗ hồng sắc (đường cong) | 100m | 487.648.725 | 10.748.400 |
| 498.397.125 |
ZP-559 | Đặt 1km đường xe điện ray 18kg dài 10m tà vẹt b.tông loại đòn gánh (đường thẳng) | 100m | 904.176.915 | 11.701.200 |
| 915.878.115 |
ZP-5510 | Đặt 1km đường xe điện ray 18kg dài 10m tà vẹt b.tông loại đòn gánh (đường cong) | 100m | 940.937.652 | 11.865.375 |
| 952.803.027 |
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ỐNG
Hướng dẫn áp dụng
“Định mức dự toán lắp đặt đường ống và phụ tùng”
1. Định mức dự toán lắp đặt đường ống và phụ tùng quy định trong tập định mức này cho các loại đường ống và phụ tùng cấp thoát nước và công trình xây dựng .Đường kính ống và phụ tùng trong định mức này là đường kính trong.
2. Biện pháp thi công lắp đặt đường ống trong phần này được xác định theo biện pháp thủ công, và thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao £ 1,5m và độ sâu so với mặt đất £ 1,2m.
Trường hợp lắp đặt ống ở độ cao và độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng dưới đây.
Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m
Độ sâu lớn hơn quy định | Điều kiện lắp đặt | |
| Bình thường | Khó khăn |
1.21-2.5 | 1,06 | 1,12 |
2,51-3,5 | 1,08 | 1,19 |
3,51-4,5 | 1,14 | 1,33 |
4,5-5,5 | 1,21 | 1,38 |
5,51-7,0 | 1,28 | 1,54 |
7,01-8,5 | 1,34 | 1,64 |
|
|
|
Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m
Độ cao lớn hơn quy định | Điều kiện lắp đặt |
|
| Bình thường | Khó khăn |
1,51-3,0 | 1,06 | 1,07 |
3,01-4,5 | 1,08 | 1,14 |
4,51-6,5 | 1,14 | 1,21 |
6,51-8,5 | 1,21 | 1,27 |
8,51-10,5 | 1,28 | 1,35 |
10,51-12,5 | 1,35 | 1,42 |
3. Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội , ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công được nhân với hệ sô bằng 1,1 , nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.
4 Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tầu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt, thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tầu thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công làm công tác giá đỡ… sẽ lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.
5. Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì định mức nhân công lắp đặt ống được nhân với hệ số bằng 1,25.
6. Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi tiết về nhân công cho các công tác đào đắp mương, lấp mương, và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng cơ bản, chiều rộng đáy mương quy định cho ( mương có vách đứng) từng loại đường kính ống theo bảng 3.
Bảng 3. Quy định bề rộng đáy mương đào cho lắp đặt đường ống
Đường kính ống(mm) | £ 75 | 100 -200 | 250-300 | 350-500 | 600-700 | 800-1000 | 1100-1300 | 1400-1600 | 1700-2000 | 2000-3000 |
Chiều rộng của đáy mương | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1,1-1,3 | 1,6 | 1,9 | 2,3 | 2,5 | 3,2 | 4,4 |
7 Đối với công tác tháo dỡ ống thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 định mức quy định.
8 Lắp đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện lắp đặt bình thường, theo chiều dài chuẩn của từng loại ống có cùng biện pháp lắp đặt. Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài chuẩn nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 4 và bảng 5.
Bảng 4. Bảng hệ số tính vật liệu phụ khi chiều dài đoạn ống khác đoạn ống quy định trong tập mức
Loại ống | Chiều dài ống(m) | ||||||||
| 1,0 | 2,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12 |
ống BT thường | 1.0 | 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
ống BT li tâm |
| 1.0 | 0.5 |
| 0.33 |
|
|
|
|
ống BT nối goăng |
|
| 1.5 |
| 1.0 | 0.88 | 0.75 |
|
|
ống nhựa nối măng sông |
|
| 2.0 |
| 1.33 |
| 1.0 |
|
|
ống nhựa nối miệng bát |
|
| 1.5 |
| 1.0 |
| 0.75 |
|
|
ống thép |
|
| 2.0 | 1.6 | 1.33 |
|
| 0.88 | 0.66 |
ống gang |
| 2.0 |
| 0.8 |
|
| 0.5 |
|
|
Ghi chú: Đói với các vật liệu phụ liên quan đến chiều dài 100m ống (sơn ống thép, quấn vải ni lông, quấn băng dính cho ống gang) không dùng hệ số thay đổi vật liệu phụ trong bảng trên.
Bảng 5. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công khi chiều dài đoạn ống khác đoạn ống quy định trong tập mức.
Loại ống | Chiều dài ống(m) | ||||||||
| 1,0 | 2,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12 |
ống BT thường | 1.0 | 0,76 | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
ống BT li tâm |
| 1,0 | 0,69 |
| 0,58 |
|
|
|
|
ống BT nối goăng |
|
| 1,23 |
| 1,0 | 0,96 | 0,65 |
|
|
ống nhựa nối măng sông |
|
| 1,11 |
| 1.03 |
| 1,0 |
|
|
ống nhựa nối miệng bát |
| 1,14 |
| 1,05 |
|
| 0.93 |
|
|
ống thép |
|
| 1,4 | 1,2 | 1.07 |
| 1,0 | 0,89 | 0.80 |
ống gang |
| 1,3 | 1,0 | 0,96 |
| 0,92 | 0.90 |
|
|
9 Khi áp dụng định mức này phải căn cứ vào bản thiết kế kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể để áp dụng định mức cho phù hợp.
10 Trường hợp điều kiện thi công đặc biệt khác với quy định trong tập mức này thì căn cứ điều kiện và biện pháp thi công cụ thể để xây dựng định mức và trình cấp có thẩm quyền quyết định áp dụng
Lắp đặt ống bê tông
III –1 Lắp đặt đường ống bê tông thường có vành đai đặt trên móng bê tông L = 1m
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, xuống và dồn ống, đóng cọc tim, lắp và chỉnh ống, cạo chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YG10107 | Lắp đặt đường ống BT thường có vành đai đặt trên móng BT ống dài 1m D=400mm | 100m | 5.083.771 | 836.630 | 1.166.352 | 7.086.752 |
YG10109 | Lắp đặt đường ống BT thường có vành đai đặt trên móng BT ống dài 1m D=600 mm | 100m | 8.427.396 | 1.145.906 | 1.256.360 | 10.829.662 |
YG10113 | Lắp đặt đường ống BT thường có vành đai đặt trên móng BT ống dài 1m D=1000mm | 100m | 24.039.101 | 1.563.952 | 1.255.609 | 26.858.663 |
YG10115 | Lắp đặt đường ống BT thường có vành đai đặt trên móng BT ống dài 1m D=1200mm | 100m | 6.481.225 | 3.072.436 | 1.343.367 | 10.897.028 |
YG10117 | Lắp đặt đường ống BT thường có vành đai đặt trên móng BT ống dài 1m D=1600mm | 100m | 7.620.386 | 4.532.215 | 1.343.367 | 13.495.968 |
III –1 Lắp đặt đường ống bê tông thường không có vành đai đặt trên móng bê tông L = 1m
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, xuống và dồn ống, lên ngựa, đóng cọc tim, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, cạo chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YG10207 | Lắp đặt đường ống BT thường không vành đai đặt trên móng đất ống dài 1m D=400mm | 100m | 4.675.418 | 1.162.461 | 1.166.352 | 7.004.230 |
YG10209 | Lắp đặt đường ống BT thường không vành đai đặt trên móng đất ống dài 1m D=600mm | 100m | 8.146.692 | 1.535.542 | 1.256.360 | 10.938.593 |
YG10213 | Lắp đặt đường ống BT thường không vành đai đặt trên móng đất ống dài 1m D=1000mm | 100m | 24.772.271 | 2.692.271 | 1.255.609 | 28.720.151 |
YG10215 | Lắp đặt đường ống BT thường không vành đai đặt trên móng đất ống dài 1m D=1200mm | 100m | 39.679.314 | 3.692.064 | 1.343.367 | 44.714.745 |
YG10217 | Lắp đặt đường ống BT thường không vành đai đặt trên móng đất ống dài 1m D=1600mm | 100m | 45.867.249 | 5.468.422 | 1.343.367 | 52.679.038 |
III –1 Lắp đặt đường ống bê tông ly tâm có áp lực nối bằng phương pháp xảm – ống dài 2m
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, xuống và dồn ống, lên ngựa, đóng cọc tim, lắp và chỉnh ống, cạo chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YG10302 | Lắp đặt đường ống BT ly tâm có áp lực nối bằng phương pháp xảm, ống dài 2m D=400mm | 100m | 14.593.826 | 1.623.969 | 877.577 | 17.095.372 |
YG10304 | Lắp đặt đường ống BT ly tâm có áp lực nối bằng phương pháp xảm, ống dài 2m D=600mm | 100m | 17.548.513 | 2.418.985 | 945.082 | 20.912.580 |
YG10308 | Lắp đặt đường ống BT ly tâm co áp lực nối bằng phương pháp xảm, ĐK 1000mm | 100m | 35.609.646 | 4.961.084 | 945.082 | 41.515.813 |
YG10310 | Lắp đặt đường ống BT ly tâm co áp lực nối bằng phương pháp xảm, ĐK 1200mm | 100m | 41.852.678 | 7.070.255 | 1.046.341 | 49.969.274 |
YG10312 | Lắp đặt đường ống BT ly tâm co áp lực nối bằng phương pháp xảm, ĐK 1600mm | 100m | 62.818.341 | 11.163.048 | 1.147.600 | 75.128.989 |
III –1 Lắp đặt đường ống bê tông ly tâm bằng phương pháp nối gioăng cao su – ống dài 6m
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, xuống và dồn ống, lên ngựa, đóng cọc tim, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp chỉnh gioăng, nối ống.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YG10401 | Lắp đặt đường ống BT ly tâm bằng phương pháp nối goăng cao su, ống dài 6m, D=400 mm | 100m | 14.153.651 | 584.992 | 480.042 | 15.218.685 |
YG10403 | Lắp đặt đường ống BT ly tâm bằng phương pháp nối goăng cao su, ống dài 6m, D=600 mm | 100m | 16.791.837 | 903.737 | 480.042 | 18.175.616 |
YG10407 | Lắp đặt đường ống BT ly tâm bằng phương pháp nối goăng cao su, ống dài 6m, D=1000 mm | 100m | 33.999.148 | 1.747.947 | 1.210.435 | 36.957.529 |
Lắp đặt đường ống thép
(Trong đơn giá này chưa tính vật liệu chính của đường ống có D = 300 trở lên)
Lắp đặt ống thép đen
YI. Lắp đặt ống thép áp suất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn – ống dài 8m
*> Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, lên ngựa, đóng cọc tim, chải rỉ, lau chùi ống, sơn ống, xuống và dồn ống, lắp chỉnh và hàn ống, lắp giá đỡ.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YI11012 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=300mm | 100m | 421.892 | 1.340.293 | 659.826 | 2.422.012 |
YI11013 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=350mm | 100m | 476.677 | 1.531.875 | 748.340 | 2.756.892 |
YI11014 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=400mm | 100m | 576.545 | 1.720.214 | 772.701 | 3.069.460 |
YI11015 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=500mm | 100m | 742.999 | 2.042.025 | 876.365 | 3.661.388 |
YI11016 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=600mm | 100m | 870.631 | 2.329.462 | 961.630 | 4.161.723 |
YI11017 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=700mm | 100m | 1.011.417 | 2.737.659 | 1.061.897 | 4.810.973 |
YI11018 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=800mm | 100m | 1.152.396 | 3.074.646 | 1.147.162 | 5.374.204 |
YI11019 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=900mm | 100m | 1.332.156 | 3.411.762 | 1.293.244 | 6.037.162 |
YI11020 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=1000mm | 100m | 1.459.885 | 3.811.010 | 1.377.697 | 6.648.592 |
YI.Lắp đặt ống thép áp suất thường bằng pp hàn quét ống bằng bitu – ống dài 8m
*> Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, lên ngựa, đóng cọc tim, chải rỉ, lau chùi ống, sơn ống, quét bitum ống (1 lần nóng, 1 lần nguội) xuống và dồn ống, lắp chỉnh ống và hàn ống, lắp giá đỡ.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YI12012 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK: D=300mm | 100m | 1.695.515 | 1.340.293 | 659.826 | 3.695.635 |
YI12013 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK: D=350mm | 100m | 1.977.197 | 1.531.875 | 748.340 | 4.257.411 |
YI12014 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK: D=400mm | 100m | 2.273.011 | 1.720.214 | 772.701 | 4.765.926 |
YI12015 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK: D=500mm | 100m | 2.805.920 | 2.042.025 | 876.365 | 5.724.309 |
YI12016 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK: D=600mm | 100m | 3.428.982 | 2.329.462 | 961.630 | 6.720.074 |
YI12017 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK: D=700mm | 100m | 3.932.747 | 2.737.659 | 1.061.897 | 7.732.303 |
YI12018 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK: D=800mm | 100m | 4.494.844 | 3.074.646 | 1.147.162 | 8.716.652 |
YI12019 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK: D=900mm | 100m | 5.057.759 | 3.411.762 | 1.293.244 | 9.762.765 |
YI12020 | Lắp đặt ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK: D=1000mm | 100m | 5.619.672 | 3.811.010 | 1.377.697 | 10.808.379 |
YI. Lắp đặt ống thép áp suất cao bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn – ống dài 8m
*> Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, lên ngựa, đóng cọc tim, chải rỉ, lau chùi ống, sơn ống, quét bitum ống, sơn ống xuống và dồn ống, lắp ống và hàn ống, lắp giá đỡ.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YI13001 | Lắp đặt ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, D<=25mm | 100m | 1.845.742 | 345.029 | 10.557 | 2.201.327 |
YI13002 | Lắp đặt ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, D=32mm | 100m | 2.478.928 | 367.598 | 12.993 | 2.859.519 |
YI13003 | Lắp đặt ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, D=40mm | 100m | 3.254.044 | 393.929 | 17.053 | 3.665.026 |
YI13004 | Lắp đặt ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, D=50mm | 100m | 3.770.854 | 433.880 | 21.925 | 4.226.660 |
YI13005 | Lắp đặt ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, D=67mm | 100m | 5.929.646 | 476.425 | 27.610 | 6.433.680 |
YI13006 | Lắp đặt ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, D=76mm | 100m | 5.156.759 | 519.229 | 32.482 | 5.708.470 |
YI13007 | Lắp đặt ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, D=89mm | 100m | 5.196.027 | 587.846 | 41.414 | 5.825.287 |
YI13008 | Lắp đặt ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, D=100mm | 100m | 7.730.075 | 655.684 | 50.347 | 8.436.106 |
YI13009 | Lắp đặt ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, D=150mm | 100m | 13.577.830 | 863.220 | 74.709 | 14.515.759 |
YI13010 | Lắp đặt ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, D=200mm | 100m | 21.763.418 | 1.072.572 | 126.680 | 22.962.669 |
Lắp ống thép không rỉ
YI lắp đặt ống thép không rỉ áp suất cao abừng phương pháp hàn – ống dài 6m
*> Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, chải rỉ, lau chùi ống, lắp và chỉnh ống, lắp giá đỡ, hàn ống
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YI15101 | Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D<=25mm | 100m | 2.151.195 | 378.234 | 7.308 | 2.536.738 |
YI15102 | Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=32mm | 100m | 2.685.624 | 424.930 | 8.933 | 3.119.487 |
YI15103 | Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=40mm | 100m | 3.446.753 | 456.060 | 11.369 | 3.914.182 |
YI15104 | Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=50mm | 100m | 4.514.846 | 497.438 | 13.805 | 5.026.089 |
YI15105 | Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=67mm | 100m | 6.162.939 | 536.351 | 17.053 | 6.716.343 |
YI15106 | Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=76mm | 100m | 7.345.377 | 559.699 | 21.113 | 7.926.189 |
YI15107 | Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=89mm | 100m | 8.946.216 | 591.478 | 22.737 | 9.560.431 |
YI15108 | Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=100mm | 100m | 10.420.065 | 704.844 | 33.294 | 11.158.203 |
YI15109 | Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=150mm | 100m | 14.568.507 | 885.919 | 56.843 | 15.511.270 |
YI15110 | Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=200mm | 100m | 20.781.072 | 1.102.535 | 165.658 | 22.049.265 |
III – 3 Lắp đặt ống gang
(Trong đơn giá này chưa tính vật liệu chính của đường ống có D = 300 trở lên)
YJ. Lắp đặt ống gang miệng bát nói bằng phương pháp xảm – ống dài 6m
*> Thành phần công việc :
- VC, rải ống trong phạm vi 30m, lên ngựa đóng cọc tim, lau chùi ống, làm vệ sinh đầu ống, xuống và dồn ốn, chèn cát, lắp và chỉnh ống, quấn vải nilon, quấn băng dính ngoài ống, nhuộm dây đay, đào hố xảm, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YJ10167 | Lắp đặt ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=300mm | 100m | 1.660.226 | 967.766 | 642.913 | 3.270.906 |
YJ10168 | Lắp đặt ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=350mm | 100m | 1.939.046 | 1.151.825 | 642.913 | 3.733.784 |
YJ10169 | Lắp đặt ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=400mm | 100m | 2.222.458 | 1.280.367 | 642.913 | 4.145.739 |
YJ10170 | Lắp đặt ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=500mm | 100m | 2.783.585 | 1.600.621 | 714.348 | 5.098.554 |
YJ10171 | Lắp đặt ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=600mm | 100m | 3.359.899 | 2.006.621 | 714.348 | 6.080.868 |
YJ10172 | Lắp đặt ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=700mm | 100m | 3.937.162 | 2.151.246 | 750.065 | 6.838.474 |
YJ10173 | Lắp đặt ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=800mm | 100m | 4.513.458 | 2.322.659 | 750.065 | 7.586.182 |
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YJ10174 | Lắp đặt ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=900mm | 100m | 5.105.233 | 2.484.060 | 750.065 | 8.339.358 |
YJ10175 | Lắp đặt ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=1000mm | 100m | 5.677.188 | 3.011.150 | 750.065 | 9.438.403 |
Ghi chú : Khi lắp đặt ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liẹu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân với hệ số K = 0,94
YJ. Lắp đặt ống gang bằng phương pháp nối gioăng bu lông (gioăng ép) – ống dài 6m
*> Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, lên ngựa đóng cọc tim, chải lau chùi ống, quấn vải nilon, quấn băng dính ngoài ống, làm vệ sinh đầu ống, xuống dồn ống, lắp gioăng bắt bu lông.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YJ10467 | Lắp đặt ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=300mm | 100m | 1.793.374 | 1.116.933 | 642.913 | 3.553.220 |
YJ10468 | Lắp đặt ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=350mm | 100m | 2.099.262 | 1.256.890 | 642.913 | 3.999.065 |
YJ10469 | Lắp đặt ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=400mm | 100m | 2.404.989 | 1.396.717 | 642.913 | 4.444.620 |
YJ10470 | Lắp đặt ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=500mm | 100m | 2.976.824 | 1.745.897 | 714.348 | 5.437.069 |
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YJ10471 | Lắp đặt ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=600mm | 100m | 3.508.879 | 2.188.857 | 714.348 | 6.412.084 |
YJ10472 | Lắp đặt ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=700mm | 100m | 4.080.714 | 2.462.549 | 714.348 | 7.257.611 |
YJ10473 | Lắp đặt ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=800mm | 100m | 4.692.490 | 2.699.577 | 750.065 | 8.142.132 |
YJ10474 | Lắp đặt ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=900mm | 100m | 5.225.027 | 3.078.118 | 750.065 | 9.053.210 |
YJ10475 | Lắp đặt ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=1000mm | 100m | 5.756.600 | 3.420.266 | 750.065 | 9.926.931 |
Ghi chú : Khi lắp đặt ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liẹu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân với hệ số K = 0,95
YJ. Lắp đặt ống gang miệng bát bằng phương pháp xảm – ống dài 4m
*> Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, lên ngựa đóng cọc tim, lau chùi ống, làm vệ sinh đầu ống, xuống dồn ống, kích lắp và chỉnh ống, quấn vải nilon, quấn băng dính ngoài ống ống nhuộm dây đay, đào hố xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YJ10507 | Lắp đặt ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=300mm | 100m | 1.743.064 | 1.075.296 | 642.913 | 3.461.273 |
YJ10508 | Lắp đặt ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=350mm | 100m | 2.036.864 | 1.282.443 | 642.913 | 3.962.219 |
YJ10509 | Lắp đặt ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=400mm | 100m | 2.337.884 | 1.422.659 | 642.913 | 4.403.457 |
YJ10510 | Lắp đặt ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=500mm | 100m | 2.930.847 | 1.778.324 | 714.348 | 5.423.519 |
YJ10511 | Lắp đặt ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=600mm | 100m | 3.547.623 | 2.229.579 | 714.348 | 6.491.550 |
YJ10512 | Lắp đặt ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=700mm | 100m | 4.165.842 | 2.291.716 | 750.065 | 7.207.624 |
YJ10513 | Lắp đặt ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=800mm | 100m | 4.782.420 | 2.580.792 | 750.065 | 8.113.278 |
YJ10514 | Lắp đặt ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=900mm | 100m | 5.423.004 | 2.895.341 | 750.065 | 9.068.410 |
YJ10515 | Lắp đặt ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=1000mm | 100m | 6.033.237 | 3.207.728 | 750.065 | 9.991.031 |
Ghi chú : Khi lắp đặt ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liẹu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân với hệ số K = 0,95
YJ. Lắp đặt ống gang bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm bằng cao su – dài 4m
*> Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, đốt cạo chùi ống, làm vệ sinh đầu ống, lên ngựa đóng cọc tim, quấn vải nilon, quấn băng dính ngoài ống, xuống và dồn ống, lắp mặt bích bắt bu lông.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YJ10707 | Lắp đặt ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=300mm | 100m | 2.618.554 | 1.038.977 | 642.913 | 4.300.445 |
YJ10708 | Lắp đặt ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=350mm | 100m | 3.108.042 | 1.250.404 | 642.913 | 5.001.360 |
YJ10709 | Lắp đặt ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=400mm | 100m | 3.595.023 | 1.514.105 | 642.913 | 5.752.041 |
YJ10710 | Lắp đặt ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=500mm | 100m | 4.416.146 | 1.797.781 | 714.348 | 6.928.275 |
YJ10711 | Lắp đặt ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=600mm | 100m | 5.084.269 | 2.265.296 | 714.348 | 8.063.913 |
YJ10712 | Lắp đặt ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=700mm | 100m | 5.910.084 | 2.447.667 | 714.348 | 9.072.099 |
YJ10713 | Lắp đặt ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=800mm | 100m | 6.882.022 | 2.669.813 | 750.065 | 10.301.900 |
YJ10714 | Lắp đặt ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=900mm | 100m | 7.552.973 | 2.976.921 | 750.065 | 11.279.959 |
YJ10715 | Lắp đặt ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=1000mm | 100m | 8.220.614 | 3.306.758 | 750.065 | 12.277.437 |
Ghi chú : Khi lắp đặt ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liệu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân với hệ số K = 0,95
Lắp đặt phụ tùng đường ống
Định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác lắp dặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, tê, chữ thập, van … ) được tính cho từng cách lắp phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.
Nếu lắp vòi, bịt đầu ống thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng 0,5 của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Khi lấp đặt các loại phụ tùng có đường kính khác với kích thước quy định trong bảng định mức này thì lấy định mức vật liệu phụ, nhân công, máy thi công được tính nội suy.
Định mức lắp đặt van trong bảng chưa tính công rà van, khi lắp đặt nếu có công tác này thì được tính riêng.
*> Các phụ tùng ống thép đen, ống gang trong đơn giá chưa tính vật liệu chính
Lắp đặt phụ tùng ống thép
YM. 1111 phụ tùng ống thép đen
YM.111 Lắp đặt côn thép bằng phương pháp hàn, quét côn bằng sơn.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YM11112 | Lắp đặt côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=300mm | cái | 15.629 | 10.636 | 44.604 | 70.870 |
YM11113 | Lắp đặt côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=350mm | cái | 19.137 | 12.582 | 57.597 | 89.316 |
YM11114 | Lắp đặt côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=400mm | cái | 25.397 | 14.268 | 65.218 | 104.883 |
YM11115 | Lắp đặt côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=500mm | cái | 32.142 | 16.992 | 69.154 | 118.289 |
YM11116 | Lắp đặt côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=600mm | cái | 38.852 | 21.782 | 78.899 | 139.532 |
YM11117 | Lắp đặt côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=700mm | cái | 47.835 | 25.840 | 90.268 | 163.943 |
YM11118 | Lắp đặt côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=800mm | cái | 56.243 | 30.034 | 103.574 | 189.851 |
YM11119 | Lắp đặt côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=900mm | cái | 66.530 | 36.122 | 114.942 | 217.594 |
YM11120 | Lắp đặt côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=1000mm | cái | 76.979 | 39.640 | 127.123 | 243.742 |
YM.112 Lắp đặt cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn.
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, sơn, lắp chỉnh và hàn với ống.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YM11212 | Lắp đặt cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=300mm | cái | 20.187 | 12.193 | 51.100 | 83.480 |
YM11213 | Lắp đặt cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=350mm | cái | 23.356 | 14.138 | 66.529 | 104.024 |
YM11214 | Lắp đặt cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=400mm | cái | 30.004 | 16.214 | 74.963 | 121.181 |
YM11215 | Lắp đặt cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=500mm | cái | 38.400 | 19.716 | 79.711 | 137.827 |
YM11216 | Lắp đặt cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=600mm | cái | 43.998 | 24.623 | 91.080 | 159.700 |
YM11217 | Lắp đặt cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=700mm | cái | 53.550 | 29.223 | 104.885 | 187.657 |
YM11218 | Lắp đặt cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=800mm | cái | 63.739 | 34.093 | 119.814 | 217.646 |
YM11219 | Lắp đặt cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=900mm | cái | 74.482 | 40.993 | 133.619 | 249.095 |
YM11220 | Lắp đặt cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=1000mm | cái | 85.585 | 44.916 | 147.424 | 277.926 |
YM.113 Lắp đặt tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn.
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, sơn, lắp chỉnh và hàn với ống.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YM11312 | Lắp đặt tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=300mm | cái | 30.329 | 16.084 | 76.088 | 122.501 |
YM11313 | Lắp đặt tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=350mm | cái | 35.034 | 18.678 | 98.825 | 152.537 |
YM11314 | Lắp đặt tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=400mm | cái | 45.015 | 21.402 | 110.944 | 177.361 |
YM11315 | Lắp đặt tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=500mm | cái | 57.648 | 25.942 | 118.878 | 202.469 |
YM11316 | Lắp đặt tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=600mm | cái | 66.045 | 34.634 | 135.119 | 235.799 |
YM11317 | Lắp đặt tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=700mm | cái | 80.333 | 43.563 | 155.421 | 279.317 |
YM11318 | Lắp đặt tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=800mm | cái | 95.568 | 50.598 | 177.222 | 323.388 |
YM11319 | Lắp đặt tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=900mm | cái | 111.732 | 62.504 | 199.147 | 373.383 |
YM11320 | Lắp đặt tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=1000mm | cái | 128.426 | 72.380 | 218.637 | 419.443 |
YM.113 Lắp đặt chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn.
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, sơn, lắp chỉnh và hàn với ống.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YM11412 | Lắp đặt chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=300mm | cái | 40.374 | 21.662 | 101.176 | 163.211 |
YM11413 | Lắp đặt chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=350mm | cái | 46.712 | 25.164 | 132.034 | 203.909 |
YM11414 | Lắp đặt chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=400mm | cái | 60.009 | 27.239 | 147.300 | 234.548 |
YM11415 | Lắp đặt chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=500mm | cái | 76.800 | 32.428 | 156.696 | 265.924 |
YM11416 | Lắp đặt chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=600mm | cái | 87.995 | 46.134 | 178.459 | 312.589 |
YM11417 | Lắp đặt chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=700mm | cái | 107.100 | 50.463 | 206.069 | 363.632 |
YM11418 | Lắp đặt chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=800mm | cái | 127.478 | 58.445 | 235.229 | 421.152 |
YM11419 | Lắp đặt chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=900mm | cái | 148.965 | 72.245 | 262.839 | 484.048 |
YM11420 | Lắp đặt chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=1000mm | cái | 171.170 | 83.745 | 290.448 | 545.363 |
YM. 121 phụ tùng ống thép không rỉ
YM. 121 Lắp đặt cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, sơn, lắp chỉnh và hàn với ống.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YM12101 | Lắp đặt cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d<=25mm | cái | 21.165 | 3.035 | 974 | 25.175 |
YM12102 | Lắp đặt cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=32mm | cái | 24.378 | 3.502 | 1.218 | 29.098 |
YM12103 | Lắp đặt cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=40mm | cái | 27.591 | 3.762 | 1.380 | 32.733 |
YM12104 | Lắp đặt cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=50mm | cái | 34.527 | 4.125 | 1.787 | 40.438 |
YM12105 | Lắp đặt cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=67mm | cái | 40.137 | 4.540 | 2.193 | 46.869 |
YM12106 | Lắp đặt cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=76mm | cái | 45.033 | 4.799 | 2.599 | 52.431 |
YM12107 | Lắp đặt cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=89mm | cái | 53.856 | 5.059 | 2.842 | 61.757 |
YM12108 | Lắp đặt cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=100mm | cái | 62.220 | 5.967 | 4.060 | 72.247 |
YM12109 | Lắp đặt cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=150mm | cái | 71.859 | 7.912 | 6.496 | 86.268 |
YM12110 | Lắp đặt cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=200mm | cái | 95.166 | 9.858 | 20.301 | 125.325 |
YM. 122 Lắp đặt côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, sơn, lắp chỉnh và hàn với ống.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YM12201 | Lắp đặt côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d<=25mm | cái | 26.112 | 3.035 | 812 | 29.959 |
YM12202 | Lắp đặt côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d32x25mm | cái | 28.382 | 3.269 | 1.056 | 32.706 |
YM12203 | Lắp đặt côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d40x32mm | cái | 32.819 | 3.632 | 1.299 | 37.750 |
YM12204 | Lắp đặt côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d50x32mm | cái | 38.276 | 3.813 | 1.543 | 43.632 |
YM12205 | Lắp đặt côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d67x40mm | cái | 42.483 | 4.151 | 1.787 | 48.420 |
YM12206 | Lắp đặt côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d76x40mm | cái | 49.266 | 4.280 | 2.030 | 55.577 |
YM12207 | Lắp đặt côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d89x50mm | cái | 54.800 | 4.592 | 2.274 | 61.665 |
YM12208 | Lắp đặt côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d100x50mm | cái | 61.965 | 5.059 | 3.005 | 70.028 |
YM12209 | Lắp đặt côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d150x67mm | cái | 76.449 | 6.226 | 4.629 | 87.304 |
YM12210 | Lắp đặt côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d200x89mm | cái | 95.064 | 7.458 | 11.775 | 114.297 |
YM. 123 Lắp đặt tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, sơn, lắp chỉnh và hàn với ống.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YM12301 | Lắp đặt tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d<=25 mm | cái | 26.418 | 4.540 | 1.218 | 32.176 |
YM12302 | Lắp đặt tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=32 mm | cái | 28.611 | 5.318 | 1.380 | 35.310 |
YM12303 | Lắp đặt tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=40 mm | cái | 30.243 | 5.707 | 2.193 | 38.143 |
YM12304 | Lắp đặt tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=50 mm | cái | 37.689 | 6.226 | 2.680 | 46.595 |
YM12305 | Lắp đặt tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=67 mm | cái | 44.013 | 6.745 | 3.492 | 54.250 |
YM12306 | Lắp đặt tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=76 mm | cái | 51.612 | 7.134 | 4.060 | 62.806 |
YM12307 | Lắp đặt tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=89 mm | cái | 59.058 | 7.653 | 4.466 | 71.177 |
YM12308 | Lắp đặt tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=100 mm | cái | 68.289 | 8.301 | 6.253 | 82.843 |
YM12309 | Lắp đặt tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=150 mm | cái | 79.356 | 11.933 | 10.557 | 101.846 |
YM12310 | Lắp đặt tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=200 mm | cái | 109.242 | 14.787 | 30.858 | 154.887 |
YM. 124 Lắp đặt chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, sơn, lắp chỉnh và hàn với ống.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YM12401 | Lắp đặt chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d<=25 mm | cái | 27.897 | 6.096 | 1.787 | 35.780 |
YM12402 | Lắp đặt chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=32 mm | cái | 29.733 | 7.004 | 2.193 | 38.930 |
YM12403 | Lắp đặt chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=40 mm | cái | 31.722 | 7.653 | 2.842 | 42.217 |
YM12404 | Lắp đặt chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=50 mm | cái | 39.576 | 8.301 | 3.492 | 51.369 |
YM12405 | Lắp đặt chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=67 mm | cái | 46.257 | 9.080 | 4.466 | 59.803 |
YM12406 | Lắp đặt chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=76 mm | cái | 54.264 | 9.469 | 5.278 | 69.011 |
YM12407 | Lắp đặt chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=89 mm | cái | 62.118 | 10.117 | 5.684 | 77.920 |
YM12408 | Lắp đặt chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=100 mm | cái | 72.247 | 11.804 | 8.120 | 92.171 |
YM12409 | Lắp đặt chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=150 mm | cái | 84.660 | 15.825 | 13.805 | 114.289 |
YM12410 | Lắp đặt chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=200 mm | cái | 120.105 | 19.716 | 41.414 | 181.235 |
Lắp đặt phụ tùng đường ống gang
(Đơn giá chưa tính vật liệu chính)
YN. 101 Phụ tùng ống gang
YN.101 Lắp đặt côn gang bằng phương pháp xảm
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng, vật liẹu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, quấn vải nilon, băng dính ngoài phụ tùng, lắp chỉnh và xảm, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YN10107 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=300X200 mm | cái | 19.211 | 11.414 | 6.429 | 37.055 |
YN10108 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=350X250 mm | cái | 22.654 | 13.490 | 6.429 | 42.573 |
YN10109 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=400X300 mm | cái | 34.274 | 15.176 | 6.429 | 55.880 |
YN10110 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=500X350 mm | cái | 48.939 | 18.030 | 7.858 | 74.827 |
YN10111 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=600x400mm | cái | 64.169 | 21.511 | 7.858 | 93.538 |
YN10112 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=700x500mm | cái | 80.650 | 24.623 | 7.858 | 113.131 |
YN10113 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=800x600mm | cái | 93.812 | 27.599 | 8.929 | 130.340 |
YN10114 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=900x700mm | cái | 108.926 | 30.981 | 8.929 | 148.837 |
YN10115 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=1000x800mm | cái | 126.819 | 34.228 | 8.929 | 169.977 |
Ghi chú : Khi lắp đặt phụ tùng đường ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liệu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân hệ số K = 0,95
YN. 102 Lắp đặt cút gang bằng phương pháp xảm
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng, vật liẹu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, quấn vải nilon, băng dính ngoài phụ tùng, lắp chỉnh và xảm, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YN10207 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=300 mm | cái | 20.293 | 12.971 | 6.429 | 39.693 |
YN10208 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=350 mm | cái | 24.094 | 15.435 | 6.429 | 45.959 |
YN10209 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=400 mm | cái | 36.041 | 17.251 | 6.429 | 59.722 |
YN10210 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=500 mm | cái | 51.249 | 20.624 | 7.858 | 79.731 |
YN10211 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=600 mm | cái | 67.164 | 24.487 | 7.858 | 99.510 |
YN10212 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=700 mm | cái | 84.635 | 28.005 | 7.858 | 120.498 |
YN10213 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=800 mm | cái | 98.621 | 31.387 | 8.929 | 138.938 |
YN10214 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=900 mm | cái | 114.949 | 35.311 | 8.929 | 159.189 |
YN10215 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=1000 mm | cái | 133.492 | 38.964 | 8.929 | 181.385 |
Ghi chú : Khi lắp đặt phụ tùng đường ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liệu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân hệ số K = 0,95
YN. 103 Lắp đặt tê gang bằng phương pháp xảm
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng, vật liẹu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, quấn vải nilon, băng dính ngoài phụ tùng, lắp chỉnh và xảm, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YN10307 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=300mm | cái | 30.689 | 17.122 | 8.572 | 56.383 |
YN10308 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=350mm | cái | 36.141 | 19.846 | 8.572 | 64.559 |
YN10309 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=400mm | cái | 54.062 | 22.570 | 8.572 | 85.203 |
YN10310 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=500mm | cái | 76.697 | 26.980 | 10.715 | 114.392 |
YN10311 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=600mm | cái | 101.010 | 32.064 | 10.715 | 143.789 |
YN10312 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=700mm | cái | 126.916 | 36.528 | 10.715 | 174.159 |
YN10313 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=800mm | cái | 146.656 | 41.128 | 12.144 | 199.928 |
YN10314 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=900mm | cái | 172.168 | 46.134 | 12.144 | 230.446 |
YN10315 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=1000mm | cái | 200.361 | 51.140 | 12.144 | 263.644 |
Ghi chú : Khi lắp đặt phụ tùng đường ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liệu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân hệ số K = 0,95
YN. 104 Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp xảm
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng, vật liẹu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, quấn vải nilon, băng dính ngoài phụ tùng, lắp chỉnh và xảm, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YN10407 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=300mm | cái | 44.701 | 22.699 | 10.358 | 77.758 |
YN10408 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=350mm | cái | 48.188 | 26.331 | 10.358 | 84.877 |
YN10409 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=400mm | cái | 72.082 | 30.093 | 10.358 | 112.533 |
YN10410 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=500mm | cái | 101.856 | 36.059 | 12.501 | 150.416 |
YN10411 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=600mm | cái | 134.581 | 42.752 | 12.501 | 189.834 |
YN10412 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=700mm | cái | 169.271 | 48.840 | 12.501 | 230.611 |
YN10413 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=800mm | cái | 195.361 | 54.928 | 14.287 | 264.576 |
YN10414 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=900mm | cái | 229.444 | 61.557 | 14.287 | 305.288 |
YN10415 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=1000mm | cái | 267.194 | 68.186 | 14.287 | 349.667 |
Ghi chú : Khi lắp đặt phụ tùng đường ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liệu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân hệ số K = 0,95
YN. 109 Lắp đặt côn gang bằng phương pháp mặt bích
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng, vật liẹu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, quấn vải nilon, băng dính ngoài phụ tùng, cắt gioăng, lắp gioăng bích, bắt bu lông.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YN10907 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=300x200 mm | cái | 83.748 | 11.544 | 6.429 | 101.721 |
YN10908 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=350x250 mm | cái | 102.944 | 13.749 | 6.429 | 123.122 |
YN10909 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=400x300 mm | cái | 123.478 | 15.435 | 6.429 | 145.343 |
YN10910 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=500x350 mm | cái | 157.531 | 18.289 | 7.858 | 183.678 |
YN10911 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=600x400 mm | cái | 188.214 | 21.782 | 7.858 | 217.853 |
YN10912 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=700x500 mm | cái | 218.590 | 24.893 | 7.858 | 251.341 |
YN10913 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=800x600 mm | cái | 246.114 | 28.005 | 8.929 | 283.049 |
YN10914 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=900x700 mm | cái | 270.210 | 31.523 | 8.929 | 310.662 |
YN10915 | Lắp đặt côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=1000x800 mm | cái | 307.397 | 34.770 | 8.929 | 351.096 |
Ghi chú : Khi lắp đặt phụ tùng đường ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liệu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân hệ số K = 0,95
YN. 110 Lắp đặt cút gang bằng phương pháp mặt bích
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng, vật liẹu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, quấn vải nilon, băng dính ngoài phụ tùng, cắt gioăng, lắp bích, bắt bu lông.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YN11007 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=300 mm | cái | 93.856 | 12.971 | 6.429 | 113.256 |
YN11008 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=350 mm | cái | 113.756 | 15.306 | 6.429 | 135.490 |
YN11009 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=400 mm | cái | 141.114 | 17.122 | 6.429 | 164.665 |
YN11010 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=500 mm | cái | 176.809 | 20.364 | 7.858 | 205.032 |
YN11011 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=600 mm | cái | 196.425 | 24.217 | 7.858 | 228.500 |
YN11012 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=700 mm | cái | 234.094 | 27.599 | 7.858 | 269.551 |
YN11013 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=800 mm | cái | 276.204 | 31.117 | 8.929 | 316.250 |
YN11014 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=900 mm | cái | 294.180 | 34.905 | 8.929 | 338.014 |
YN11015 | Lắp đặt cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=1000 mm | cái | 321.473 | 38.558 | 8.929 | 368.960 |
Ghi chú : Khi lắp đặt phụ tùng đường ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liệu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân hệ số K = 0,95
YN. 111 Lắp đặt tê gang bằng phương pháp mặt bích
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng, vật liẹu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, quấn vải nilon, băng dính ngoài phụ tùng, cắt gioăng, lắp gioăng bích, bắt bu lông.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YN11107 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=300 mm | cái | 140.804 | 16.862 | 8.572 | 166.239 |
YN11108 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=350 mm | cái | 170.373 | 19.586 | 8.572 | 198.531 |
YN11109 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=400 mm | cái | 211.202 | 22.310 | 8.572 | 242.084 |
YN11110 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=500 mm | cái | 265.230 | 26.591 | 10.715 | 302.536 |
YN11111 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=600 mm | cái | 294.654 | 31.793 | 10.715 | 337.162 |
YN11112 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=700 mm | cái | 348.810 | 36.122 | 10.715 | 395.648 |
YN11113 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=800 mm | cái | 411.976 | 40.722 | 12.144 | 464.843 |
YN11114 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=900 mm | cái | 441.740 | 45.593 | 12.144 | 499.476 |
YN11115 | Lắp đặt tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=1000 mm | cái | 477.518 | 50.598 | 12.144 | 540.260 |
Ghi chú : Khi lắp đặt phụ tùng đường ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liệu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân hệ số K = 0,95
YN. 112 Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng, vật liẹu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, quấn vải nilon, băng dính ngoài phụ tùng, cắt gioăng, lắp gioăng bích, bắt bu lông.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YN11207 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=300 mm | cái | 191.486 | 22.440 | 10.358 | 224.284 |
YN11208 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=350 mm | cái | 227.511 | 26.201 | 10.358 | 264.070 |
YN11209 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=400 mm | cái | 281.759 | 29.833 | 10.358 | 321.950 |
YN11210 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=500 mm | cái | 350.804 | 35.670 | 12.501 | 398.975 |
YN11211 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=600 mm | cái | 392.850 | 53.169 | 12.501 | 458.520 |
YN11212 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=700 mm | cái | 462.557 | 48.299 | 12.501 | 523.356 |
YN11213 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=800 mm | cái | 549.593 | 54.387 | 14.287 | 618.267 |
YN11214 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=900 mm | cái | 588.360 | 60.881 | 14.287 | 663.528 |
YN11215 | Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=1000 mm | cái | 642.947 | 67.510 | 14.287 | 724.743 |
Ghi chú : Khi lắp đặt phụ tùng đường ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liệu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân hệ số K = 0,95
Các công tác khác
(Đơn giá chưa tính vật liệu chính)
YN. 121 thử áp lực ống gang và ống thép
*> Thành phần công việc :
Cắt ống, bắt bube, bubu, lắp bích (bích đặc, bích rỗng, chèn, chống đầu ống, lắp van các loại (van xả khí và van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YN12106 | Thử áp lực ống gang và ống thép đường kính ống D=300 mm | 100m | 33.939 | 38.913 | 53.531 | 126.383 |
YN12107 | Thử áp lực ống gang và ống thép đường kính ống D=350 mm | 100m | 46.935 | 51.884 | 66.914 | 165.733 |
YN12108 | Thử áp lực ống gang và ống thép đường kính ống D=400 mm | 100m | 56.595 | 51.884 | 66.914 | 175.393 |
YN12109 | Thử áp lực ống gang và ống thép đường kính ống D=500 mm | 100m | 67.725 | 64.855 | 80.297 | 212.877 |
YN12110 | Thử áp lực ống gang và ống thép đường kính ống D=600 mm | 100m | 79.800 | 77.826 | 107.062 | 264.688 |
YN12111 | Thử áp lực ống gang và ống thép đường kính ống D=700 mm | 100m | 98.175 | 77.826 | 107.062 | 283.063 |
YN12112 | Thử áp lực ống gang và ống thép đường kính ống D=800 mm | 100m | 146.475 | 90.797 | 133.828 | 371.100 |
YN12113 | Thử áp lực ống gang và ống thép đường kính ống D=900 mm | 100m | 164.850 | 103.768 | 133.828 | 402.446 |
YN12114 | Thử áp lực ống gang và ống thép đường kính ống D=1000 mm | 100m | 189.000 | 116.739 | 144.534 | 450.273 |
YN. 124 Lắp đặt van bằng phương pháp mặt bích
*> Thành phần công việc :
- Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, hàn mặt bích với đầu ống, lắp chỉnh, cắt gioăng, bắt bu lông.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YN12405 | Lắp đặt van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=300mm | cái | 142.688 | 13.749 | 49.913 | 206.350 |
YN12406 | Lắp đặt van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=350mm | cái | 195.136 | 15.695 | 65.342 | 276.173 |
YN12407 | Lắp đặt van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=400mm | cái | 222.278 | 17.641 | 78.338 | 318.257 |
YN12408 | Lắp đặt van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=500mm | cái | 284.539 | 21.013 | 84.834 | 390.387 |
YN12409 | Lắp đặt van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=600mm | cái | 338.242 | 24.758 | 98.639 | 461.639 |
YN12410 | Lắp đặt van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=700mm | cái | 458.510 | 28.411 | 118.940 | 605.862 |
YN12411 | Lắp đặt van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=800mm | cái | 555.023 | 32.470 | 134.369 | 721.862 |
YN12412 | Lắp đặt van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=1000mm | cái | 716.550 | 42.616 | 152.234 | 911.401 |
YN12413 | Lắp đặt van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=1200mm | cái | 793.499 | 51.140 | 199.333 | 1.043.972 |
YN12414 | Lắp đặt van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=1500mm | cái | 951.839 | 63.857 | 226.131 | 1.241.826 |
YN12415 | Lắp đặt van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=1800mm | cái | 1.246.899 | 77.115 | 275.666 | 1.599.680 |
Ghi chú : Định mức que hàn trong bảng đơn giá trên tính cho trường hợp lắp đặt van với đường ống chưa có bích hàn sẵn. Nếu ống có bích hàn sẵn thì không tính định mức que hàn và máy hàn, riêng định mức nhân công nhân với hệ số 0,85.
YN. 125 Lắp đặt van xả khí
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YN12501 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=25 mm | cái | 16.760 | 1.816 |
| 18.576 |
YN12502 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=32 mm | cái | 16.760 | 2.335 |
| 19.095 |
YN12503 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=40 mm | cái | 16.760 | 2.983 |
| 19.743 |
YN12504 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=50 mm | cái | 16.760 | 3.372 |
| 20.132 |
YN12505 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=76 mm | cái | 19.220 | 4.280 |
| 23.500 |
YN12506 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=89 mm | cái | 20.450 | 4.540 |
| 24.990 |
YN12507 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=100 mm | cái | 33.680 | 4.929 |
| 38.609 |
YN. 127 Lắp đặt mối nối mềm
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YN12707 | Lắp đặt mối nối mềm, đường kính ống d=300 mm | cái | 9.880 | 10.377 | 5.715 | 25.972 |
YN12708 | Lắp đặt mối nối mềm, đường kính ống d=350 mm | cái | 12.640 | 12.712 | 5.715 | 31.066 |
YN12709 | Lắp đặt mối nối mềm, đường kính ống d=400 mm | cái | 12.800 | 14.268 | 5.715 | 32.783 |
YN12710 | Lắp đặt mối nối mềm, đường kính ống d=500 mm | cái | 15.560 | 16.862 | 7.143 | 39.566 |
YN12711 | Lắp đặt mối nối mềm, đường kính ống d=600 mm | cái | 15.720 | 20.105 | 7.143 | 42.969 |
YN12712 | Lắp đặt mối nối mềm, đường kính ống d=700 mm | cái | 18.480 | 22.570 | 7.143 | 48.193 |
YN12713 | Lắp đặt mối nối mềm, đường kính ống d=800 mm | cái | 18.800 | 25.942 | 8.215 | 52.957 |
YN12714 | Lắp đặt mối nối mềm, đường kính ống d=900 mm | cái | 21.720 | 29.055 | 8.215 | 58.990 |
YN. 129 Lắp đặt trụ và họng cứu hoả
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, bắt bu lông, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Họng cứu hoả và trụ cứu hoa được tính từ khuỷu đến miệng lấy nước.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YN12901 | Lắp đặt trụ cứu hoả d=100 mm | cái | 12.559 | 5.837 |
| 18.396 |
YN12902 | Lắp đặt trụ cứu hoả d=150 mm | cái | 13.706 | 6.615 |
| 20.321 |
YN12903 | Lắp đặt họng cứu hoả d=80 mm | cái | 6.834 | 4.540 |
| 11.374 |
YN12904 | Lắp đặt họng cứu hoả d=100 mm | cái | 12.559 | 5.318 |
| 17.877 |
YN. 141 lắp đặt bu
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YN14101 | Lắp đặt BU, đường kính d=400 mm | cái | 86.116 | 5.967 | 4.125 | 96.208 |
YN14102 | Lắp đặt BU, đường kính d=500 mm | cái | 112.090 | 7.264 | 4.125 | 123.479 |
YN14103 | Lắp đặt BU, đường kính d=600 mm | cái | 144.691 | 9.200 | 5.250 | 159.141 |
YN14104 | Lắp đặt BU, đường kính d=700 mm | cái | 189.249 | 11.094 | 5.250 | 205.593 |
YN14105 | Lắp đặt BU, đường kính d=800 mm | cái | 236.394 | 12.717 | 5.250 | 254.361 |
YN14106 | Lắp đặt BU, đường kính d=900 mm | cái | 262.065 | 15.288 | 5.250 | 282.603 |
YN14107 | Lắp đặt BU, đường kính d=1000 mm | cái | 306.399 | 17.588 | 5.250 | 329.237 |
YO. 105 lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m kiểm tra, lắp đặt và hiệu chỉnh van thep đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YO10510 | Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc d=250 mm | cái |
| 19.617 |
| 19.617 |
YO10520 | Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc d=300 mm | cái |
| 22.999 |
| 22.999 |
YO10530 | Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc d=350 mm | cái |
| 27.058 |
| 27.058 |
YO10540 | Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc d=400 mm | cái |
| 27.734 |
| 27.734 |
Ghi chú : Hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puly, xà puly được tính riên theo yêu cầu kỹ thuật.
YO. 106 lắp đặt van đáy
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m kiểm tra, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ bu lông vào sàn bê tông, kiểm tra, lắp đặt và căn chỉnh van theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YO10610 | Lắp đặt van đáy d=400 mm | cái |
| 26.382 | 9.644 | 36.025 |
YO10620 | Lắp đặt van đáy d=500 mm | cái |
| 31.658 | 9.644 | 41.302 |
YO10630 | Lắp đặt van đáy d=600 mm | cái |
| 35.311 | 9.644 | 44.954 |
YO10640 | Lắp đặt van đáy d=700 mm | cái |
| 40.316 | 9.644 | 49.960 |
YO10650 | Lắp đặt van đáy d=800 mm | cái |
| 46.269 | 9.644 | 55.913 |
YO. 107 lắp đặt van điện
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m kiểm tra, lắp đặt và hiệu chỉnh van theo yêu càu kỹ thuật.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
YO10710 | Lắp đặt van điện d=400 mm | cái | - | 39.823 | 9.644 | 49.467 |
YO10720 | Lắp đặt van điện d=500 mm | cái | - | 48.310 | 9.644 | 57.954 |
YO10730 | Lắp đặt van điện d=600 mm | cái | - | 53.206 | 9.644 | 62.850 |
YO10740 | Lắp đặt van điện d=700 mm | cái | - | 60.714 | 9.644 | 70.358 |
YO10750 | Lắp đặt van điện d=800 mm | cái | - | 69.854 | 9.644 | 79.498 |
IV – 1 – công tác lắp đặt máy
Đơn giá cho công tác lắp đặt máy được xây dựng trên cơ sở định mức lắp đặt máy của Nhà nước hiện hành trong XDCB.
Đơn giá công tác láp đặt máy gồm các chi phí sau :
1. Chi phí vật liệu :
Là chi phí của các loại vật liệu cần thiết để hoàn thành lắp đặt khối lượng một tấn máy có khối luợng khác nhau, hạng lắp đặt khác nhau và tính năng công nghệ sản xuất khác nhau.
Những loại máy lắp đặt thường phải thi công trên cao (như máy phát điện, lò hơi, thiết bị nâng chuyển … ) chi phí vật liệu đã bao gồm cả vật liệu là giàn giáo thi công. Trong đơn giá chưa tính đến chi phí vật liệu dùng cho chạy thử máy (cả không tải và có tải) để bàn giao những chi phí này được tính riêng phù hợp với những loại máy cụ thể.
Những loại máy có khối lượng lớn trước khi lắp đặt phải qua lắp ráp tổ hợp thành từng cụm chi tiêý, yêu cầu lượng que hàn lớn cho việc tổ hợp thì lượng que hàn này được tính riêng trên cơ sỏ yêu cầu của thiết kế lắp ráp máy đó.
2. Chi phí nhân công :
Là chi phí cần thiết của nhân công trực tiép để hoàn thành lắp đặt khối lượng một tấn máy theo nhóm máy khác nhau và hạng lắp đặt khác nhau.
Chi phí nhân công trong đơn giá được quy địng cho lắp đặt bình quân một tấn máy bằng biện pháp thi công thủ công kết hợp cơ giới. Trường hợp lắp đặt hoàn thành bằng thủ công thì cho phí nhân công trong đơn giá được nhân với hệ số quy định dưới đây.
Lắp đặt máy hạng A: Hệ số 1,30
Lắp đặt máy hạng B : Hệ số 1,34
Lắp đặt máy hạng C : Hệ số 1,40
Lắp đặt máy hạng D : Hệ số 1,45
Những máy lắp đặt phi thi công trên cao, dưới sâu (so với nền nhà đặt máy) nhân công trong định mức được nhân với hệ số theo bảng sau :
- Độ cao lắp đặt máy | Hệ số | |
- Độ sâu lắp đặt máy | ở vị trí Bình thường | ở vị trí Khó khăn cheo leo
|
- Độ cao 1m trở lại | 1.00 | 1.00 |
- Cao trên 1m – 5m | 1.02 | 1.05 |
- Cao trên 5m – 10m | 1.05 | 1.10 |
- Cao trên 10m – 15m | 1.08 | 1.15 |
- Cao trên 15m – 20m | 1.10 | 1.20 |
- Cao trên 20m | 1.15 | 1.30 |
- Độ sâu 1m trở lại | 1.00 | 1.00 |
- Sâu trên 1m – 5m | 1.03 | 1.10 |
- Sâu trên 15m – 8m | 1.06 | 1.15 |
- Sâu trên 8m – 10m | 1.10 | 1.20 |
- Sâu trên 10m – 15m | 1.15 | 1.25 |
- Sâu trên 12m – 15m | 1.20 | 1.30 |
- Sâu trên 15m | 1.30 | 1.40 |
3. Chi phí máy thi công :
Là chi phí cần thiết của các loại máy, thiết bị thi công tham gia trực tiếp để hoàn thành lắp đặt khối lượng 1 tấn máy
Thành phần công việc trong đơn giá quy định chung cho tất cả các loại máy và cho tất cả các hạng mục lắp dặt bao gồm những công việc sau :
- Tháo hom, kiểm tra và bảo quản máy
- Gia công căn kê
- Vận chuyển trong phạm vi 30m
- Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt theo thiết kế
- Tháo rửa, lau dầu mỡ
- Lắp đặt vào vị trí
- Chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Trong đơn giá chưa tính chi phs cho công tác thử nghiệm và hiệu chỉnh phần điện của thiết bị, công tác chạy thử để bàn giao. Công tác vận chuyển ngoài phạm vi 30m trong công trình. Chi phí cho cáccông tác này được tính riêng hù hợp với từng loại máy cụ thể.
M1.000 Nhóm máy cắt gọt kim loại :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| - Hạng lắp đặt A |
|
|
|
|
|
M1111 | Từ 0,4 đến dưới 0,6T | 1 tấn | 120.093 | 128.413 | 229.673 | 478.179 |
M1112 | Từ 0,6 đến dưới 2T | 1 tấn | 120.093 | 95.985 | 229.673 | 445.752 |
M1113 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 120.093 | 66.152 | 229.673 | 415.918 |
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
M1114 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 110.644 | 60.964 | 229.673 | 401.281 |
M1115 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 94.170 | 54.478 | 229.673 | 378.322 |
M1116 | Từ 20T trở lên | 1 tấn | 92.923 | 49.290 | 229.673 | 371.886 |
| - Hạng lắp đặt B |
|
|
|
|
|
M1121 | Từ 0,4 đến dưới 0,6T | 1 tấn | 120.093 | 245.152 | 229.673 | 594.918 |
M1122 | Từ 0,6 đến dưới 2T | 1 tấn | 120.093 | 184.188 | 229.673 | 533.955 |
M1123 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 120.093 | 125.819 | 229.673 | 475.585 |
M1124 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 110.644 | 116.739 | 229.673 | 457.056 |
M1125 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 94.170 | 105.065 | 229.673 | 428.909 |
M1126 | Từ 20T trở lên | 1 tấn | 92.923 | 95.985 | 229.673 | 418.582 |
| - Hạng lắp đặt C |
|
|
|
|
|
M1131 | Từ 0,4 đến dưới 0,6T | 1 tấn | 165.432 | 388.282 | 229.673 | 783.388 |
M1132 | Từ 0,6 đến dưới 2T | 1 tấn | 165.432 | 290.874 | 229.673 | 685.979 |
M1133 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 165.432 | 198.876 | 229.673 | 593.982 |
M1134 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 149.483 | 183.994 | 229.673 | 563.150 |
M1135 | Từ 10 đến 20T | 1 tấn | 132.738 | 165.054 | 229.673 | 527.465 |
M1136 | Từ 20T trở lên | 1 tấn | 124.163 | 150.172 | 229.673 | 504.008 |
| - Hạng lắp đặt D |
|
|
|
|
|
M1141 | Từ 0,4 đến dưới 0,6T | 1 tấn | 165.432 | 538.454 | 229.673 | 933.560 |
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
M1142 | Từ 0,6 đến dưới 2T | 1 tấn | 165.432 | 393.694 | 229.673 | 788.799 |
M1143 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 165.432 | 275.992 | 229.673 | 671.097 |
M1144 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 149.483 | 255.698 | 229.673 | 634.854 |
M1145 | Từ 10 đến 20T | 1 tấn | 132.738 | 228.640 | 229.673 | 591.051 |
M1146 | Từ 20T trở lên | 1 tấn | 124.163 | 208.347 | 229.673 | 562.183 |
M2.000 nhóm máy gia công kim loại bằng áp lực
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| - Hạng lắp đặt A |
|
|
|
|
|
M2111 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 545.189 | 66.152 | 229.673 | 841.014 |
M2112 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 490.148 | 60.964 | 229.673 | 780.784 |
M2113 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 435.151 | 54.478 | 229.673 | 719.303 |
M2114 | Từ 20T trở lên | 1 tấn | 426.270 | 49.290 | 229.673 | 705.233 |
| - Hạng lắp đặt B |
|
|
|
|
|
M2121 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 545.189 | 125.819 | 229.673 | 900.681 |
M2122 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 490.148 | 116.739 | 229.673 | 836.560 |
M2123 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 435.151 | 105.065 | 229.673 | 769.890 |
M2124 | Từ 20T trở lên | 1 tấn | 426.270 | 95.985 | 229.673 | 751.929 |
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| - Hạng lắp đặt C |
|
|
|
|
|
M2131 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 609.314 | 198.876 | 229.673 | 1.037.864 |
M2132 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 548.677 | 183.994 | 229.673 | 962.344 |
M2133 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 486.980 | 165.054 | 229.673 | 881.707 |
M2134 | Từ 20T trở lên | 1 tấn | 475.157 | 150.172 | 229.673 | 855.002 |
M3.000 nhóm thiết bị nâng chuyển
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| - Hạng lắp đặt A |
|
|
|
|
|
M3111 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 81.659 | 66.152 | 229.673 | 377.484 |
M3112 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 73.863 | 60.964 | 229.673 | 364.500 |
M3113 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 65.237 | 54.478 | 229.673 | 349.389 |
M3114 | Từ 20T trở lên | 1 tấn | 61.412 | 49.290 | 229.673 | 340.375 |
| - Hạng lắp đặt B |
|
|
|
|
|
M3121 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 81.659 | 125.819 | 229.673 | 437.151 |
M3122 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 73.863 | 116.739 | 229.673 | 420.275 |
M3123 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 65.237 | 105.065 | 229.673 | 399.976 |
M3124 | Từ 20T trở lên | 1 tấn | 61.412 | 95.985 | 229.673 | 387.071 |
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| - Hạng lắp đặt C |
|
|
|
|
|
M3131 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 117.458 | 198.876 | 229.673 | 546.008 |
M3132 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 106.211 | 183.994 | 229.673 | 519.879 |
M3133 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 94.091 | 165.054 | 229.673 | 488.818 |
M3134 | Từ 20T trở lên | 1 tấn | 88.471 | 150.172 | 229.673 | 468.316 |
M4.000 nhóm máy bơm, quạt
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| - Hạng lắp đặt A |
|
|
|
|
|
M4114 | Từ 0,6 đến dưới 2T | 1 tấn | 85.053 | 95.985 | 229.673 | 410.712 |
M4115 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 85.053 | 66.152 | 229.673 | 380.878 |
M4116 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 67.918 | 54.478 | 229.673 | 352.070 |
| - Hạng lắp đặt B |
|
|
|
|
|
M4124 | Từ 0,6 đến dưới 2T | 1 tấn | 85.053 | 184.188 | 229.673 | 498.915 |
M4125 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 85.053 | 125.819 | 229.673 | 440.545 |
M4126 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 67.918 | 105.065 | 229.673 | 402.657 |
| - Hạng lắp đặt C |
|
|
|
|
|
M4134 | Từ 0,6 đến dưới 2T | 1 tấn | 120.108 | 290.874 | 229.673 | 640.654 |
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
M4135 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 120.108 | 198.876 | 229.673 | 548.657 |
M4136 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 96.278 | 165.054 | 229.673 | 491.005 |
| - Hạng lắp đặt D |
|
|
|
|
|
M4144 | Từ 0,6 đến dưới 2T | 1 tấn | 120.108 | 393.694 | 229.673 | 743.475 |
M4145 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 120.108 | 275.992 | 229.673 | 625.773 |
M4146 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 96.278 | 228.640 | 229.673 | 554.591 |
M5.000 nhóm lò hơi
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| - Hạng lắp đặt B |
|
|
|
|
|
M5122 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 58.000 | 116.739 | 229.673 | 404.412 |
M5123 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 51.530 | 105.065 | 229.673 | 386.268 |
| - Hạng lắp đặt D |
|
|
|
|
|
M5132 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 91.645 | 183.994 | 229.673 | 505.312 |
M5133 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 81.200 | 165.054 | 229.673 | 475.927 |
M5142 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 91.645 | 255.698 | 229.673 | 577.016 |
M5143 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 81.200 | 228.640 | 229.673 | 539.514 |
M6.000 nhóm máy đập, nghiền, sàng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| - Hạng lắp đặt A |
|
|
|
|
|
M6113 | Từ 0,4 đến dưới 0,6T | 1 tấn | 138.721 | 128.413 | 229.673 | 496.807 |
M6114 | Từ 0,6 đến dưới 2T | 1 tấn | 138.721 | 95.985 | 229.673 | 464.380 |
M6115 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 138.721 | 66.152 | 229.673 | 434.547 |
M6116 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 124.897 | 60.964 | 229.673 | 415.533 |
M6117 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 110.977 | 54.478 | 229.673 | 395.128 |
M6118 | Từ 20T trở lên | 1 tấn | 104.432 | 49.290 | 229.673 | 383.395 |
| - Hạng lắp đặt B |
|
|
|
|
|
M6123 | Từ 0,4 đến dưới 0,6T | 1 tấn | 138.721 | 245.152 | 229.673 | 613.546 |
M6124 | Từ 0,6 đến dưới 2T | 1 tấn | 138.721 | 184.188 | 229.673 | 552.583 |
M6125 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 138.721 | 125.819 | 229.673 | 494.213 |
M6126 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 124.897 | 116.739 | 229.673 | 471.309 |
M6127 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 110.977 | 105.065 | 229.673 | 445.715 |
M6128 | Từ 20T trở lên | 1 tấn | 104.432 | 95.985 | 229.673 | 430.091 |
M7.000 nhóm thiết bị nhiệt luyện và nấu chảy kim loại
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| - Hạng lắp đặt A |
|
|
|
|
|
M7111 | Từ 0,6 đến dưới 2T | 1 tấn | 68.789 | 95.985 | 229.673 | 394.448 |
M7112 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 68.789 | 66.152 | 229.673 | 364.614 |
M7113 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 62.071 | 60.964 | 229.673 | 352.708 |
M7114 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 55.415 | 54.478 | 229.673 | 339.567 |
M7115 | Từ 20T trở lên | 1 tấn | 52.440 | 49.290 | 229.673 | 331.403 |
| - Hạng lắp đặt B |
|
|
|
|
|
M7121 | Từ 0,6 đến dưới 2T | 1 tấn | 68.789 | 184.188 | 229.673 | 482.650 |
M7122 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 68.789 | 125.819 | 229.673 | 424.281 |
M7123 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 62.071 | 116.739 | 229.673 | 408.483 |
M7124 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 55.415 | 105.065 | 229.673 | 390.154 |
M7125 | Từ 20T trở lên | 1 tấn | 52.440 | 95.985 | 229.673 | 378.099 |
| - Hạng lắp đặt C |
|
|
|
|
|
M7131 | Từ 0,6 đến dưới 2T | 1 tấn | 83.996 |
| 229.673 | 313.669 |
M7132 | Từ 2 đến dưới 6T | 1 tấn | 82.896 |
| 229.673 | 312.569 |
M7133 | Từ 6 đến dưới 10T | 1 tấn | 74.869 |
| 229.673 | 304.543 |
M7134 | Từ 10 đến dưới 20T | 1 tấn | 65.849 |
| 229.673 | 295.523 |
M7135 | Từ 20T trở lên | 1 tấn | 63.635 |
| 229.673 | 293.308 |
IV-2 – GIA CÔNG VÀ TỔ HỢP, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN
IV – 2 – 1 - Gia công và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn
*> Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu, khảo sát, thiết kế loại thiết bị, cho tiết thiết bị cần gia công, gia công chế sửa bộ phận, chi tiết thiết bị theo đúng yêu cầu hình dạng, kích thước, tính năng kỹ thuật tổ hợp, tháo lắp thử tại nơi gia công.
Trường hợp sử dụng cần cẩu để cẩu lật trong quá trình gia công thì chi phí sử dụng cần cẩu không được lớn hơn chi phí sử dụng palăng xích.
Gia công và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn bằng thép tấm, cắt thép bằng ô xy và đất đèn
01.1000 Gia công và tổ hợp thiết bị thiết bị phi tiêu chuẩn dạng thùng, tháp, bể chứa, xi lô (hình tròn)
a. Gia công tổ hợp tấm thành loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
011101 | Gia công & tổ hợp tấm thành loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối KL <=100 kg | tấn | 4.977.497 | 599.064 | 491.307 | 6.067.869 |
011102 | - nt <=200 kg | tấn | 4.957.946 | 509.232 | 416.983 | 5.884.161 |
011103 | - nt <=500 kg | tấn | 4.929.666 | 432.793 | 353.755 | 5.716.214 |
011104 | - nt <=700 kg | tấn | 4.901.777 | 367.854 | 301.623 | 5.571.253 |
011105 | - nt <=1000 kg | tấn | 4.874.042 | 312.655 | 256.336 | 5.443.033 |
011106 | - nt >1000 kg | tấn | 4.863.505 | 265.845 | 217.030 | 5.346.380 |
b. Gia công tổ hợp tấm thành loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
011201 | Gia công & tổ hợp tấm thành loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối KL <=100 kg | tấn | 5.217.582 | 749.777 | 735.788 | 6.703.147 |
011202 | - nt <=200 kg | tấn | 5.154.391 | 637.351 | 687.799 | 6.479.542 |
011203 | - nt <=500 kg | tấn | 5.094.831 | 541.701 | 651.272 | 6.287.804 |
011204 | - nt <=700 kg | tấn | 5.035.354 | 460.392 | 615.619 | 6.111.364 |
011205 | - nt <=1000 kg | tấn | 4.975.954 | 391.394 | 572.795 | 5.940.143 |
011206 | - nt >1000 kg | tấn | 4.964.179 | 332.678 | 539.724 | 5.836.581 |
c. Gia công tổ hợp tấm thành loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
011301 | Gia công & tổ hợp tấm thành loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối KL <=100 kg | tấn | 5.306.537 | 936.883 | 872.106 | 7.115.527 |
011302 | - nt <=200 kg | tấn | 5.235.164 | 796.317 | 827.367 | 6.858.848 |
011303 | - nt <=500 kg | tấn | 5.163.479 | 676.856 | 783.510 | 6.623.845 |
011304 | - nt <=700 kg | tấn | 5.096.896 | 575.388 | 742.261 | 6.414.545 |
011305 | - nt <=1000 kg | tấn | 5.030.163 | 489.073 | 703.618 | 6.222.854 |
011306 | - nt >1000 kg | tấn | 5.010.966 | 415.746 | 665.858 | 6.092.570 |
d. Gia công tổ hợp tấm thành loại 4 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
011401 | Gia công & tổ hợp tấm thành loại 4 chi tiết ghép thành 1 khối KL <=100 kg | tấn | 5.283.670 | 1.059.219 | 832.687 | 7.175.577 |
011402 | - nt <=200 kg | tấn | 5.227.917 | 900.281 | 789.635 | 6.917.833 |
011403 | - nt <=500 kg | tấn | 5.166.399 | 765.227 | 749.190 | 6.680.817 |
011404 | - nt <=700 kg | tấn | 5.106.809 | 650.488 | 710.509 | 6.467.806 |
011405 | - nt <=1000 kg | tấn | 5.047.389 | 552.937 | 673.554 | 6.273.880 |
011406 | - nt >1000 kg | tấn | 4.998.008 | 469.896 | 637.480 | 6.105.384 |
01.2000 Gia công và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm đậy, tấm đáy, tấm nắp (dạng hình tròn)
a. Gia công tổ hợp tấm thành loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
012101 | Gia công loại tấm dậy, tấm đáy, tấm nắp (hình tròn) 1 chi tiết ghép thành 1 khối KL <=100 kg | tấn | 5.169.671 | 569.030 | 189.346 | 5.928.046 |
012102 | - nt <=200 kg | tấn | 5.121.302 | 483.662 | 179.922 | 5.784.886 |
012103 | - nt <=500 kg | tấn | 5.072.678 | 411.146 | 170.497 | 5.654.321 |
012104 | - nt <=700 kg | tấn | 5.024.347 | 349.454 | 161.929 | 5.535.730 |
012105 | - nt <=1000 kg | tấn | 4.975.226 | 297.097 | 154.218 | 5.426.541 |
012106 | - nt >1000 kg | tấn | 4.975.226 | 252.451 | 146.508 | 5.374.185 |
b. Gia công tổ hợp tấm thành loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
012201 | Gia công loại tấm dậy, tấm đáy, tấm nắp (hình tròn) 2 chi tiết ghép thành 1 khối KL <=100 kg | tấn | 5.250.169 | 611.646 | 282.810 | 6.144.625 |
012202 | - nt <=200 kg | tấn | 5.193.063 | 519.919 | 264.106 | 5.977.089 |
012203 | - nt <=500 kg | tấn | 5.136.021 | 441.857 | 245.402 | 5.823.280 |
012204 | - nt <=700 kg | tấn | 5.079.308 | 375.565 | 227.580 | 5.682.453 |
012205 | - nt <=1000 kg | tấn | 5.022.154 | 319.284 | 209.758 | 5.551.196 |
012206 | - nt >1000 kg | tấn | 4.980.293 | 271.392 | 192.817 | 5.444.503 |
c. Gia công tổ hợp tấm thành loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
012301 | Gia công loại tấm đậy, tấm đáy, tấm nắp (hình tròn) 3 chi tiết ghép thành 1 khối KL <=100 kg | tấn | 5.281.262 | 703.508 | 337.341 | 6.322.111 |
012302 | - nt <=200 kg | tấn | 5.223.794 | 597.982 | 308.753 | 6.130.529 |
012303 | - nt <=500 kg | tấn | 5.166.285 | 508.285 | 289.167 | 5.963.737 |
012304 | - nt <=700 kg | tấn | 5.108.697 | 431.981 | 262.342 | 5.803.020 |
012305 | - nt <=1000 kg | tấn | 5.051.431 | 367.177 | 236.399 | 5.655.007 |
012306 | - nt > 1000 kg | tấn | 5.009.223 | 312.114 | 209.575 | 5.530.912 |
01.3000 Gia công và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm phẳng (hình vuông, hình chữ nhật)
a. Loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối:
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
013101 | Gia công tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm phẳng (vuông, chữ nhật) loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối KL <=100 kg | tấn | 4.973.639 | 513.426 | 200.484 | 5.687.549 |
013102 | - nt <=200 kg | tấn | 4.925.476 | 436.446 | 190.203 | 5.552.125 |
013103 | - nt <=500 kg | tấn | 4.877.080 | 370.965 | 180.778 | 5.428.823 |
013104 | - nt <=700 kg | tấn | 4.829.070 | 315.361 | 172.211 | 5.316.642 |
013105 | - nt <=1000 kg | tấn | 4.826.155 | 268.009 | 163.643 | 5.257.808 |
013106 | - nt >1000 kg | tấn | 4.823.316 | 227.828 | 155.075 | 5.206.220 |
b. Loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
013201 | Gia công loại tấm dậy, tấm đáy, tấm nắp (vuông, chữ nhật) 2 chi tiết ghép thành 1 khối KL <=100 kg | tấn | 5.178.988 | 572.547 | 345.154 | 6.096.689 |
013202 | - nt <=200 kg | tấn | 5.119.559 | 486.638 | 317.712 | 5.923.909 |
013203 | - nt <=500 kg | tấn | 5.060.300 | 413.717 | 299.186 | 5.773.202 |
013204 | - nt <=700 kg | tấn | 5.001.375 | 351.619 | 280.660 | 5.633.654 |
013205 | - nt <=1000 kg | tấn | 4.942.675 | 298.856 | 254.964 | 5.496.495 |
013206 | - nt >1000 kg | tấn | 4.930.021 | 254.075 | 238.185 | 5.422.281 |
c. Loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
013301 | Gia công loại tấm dậy, tấm đáy, tấm nắp (vuông, chữ nhật) 3 chi tiết ghép thành 1 khối KL <=100 kg | tấn | 5.325.129 | 621.793 | 387.645 | 6.334.567 |
013302 | - nt <=200 kg | tấn | 5.263.299 | 528.578 | 367.177 | 6.159.054 |
013303 | - nt <=500 kg | tấn | 5.202.025 | 449.298 | 346.709 | 5.998.033 |
013304 | - nt <=700 kg | tấn | 5.140.830 | 381.924 | 328.005 | 5.850.759 |
013305 | - nt <=1000 kg | tấn | 5.080.192 | 324.561 | 309.301 | 5.714.053 |
013306 | - nt >1000 kg | tấn | 5.061.568 | 275.856 | 290.597 | 5.628.022 |
01.4000 Gia công và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn dạng hình phễu, hình côn
a. Loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối:
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
014101 | Gia công và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn hình phễu loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối KL <=100 kg | tấn | 5.283.868 | 703.508 | 646.621 | 6.633.997 |
014102 | - nt <=200 kg | tấn | 5.207.699 | 597.982 | 605.441 | 6.411.122 |
014103 | - nt <=500 kg | tấn | 5.134.026 | 508.285 | 572.149 | 6.214.460 |
014104 | - nt <=700 kg | tấn | 5.062.047 | 431.981 | 539.714 | 6.033.742 |
014105 | - nt <=1000 kg | tấn | 4.991.817 | 367.177 | 501.923 | 5.860.917 |
014106 | - nt >1000 kg | tấn | 4.969.362 | 312.114 | 472.021 | 5.753.497 |
b. Loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối:
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
014201 | Gia công và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn hình phễu loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối KL <=100 kg | tấn | 5.330.156 | 809.034 | 722.936 | 6.862.127 |
014202 | - nt <=200 kg | tấn | 5.251.903 | 687.679 | 685.536 | 6.625.118 |
014203 | - nt <=500 kg | tấn | 5.176.125 | 584.588 | 649.008 | 6.409.722 |
014204 | - nt <=700 kg | tấn | 5.102.746 | 496.785 | 615.064 | 6.214.594 |
014205 | - nt <=1000 kg | tấn | 5.031.158 | 422.375 | 581.993 | 6.035.526 |
014206 | - nt >1000 kg | tấn | 5.006.958 | 358.924 | 550.630 | 5.916.513 |
c. Loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối:
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
014301 | Gia công và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn hình phễu loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối KL <=100 kg | tấn | 5.362.873 | 930.389 | 810.518 | 7.103.780 |
014302 | - nt <=200 kg | tấn | 5.282.047 | 790.770 | 769.268 | 6.842.085 |
014303 | - nt <=500 kg | tấn | 5.211.673 | 672.256 | 730.626 | 6.614.555 |
014304 | - nt <=700 kg | tấn | 5.128.248 | 571.330 | 690.258 | 6.389.835 |
014305 | - nt <=1000 kg | tấn | 5.054.946 | 485.691 | 655.105 | 6.195.741 |
014306 | - nt >1000 kg | tấn | 5.029.285 | 412.770 | 619.952 | 6.062.006 |
05.0000 Gia công và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn cắt thép bằng máy cắt tôn
05.5100 Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng thùng, tháp (hình tròn)
a. Gia công tấm thành loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
015101 | Gia công & tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn dạng thùng, tháp (tròn) loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối <=100 kg | Tấn | 4.875.860 | 539.131 | 548.320 | 5.963.311 |
015102 | - nt <=200 kg | Tấn | 4.852.953 | 458.227 | 521.073 | 5.832.254 |
015103 | - nt <=500 kg | Tấn | 4.830.046 | 389.500 | 494.683 | 5.714.229 |
015104 | - nt <=700 kg | Tấn | 4.807.000 | 331.055 | 470.414 | 5.608.468 |
015105 | - nt <=1000 kg | Tấn | 4.784.093 | 281.403 | 447.001 | 5.512.497 |
015106 | - nt >1000 kg | Tấn | 4.783.953 | 239.193 | 423.589 | 5.446.735 |
b. Gia công tấm thành loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
015201 | Gia công & tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn dạng thùng, tháp (tròn) loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối <=100 kg | Tấn | 4.994.341 | 674.827 | 819.404 | 6.488.571 |
015202 | - nt <=200 kg | Tấn | 4.963.456 | 573.630 | 769.080 | 6.306.166 |
015203 | - nt <=500 kg | Tấn | 4.932.432 | 487.585 | 726.722 | 6.146.739 |
015204 | - nt <=700 kg | Tấn | 4.901.548 | 414.393 | 687.370 | 6.003.311 |
015205 | - nt <=1000 kg | Tấn | 4.870.663 | 352.295 | 643.060 | 5.866.018 |
015206 | - nt >1000 kg | Tấn | 4.862.658 | 299.397 | 604.573 | 5.766.628 |
c. Gia công tấm thành loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
015301 | Gia công & tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn dạng thùng, tháp (tròn) loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối <=100 kg | tấn | 5.068.820 | 808.953 | 959.802 | 6.837.575 |
015302 | - nt <=200 kg | tấn | 5.037.496 | 687.544 | 910.740 | 6.635.779 |
015303 | - nt <=500 kg | tấn | 5.006.172 | 584.507 | 862.546 | 6.453.225 |
015304 | - nt <=700 kg | tấn | 4.974.848 | 496.812 | 817.375 | 6.289.034 |
015305 | - nt <=1000 kg | tấn | 4.943.524 | 422.186 | 775.224 | 6.140.934 |
015306 | - nt >1000 kg | tấn | 4.935.300 | 358.924 | 733.943 | 6.028.167 |
d. Gia công tấm thành loại 4 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
015401 | Gia công & tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn dạng thùng, tháp (tròn) loại 4 chi tiết ghép thành 1 khối <=100 kg | tấn | 5.050.505 | 842.045 | 1.020.398 | 6.912.949 |
015402 | - nt <=200 kg | tấn | 5.019.331 | 715.684 | 969.352 | 6.704.367 |
015403 | - nt <=500 kg | tấn | 4.988.298 | 608.399 | 919.179 | 6.515.875 |
015404 | - nt <=700 kg | tấn | 4.985.344 | 517.078 | 870.753 | 6.373.175 |
015405 | - nt <=1000 kg | tấn | 4.926.090 | 439.557 | 826.651 | 6.192.298 |
015406 | - nt >1000 kg | tấn | 4.918.046 | 373.671 | 781.261 | 6.072.978 |
01.6000 Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm đậy, tấm đáy, tấm nắp (hình tròn) cắt thép bằng máy cắt tôn.
a. Loại tấm đậy, tấm đáy, tấm nắp 1 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
016101 | GC thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm (đậy, đáy, nắp) hình tròn loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối <=100 kg | tấn | 4.966.724 | 512.073 | 430.702 | 5.909.499 |
016102 | - nt <=200 kg | tấn | 4.920.980 | 435.228 | 409.545 | 5.765.753 |
016103 | - nt <=500 kg | tấn | 4.875.304 | 370.018 | 388.388 | 5.633.710 |
016104 | - nt <=700 kg | tấn | 4.829.629 | 314.414 | 368.088 | 5.512.131 |
016105 | - nt <=1000 kg | tấn | 4.783.953 | 267.333 | 350.320 | 5.401.607 |
016106 | - n >1000 kg | tấn | 4.783.814 | 227.152 | 332.553 | 5.343.519 |
b. Loại tấm đậy, tấm đáy, tấm nắp 2 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
016201 | Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm (đậy, đáy, nắp) hình tròn loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối <=100 | tấn | 5.046.665 | 550.495 | 577.566 | 6.174.727 |
016202 | - nt <=200 kg | tấn | 4.992.902 | 467.968 | 544.149 | 6.005.019 |
016203 | - nt <=500 kg | tấn | 4.938.999 | 397.753 | 512.416 | 5.849.168 |
016204 | - nt <=700 kg | tấn | 4.885.236 | 338.090 | 479.859 | 5.703.185 |
016205 | - nt <=100 kg | tấn | 4.831.473 | 287.356 | 450.671 | 5.569.500 |
016206 | - nt >1000 kg | tấn | 4.815.462 | 244.198 | 422.344 | 5.482.004 |
c. Loại tấm đậy, tấm đáy, tấm nắp 3 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
016301 | Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm (đậy, đáy, nắp) hình tròn loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối <=100 | tấn | 5.079.370 | 633.157 | 688.528 | 6.401.056 |
016302 | - nt <=200 kg | tấn | 5.025.207 | 538.184 | 642.694 | 6.206.085 |
016303 | - nt <=500 kg | tấn | 4.971.184 | 457.415 | 607.383 | 6.035.983 |
016304 | - nt <=700 kg | tấn | 4.917.021 | 388.823 | 564.107 | 5.869.951 |
016305 | - nt <=1000 kg | tấn | 4.862.998 | 330.513 | 522.560 | 5.716.072 |
016306 | - nt >1000 kg | tấn | 4.847.050 | 280.997 | 482.707 | 5.610.754 |
01.7000 Gia công thiết bị phi tiêu chuân dạng tấm phẳng (hình vuông, hình chữ nhật) cắt thép bằng máy cắt tôn
a. Loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
017101 | Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm phẳng (vuông, chữ nhật ) loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối <=100 kg | tấn | 4.873.341 | 462.151 | 437.269 | 5.772.760 |
017102 | - nt <=200 kg | tấn | 4.828.109 | 392.882 | 415.147 | 5.636.138 |
017103 | - nt <=500 kg | tấn | 4.782.877 | 333.896 | 393.886 | 5.510.659 |
017104 | - nt <=700 kg | tấn | 4.737.645 | 283.838 | 375.171 | 5.396.654 |
017105 | - nt <=1000 kg | tấn | 4.751.277 | 241.222 | 356.455 | 5.348.955 |
017106 | - nt >1000 kg | tấn | 4.737.370 | 205.100 | 337.740 | 5.280.209 |
b. Loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
017201 | Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm phẳng (vuông, chữ nhật) loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối <=100 kg | tấn | 5.015.333 | 515.455 | 602.483 | 6.133.271 |
017202 | - nt <=200 kg | tấn | 4.961.829 | 438.204 | 561.764 | 5.961.798 |
017203 | - nt <=500 kg | tấn | 4.908.326 | 372.453 | 531.569 | 5.812.348 |
017204 | - nt <=700 kg | tấn | 4.854.684 | 316.579 | 501.373 | 5.672.635 |
017205 | - nt <=1000 kg | tấn | 4.846.717 | 269.092 | 464.077 | 5.579.886 |
017206 | - nt >1000 kg | tấn | 4.838.749 | 228.775 | 437.305 | 5.504.829 |
c. Loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
017301 | Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm phẳng (vuông, chữ nhật) loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối <=100 kg | tấn | 5.065.093 | 559.559 | 669.531 | 6.294.184 |
017302 | - nt <=200 kg | tấn | 5.011.191 | 475.680 | 635.750 | 6.122.620 |
017303 | - nt <=500 kg | tấn | 4.957.288 | 404.247 | 601.968 | 5.963.503 |
017304 | - nt <=700 kg | tấn | 4.903.525 | 343.637 | 569.926 | 5.817.087 |
017305 | - nt <=1000 kg | tấn | 4.895.379 | 292.091 | 539.584 | 5.727.054 |
017306 | - nt >1000 kg | tấn | 4.887.234 | 248.257 | 509.242 | 5.644.733 |
01.8000 Gia công, thiết bị phi tiêu chuẩ dạng hình phễu, hình côn cắt thép bằng máy cắt tôn
a. Loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
018101 | Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng hình phễu, hình côn loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối <=100 kg | tấn | 4.972.217 | 633.157 | 823.487 | 6.428.861 |
018102 | - nt <=200 kg | tấn | 4.926.263 | 538.184 | 784.104 | 6.248.551 |
018103 | - nt <=500 kg | tấn | 4.880.310 | 457.415 | 744.721 | 6.082.447 |
018104 | - nt <=700 kg | tấn | 4.834.357 | 388.823 | 706.208 | 5.929.388 |
018105 | - nt <=1000 kg | tấn | 4.788.403 | 330.513 | 671.965 | 5.790.882 |
018106 | - nt >1000 kg | tấn | 4.788.125 | 280.997 | 637.723 | 5.706.845 |
b. Loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
018201 | Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng hình phễu, hình côn loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối <=100 kg | tấn | 5.089.915 | 727.860 | 1.014.081 | 6.831.856 |
018202 | - nt <=200 kg | tấn | 5.036.134 | 618.681 | 962.315 | 6.617.130 |
018203 | - nt <=500 kg | tấn | 4.982.352 | 525.872 | 911.405 | 6.419.630 |
018204 | - nt <=700 kg | tấn | 4.928.571 | 446.998 | 864.705 | 6.240.273 |
018205 | - nt <=1000 kg | tấn | 4.874.789 | 379.894 | 818.861 | 6.073.544 |
018206 | - nt >1000 kg | tấn | 4.866.544 | 322.937 | 776.369 | 5.965.850 |
c. Loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
018301 | Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng hình phễu, hình côn loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối <=100 kg | tấn | 5.098.299 | 837.310 | 1.122.577 | 7.058.186 |
018302 | - nt <=200 kg | tấn | 5.044.518 | 711.761 | 1.065.745 | 6.822.023 |
018303 | - nt <=500 kg | tấn | 4.990.597 | 605.017 | 1.013.122 | 6.608.736 |
018304 | - nt <=700 kg | tấn | 4.936.816 | 514.237 | 957.147 | 6.408.200 |
018305 | - nt <=1000 kg | tấn | 4.883.034 | 437.122 | 909.589 | 6.229.745 |
018306 | - nt >1000 kg | tấn | 4.874.789 | 371.506 | 862.032 | 6.108.327 |
d. Loại 4 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
018401 | Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng hình phễu, hình côn loại 4 chi tiết ghép thành 1 khối <=100 kg | tấn | 4.974.025 | 921.054 | 1.029.528 | 6.924.607 |
018402 | - nt <=200 kg | tấn | 4.927.932 | 782.923 | 979.728 | 6.690.583 |
018403 | - nt <=500 kg | tấn | 4.881.979 | 665.492 | 930.784 | 6.478.254 |
018404 | - nt <=700 kg | tấn | 4.835.886 | 565.647 | 882.697 | 6.284.231 |
018405 | - nt <=1000 kg | tấn | 4.789.933 | 480.821 | 838.819 | 6.109.573 |
018406 | - nt >1000 kg | tấn | 4.789.515 | 408.711 | 794.942 | 5.993.168 |
Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng ống, côn, cút – cắt thép bằng máy cắt tôn
01.9000 Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng ống
a. Loại ống có chiều dài <= 1m/ống
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
019101 | Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng ống, côn, cút loại ống có chiều dài <=1m, ĐK <=300 mm | tấn | 5.362.940 | 861.662 | 1.309.439 | 7.534.041 |
019102 | - nt <=377mm | tấn | 5.331.768 | 844.480 | 1.282.546 | 7.458.794 |
019103 | - nt <=426mm | tấn | 5.277.686 | 827.569 | 1.255.720 | 7.360.975 |
019104 | - nt <=530mm | tấn | 5.246.833 | 810.928 | 1.232.974 | 7.290.735 |
019105 | - nt <=630mm | tấn | 5.239.332 | 794.829 | 1.207.702 | 7.241.863 |
019106 | - nt <=820mm | tấn | 5.229.135 | 778.865 | 1.184.956 | 7.192.956 |
019107 | - nt <=930mm | tấn | 5.224.986 | 763.306 | 1.159.684 | 7.147.976 |
019108 | - nt <=1020mm | tấn | 5.217.822 | 748.018 | 1.137.715 | 7.103.555 |
019109 | - nt <=1220mm | tấn | 5.210.931 | 733.137 | 1.112.443 | 7.056.511 |
019110 | - nt <=1420mm | tấn | 5.204.274 | 718.390 | 1.091.319 | 7.013.982 |
019111 | - nt <=2020mm | tấn | 5.197.730 | 704.049 | 1.069.350 | 6.971.129 |
019112 | - nt <=2420mm | tấn | 5.191.204 | 689.979 | 1.047.351 | 6.928.534 |
019113 | - nt <=2500mm | tấn | 5.184.820 | 676.179 | 1.026.226 | 6.887.226 |
019114 | - nt <=2800mm | tấn | 5.178.755 | 662.650 | 1.005.879 | 6.847.285 |
019115 | - nt <=3000mm | tấn | 5.172.549 | 649.392 | 987.183 | 6.809.124 |
b. Loại ống có chiều dài <= 2m/ống
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
019201 | Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng ống, côn, cút loại ống có chiều dài <=2m, ĐK <=300 mm | tấn | 5.291.999 | 910.502 | 1.255.516 | 7.458.017 |
019202 | - nt <=377mm | tấn | 5.261.580 | 892.238 | 1.230.244 | 7.384.062 |
019203 | - nt <=426mm | tấn | 5.208.348 | 874.379 | 1.204.972 | 7.287.699 |
019204 | - nt <=530mm | tấn | 5.178.245 | 856.927 | 1.183.003 | 7.218.175 |
019205 | - nt <=630mm | tấn | 5.171.149 | 839.880 | 1.157.731 | 7.168.761 |
019206 | - nt <=820mm | tấn | 5.164.352 | 822.969 | 1.135.763 | 7.123.084 |
019207 | - nt <=930mm | tấn | 5.157.572 | 806.599 | 1.112.112 | 7.076.283 |
019208 | - nt <=1020mm | tấn | 5.150.933 | 790.364 | 1.090.143 | 7.031.440 |
019209 | - nt <=1220mm | tấn | 5.144.469 | 774.671 | 1.066.493 | 6.985.633 |
019210 | - nt <=1420mm | tấn | 5.138.146 | 759.112 | 1.045.581 | 6.942.839 |
019211 | - nt <=2020mm | tấn | 5.131.840 | 743.960 | 1.026.010 | 6.901.811 |
019212 | - nt <=2420mm | tấn | 5.125.833 | 729.078 | 1.003.732 | 6.858.644 |
019213 | - nt <=2500mm | tấn | 5.119.984 | 714.466 | 983.664 | 6.818.115 |
019214 | - nt <=2800mm | tấn | 5.113.995 | 700.261 | 964.094 | 6.778.350 |
019215 | - nt <=3000mm | tấn | 5.108.304 | 686.191 | 946.740 | 6.741.235 |
c. Loại ống có chiều dài <= 3m/ống gồm 2 đoạn tổ hợp thành 1 đoạn hoàn chỉnh :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
019301 | Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng ống, côn, cút loại ống có chiều dài <=3m, ĐK <=300 mm | tấn | 5.356.138 | 827.975 | 1.191.948 | 7.376.061 |
019302 | - nt <=377mm | tấn | 5.324.153 | 811.469 | 1.166.676 | 7.302.298 |
019303 | - nt <=426mm | tấn | 5.269.289 | 795.235 | 1.144.707 | 7.209.230 |
019304 | - nt <=530mm | tấn | 5.237.618 | 779.270 | 1.121.057 | 7.137.945 |
019305 | - nt <=630mm | tấn | 5.228.982 | 763.712 | 1.099.865 | 7.092.560 |
019306 | - nt <=820mm | tấn | 5.220.505 | 748.424 | 1.078.740 | 7.047.669 |
019307 | - nt <=930mm | tấn | 5.212.045 | 733.407 | 1.054.246 | 6.999.698 |
019308 | - nt <=1020mm | tấn | 5.203.882 | 718.796 | 1.033.898 | 6.956.576 |
019309 | - nt <=1220mm | tấn | 5.195.876 | 704.455 | 1.014.328 | 6.914.659 |
019310 | - nt <=1420mm | tấn | 5.188.167 | 690.385 | 993.981 | 6.872.533 |
019311 | - nt <=2020mm | tấn | 5.180.476 | 676.450 | 974.411 | 6.831.337 |
019312 | - nt <=2420mm | tấn | 5.172.942 | 662.921 | 954.840 | 6.790.704 |
019313 | - nt <=2500mm | tấn | 5.165.566 | 649.663 | 934.772 | 6.750.001 |
019314 | - nt <=2800mm | tấn | 5.158.347 | 636.675 | 915.767 | 6.710.789 |
019315 | - nt <=3000mm | tấn | 5.151.285 | 623.957 | 896.974 | 6.672.217 |
IV-2-2 Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn
*> Thành phần công việc :
Chuẩn bị, nghiên cứu, khảo sát, thiết kế biện pháp lắp. Gia công, lắp đặt thiết bị công nghệ, gia công căn kê, vạch dấu định vị xác định tiêu cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đạt. Những thiết bị được lắp đặt ở các vị trí trên cao, dưới sâu ( so với nền nhà đặt máy ) nhân công tính trong địng mức được nhân với hệ số, theo bảng hệ số trong lắp đặt thiết bị ở trang 67 này.Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 50m (vận chuyển lên cao, xuống sâu, và vận chuyển từ kho bãi đến khu vực lắp đặt chưa tính trong định mức). Thực hiện việc bảo hành lắp đặt theo đúng quy định hiện hành.
02.1000 – Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn dạng thùng tháp:
a. Lắp đặt tấm thành loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
021101 | Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn dạng thùng tháp KL 1 khối <=100 kg | tấn | 336.849 | 223.323 | 919.127 | 1.479.299 |
021102 | - nt <=200 kg | tấn | 311.179 | 212.135 | 875.582 | 1.398.896 |
021103 | - nt <=500 kg | tấn | 287.540 | 201.582 | 826.494 | 1.315.616 |
021104 | - nt <=700 kg | tấn | 265.802 | 191.435 | 790.882 | 1.248.118 |
021105 | - nt <=1000 kg | tấn | 245.747 | 181.965 | 749.216 | 1.176.928 |
021106 | - nt >1000 kg | tấn | 227.253 | 172.765 | 713.889 | 1.113.908 |
b. Lắp đặt tấm thành loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
021201 | Lắp đặt tấm thành loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối (KL<=100 kg) | tấn | 288.723 | 203.314 | 871.049 | 1.363.086 |
021202 | - nt <=200 kg | tấn | 266.817 | 193.194 | 827.033 | 1.287.043 |
021203 | - nt <=500 kg | tấn | 246.721 | 183.453 | 785.081 | 1.215.255 |
021204 | - nt <=700 kg | tấn | 228.276 | 174.254 | 743.415 | 1.145.944 |
021205 | - nt <=1000 kg | tấn | 211.295 | 165.595 | 708.885 | 1.085.775 |
021206 | - nt >1000 kg | tấn | 195.627 | 157.342 | 675.152 | 1.028.122 |
c. Lắp đặt tấm thành loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối :
021301 | Lắp đặt tấm thành loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối (KL<=100 kg) | tấn | 278.659 | 164.675 | 806.756 | 1.250.090 |
021302 | - nt <=200 kg | tấn | 257.515 | 156.395 | 765.090 | 1.179.000 |
021303 | - nt <=500 kg | tấn | 238.228 | 148.684 | 730.050 | 1.116.961 |
021304 | - nt <=700 kg | tấn | 220.483 | 141.243 | 689.466 | 1.051.192 |
021305 | - nt <=1000 kg | tấn | 204.108 | 134.072 | 656.019 | 994.200 |
021306 | - nt >1000 kg | tấn | 189.047 | 127.443 | 622.858 | 939.348 |
d. Lắp đặt tấm thành loại 4 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
021401 | Lắp đặt tấm thành loại 4 chi tiết ghép thành 1 khối (KL<=100 kg) | tấn | 260.608 | 182.966 | 749.237 | 1.192.811 |
021402 | - nt <=200 kg | tấn | 241.034 | 173.848 | 714.197 | 1.129.079 |
021403 | - nt <=500 kg | tấn | 222.904 | 165.054 | 673.899 | 1.061.857 |
021404 | - nt <=700 kg | Tấn | 206.404 | 156.801 | 639.145 | 1.002.350 |
021405 | - nt <=1000 kg | Tấn | 191.069 | 148.954 | 612.323 | 952.346 |
021406 | - nt >1000 kg | Tấn | 177.113 | 141.513 | 579.448 | 898.075 |
02.2000 Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn dạng hình tròn lắp ghép bằng bu lông kết hợp với hàn
a. Lắp đặt tấm đậy, tấm nắp loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối có hành dính
(Trong định mức chưa có bu lông khi lập đơn giá, dự toán căn cứ vào số lượng bu lông cụ thể của thiết kế để đưa vào đơn giá, dự toán).
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
022101 | Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn dạng hình tròn lắp ghép bằng bulông kết hợp với hàn (khối lượng 1 khối <=100kg) | tấn | 202.334 | 151.795 | 794.754 | 1.148.884 |
022102 | - nt <=200kg | tấn | 186.148 | 144.219 | 754.392 | 1.084.759 |
022103 | - nt <=500kg | tấn | 171.392 | 137.049 | 694.911 | 1.003.352 |
022104 | - nt <=700kg | tấn | 157.615 | 130.149 | 642.567 | 930.331 |
022105 | - nt <=1000kg | tấn | 145.149 | 123.655 | 596.563 | 865.367 |
022106 | - nt >1000kg | tấn | 133.335 | 117.432 | 550.558 | 801.325 |
b. Lắp đặt tấm đậy, tấm nắp loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối có hành dính
022201 | Lắp đặt tấm đậy, tấm nắp loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối có hàn dính (KL 1 khối <=100 kg) | tấn | 224.046 | 165.027 | 801.112 | 1.190.185 |
022202 | - nt <=200 kg | tấn | 206.130 | 156.801 | 729.033 | 1.091.964 |
022203 | - nt <=500 kg | tấn | 189.758 | 148.954 | 669.552 | 1.008.265 |
022204 | - nt <=700 kg | tấn | 174.524 | 141.513 | 623.548 | 939.585 |
022205 | - nt <=1000 kg | tấn | 160.601 | 134.343 | 571.204 | 866.148 |
022206 | - nt >1000 kg | tấn | 147.650 | 127.714 | 531.539 | 806.902 |
c. Lắp đặt tấm đậy, tấm nắp loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối có hành dính
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
022301 | Lắp đặt tấm đậy, tấm nắp loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối có hàn dính (KL 1 khối <=100 kg) | tấn | 333.677 | 179.056 | 759.354 | 1.272.088 |
022302 | - nt <=200 kg | tấn | 306.963 | 170.060 | 706.359 | 1.183.382 |
022303 | - nt <=500 kg | tấn | 282.478 | 161.536 | 651.625 | 1.095.639 |
022304 | - nt <=700 kg | tấn | 259.881 | 153.554 | 610.368 | 1.023.803 |
022305 | - nt <=1000 kg | tấn | 239.235 | 145.843 | 563.567 | 948.644 |
022306 | - nt >1000 kg | tấn | 220.039 | 138.537 | 522.309 | 880.884 |
02.3000 Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuân dạng tấm phẳng (hình vuông, hình chữ nhật)
a. Loại 1 tấm 1 chi tiết
023101 | Lắp đặt tấm phẳng (vuông, chữ nhật) loại tấm 1 chi tiết (KL 1 khối <=100 kg) | tấn | 260.183 | 182.506 | 856.093 | 1.298.782 |
023102 | - nt <=200 kg | tấn | 250.277 | 173.442 | 840.400 | 1.264.119 |
023103 | - nt <=500 kg | tấn | 240.851 | 164.648 | 823.414 | 1.228.912 |
023104 | - nt <=700 kg | tấn | 231.789 | 156.531 | 806.428 | 1.194.748 |
023105 | - nt <=1000 kg | tấn | 223.121 | 148.684 | 789.442 | 1.161.247 |
023106 | - nt >1000 kg | tấn | 214.745 | 141.243 | 773.268 | 1.129.256 |
b. Loại 2 chi tiết tổ hợp thành 1 khối trước khi lắp
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
023201 | Lắp đặt tấm phẳng (vuông, chữ nhật) loại 2 chi tiết tổ hợp 1 khối trước khi lắp (KL 1 khối <=100 kg) | tấn | 240.354 | 192.044 | 883.271 | 1.315.669 |
023202 | - nt <=200 kg | tấn | 262.886 | 182.506 | 866.285 | 1.311.677 |
023203 | - nt <=500 kg | tấn | 252.821 | 173.306 | 849.299 | 1.275.426 |
023204 | - nt <=700 kg | tấn | 243.121 | 164.648 | 832.313 | 1.240.082 |
023205 | - nt <=1000 kg | tấn | 234.476 | 156.395 | 815.327 | 1.206.198 |
023206 | - nt >1000 kg | tấn | 224.959 | 148.548 | 798.341 | 1.171.849 |
c. Loại 3 chi tiết tổ hợp thành 1 khối trước khi lắp
023301 | Lắp đặt tấm phẳng (vuông, chữ nhật) loại 3 chi tiết tổ hợp 1 khối trước khi lắp (KL 1 khối <=100 kg) | tấn | 281.409 | 202.164 | 900.257 | 1.383.830 |
023302 | - nt <=200 kg | tấn | 270.546 | 192.112 | 883.271 | 1.345.929 |
023303 | - nt <=500 kg | tấn | 260.003 | 182.506 | 866.285 | 1.308.793 |
023304 | - nt <=700 kg | tấn | 249.984 | 173.306 | 848.487 | 1.271.777 |
023305 | - nt <=1000 kg | tấn | 240.358 | 164.648 | 831.501 | 1.236.507 |
023306 | - nt >1000 kg | tấn | 231.184 | 156.395 | 815.327 | 1.202.906 |
d. Loại 4 chi tiết tổ hợp thành 1 khối trước khi lắp
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
023401 | Lắp đặt tấm phẳng (vuông, chữ nhật) loại 4 chi tiết tổ hợp 1 khối trước khi lắp (KL 1 khối <=100 kg | tấn | 303.202 | 212.744 | 913.846 | 1.429.791 |
023402 | - nt <=200 kg | tấn | 291.175 | 202.123 | 892.982 | 1.386.280 |
023403 | - nt <=500 kg | tấn | 279.787 | 191.977 | 875.184 | 1.346.947 |
023404 | - nt <=700 kg | tấn | 268.764 | 182.371 | 858.198 | 1.309.333 |
023405 | - nt <=1000 kg | tấn | 258.294 | 173.306 | 841.212 | 1.272.812 |
023406 | - nt >1000 kg | tấn | 248.275 | 164.648 | 824.226 | 1.237.149 |
02.4000 Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuản dạng hình phễu, côn, cút
(Để rời từng chi tiết chưa tổ hợp)
a. Loại 1 tấm ghép thành 1 khối trước khí lắp:
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
024101 | Lắp đặt TB dạng phễu, côn loại 1 tấm ghép thành 1 khối trước khi lắp (KL 1 khối<=100 kg) | tấn | 360.977 | 204.126 | 1.522.458 | 2.087.560 |
024102 | - nt <=200 kg | tấn | 353.738 | 193.871 | 1.493.175 | 2.040.784 |
024103 | - nt <=500 kg | tấn | 346.659 | 184.265 | 1.460.015 | 1.990.939 |
024104 | - nt <=700 kg | tấn | 339.626 | 175.065 | 1.433.318 | 1.948.010 |
024105 | - nt <=1000 kg | tấn | 332.827 | 166.271 | 1.407.433 | 1.906.532 |
024106 | - nt >1000 kg | tấn | 326.160 | 157.883 | 1.374.273 | 1.858.317 |
b. Loại 2 tấm ghép thành 1 khối trước khí lắp:
024201 | Lắp đặt TB dạng phễu, côn loại 2 tấm ghép thành 1 khối trước khi lắp (KL 1 khối<=100 kg) | tấn | 374.064 | 214.813 | 1.601.405 | 2.190.283 |
024202 | - nt <=200 kg | tấn | 366.506 | 204.017 | 1.570.018 | 2.140.542 |
024203 | - nt <=500 kg | tấn | 359.267 | 193.871 | 1.536.858 | 2.089.996 |
024204 | - nt <=700 kg | tấn | 351.916 | 184.130 | 1.510.161 | 2.046.207 |
024205 | - nt <=1000 kg | tấn | 344.956 | 174.930 | 1.477.001 | 1.996.888 |
024206 | - nt >1000 kg | tấn | 337.970 | 166.271 | 1.450.304 | 1.954.546 |
c. Loại 3 tấm ghép thành 1 khối trước khí lắp:
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
024301 | Lắp đặt TB dạng phễu, côn loại 3 tấm ghép thành 1 khối trước khi lắp (KL 1 khối<=100 kg) | tấn | 396.727 | 226.083 | 1.792.713 | 2.415.524 |
024302 | - nt <=200 kg | tấn | 388.850 | 214.841 | 1.758.890 | 2.362.581 |
024303 | - nt <=500 kg | tấn | 380.973 | 204.017 | 1.723.294 | 2.308.285 |
024304 | - nt <=700 kg | tấn | 373.302 | 193.871 | 1.687.698 | 2.254.871 |
024305 | - nt <=1000 kg | tấn | 365.864 | 184.130 | 1.652.102 | 2.202.096 |
024306 | - nt >1000 kg | tấn | 358.399 | 174.930 | 1.622.969 | 2.156.298 |
c. Loại 4 tấm ghép thành 1 khối trước khí lắp:
024401 | Lắp đặt TB dạng phễu, côn loại 4 tấm ghép thành 1 khối trước khi lắp (KL 1 khối<=100 kg) | tấn | 449.714 | 265.994 | 1.842.874 | 2.558.582 |
024402 | - nt <=200 kg | tấn | 440.720 | 252.722 | 1.807.278 | 2.500.720 |
024403 | - nt <=500 kg | tấn | 431.885 | 240.004 | 1.771.682 | 2.443.572 |
024404 | - nt <=700 kg | tấn | 423.257 | 228.099 | 1.736.086 | 2.387.442 |
024405 | - nt <=1000 kg | tấn | 414.702 | 216.599 | 1.700.490 | 2.331.791 |
024406 | - nt >1000 kg | tấn | 406.279 | 205.776 | 1.665.706 | 2.277.761 |
02.5000 Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn dạng ống:
a. Loại ống có chiều dài <=1m/ đoạn
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
025101 | Lắp đặt thiết bị dạng ống có chiều dài <= 1m/đoạn 300-325 mm | tấn | 549.218 | 247.242 | 1.770.185 | 2.566.645 |
025102 | - nt 377 mm | tấn | 679.724 | 242.304 | 1.503.080 | 2.425.108 |
025103 | - nt 426 mm | tấn | 666.058 | 237.434 | 1.277.256 | 2.180.748 |
025104 | - nt 530 mm | tấn | 519.307 | 232.699 | 1.089.464 | 1.841.470 |
025105 | - nt 630 mm | tấn | 509.001 | 228.099 | 925.155 | 1.662.255 |
025106 | - nt 820 mm | tấn | 498.742 | 223.499 | 783.515 | 1.505.756 |
025107 | - nt 930 mm | tấn | 488.959 | 219.035 | 668.573 | 1.376.567 |
025108 | - nt 1020 mm | tấn | 479.066 | 214.570 | 566.590 | 1.260.226 |
025109 | - nt 1220 mm | tấn | 469.538 | 210.376 | 483.218 | 1.163.131 |
025110 | - nt 1420 mm | tấn | 460.010 | 206.182 | 411.180 | 1.077.371 |
025111 | - nt 2020 mm | tấn | 451.005 | 201.988 | 349.665 | 1.002.658 |
025112 | - nt 2420 mm | tấn | 441.842 | 197.929 | 297.862 | 937.633 |
025113 | - nt 2500 mm | tấn | 432.886 | 194.006 | 248.494 | 875.386 |
025114 | - nt 2800 mm | tấn | 424.453 | 190.082 | 215.301 | 829.836 |
025115 | - nt 3000 mm | tấn | 415.862 | 186.294 | 183.732 | 785.888 |
b. Loại ống có chiều dài >1m/ đoạn
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
025201 | Lắp đặt TB dạng ống có chiều dài > 1m/đoạn dk ống 300-325 mm | tấn | 524.277 | 234.863 | 1.678.725 | 2.437.865 |
025202 | - nt 377 mm | tấn | 513.685 | 230.128 | 1.430.230 | 2.174.044 |
025203 | - nt 426 mm | tấn | 503.426 | 225.528 | 1.214.929 | 1.943.884 |
025204 | - nt 530 mm | tấn | 493.326 | 221.064 | 1.030.386 | 1.744.776 |
025205 | - nt 630 mm | tấn | 483.544 | 216.599 | 875.787 | 1.575.930 |
025206 | - nt 820 mm | tấn | 473.856 | 212.270 | 749.510 | 1.435.636 |
025207 | - nt 930 mm | tấn | 464.328 | 208.076 | 637.004 | 1.309.408 |
025208 | - nt 1020 mm | tấn | 454.960 | 203.882 | 536.645 | 1.195.487 |
025209 | - nt 1220 mm | tấn | 445.955 | 199.823 | 461.359 | 1.107.137 |
025210 | - nt 1420 mm | tấn | 436.999 | 195.765 | 390.134 | 1.022.897 |
025211 | - nt 2020 mm | tấn | 428.359 | 191.977 | 330.243 | 950.579 |
025212 | - nt 2420 mm | tấn | 419.768 | 188.053 | 279.252 | 887.073 |
025213 | - nt 2500 mm | tấn | 411.541 | 184.265 | 237.971 | 833.778 |
025214 | - nt 2800 mm | tấn | 403.110 | 180.612 | 204.778 | 788.500 |
025215 | - nt 3000 mm | tấn | 395.089 | 176.959 | 174.021 | 746.069 |
02.6000 Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn dạng côn, cút
(Đã tổ hợp thành 1 khối trước khi lắp)
a. Loại 1 tấm ghép thành 1 khối
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
026101 | Lắp đặt TB dạng côn, cút loại 1 tấm ghép thành 1 khối trước khi lắp (KL 1 khối<=100 kg) | tấn | 342.940 | 193.871 | 1.443.029 | 1.979.840 |
026102 | - nt <=200 kg | tấn | 336.021 | 184.265 | 1.417.144 | 1.937.430 |
026103 | - nt <=500 kg | tấn | 329.194 | 175.065 | 1.390.447 | 1.894.707 |
026104 | - nt <=700 kg | tấn | 322.554 | 166.271 | 1.364.562 | 1.853.388 |
026105 | - nt <=1000 kg | tấn | 316.488 | 157.883 | 1.332.215 | 1.806.586 |
026106 | - nt >1000 kg | tấn | 310.100 | 150.037 | 1.306.330 | 1.766.466 |
b. Loại 2 tấm ghép thành 1 khối
026201 | Lắp đặt TB dạng côn, cút loại 2 tấm ghép thành 1 khối trước khi lắp (KL 1 khối<=100 kg) | tấn | 355.389 | 204.017 | 1.519.872 | 2.079.279 |
026202 | - nt <=200 kg | tấn | 348.150 | 193.871 | 1.493.175 | 2.035.196 |
026203 | - nt <=500 kg | tấn | 341.164 | 184.130 | 1.460.015 | 1.985.309 |
026204 | - nt <=700 kg | tấn | 334.364 | 174.930 | 1.433.318 | 1.942.613 |
026205 | - nt <=1000 kg | tấn | 327.979 | 166.271 | 1.400.971 | 1.895.221 |
026206 | - nt >1000 kg | tấn | 321.272 | 157.883 | 1.374.273 | 1.853.429 |
c. Loại 3 tấm ghép thành 1 khối
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
026301 | Lắp đặt TB dạng côn, cút loại 3 tấm ghép thành 1 khối trước khi lắp (KL 1 khối<=100 kg) | tấn | 376.935 | 214.841 | 1.704.684 | 2.296.460 |
026302 | - nt <=200 kg | tấn | 369.377 | 204.017 | 1.669.088 | 2.242.483 |
026303 | - nt <=500 kg | tấn | 361.912 | 193.871 | 1.633.492 | 2.189.275 |
026304 | - nt <=700 kg | tấn | 354.634 | 184.130 | 1.605.171 | 2.143.934 |
026305 | - nt <=1000 kg | tấn | 347.769 | 174.930 | 1.569.575 | 2.092.274 |
026306 | - nt >1000 kg | tấn | 340.743 | 166.136 | 1.541.254 | 2.048.133 |
d. Loại 4 tấm ghép thành 1 khối
026401 | Lắp đặt TB dạng côn, cút loại 4 tấm ghép thành 1 khối trước khi lắp (KL 1 khối<=100 kg) | tấn | 427.369 | 252.722 | 1.750.487 | 2.430.577 |
026402 | - nt <=200 kg | tấn | 418.693 | 240.004 | 1.718.288 | 2.376.986 |
026403 | - nt <=500 kg | tấn | 410.271 | 228.099 | 1.682.692 | 2.321.062 |
026404 | - nt <=700 kg | tấn | 401.875 | 216.599 | 1.647.908 | 2.266.382 |
026405 | - nt <=1000 kg | tấn | 394.213 | 205.776 | 1.613.124 | 2.213.113 |
026406 | - nt >1000 kg | tấn | 386.229 | 195.494 | 1.584.803 | 2.166.526 |
02.8100 Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn dạng đơn giản khác
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
028108 | Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn dạng khác (đơn giản) khối lượng <=2 kg | tấn | 620.969 | 329.843 | 576.555 | 1.527.367 |
028109 | - nt <=5 kg | tấn | 608.550 | 313.425 | 565.186 | 1.487.161 |
028110 | - nt <=10 kg | tấn | 596.290 | 297.754 | 553.817 | 1.447.861 |
028111 | - nt <=20 kg | tấn | 584.543 | 282.829 | 542.449 | 1.409.821 |
028112 | - nt <=30 kg | tấn | 569.617 | 268.650 | 531.892 | 1.370.159 |
028113 | - nt <=40 kg | tấn | 561.427 | 255.218 | 521.335 | 1.337.980 |
028114 | - nt <=50 kg | tấn | 550.205 | 242.531 | 510.779 | 1.303.515 |
028115 | - nt <=100 kg | tấn | 539.143 | 230.293 | 500.222 | 1.269.658 |
02.8200 Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn dạng phức tạp khác
028208 | Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn dạng khác (phức tạp) khối lượng <=2 kg | tấn | 625.505 | 405.960 | 649.420 | 1.680.885 |
028209 | - nt <=5 kg | tấn | 612.944 | 385.662 | 636.594 | 1.635.200 |
028210 | - nt <=10 kg | tấn | 600.685 | 366.409 | 579.917 | 1.547.010 |
028211 | - nt <=20 kg | tấn | 588.796 | 348.051 | 610.942 | 1.547.788 |
028212 | - nt <=30 kg | tấn | 577.061 | 330.589 | 599.219 | 1.506.869 |
028213 | - nt <=40 kg | tấn | 565.538 | 314.171 | 587.205 | 1.466.914 |
028214 | - nt <=50 kg | tấn | 554.174 | 298.351 | 575.191 | 1.427.716 |
028215 | - nt <=100 kg | tấn | 543.112 | 283.426 | 563.469 | 1.390.006 |
03.1000 Lắp đặt đường ống
a. Lắp đặt đường ống trên giá đỡ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
031110 | Lắp đặt đường ống trên giá đỡ KT d: 25x2,6 mm | m | 27.306 | 4.761 | 3.003 | 35.071 |
031120 | Lắp đặt đường ống trên giá đỡ KT d: 32x2,6 mm | m | 33.995 | 5.806 | 3.342 | 43.144 |
031130 | Lắp đặt đường ống trên giá đỡ KT d: 40x2,6 mm | m | 55.296 | 6.403 | 3.589 | 65.288 |
031140 | Lắp đặt đường ống trên giá đỡ KT d: 50x3,6 mm | m | 65.721 | 6.701 | 4.129 | 76.551 |
031150 | Lắp đặt đường ống trên giá đỡ KT d: 60x3,6 mm | m | 81.153 | 7.000 | 4.684 | 92.837 |
031160 | Lắp đặt đường ống trên giá đỡ KT d: 76x3,6 mm | m | 92.946 | 7.597 | 5.108 | 105.651 |
031210 | Lắp đặt đường ống trên giá đỡ KT d: 89x3,6 mm | m | 110.494 | 8.194 | 4.086 | 122.774 |
031220 | Lắp đặt đường ống trên giá đỡ KT d: 100x4 mm | m | 134.371 | 13.567 | 4.564 | 152.502 |
031230 | Lắp đặt đường ống trên giá đỡ KT d: 115x4,6 mm | m | 142.000 | 14.537 | 5.043 | 161.579 |
031240 | Lắp đặt đường ống trên giá đỡ KT d: 125x4,8 mm | m | 176.785 | 15.507 | 5.521 | 197.813 |
031250 | Lắp đặt đường ống trên giá đỡ KT d: 150x4,8 mm | m | 182.085 | 17.447 | 6.154 | 205.686 |
031260 | Lắp đặt đường ống trên giá đỡ KT d: 200x4,8 mm | m | 265.687 | 22.074 | 7.251 | 295.012 |
b. Lắp đặt đường ống thép
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
031310 | Lắp đặt đường ống thép KT d: 89 mm | m | 109.472 | 8.194 | 4.086 | 121.752 |
031320 | Lắp đặt đường ống thép KT d: 100x4 mm | m | 60.574 | 13.567 | 4.564 | 78.706 |
031330 | Lắp đặt đường ống thép KT d: 115x4 mm | m | 140.687 | 14.537 | 5.043 | 160.267 |
031340 | Lắp đặt đường ống thép KT d: 125x4,8 mm | m | 175.345 | 15.507 | 5.521 | 196.373 |
031350 | Lắp đặt đường ống thép KT d: 150x4,8 mm | m | 180.391 | 17.447 | 6.154 | 203.992 |
031360 | Lắp đặt đường ống thép KT d: 200x4,8 mm | m | 238.178 | 22.074 | 7.251 | 267.503 |
031410 | Lắp đặt đường ống thép KT d: 25x2,6 mm | m | 26.799 | 4.761 | 3.003 | 34.564 |
031420 | Lắp đặt đường ống thép KT d: 32x2,6 mm | m | 33.411 | 5.806 | 3.342 | 42.559 |
031430 | Lắp đặt đường ống thép KT d: 40x2,6 mm | m | 54.556 | 6.403 | 3.759 | 64.718 |
031440 | Lắp đặt đường ống thép KT d: 50x3,6 mm | m | 64.864 | 6.701 | 4.129 | 75.694 |
031450 | Lắp đặt đường ống thép KT d: 60x3,6 mm | m | 80.363 | 7.000 | 4.684 | 92.047 |
031460 | Lắp đặt đường ống thép KT d: 76x3,6 mm | m | 92.049 | 7.597 | 5.108 | 104.754 |
IV – 3 – bảo ôn và cách nhiệt
IV – 3 –1 - Công tác bảo ôn cách nhiệt nhà kho
Bảo ôn cách nhiệt nhà kho làm lạnh bằng SIROPHO tấm
*> Thành phần công việc :
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 50m. Kiểm tra độ khô của kết cấu bao che (tường, trần, sàn). Đo lấy dấu, quét nhựa bi tum nóng, dán giấy dầu chống thấm. Dán các loại lớp bảo ôn. Gia công chằng buộc, cắt, căng, ghim giữ lưới thép. Trát vữa xi măng bảo vệ.
Ghi chú : - Đối với trần sau khi dán và gia cố các lớp bảo ôn xong thì làm trân xi măng lưới thép bảo vệ
- Với sàn phào đặt các tấm bê tông cốt thép hay đổ sàn BTC toàn khối lên trên lớp bảo ôn để chịu lưới và bảo vệ.
B1. 000 công tác bảo ôn cách nhiệt nhà kho
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| - Công tác bảo ôn cách nhiệt cho tường |
|
|
|
|
|
B1110 | Chiều dày lớp bảo ôn 50mm | 10 m2 | 846.155 | 246.449 |
| 1.092.604 |
B1120 | -nt 100mm | 10 m2 | 1.144.205 | 337.246 |
| 1.481.451 |
B1130 | -nt 150mm | 10 m2 | 1.548.618 | 466.956 |
| 2.015.574 |
B1140 | -nt 200mm | 10 m2 | 1.849.968 | 609.637 |
| 2.459.605 |
B1150 | -nt 300mm | 10 m2 | 2.453.363 | 778.260 |
| 3.231.623 |
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| - Công tác bảo ôn cách nhiệt cho trân |
|
|
|
|
|
B1210 | Chiều dày lớp bảo ôn 50mm | 10 m2 | 1.214.405 | 285.362 |
| 1.499.767 |
B1220 | -nt 100mm | 10 m2 | 1.512.455 | 402.101 |
| 1.914.556 |
B1230 | -nt 150mm | 10 m2 | 1.916.868 | 557.753 |
| 2.474.621 |
B1240 | -nt 200mm | 10 m2 | 2.218.218 | 726.376 |
| 2.944.594 |
B1250 | -nt 300mm | 10 m2 | 2.821.613 | 907.970 |
| 3.729.583 |
| - Công tác bảo ôn cách nhiệt cho nền |
|
|
|
|
|
B1310 | Chiều dày lớp bảo ôn 50mm | 10 m2 | 1.039.451 | 311.304 |
| 1.350.755 |
B1320 | -nt 100mm | 10 m2 | 1.337.501 | 415.072 |
| 1.752.573 |
B1330 | -nt 150mm | 10 m2 | 1.725.927 | 531.811 |
| 2.257.738 |
B1340 | -nt 200mm | 10 m2 | 2.027.277 | 713.405 |
| 2.740.682 |
B1350 | -nt 300mm | 10 m2 | 2.630.672 | 920.941 |
| 3.551.613 |
IV-3-2 Công tác bảo ôn cách nhiệt đường ống
Bảo ôn amiăng bột (bằng phương pháp đúc)
*> Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụm vật liệu chuyển trong phạm vi 50m
- Cạo rỉ, gia công vật liệu, quét bi tum nóng, bọc bảo ôn
- Trát kín mạch, quấn lưới thép và khâu giữ, trát lớp bảo vệ bằng hỗn hợp vữa xi măng-amiăng
- Sơn phân 2 nước mầu – bọc tôn tráng kẽm
Ghi chú : Chỉ nên bọc tôn tráng kẽm bảo vệ khi đường ống đi ngoài trời
B2.000 Công tác bảo ôn cách nhiệt đường ống
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| - ống 25 |
|
|
|
|
|
B2110 | Chiều dày lớp bảo ôn 30mm | 100m | 2.368.686 | 263.311 |
| 2.631.997 |
B2120 | -nt 40mm | 100m | 2.939.083 | 408.587 |
| 3.347.670 |
B2130 | -nt 50mm | 100m | 3.363.748 | 583.695 |
| 3.947.443 |
B2140 | -nt 75mm | 100m | 4.446.972 | 1.145.339 |
| 5.592.312 |
B2150 | -nt 100mm | 100m | 5.519.375 | 1.891.172 |
| 7.410.546 |
B2160 | -nt 150mm | 100m. | 7.685.391 | 3.934.104 |
| 11.619.496 |
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| - ống 32 |
|
|
|
|
|
B2210 | Chiều dày lớp bảo ôn 30mm | 100m | 2.545.737 | 298.333 |
| 2.844.070 |
B2220 | -nt 40mm | 100m | 3.114.825 | 453.985 |
| 3.568.810 |
B2230 | -nt 50mm | 100m | 3.537.900 | 642.065 |
| 4.179.965 |
B2240 | -nt 75mm | 100m | 4.609.205 | 1.232.245 |
| 5.841.450 |
B2250 | -nt 100mm | 100m | 5.678.834 | 2.007.911 |
| 7.686.745 |
B2260 | -nt 150mm | 100m | 7.844.624 | 4.105.322 |
| 11.949.945 |
| - ống 50 |
|
|
|
|
|
B2310 | Chiều dày lớp bảo ôn 30mm | 100m | 3.170.054 | 382.645 |
| 3.552.699 |
B2320 | -nt 40mm | 100m | 3.592.433 | 570.724 |
| 4.163.157 |
B2330 | -nt 50mm | 100m | 4.032.125 | 784.746 |
| 4.816.871 |
B2340 | -nt 75mm | 100m | 5.104.528 | 1.452.752 |
| 6.557.280 |
B2350 | -nt 100mm | 100m | 6.193.602 | 2.299.758 |
| 8.493.361 |
B2360 | -nt 150mm | 100m | 8.365.259 | 4.539.850 |
| 12.905.109 |
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| - ống 100 |
|
|
|
|
|
B2410 | Chiều dày lớp bảo ôn 30mm | 100m | 4.371.767 | 603.152 |
| 4.974.918 |
B2420 | -nt 40mm | 100m | 4.808.698 | 862.572 |
| 5.671.270 |
B2430 | -nt 50mm | 100m | 5.236.044 | 1.151.825 |
| 6.387.869 |
B2440 | -nt 75mm | 100m | 6.327.606 | 1.997.534 |
| 8.325.140 |
B2450 | -nt 100mm | 100m | 7.408.587 | 3.028.729 |
| 10.437.316 |
B2460 | -nt 150mm | 100m | 9.589.688 | 5.633.305 |
| 15.222.993 |
IV – lắp giá đỡ, dây trượt, đường dây trượt đấu dây cầu trục
a. Lắp đặt giá đỡ dây trượt
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
3-1-1 | Lắp đặt giá đỡ dây trượt, cố định bằng hàn | 1cái | 27.400 | 118.884 | 30.935 | 177.219 |
b. Lắp đặt đường dây trượt
*> Thành phần công việc :
Nắn thẳng, đo, cắt, cạo rỉ, đánh bóng, vận chuyển lắp đặt hiệu chỉnh
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
3-2-1 | Lắp đặt đường dây trượt, sắt dẹt 40x4 | 100m | 149.750 | 1.601.277 | 77.338 | 1.828.365 |
3-2-2 | Lắp đặt đường dây trượt, sắt dẹt 60x6 | 100m | 216.200 | 2.234.340 | 92.806 | 2.543.346 |
3-2-3 | Lắp đặt đường dây trượt, sắt dẹt 80x8 | 100m | 259.150 | 2.693.621 | 108.273 | 3.061.044 |
3-2-4 | Lắp đặt đường dây trượt, sắt dẹt 65x36 | 100m | 227.900 | 2.489.336 | 108.273 | 2.825.509 |
3-2-5 | Lắp đặt đường dây trượt, sắt chữ U 80x40 | 100m | 275.200 | 3.030.496 | 116.007 | 3.421.703 |
3-2-6 | Lắp đặt đường dây trượt, sắt chữ U 100x46 | 100m | 349.100 | 3.761.062 | 123.741 | 4.233.903 |
c. Kiểm tra đấu dây cầu trục
3-4-1 | Kiểm tra, đấu dây cần trục, công suất 15tấn | 1cái | 212.990 | 3.810.791 | 92.806 | 4.116.587 |
3-4-2 | - nt 20tấn | 1cái | 277.650 | 4.978.672 | 92.806 | 5.349.128 |
3-4-3 | - nt 25tấn | 1cái | 324.570 | 6.528.400 | 100.539 | 6.953.509 |
3-4-4 | - nt 30tấn | 1cái | 331.140 | 5.682.180 | 108.273 | 6.121.593 |
3-4-5 | - nt 50tấn | 1cái | 340.960 | 6.277.456 | 116.007 | 6.734.423 |
3-4-6 | - nt 100tấn | 1cái | 450.500 | 9.551.474 | 154.676 | 10.156.650 |
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
3-5-1 | Kiểm tra, đấu dây cần trục mônôray, công suất cần trục 1 tấn | 1cái | 61.138 | 794.432 | - | 855.570 |
3-5-2 | - nt 2 tấn | 1cái | 61.788 | 893.736 | 77.338 | 1.032.862 |
3-5-3 | - nt 3 tấn | 1cái | 64.988 | 1.082.320 | - | 1.147.308 |
3-5-4 | - nt 5 tấn | 1cái | 69.138 | 1.244.668 | 116.007 | 1.429.813 |
3-6-1 | Đấu dây tời điện, công suất 0,5 tấn | 1bộ | 10.930 | 223.434 |
| 234.364 |
3-6-2 | - nt 1 tấn | 1bộ | 10.930 | 297.912 |
| 308.842 |
3-6-3 | - nt 1,5 tấn | 1bộ | 10.930 | 324.696 |
| 335.626 |
V-1- phá dỡ công trình cũ
*> Thành phần công việc :
a. Phá dỡ bê tông bằng phương pháp nổ mìn : Lớp hộ chiếu và duyệt hộ chiếu khoan nổ, khoan nổ mìn, kiểm tra bãi nổ sử lý các lỗ mìn bị câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc : Che chắn đảm bảo an toàn cho vật kiến trúc, thiết bị xung quanh, bốc xếp ra khỏi vị trí nổ 30m (khối lượng bê tông sau khi nổ mìn). Đảm bảo mặt bằng khi nổ đúng yêu cầu kỹ thuật.
b. Phá dỡ kết cấu thép, gạch chịu lửa, thiết bị : Xếp đống các vật liệu theo từng loại (sắt, thép, gạch chịu lửa) có thể tận dụng lại trên các phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, thu dọn mặt bằng sau khi tháo dỡ.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Z_PD001 | Đập phá bê tông cốt thép, móng bê tông bằng phương pháp nổ mìn | m3 | 100.163 | 89.550 | 140.665 | 330.378 |
Z_PD002 | Tháo dỡ gạch ô lò nóng | m3 |
| 33.823 | 9.045 | 42.867 |
Z_PD003 | Tháo dỡ thiết bị kết cấu lò cao, lò gió nóng bằng thủ công và thiết bị cơ giới | tấn | 142.478 | 119.055 | 99.204 | 360.736 |
Z_PD004 | Đục phá lớp gang chết đáy lò bằng phương pháp thổi ô xy kết hợp thủ công | m3 | 3.416.209 | 405.870 | 1.290.387 | 5.112.466 |
Z_PD005 | Đục phá lớp bê tông KoKe-xể, gạch nối lò, gạch đáy lò | m3 |
| 405.870 | 9.045 | 414.915 |
Z_PD006 | Đục phá lớp đầm chết than đáy lò | m3 |
| 405.870 |
| 405.870 |
V-2- lắp đặt đường ray cầu trục
*> Thành phần công việc :
Lắp đặt, căn chỉnh tim cốt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Z_PD007 | Lắp đặt ray cầu trục liên kết vào dầm thép (Ray P38) | m | 3.421.217 | 52.238 | 28.704 | 3.502.158 |
Z_PD008 | Lắp đặt ray cầu trục liên kết vào đầm thép ray P43 | m | 3.671.217 | 52.238 | 28.704 | 3.752.158 |
Z_PD009 | Lắp lập lách nối ray cầu trục | bộ | 356.000 | 7.463 |
| 363.463 |
Z_PD010 | Lắp đặt ray cầu trực liên kết vào dầm bê tông P43 | m | 2.574.412 | 104.475 | 61.551 | 2.740.439 |
Z_PD011 | Lắp đặt ray cầu trục liên kết ray vào dầm bê tông ray P38 | m | 2.324.412 | 104.475 | 61.551 | 2.490.439 |
V-3- Công tác gia công
Vật chôn ngầm trong bê tông
*> Thành phần công việc :
Chuẩn bị, nắn, hàn đảm bảo đúng yêu cầu thiết kế
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Z_PD012 | Gia công chôn ngầm có cấu tạo thép bản lề chính hàn + sâu thép tròn (trọng lượng <= 3kg/SP) | kg | 5.590 | 1.285 | 23 | 6.898 |
Z_PD013 | Gia công vật chôn ngầm có cấu tạo thép hình, thép tròn là chính hàn với thép bản hay sâu thép tròn (P<=3kg/sp) | kg | 4.975 | 1.218 | 23 | 6.215 |
V-4- công tác làm sạch đường ống ô xy bằng ccl4
*> Thành phần công việc :
Sau khi làm sạch bước 1 (sạch đất bụi, mỡ bảo quản) tiến hành rửa bằng nước CCL4 đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra chất lượng (độ sạch) theo đúng yêu cầu kỹ thuật trước khi lắp.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
TR-001 | Tẩy rửa đường ống có D<=32mm | 100m | 531.200 | 51.884 |
| 583.084 |
TR-002 | - nt <= 50mm | 100m | 929.600 | 90.797 |
| 1.020.397 |
TR-003 | - nt <=76mm | 100m | 1.328.000 | 129.710 |
| 1.457.710 |
TR-004 | - nt <=89mm | 100m | 1.726.400 | 129.710 |
| 1.856.110 |
TR-005 | - nt <150mm | 100m | 2.124.800 | 162.138 |
| 2.286.938 |
V-5- một số công tác khác (phần bổ sung)
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
LD-001 | Lắp đặt ray cổng trục bãi nguyên liệu | M | 298.026 | 8.955 |
| 306.981 |
BS 2001-1 | Lợp mái tôn chống nóng | 100m2 | 21.923.701 | 175.877 |
| 22.099.578 |
BS 2001-2 | Ngâm nước xi măng chống thấm | M2 | 3.928 | 1.531 | 196 | 5.655 |
BS 2001-3 | Đổ bê tông xỉ tạo độ dốc mái | M2 | 164.095 | 16.235 | 6.506 | 186.836 |
BS 2001-4 | Đắp đất nền, móng công trình bằng đất + đá tỷ lệ 7:3 đầm chặt | M3 | 24.859 | 8.317 |
| 33.176 |
BS 2001-5 | Đổ bê tông tường thẳng bọt cách nhiệt dày <= 45cm, h <=4m | M3 | 495.492 | 46.177 | 15.888 | 557.557 |
BS 2001-6 | Lắp kính vào khung cửa thép | M2 | 48.925 | 2.464 |
| 51.389 |
BS 2001-7 | Lắp lưới thép bảo vệ cửa kính | M2 | 15.675 | 3.243 | 1.567 | 20.485 |
BS 2001-8 | Nhét sợi đay tẩm dầu phòng mục khe hở tấm tường 20mm x 80mm | M | 12.215 | 2.594 |
| 14.809 |
BS 2001-9 | Xây tường gạch bê tông xốp tường cao <=4m | M3 | 570.853 | 16.733 | 1.087 | 588.673 |
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
BS 2001-10 | Tháo dỡ thủ công phần xây gạch chịu lửa, tường thẳng các loại, đáy lò dạng lò nung | “ |
| 27.058 |
| 27.058 |
BS 2001-11 | Tháo dỡ thủ công phần xây gạch chịu lửa, phần tường nồ lò, đáy lò dạng lò luyện | “ |
| 40.587 |
| 40.587 |
BS 2001-12 | Tháo dỡ thủ công phần xây gạch chịu lửa, tường trong, đường ống | “ |
| 47.352 |
| 47.352 |
BS 2001-13 | Tháo dỡ thủ công phần xây gạch chịu lửa, các loại thể cuốn | “ |
| 27.058 |
| 27.058 |
BS 2001-14 | Tháo dỡ thủ công phần xây gạch chịu lửa, gạch ô lò gió nóng | “ |
| 20.294 |
| 20.294 |
BS 2001-15 | Tháo dỡ thủ công phần xây gạch chịu lửa, cào liệu trong lò ra ngoài | “ |
| 406 |
| 406 |
G_VBT-1 | Giá 1m3 vữa bê tông M350# đá1 x 2 mã C3236 định mức 1242 (trang 236) giá vật liệu 1082 | “ | 603.074 |
|
| 603.074 |
G_VBT-2 | Giá 1m3 vữa bê tông M400# đá1 x 2 mã C3237 định mức 1242 (trang 236) giá vật liệu 1082 | “ | 607.487 |
|
| 607.487 |
G_VBT-3 | Tỷ lệ pha trộn bê tông theo tiêu chuẩn Trung quốc – cỡ hạt lớn nhất 20mm (trang 1693) C40 TQ-BT 450 VN | “ | 669.909 |
|
| 669.909 |
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
G_VBT-4 | Tỷ lệ pha trộn bê tông theo tiêu chuẩn Trung quốc – cỡ hạt lớn nhất 20mm (trang 1693) C45 TQ-BT 500 VN | “ | 677.556 |
|
| 677.556 |
G_VBT-5 | Giá 1m3 vữa BT bọt cách nhiệt | “ | 350.577 |
|
| 350.577 |
G_VBT-6 | Giá 1m3 vữa BT chịu a xít | “ | 2.013.793 |
|
| 2.013.793 |
G_VBT-7 | Giá 1m3 vữa BT chống mòn | “ | 479.574 |
|
| 479.574 |
G_VBT-8 | Vữa bê tông chống đông M300# | “ | 606.937 |
|
| 606.937 |
G_VBT-9 | Vữa bê tông chống đông M350# | “ | 700.320 |
|
| 700.320 |
G_VBT-10 | Vữa xi mang cát chống đông M10 (100#) | “ | 457.096 |
|
| 457.096 |
G_VBT-11 | Vữa rót GM-F (vữa lỏng tự chảy không co ngót) | “ | 16.241.846 |
|
| 16.241.846 |
G_VBT-12 | Vữa bê tông chịu nhiệt 12000 | “ | 1.523.145 |
|
| 1.523.145 |
G_VBT-13 | Vữa xi măng cát giữ lạnh đến 500 cho mác bê tông tháp phân ly (tiêu chuẩn Trung quốc) | “ | 2.696.531 |
|
| 2.696.531 |
Bảng giá vật liệu | ||||
|
|
|
|
|
STT |
Mã hiệu |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Đơn giá |
1 | :001 | A xít hàn | kg | 12.000 |
2 | :005 | Biển kéo còi Bằng BT đúc sẵn | cái | 150.000 |
3 | :0055 | Sơn mầu ghi | kg | 16.000 |
4 | :007 | Bu lông | cái | 3.000 |
5 | :008 | Bulông + rông đen | cái | 5.495 |
6 | :0104 | Sơn đỏ chống rỉ | kg | 16.000 |
7 | :0121 | Bột thạch anh | kg | 1.750 |
8 | :0122 | Cát thạch anh | kg | 300 |
9 | :0124 | Thuỷ tinh nước | kg | 2.500 |
10 | :0196 | Thuốc hàn | kg | 12.000 |
11 | :0257 | Thuốc trừ sâu | kg | 2.500 |
12 | :0268 | Tôn tráng kÁm | m2 | 25.000 |
13 | :0438 | Ông thép d89 | m | 67.000 |
14 | :045 | Băng dính | cuộn | 3.150 |
15 | :055 | Bản đệm | cái | 20.900 |
16 | :067 | Bột đá | kg | 300 |
17 | :0712 | Chữ Thập gang d400 | cái |
|
18 | :0714 | Chữ Thập gang d600 | cái |
|
19 | :0767 | Amiăng | kg | 4.500 |
20 | :081 | Cát vàng | m3 | 53.068 |
21 | :084 | Cóc + Bu lông + rông đen | cái | 8.000 |
22 | :119 | Củi | kg | 100 |
23 | :128 | Dây cháy chậm | m | 2.400 |
24 | :137 | Dây thép đường kính 2-3 | kg | 5.500 |
25 | :139 | Dây thép đường kính 6 | kg | 4.321 |
26 | :140 | Lưới thép đường kính 1,2 | m2 | 12.000 |
27 | :141 | Dây thừng | m | 300 |
28 | :142 | Đay | kg | 5.500 |
29 | :163 | Giấy dầu | m2 | 2.500 |
30 | :230 | Gỗ phòng xô 100x100x700 | Thanh | 28.000 |
31 | :231 | Gỗ ván | m3 | 1.500.000 |
32 | :233 | Gỗ ván khuôn | m3 | 1.200.000 |
33 | :255 | Lập lách | Đôi | 160.000 |
34 | :263 | Ngăn phòng xô | cái | 250.000 |
35 | :271 | Bi tum | kg | 3.408 |
36 | :272 | Bi tum số 4 | kg | 2.768 |
37 | :273 | Nhựa thông | kg | 15.000 |
38 | :286 | Que hàn | kg | 9.500 |
39 | :288 | Que hàn đồng | kg | 70.000 |
40 | :295 | Ray P38 (12,5m) | thanh | 2.375.000 |
41 | :297 | Ray P43 (12,5m) | thanh | 2.687.500 |
42 | :318 | Thanh giằng sắt phi 25 & PK | Bộ | 204.762 |
43 | :319 | Thiếc hàn | kg | 55.000 |
44 | :325 | Thép bản | kg | 4.421 |
45 | :337 | Thép tròn | kg | 4.221 |
46 | :339 | Thép tròn trơn phi 06mm | kg | 4.321 |
47 | :346 | Thép tấm | tấn | 4.421.000 |
48 | :359 | Tà vẹt gỗ 110x210x1800 | cái | 209.979 |
49 | :363 | Tà vẹt sắt | cái | 450.000 |
50 | :386 | Vữa xây trát M50 | m3 | 270.520 |
51 | :387 | Vữa xi măng M 75 | m3 | 314.246 |
52 | :388 | Vữa Bê tông M 300 | m3 | 536.362 |
53 | :390 | Xi măng Pc30 | kg | 859 |
54 | :393 | Xăng | lít | 5.100 |
55 | :394 | ét xăng | kg | 5.100 |
56 | :400 | Ô xy | chai | 30.462 |
57 | :401 | Đinh thường | kg | 5.500 |
58 | :4011 | Ông cao su 20 | m | 22.959 |
59 | :403 | Đinh 6 cm | kg | 5.500 |
60 | :4031 | Ông thép d100x4 | m | 78.000 |
61 | :4032 | Ông thép d115x4 | m | 78.000 |
62 | :4033 | Ông thép d115x4,6 | m | 78.000 |
63 | :4034 | Ông thép d125x4,8 | m | 109.000 |
64 | :4035 | Ông thép d150x4,8 | m | 109.000 |
65 | :4036 | Ông thép d200x4,8 | m | 155.000 |
66 | :4037 | Ông thép d25x2,6 | m | 16.100 |
67 | :4038 | Ông thép d32x2,6 | m | 20.100 |
68 | :4039 | Ông thép d40x2,6 | m | 25.800 |
69 | :404 | Đinh crăm-pông | cái | 3.495 |
70 | :4040 | Ông thép d50x3,6 | m | 33.800 |
71 | :4041 | Ông thép d60x3,6 | m | 46.150 |
72 | :4042 | Ông thép d76x3,6 | m | 55.000 |
73 | :4043 | Ông thép d89x3,6 | m | 67.000 |
74 | :4044 | Ông thép không hàn 21x26 | kg | 7.300 |
75 | :4055 | Đá Banát 4x6 | cái | 69.098 |
76 | :4056 | Đá mài | viên | 13.500 |
77 | :4057 | Đá mài gạch TQ d290 mm | viên | 1.072.000 |
78 | :4062 | Đồng lá | kg | 25.000 |
79 | :4063 | Đay tơ | kg | 5.500 |
80 | :4064 | Đinh đỉa DK 10 | cái | 1.200 |
81 | :4065 | Đinh crăm-pông 16x140 | cái | 3.000 |
82 | :4066 | Đinh crăm-pông 16x165 | cái | 3.495 |
83 | :4067 | Đinh ghim | cái | 300 |
84 | :4069 | Đệm ray 10x100x150mm | cái | 29.667 |
85 | :4070 | Đệm sắt | cái | 29.667 |
86 | :4071 | Amiăng Bột 40% | tấn | 4.942.300 |
87 | :4072 | Amiăng Bột 50% | tấn | 4.942.300 |
88 | :4073 | Amiăng dây phi 25 | kg | 20.000 |
89 | :4074 | Amiăng sợi 40% | tấn | 5.350.873 |
90 | :4075 | Amiăng tấm dầy 10mm | kg | 24.000 |
91 | :4076 | Axít sunpuaric 21 % | tấn | 12.000.000 |
92 | :4078 | Bìa Amiăng | kg | 24.000 |
93 | :4079 | Bìa cát tông 1mm mạch nở | m2 | 1.500 |
94 | :4080 | Bìa làn sóng 5mm | m2 | 500 |
95 | :4081 | Bê tum số 4-5 | tấn | 2.768.000 |
96 | :4083 | Bộ lưu huỳnh 3,5 % | tấn | 7.000.000 |
97 | :4093 | Bột đô a Ba | tấn | 1.700.000 |
98 | :4094 | Bột samốt Al2O3 >= 42% ngoại | tấn | 1.218.330 |
99 | :4095 | Bột đất sét 15% | tấn | 370.000 |
100 | :4096 | Bột đất sét 50 % | tấn | 370.000 |
101 | :4097 | Bột đi a tô mít 85% | tấn | 2.000.000 |
102 | :4098 | Bột cao nhôm GL-1 | tấn | 4.299.873 |
103 | :4099 | Bột điatônít 60% | tấn | 2.000.000 |
104 | :4100 | Bột amiăng 85 % | tấn | 4.942.300 |
105 | :4101 | Bột các bon nhôm ngoại | tấn | 3.949.273 |
106 | :4102 | Bột ma-nhê | tấn | 1.750.000 |
107 | :4103 | Bột phần trơn | kg | 6.000 |
108 | :4104 | Bột sa mốt 3-5mm | tấn | 1.155.000 |
109 | :4105 | Bột sa mốt mài | tấn | 1.189.650 |
110 | :4106 | Bột sa mốt mịn nhập ngoại | tấn | 1.218.330 |
111 | :4107 | Bột silic cấp thấp | tấn | 1.845.760 |
112 | :4108 | Bột silic cấp trung | tấn | 1.845.760 |
113 | :4109 | Bột than cốc 83% | tấn | 1.300.000 |
114 | :4110 | Bitum 11% | tấn | 3.408.000 |
115 | :4112 | Bu lông (kèm ecu vòng đệm) | cái | 20.000 |
116 | :4113 | Bu lông lập lách phi 20x110 | cái | 3.000 |
117 | :4114 | Bu lông M 16x60 | cái | 1.260 |
118 | :4115 | Bu lông M 20x120 (kèm ecu vòng | cái | 20.000 |
119 | :4116 | Bu lông M24x150 | cái | 6.000 |
120 | :4117 | Bu lông móc phi 12x360 | cái | 1.750 |
121 | :4118 | Bu lông phi 19 x60 | cái | 2.750 |
122 | :412 | Đinh đỉa phi 6 | cái | 800 |
123 | :4128 | Bulông cóc + êcu | cái | 8.000 |
124 | :4129 | Bulông M18x300 | cái | 5.000 |
125 | :4148 | Bích thép d100 | cái | 100.000 |
126 | :4149 | Bích thép d115 | cái | 115.000 |
127 | :4150 | Bích thép d125 | cái | 120.000 |
128 | :4151 | Bích thép d150 | cái | 130.000 |
129 | :4152 | Bích thép d200 | cái | 150.000 |
130 | :4153 | Bích thép d25 | cái | 15.000 |
131 | :4154 | Bích thép d32 | cái | 20.000 |
132 | :4155 | Bích thép d40 | cái | 51.000 |
133 | :4156 | Bích thép d50 | cái | 55.000 |
134 | :4157 | Bích thép d60 | cái | 60.000 |
135 | :4158 | Bích thép d76 | cái | 65.000 |
136 | :4159 | Bích thép d89 | cái | 75.000 |
137 | :4160 | Căn đệm 50x80x120 | cái | 21.264 |
138 | :4161 | Các tông có lanh | kg | 15.000 |
139 | :4162 | Cáp thép 20 | m | 18.300 |
140 | :418 | Đá Ba lát | m3 | 69.098 |
141 | :4191 | Cóc ray | cái | 8.428 |
142 | :4193 | Cao su tấm chịu dầu | kg | 12.000 |
143 | :4194 | Chốt thép phi 10x55 | cái | 850 |
144 | :4195 | Chốt thép phi 16x200 | cái | 950 |
145 | :4196 | Cloruaamôn 3,5 % | tấn | 15.000.000 |
146 | :4197 | Con nín | cái | 300 |
147 | :4208 | Dây đồng phi 2 | kg | 48.616 |
148 | :4209 | Dây cóc | sợi | 700 |
149 | :4211 | Dầu cốc 6% | tấn | 450.000 |
150 | :4212 | Dầu mỡ các loại | kg | 14.000 |
151 | :4213 | Dầu nhờn | kg | 7.000 |
152 | :4215 | Dầu tẩm gỗ | kg | 1.000 |
153 | :4216 | Gạch ô đất sét | tấn | 3.621.455 |
154 | :4217 | Gạch ô cao nhôm 5 lỗ >=48% | tấn | 3.200.000 |
155 | :4218 | Gạch ô cao nhôm 7 lỗ | tấn | 3.810.455 |
156 | :4219 | Gạch ô sóng đất sét | tấn | 3.780.000 |
157 | :4220 | Gạch đỏ mác 100 | viên | 650 |
158 | :4221 | Gạch đất sét | tấn | 1.960.000 |
159 | :4222 | Gạch đất sét A | tấn | 2.950.000 |
160 | :4223 | Gạch đất sét B thu hồi | tấn | 500.000 |
161 | :4224 | Gạch đất sét dị hình | tấn | 2.830.000 |
162 | :4225 | Gạch đất sét loại B | tấn | 1.960.000 |
163 | :4226 | Gạch đất sét RN.40 nhập | tấn | 2.360.455 |
164 | :4227 | Gạch đất sét nh | tấn | 2.950.000 |
165 | :4228 | Gạch đất sét vụn 10-15mm | tấn | 706.160 |
166 | :4229 | Gạch cao nhôm nhẹ LG.10 | tấn | 4.620.455 |
167 | :4230 | Gạch cao nhôm IR55 nhập | tấn | 2.560.455 |
168 | :4231 | Gạch các bon nhôm ngoại | tấn | 4.410.455 |
169 | :4232 | Gạch các bon nhôm ngoại | tấn | 4.410.455 |
170 | :4233 | Gạch chịu axít | tấn | 2.040.000 |
171 | :4234 | Gạch gang 400x400x10 | viên | 105.000 |
172 | :4235 | Gạch ma-nhê | tấn | 2.700.000 |
173 | :4236 | Gạch sa mốt vụn | tấn | 706.160 |
174 | :4237 | Gạch silic | tấn | 3.500.000 |
175 | :4238 | Gạch silic dị hình | tấn | 4.554.000 |
176 | :4239 | Gạch thép | tấn | 15.000.000 |
177 | :4240 | Gỗ | m3 | 1.200.000 |
178 | :4241 | Gỗ đà giáo | m3 | 1.011.086 |
179 | :4242 | Gỗ đà kê máy nhóm II | m3 | 3.500.000 |
180 | :4243 | Gỗ khuôn + giá cuốn | m3 | 1.011.086 |
181 | :4244 | Gỗ khuôn, chÔng cuốn | m3 | 1.011.086 |
182 | :4245 | Gỗ thông | m3 | 3.600.000 |
183 | :4248 | Gioăng d100 | cái | 1.000 |
184 | :4249 | Gioăng d115 | cái | 1.000 |
185 | :4250 | Gioăng d125 | cái | 1.200 |
186 | :4251 | Gioăng d150 | cái | 1.200 |
187 | :4252 | Gioăng d200 | cái | 1.500 |
188 | :4253 | Gioăng d25 | cái | 300 |
189 | :4254 | Gioăng d32 | cái | 300 |
190 | :4255 | Gioăng d40 | cái | 350 |
191 | :4256 | Gioăng d50 | cái | 500 |
192 | :4257 | Gioăng d60 | cái | 600 |
193 | :4258 | Gioăng d76 | cái | 700 |
194 | :4259 | Gioăng d89 | cái | 750 |
195 | :4262 | Kíp nổ N8 | cái | 1.200 |
196 | :4263 | Lập lách 80x25x400 | cái | 160.000 |
197 | :4264 | Lưỡi cưa cắt gạch kim cương | lưỡi | 2.150.000 |
198 | :4273 | Mỡ | kg | 14.000 |
199 | :4274 | Mỡ | kg | 14.000 |
200 | :4275 | Mỡ trơn | kg | 10.000 |
201 | :4276 | Mũi khoan hợp kim | cái | 50.000 |
202 | :4277 | Nhựa Ba kê lít | kg | 25.000 |
203 | :4278 | Nước Mgcl2 tỷ trọng 1,3 | tấn | 350.000 |
204 | :4279 | Nước tẩy ccL4 | lít | 26.560 |
205 | :4281 | Phấn chì đen | kg | 6.000 |
206 | :4282 | Phoi gang hoặc thép 8% | tấn | 180.000 |
207 | :4284 | Quang treo phi 12 x 420 | cái | 1.500 |
208 | :4286 | Que hàn Việt Đức | kg | 9.500 |
209 | :4287 | Rông đen | cái | 500 |
210 | :4293 | Ray P 11kg dài 8m | thanh | 405.680 |
211 | :4294 | Ray P18 dài 10m | thanh | 829.800 |
212 | :4295 | Ray P38 (mét) | m | 190.000 |
213 | :4296 | Ray P43 (mét) | m | 215.000 |
214 | :4297 | Rondell Bu lông lập lách | cái | 5.495 |
215 | :4298 | Sơn đen | kg | 16.000 |
216 | :4299 | Sơn cách điện | kg | 26.000 |
217 | :430 | Đá dăm 4x6cm | m3 | 69.908 |
218 | :4300 | Sơn màu | kg | 16.000 |
219 | :4301 | Sợi amiăng phi 30 | kg | 25.000 |
220 | :4302 | Sirofo tấm | m3 | 570.000 |
221 | :4303 | Tôn đen 2mm | m2 | 8.500 |
222 | :4304 | Tà vẹt bê tông loại đòn gánh 1 | thanh | 277.933 |
223 | :4305 | Tà vẹt gang | thanh |
|
224 | :4306 | Tà vẹt gỗ hồng sắc 12x12x120cm | thanh | 51.840 |
225 | :4307 | Tà vẹt gỗ hồng sắc 12x15x150cm | thanh | 81.000 |
226 | :4308 | Tà vẹt gỗ hồng sắc 14x22x180 c | thanh | 166.320 |
227 | :4319 | Tấm đệm 100x12x140 | cái | 7.471 |
228 | :4320 | Tấm đệm 120x60x12 | cái | 4.080 |
229 | :4321 | Tấm đệm 120x80x10 | cái | 4.500 |
230 | :4322 | Tấm đệm 224x120x10 | cái | 20.900 |
231 | :4323 | Tấm ốp 125x20x220 | cái | 25.000 |
232 | :4324 | Tg 1/10 dài 24,552 m | Bộ | 19.500.000 |
233 | :4325 | Tg 1/10 dài 34,411 m | Bộ | 21.000.000 |
234 | :4326 | Tg 1/9 dài 24,552 m | Bộ | 17.000.000 |
235 | :4327 | Thanh giằng cự ly | cái | 234.952 |
236 | :4328 | Thép bản + thép hình | kg | 4.421 |
237 | :4329 | Thép Biện pháp | kg | 4.421 |
238 | :4330 | Thép làm sàn công tác | kg | 5.572 |
239 | :4331 | Thép tấm 1-25 | kg | 8.500 |
240 | :4332 | Thép tròn làm khung | kg | 4.221 |
241 | :4343 | Thuốc nổ AD1 | kg | 18.000 |
242 | :4344 | Tre đà giáo | cây | 12.000 |
243 | :4347 | Ván lót | m3 | 1.200.000 |
244 | :4353 | Vải nháp số 1 | tờ | 2.000 |
245 | :4354 | Vải nhựa | cuộn | 6.500 |
246 | :4356 | Vải trắng | m | 6.500 |
247 | :4407 | Vazơlin | kg | 31.000 |
248 | :4409 | Xi măng pool | tấn | 720.000 |
249 | :4410 | Xi măng pool 10% | tấn | 720.161 |
250 | :4411 | Xi măng pool mác 300 | tấn | 720.161 |
251 | :4412 | Xi măng pool mác 400 | tấn | 121.161 |
252 | :4413 | Xỉ Bông | tấn | 2.500.000 |
253 | :4414 | Xỉ Bông 50% | tấn | 2.500.000 |
254 | :4415 | Xỉ nước | tấn | 500.000 |
255 | :442 | Đất đèn | kg | 7.500 |
256 | :446 | Đệm cao su | cái | 7.600 |
257 |
| Vật liệu khác | % |
|
|
| Nhân công |
|
|
258 | :6200 | Nhân công 2/7 | công | 9.907 |
259 | :6202 | Nhân công 3/7 | công | 12.413 |
260 | :6203 | Nhân công 3,5/7 | công | 12.971 |
261 | :6204 | Nhân công 4/7 | công | 13.529 |
262 | :6205 | Nhân công 4,5/7 | công | 14.925 |
263 | :6206 | Nhân công 5/7 | công | 16.321 |
264 | :6207 | Nhân công 3,7/7 | công | 13.520 |
|
| Máy thi công |
|
|
265 | :8000 | Máy vận thăng | ca | 36.332 |
266 | :8001 | Máy trộn Bê tông 250 lít | ca | 96.727 |
267 | :8002 | Máy trộn vữa 80 lít | ca | 45.294 |
268 | :8003 | Trạm trộn Bê tông | ca | 1.150.124 |
269 | :8005 | Cần cẩu 25tấn | ca | 1.148.366 |
270 | :8006 | Máy cắt uốn | ca | 43.589 |
271 | :8008 | Cẩu xích 5 tấn | ca | 287.038 |
272 | :8009 | Cần cẩu 10 tấn | ca | 615.511 |
273 | :8010 | Máy hàn 23 kW | ca | 77.338 |
274 | :8011 | Ô tô <= 5t | ca | 309.841 |
275 | :8013 | Cẩu bánh hơi 6,3T | ca | 357.174 |
276 | :8014 | Máy gia công gạch | ca | 104.108 |
277 | :8015 | Máy v/c WEM-5 2T | ca | 90.447 |
278 | :8016 | Máy trộn vật liệu 250 l | ca | 96.272 |
279 | :8026 | máy nén khí 30m3/h | ca | 265.934 |
280 | :8027 | Búa khoan 32-42 mm | ca | 35.357 |
281 | :8028 | Xe chở vật liệu nổ 4T | ca | 244.425 |
282 | :8029 | Máy vận chuyển vật liệu | ca | 90.447 |
283 | :8030 | Cẩu thép Balan 5T | ca | 305.662 |
284 | :8031 | Máy hàn hơi | ca | 22.788 |
285 | :8032 | Kích 300T | ca | 73.516 |
286 | :8033 | Kích 30T | ca | 65.000 |
287 | :8034 | Pa lăng xích 3-5 T | ca | 56.239 |
288 | :8035 | Pa lăng xích | ca | 56.239 |
289 | :8036 | Máy mài | ca | 27.758 |
290 | :8037 | Máy lốc tôn | ca | 164.322 |
291 | :8038 | Máy cắt tôn | ca | 164.322 |
292 | :8039 | Máy vận chuyển vật liệu | ca | 90.447 |
293 | :8040 | Máy vận chuyển WEM-5 | ca | 90.447 |
294 | :8041 | Máy vận chuyển | ca | 90.447 |
295 | :8042 | Máy hàn 23KW | ca | 77.338 |
296 | :8043 | Cẩu 10T | ca | 615.511 |
297 | :8044 | Máy hàn điện | ca | 77.338 |
Bảng giá vật liệu | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Mã hiệu |
tên vật tư |
Đơn vị |
Đơn giá gốc
|
|
|
Vật liệu |
|
|
1 | :007 | Bu lông | cái | 3.000 |
2 | :0186 | Vữa XM cát M100 | m3 | 163.321 |
3 | :0398 | Ông BT thường d400, 1m | m | 36.000 |
4 | :0400 | Ông BT thường d600, 1m | m | 65.000 |
5 | :0404 | Ông BT thường d1000, 1m | m | 210.000 |
6 | :045 | Băng dính | cuộn | 3.150 |
7 | :0464 | Ông gang d300,6m | m |
|
8 | :0465 | Ông gang d350,6m | m |
|
9 | :0466 | Ông gang d400,6m | m |
|
10 | :0467 | Ông gang d500,6m | m |
|
11 | :0468 | Ông gang d600,6m | m |
|
12 | :0469 | Ông gang d700,6m | m |
|
13 | :0470 | Ông gang d800,6m | m |
|
14 | :0471 | Ông gang d900,6m | m |
|
15 | :0472 | Ông gang d1000,6m | m |
|
16 | :0578 | Cút thép d300 | cái |
|
17 | :0579 | Cút thép d350 | cái |
|
18 | :0580 | Cút thép d400 | cái |
|
19 | :0581 | Cút thép d500 | cái |
|
20 | :0582 | Cút thép d600 | cái |
|
21 | :0583 | Cút thép d700 | cái |
|
22 | :0584 | Cút thép d800 | cái |
|
23 | :0585 | Cút thép d900 | cái |
|
24 | :0586 | Cút thép d1000 | cái |
|
25 | :0618 | Tê thép d300 | cái |
|
26 | :0619 | Tê thép d350 | cái |
|
27 | :0620 | Tê thép d400 | cái |
|
28 | :0621 | Tê thép d500 | cái |
|
29 | :0622 | Tê thép d600 | cái |
|
30 | :0623 | Tê thép d700 | cái |
|
31 | :0624 | Tê thép d800 | cái |
|
32 | :0625 | Tê thép d900 | cái |
|
33 | :0626 | Tê thép d1000 | cái |
|
34 | :0638 | Chữ Thập thép d300 | cái |
|
35 | :0639 | Chữ Thập thép d350 | cái |
|
36 | :0640 | Chữ Thập thép d400 | cái |
|
37 | :0641 | Chữ Thập thép d500 | cái |
|
38 | :0642 | Chữ Thập thép d600 | cái |
|
39 | :0643 | Chữ Thập thép d700 | cái |
|
40 | :0644 | Chữ Thập thép d800 | cái |
|
41 | :0645 | Chữ Thập thép d900 | cái |
|
42 | :0646 | Chữ Thập thép d1000 | cái |
|
43 | :0668 | Cút gang d300 | cái |
|
44 | :0669 | Cút gang d350 | cái |
|
45 | :0670 | Cút gang d400 | cái |
|
46 | :0671 | Cút gang d500 | cái |
|
47 | :0672 | Cút gang d600 | cái |
|
48 | :0673 | Cút gang d700 | cái |
|
49 | :0674 | Cút gang d800 | cái |
|
50 | :0675 | Cút gang d900 | cái |
|
51 | :0676 | Cút gang d1000 | cái |
|
52 | :0696 | Tê gang d300 | cái |
|
53 | :0697 | Tê gang d350 | cái |
|
54 | :0698 | Tê gang d400 | cái |
|
55 | :0699 | Tê gang d500 | cái |
|
56 | :0700 | Tê gang d600 | cái |
|
57 | :0701 | Tê gang d700 | cái |
|
58 | :0702 | Tê gang d800 | cái |
|
59 | :0703 | Tê gang d900 | cái |
|
60 | :0704 | Tê gang d1000 | cái |
|
61 | :0710 | Chữ Thập gang d300 | cái |
|
62 | :0711 | Chữ Thập gang d350 | cái |
|
63 | :0712 | Chữ Thập gang d400 | cái |
|
64 | :0713 | Chữ Thập gang d500 | cái |
|
65 | :0714 | Chữ Thập gang d600 | cái |
|
66 | :0715 | Chữ Thập gang d700 | cái |
|
67 | :0716 | Chữ Thập gang d800 | cái |
|
68 | :0717 | Chữ Thập gang d900 | cái |
|
69 | :0718 | Chữ Thập gang d1000 | cái |
|
70 | :0723 | Gioăng cao su d400 | cái | 6.000 |
71 | :0725 | Gioăng cao su d600 | cái | 8.000 |
72 | :0729 | Gioăng cao su d1000 | cái | 10.000 |
73 | :0766 | Mỡ phấn chì | kg | 16.000 |
74 | :0775 | Cao su tấm | m2 | 230.000 |
75 | :081 | Cát vàng | m3 | 53.068 |
76 | :119 | Củi | kg | 100 |
77 | :142 | Đay | kg | 5.500 |
78 | :147 | Dầu ma dút | kg | 3.900 |
79 | :214 | Gạch chỉ 6,5x10.5x22 | Viên | 289 |
80 | :271 | Bi tum | kg | 3.408 |
81 | :286 | Que hàn | kg | 9.500 |
82 | :305 | Sơn thừơng | kg | 16.000 |
83 | :390 | Xi măng Pc30 | kg | 859 |
84 | :393 | Xăng | lít | 5.100 |
85 | :4000 | Ông BT ly tâm d=1000 mmm, 6m | m | 325.000 |
86 | :4001 | Ông BT ly tâm d=400 mmm, 6m | m | 135.000 |
87 | :4002 | Ông BT ly tâm d=600 mmm, 6m | m | 160.000 |
88 | :4003 | Ông BT thường d=1200 mm, 1m | m | 350.000 |
89 | :4004 | Ông BT thường d=1600 mmm 1m | m | 400.000 |
90 | :4005 | Ông BT thường d1000, 2m | m | 325.000 |
91 | :4006 | Ông BT thường d1200, 2m | m | 375.000 |
92 | :4007 | Ông BT thường d1600, 2m | m | 560.000 |
93 | :4008 | Ông BT thường d400, 2m | m | 135.000 |
94 | :4009 | Ông BT thường d600, 2m | m | 160.000 |
95 | :4012 | Ông thép áp suất cao d <=25 mm, 8m | m | 17.712 |
96 | :4013 | Ông thép áp suất cao d100 mm, 8m | m | 74.160 |
97 | :4014 | Ông thép áp suất cao d150 mm, 8m | m | 130.536 |
98 | :4015 | Ông thép áp suất cao d200 mm, 8m | m | 209.808 |
99 | :4016 | Ông thép áp suất cao d32 mm, 8m | m | 24.120 |
100 | :4017 | Ông thép áp suất cao d40 mm, 8m | m | 31.248 |
101 | :4018 | Ông thép áp suất cao d50 mm, 8m | m | 36.202 |
102 | :4019 | Ông thép áp suất cao d67 mm, 8m | m | 57.096 |
103 | :4020 | Ông thép áp suất cao d76 mm, 8m | m | 49.392 |
104 | :4021 | Ông thép áp suất cao d89 mm, 8m | m | 49.608 |
105 | :4022 | Ông thép áp suất thường d1000 mm, 8m | m |
|
106 | :4023 | Ông thép áp suất thường d300 mm, 8m | m |
|
107 | :4024 | Ông thép áp suất thường d350 mm, 8m | m |
|
108 | :4025 | Ông thép áp suất thường d400 mm, 8m | m |
|
109 | :4026 | Ông thép áp suất thường d500 mm, 8m | m |
|
110 | :4027 | Ông thép áp suất thường d600 mm, 8m | m |
|
111 | :4028 | Ông thép áp suất thường d700 mm, 8m | m |
|
112 | :4029 | Ông thép áp suất thường d800 mm, 8m | m |
|
113 | :4030 | Ông thép áp suất thường d900 mm, 8m | m |
|
114 | :4045 | Ông thép không rỉ d<=100, 6m | m | 101.400 |
115 | :4046 | Ông thép không rỉ d<=150, 6m | m | 141.700 |
116 | :4047 | Ông thép không rỉ d<=200, 6m | m | 201.500 |
117 | :4048 | Ông thép không rỉ d<=25, 6m | m | 20.930 |
118 | :4049 | Ông thép không rỉ d<=32, 6m | m | 26.130 |
119 | :4050 | Ông thép không rỉ d<=40, 6m | m | 33.540 |
120 | :4051 | Ông thép không rỉ d<=50, 6m | m | 43.940 |
121 | :4052 | Ông thép không rỉ d<=67, 6m | m | 59.995 |
122 | :4053 | Ông thép không rỉ d<=76, 6m | m | 71.500 |
123 | :4054 | Ông thép không rỉ d<=89, 6m | m | 87.100 |
124 | :4084 | BE thép d=1000 mm | cái |
|
125 | :4085 | BE thép d=300 mm | cái |
|
126 | :4086 | BE thép d=350 mm | cái |
|
127 | :4087 | BE thép d=400 mm | cái |
|
128 | :4088 | BE thép d=500 mm | cái |
|
129 | :4089 | BE thép d=600 mm | cái |
|
130 | :4090 | BE thép d=700 mm | cái |
|
131 | :4091 | BE thép d=800 mm | cái |
|
132 | :4092 | BE thép d=900 mm | cái |
|
133 | :4111 | Bu lông | Bộ | 1.300 |
134 | :4119 | BU thép d=1000 mm | cái |
|
135 | :4120 | BU thép d=300 mm | cái |
|
136 | :4121 | BU thép d=350 mm | cái |
|
137 | :4122 | BU thép d=400 mm | cái |
|
138 | :4123 | BU thép d=500 mm | cái |
|
139 | :4124 | BU thép d=600 mm | cái |
|
140 | :4125 | BU thép d=700 mm | cái |
|
141 | :4126 | BU thép d=800 mm | cái |
|
142 | :4127 | BU thép d=900 mm | cái |
|
143 | :4130 | Bích đặc d=1000 mm | cái |
|
144 | :4131 | Bích đặc d=300 mm | cái |
|
145 | :4132 | Bích đặc d=350 mm | cái |
|
146 | :4133 | Bích đặc d=400 mm | cái |
|
147 | :4134 | Bích đặc d=500 mm | cái |
|
148 | :4135 | Bích đặc d=600 mm | cái |
|
149 | :4136 | Bích đặc d=700 mm | cái |
|
150 | :4137 | Bích đặc d=800 mm | cái |
|
151 | :4138 | Bích đặc d=900 mm | cái |
|
152 | :4139 | Bích rỗng d=1000 mm | cái |
|
153 | :4140 | Bích rỗng d=300 mm | cái |
|
154 | :4141 | Bích rỗng d=350 mm | cái |
|
155 | :4142 | Bích rỗng d=400 mm | cái |
|
156 | :4143 | Bích rỗng d=500 mm | cái |
|
157 | :4144 | Bích rỗng d=600 mm | cái |
|
158 | :4145 | Bích rỗng d=700 mm | cái |
|
159 | :4146 | Bích rỗng d=800 mm | cái |
|
160 | :4147 | Bích rỗng d=900 mm | cái |
|
161 | :4163 | Côn gang d1000x800 | cái |
|
162 | :4164 | Côn gang d300x200 | cái |
|
163 | :4165 | Côn gang d350x250 | cái |
|
164 | :4166 | Côn gang d400x300 | cái |
|
165 | :4167 | Côn gang d500x350 | cái |
|
166 | :4168 | Côn gang d600x400 | cái |
|
167 | :4169 | Côn gang d700x500 | cái |
|
168 | :4170 | Côn gang d800x600 | cái |
|
169 | :4171 | Côn gang d900x700 | cái |
|
170 | :4172 | côn thép d1000x800 | cái |
|
171 | :4173 | Côn thép d300x200 | cái |
|
172 | :4174 | Côn thép d350x250 | cái |
|
173 | :4175 | Côn thép d400x300 | cái |
|
174 | :4176 | Côn thép d500x350 | cái |
|
175 | :4177 | Côn thép d600x400 | cái |
|
176 | :4178 | Côn thép d700x500 | cái |
|
177 | :4179 | Côn thép d800x600 | cái |
|
178 | :4180 | côn thép d900x700 | cái |
|
179 | :4181 | Côn thép không rỉ d<=25 mm | cái | 25.000 |
180 | :4182 | Côn thép không rỉ d=100x50 mm | cái | 58.500 |
181 | :4183 | Côn thép không rỉ d=150x67 mm | cái | 71.500 |
182 | :4184 | Côn thép không rỉ d=200x89 mm | cái | 84.500 |
183 | :4185 | Côn thép không rỉ d=32x25 mm | cái | 27.000 |
184 | :4186 | Côn thép không rỉ d=40x32 mm | cái | 31.200 |
185 | :4187 | Côn thép không rỉ d=50x32 mm | cái | 36.400 |
186 | :4188 | Côn thép không rỉ d=67x40 mm | cái | 40.300 |
187 | :4189 | Côn thép không rỉ d=76x40 mm | cái | 46.800 |
188 | :4190 | Côn thép không rỉ d=89x50 mm | cái | 52.000 |
189 | :4198 | Cút thép không rỉ d<=25 mm | cái | 20.000 |
190 | :4199 | Cút thép không rỉ d=100 mm | cái | 57.850 |
191 | :4200 | Cút thép không rỉ d=150 mm | cái | 65.200 |
192 | :4201 | Cút thép không rỉ d=200 mm | cái | 78.000 |
193 | :4202 | Cút thép không rỉ d=32 mm | cái | 23.000 |
194 | :4203 | Cút thép không rỉ d=40 mm | cái | 26.000 |
195 | :4204 | Cút thép không rỉ d=50 mm | cái | 32.500 |
196 | :4205 | Cút thép không rỉ d=67 mm | cái | 37.700 |
197 | :4206 | Cút thép không rỉ d=76 mm | cái | 42.200 |
198 | :4207 | Cút thép không rỉ d=89 mm | cái | 50.700 |
199 | :4246 | Gioăng cao su | cái | 2.500 |
200 | :4247 | Gioăng cao su lá 10mm | m2 | 37.500 |
201 | :4260 | Họng cứu hoả d=100 mm | cái |
|
202 | :4261 | Họng cứu hoả d=80 mm | cái |
|
203 | :4265 | Mối nối mềm d=300 mm | cái |
|
204 | :4266 | Mối nối mềm d=350 mm | cái |
|
205 | :4267 | Mối nối mềm d=400 mm | cái |
|
206 | :4268 | Mối nối mềm d=500 mm | cái |
|
207 | :4269 | Mối nối mềm d=600 mm | cái |
|
208 | :4270 | Mối nối mềm d=700 mm | cái |
|
209 | :4271 | Mối nối mềm d=800 mm | cái |
|
210 | :4272 | Mối nối mềm d=900 mm | cái |
|
211 | :4273 | Mỡ | kg | 14.000 |
212 | :4285 | Que hàn T. không rỉ | kg | 15.000 |
213 | :4309 | Tê thép không rỉ d<=25 mm | cái | 25.000 |
214 | :4310 | Tê thép không rỉ d=100 mm | cái | 62.300 |
215 | :4311 | Tê thép không rỉ d=150 mm | cái | 70.000 |
216 | :4312 | Tê thép không rỉ d=200 mm | cái | 84.000 |
217 | :4313 | Tê thép không rỉ d=32 mm | cái | 27.000 |
218 | :4314 | Tê thép không rỉ d=40 mm | cái | 28.000 |
219 | :4315 | Tê thép không rỉ d=50 mm | cái | 35.000 |
220 | :4316 | Tê thép không rỉ d=67 mm | cái | 40.600 |
221 | :4317 | Tê thép không rỉ d=76 mm | cái | 47.600 |
222 | :4318 | Tê thép không rỉ d=89 mm | cái | 54.600 |
223 | :4333 | Thập thép không rỉ d<=25 mm | cái | 26.000 |
224 | :4334 | Thập thép không rỉ d=100 mm | cái | 64.530 |
225 | :4335 | Thập thép không rỉ d=150 mm | cái | 72.500 |
226 | :4336 | Thập thép không rỉ d=200 mm | cái | 87.000 |
227 | :4337 | Thập thép không rỉ d=32 mm | cái | 27.500 |
228 | :4338 | Thập thép không rỉ d=40 mm | cái | 29.000 |
229 | :4339 | Thập thép không rỉ d=50 mm | cái | 36.250 |
230 | :4340 | Thập thép không rỉ d=67 mm | cái | 42.050 |
231 | :4341 | Thập thép không rỉ d=76 mm | cái | 49.300 |
232 | :4342 | Thập thép không rỉ d=89 mm | cái | 56.550 |
233 | :4345 | Trụ cứu hoả d=100 mm | cái |
|
234 | :4346 | Trụ cứu hoả d=150 mm | cái |
|
235 | :4348 | Vành đai BT đúc sẵn d=1000mm | cái | 20.000 |
236 | :4349 | Vành đai BT đúc sẵn d=1200mm | cái | 25.000 |
237 | :4350 | Vành đai BT đúc sẵn d=1600mm | cái | 30.000 |
238 | :4351 | Vành đai BT đúc sẵn d=400mm | cái | 12.000 |
239 | :4352 | Vành đai BT đúc sẵn d=600mm | cái | 15.000 |
240 | :4355 | Vải ni lông 1500x1000 | m | 3.700 |
241 | :4357 | Van đáy 400 mm | cái |
|
242 | :4358 | Van đáy 500 mm | cái |
|
243 | :4359 | Van đáy 600 mm | cái |
|
244 | :4360 | Van đáy 700 mm | cái |
|
245 | :4361 | Van đáy 800 mm | cái |
|
246 | :4362 | Van điện 400 mm | cái |
|
247 | :4363 | Van điện 500 mm | cái |
|
248 | :4364 | Van điện 600 mm | cái |
|
249 | :4365 | Van điện 700 mm | cái |
|
250 | :4366 | Van điện 800 mm | cái |
|
251 | :4367 | Van 1 chiều d=1000 mm | cái |
|
252 | :4368 | Van 1 chiều d=300 mm | cái |
|
253 | :4369 | Van 1 chiều d=350 mm | cái |
|
254 | :4370 | Van 1 chiều d=400 mm | cái |
|
255 | :4371 | Van 1 chiều d=500 mm | cái |
|
256 | :4372 | Van 1 chiều d=600 mm | cái |
|
257 | :4373 | Van 1 chiều d=700 mm | cái |
|
258 | :4374 | Van 1 chiều d=800 mm | cái |
|
259 | :4375 | Van 1 chiều d=900 mm | cái |
|
260 | :4376 | Van mặt Bích d=1000 mm | cái |
|
261 | :4377 | Van mặt Bích d=1200 mm | cái |
|
262 | :4378 | Van mặt Bích d=1500 mm | cái |
|
263 | :4379 | Van mặt Bích d=1800 mm | cái |
|
264 | :4380 | Van mặt Bích d=300 mm | cái |
|
265 | :4381 | Van mặt Bích d=350 mm | cái |
|
266 | :4382 | Van mặt Bích d=400 mm | cái |
|
267 | :4383 | Van mặt Bích d=500 mm | cái |
|
268 | :4384 | Van mặt Bích d=600 mm | cái |
|
269 | :4385 | Van mặt Bích d=700 mm | cái |
|
270 | :4386 | Van mặt Bích d=800 mm | cái |
|
271 | :4387 | Van phao 250 mm | cái |
|
272 | :4388 | Van phao 300 mm | cái |
|
273 | :4389 | Van phao 350 mm | cái |
|
274 | :4390 | Van phao 400 mm | cái |
|
275 | :4391 | Van xả khí d=100 mm | cái |
|
276 | :4392 | Van xả khí d=1000 mm | cái |
|
277 | :4393 | Van xả khí d=25 mm | cái |
|
278 | :4394 | Van xả khí d=300 mm | cái |
|
279 | :4395 | Van xả khí d=32 mm | cái |
|
280 | :4396 | Van xả khí d=350 mm | cái |
|
281 | :4397 | Van xả khí d=40 mm | cái |
|
282 | :4398 | Van xả khí d=400 mm | cái |
|
283 | :4399 | Van xả khí d=50 mm | cái |
|
284 | :4400 | Van xả khí d=500 mm | cái |
|
285 | :4401 | Van xả khí d=600 mm | cái |
|
286 | :4402 | Van xả khí d=700 mm | cái |
|
287 | :4403 | Van xả khí d=76 mm | cái |
|
288 | :4404 | Van xả khí d=800 mm | cái |
|
289 | :4405 | Van xả khí d=89 mm | cái |
|
290 | :4406 | Van xả khí d=900 mm | cái |
|
291 |
| Vật liệu khác | % |
|
|
|
|
|
|
Mục lục
Đơn giá XDCB dự án “ Cải tạo và mở rộng sản xuất Công ty Gang thép ”
Nội dung | Trang |
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng
| 1 |
- Chương I: Công tác xây gạch chịu lửa lò Công nghiệp, ống công nghiệp | 2 |
I.1 Xây lò nung | 3 |
I.2 Xây lò luyện thép và pha trộn nước gang | 4 |
I.3 Xây lò luyện Gang | 5 |
I.4 Xây lò luyện KoK | 6 |
I.5 Xây các loại ống | 7 |
- Chương II: -Công tác xây dựng, lắp đặt đường sắt, đường gồng,đường cẩu thép | 8 |
- Chương III: - Lắp đặt đường ống và phụ tùng đường ống | 9 |
- Lắp đặt đường ống bê tông | 10 |
- Lắp đặt đường ống thép | 11 |
- Lắp đặt ống gang | 12 |
- Lắp đặt phụ tùng ống thép | 13 |
- Lắp đặt phụ tùng ống gang | 14 |
- Thử áp lực ống gang và thép | 15 |
- Lắp đặt van | 16 |
- Lắp đặt mối nối mền. Bu, van đáy, van điện | 17 |
- Chương IV: Công tác lắp đặt thiết bị: IV.1: - Lắp đặt máy | 18 |
IV.2: - Gia công và lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn | 19 |
IV.2.1:- Công tác gia công | 20 |
IV.2.2:- Công tác lắp đặt | 21 |
IV.3 :– Công tác bảo ôn cách nhiệt | 22 |
IV.4 :- Lắp giá đỡ dây trượt, đấu dây cầu trục | 23 |
- Chương V : Một số công tác khác | 24 |
|
|
- 1Nghị định 74-CP năm 1995 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy bộ công nghiệp
- 2Nghị định 52/1999/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng
- 3Nghị định 12/2000/NĐ-CP sửa đổi Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-Cp
- 4Thông tư 09/2000/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 67/1999/QĐ-BCN ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành công trình đường dây tải điện do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 6Quyết định 1685/QĐ-BCN đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành lắp đặt thiết bị Nhà máy nhiệt điện do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
Quyết định 19/2002/QĐ-BCN về bộ "Đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành Cho phần xây lắp luyện kim công trình cải tạo mở rộng sản xuất Công ty Gang thép Thái Nguyên" do Bộ trưởng Bộ công nghiệp ban hành
- Số hiệu: 19/2002/QĐ-BCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2002
- Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp
- Người ký: Nguyễn Xuân Chuẩn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2002
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực