Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1897/KH-UBND | Cà Mau, ngày 25 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 406/TTr-STNMT ngày 24/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2023./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1897/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ KHI THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | ||||||
1 | 1.004232.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm | - Trong thời hạn: 19 ngày làm việc (cắt giảm 5,5/24,5 ngày làm việc, tỷ lệ 22,45%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày làm việc (cắt giảm 04/18 ngày làm việc, tỷ lệ 22,22%). | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/7/2020. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
2 | 1.004228.000.00.00.H12 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | - Trong thời hạn 17 ngày làm việc (cắt giảm 05/22 ngày làm việc, tỷ lệ 22,7%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày làm việc (cắt giảm 04/18 ngày làm việc, tỷ lệ 22,22%) | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/7/2020. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
3 | 1.004223.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm | Trong thời hạn: 24 ngày làm việc, cắt giảm 12/36 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,3%). Trong đó: + Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 19 ngày làm việc. + Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó: + Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm việc; + Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/7/2020. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
4 | 1.004211.000.00.00.H12 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm | Trong thời hạn: 22 ngày làm việc, cắt giảm 9/31 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 29%). Trong đó: + Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 17 ngày làm việc. + Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó: + Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm việc. + Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/7/2020. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
5 | 1.004179.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | 1. Trong thời hạn: 25 ngày làm việc, cắt giảm 11/36 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30,5%). Trong đó: - Đối với giấy phép thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh, thời gian thực hiện như sau: + Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 20 ngày làm việc; + Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. - Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường (cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biên cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm): 25 ngày làm việc. 2. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép sau khi để án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó: - Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh, thời gian thực hiện như sau: + Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm; + Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. - Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường (cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm): 18 ngày làm việc. | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/7/2020. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
6 | 1.004167.000.00.00.H12 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | 1. Trong thời hạn: 22 ngày làm việc, cắt giảm 9/31 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 29%). Trong đó: - Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh, thời gian thực hiện như sau: + Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 17 ngày làm việc. + Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. - Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường (cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biên cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm): 22 ngày làm việc. 2. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó: - Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh, thời gian thực hiện như sau: + Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm; + Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. - Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường (cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biên cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm): 18 ngày làm việc. | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/7/2020. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
7 | 1.004122.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Trong thời hạn: 16 ngày làm việc (cắt giảm 5/21 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 23,8%). | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/7/2020. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
8 | 2.001738.000.00.00.H12 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Trong thời hạn: 12 ngày làm việc, cắt giảm 4/16 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 25%) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ. | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường; | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/7/2020. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | ||||||
1 | 1.010727.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép môi trường | - Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại. - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/7/2020. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
2 | 1.010729.000.00.00.H12 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | - Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tinh Cà Mau - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/7/2020. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
3 | 1.010730.000.00.00.H12 | Cấp lại giấy phép môi trường | - Trong thời hạn 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm i và điểm iii Bước 1 mục a tại phần II nội dung cụ thể của Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022. - Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm ii và điểm iv Bước 1 mục a tại phần II nội dung cụ thể của Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022. - Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Cà Mau. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/7/2020. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
4 | 1.010733.000.00.00.H12 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | - Trong thời hạn 40 ngày (cắt giảm 10/50 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/7/2020. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
5 | 1.010735.000.00.00.H12 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | - Trong thời hạn 36 ngày (cắt giảm 09/45 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/7/2020. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ KHI THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | ||||||
1 | 1.010723.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép môi trường | - Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đối với các trường hợp còn lại. - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/7/2020. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
2 | 1.010725.000.00.00.H12 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | - Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/7/2020. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
3 | 1.010726.000.00.00.H12 | Cấp lại giấy phép môi trường | - Trong thời hạn 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; - Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm ii và điểm iv Bước 1 mục a tại phần II nội dung cụ thể của Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 - Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/7/2020. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Thực hiện theo mức thu phí, lệ phí tại Nghị Quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
Ghi chú: Danh mục có 16 TTHC (trong đó có 13 TTHC cấp tỉnh, 03 TTHC cấp huyện) được sửa đổi, bổ sung khi thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến./.
- 1Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2295/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 5Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài nguyên nước và lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 8Nghị quyết 65/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND về mức thu phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 2295/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 14Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 15Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài nguyên nước và lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 16Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 17Nghị quyết 65/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1897/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra