Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1893/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/202 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1561/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc: Sở Nông nghiệp và và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4831/TTr-SNNPTNT ngày 08/11/2023; Sở Xây dựng tại Tờ trình số 58/TTr-SXD ngày 12/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Xây dựng.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng: Chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KTN, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hoàng Tuấn

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quá trình

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh), Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/ người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); đồng thời phải phân công/ chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B6 (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), B4 (Sở Xây dựng).

+ Trường hợp không đủ hồ sơ để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).

+ Việc ký ban hành Thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo Sở ký ban hành thông báo.

- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”;

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”;

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”;

+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”;

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3”.

+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.

+ Công chức, viên chức, người lao động thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Công chức, viên chức tại Trung tâm”.

1. Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thời gian giải quyết: 75 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Cá nhân, tổ chức; Công chức, viên chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Phiếu thu.

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 02

Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của pháp luật.

Mẫu số 03

B2: Chuyển hồ sơ

- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) từ Trung tâm về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sở) xử lý.

- Trên phần mềm.

Công chức, viên chức tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý của Lãnh đạo Sở

- Lãnh đạo Sở phân công cho Chi cục Thủy lợi (Chi cục) xử lý.

- Trên phần mềm và hồ sơ giấy.

Lãnh đạo Sở (phụ trách chuyên môn)

01 ngày

Hồ sơ

B4: Phân công xử lý của Lãnh đạo Chi cục

- Lãnh đạo Chi cục phân công cho phòng chuyên môn xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày

Hồ sơ

B5: Phân công xử lý của Lãnh đạo phòng

- Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hoặc trực tiếp xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ

01 ngày

Hồ sơ

B6: Thực hiện xử lý hồ sơ

Tham mưu Lãnh đạo Sở phát hành văn bản lấy ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan có liên quan về việc giao tài sản.

Chuyên viên phòng Nghiệp vụ

Không quá 11,5 ngày

- Hồ sơ;

- Văn bản lấy ý kiến;

Cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan có liên quan về việc giao tài sản có ý kiến bằng văn bản.

Không quá 15 ngày

Các văn bản ý kiến của các cơ quan.

- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành;

- Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ;

- Trên phần mềm.

Không quá 10,5 ngày

- Các văn bản ý kiến của các cơ quan;

- Dự thảo Văn bản đề nghị;

- Dự thảo Quyết định;

- Phiếu trình.

B7: Xem xét/đề xuất

- Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục;

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ

01 ngày

- Dự thảo Văn bản đề nghị;

- Dự thảo Quyết định;

- Phiếu trình.

B8: Xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

- Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ban hành Văn bản đề nghị;

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày

- Dự thảo Văn bản đề nghị;

- Dự thảo Quyết định;

- Phiếu trình.

B9: Phê duyệt của Lãnh đạo Sở và gửi hồ sơ liên thông

- Xem xét, ký ban hành Văn bản đề nghị.

- Xem xét ký nháy dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh.

- Thực hiện kiểm tra và chuyển hồ sơ liên thông đến Trung tâm.

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2,5 ngày

- Văn bản đề nghị;

- Dự thảo Quyết định.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Phiếu chuyển

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý.

Phòng chuyên môn

22 ngày

Dự thảo văn bản

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

Dự thảo văn bản

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày

Văn bản

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Văn bản (Quyết định)

B16: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

Cá nhân, tổ chức; Công chức, viên chức tại Trung tâm.

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu số 01.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2. Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

Thời gian giải quyết: 75 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Cá nhân, tổ chức; Công chức, viên chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Phiếu thu.

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 02

Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của pháp luật.

Mẫu số 03

B2: Chuyển hồ sơ

- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) từ Trung tâm về phòng Quản lý hoạt động xây dựng - Sở Xây dựng (Sở) xử lý.

- Trên phần mềm.

Công chức, viên chức tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý của Lãnh đạo phòng

- Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hoặc trực tiếp xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo phòng Quản lý hoạt động xây dựng

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Thực hiện xử lý hồ sơ

Tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành:

- Tham mưu Lãnh đạo Sở phát hành văn bản lấy ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan có liên quan về việc giao tài sản.

- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành;

- Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ;

- Trên phần mềm.

Chuyên viên phòng Quản lý hoạt động xây dựng

42 ngày

- Hồ sơ;

- Văn bản lấy ý kiến;

- Các văn bản ý kiến của các cơ quan;

- Dự thảo Văn bản đề nghị;

- Dự thảo Quyết định;

- Phiếu trình.

B5: Xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

- Lãnh đạo phòng Quản lý hoạt động xây dựng xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ban hành văn bản đề nghị;

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo phòng Quản lý hoạt động xây dựng

0,5 ngày

- Dự thảo Văn bản đề nghị;

- Dự thảo Quyết định;

- Phiếu trình.

B6: Phê duyệt của Lãnh đạo Sở và gửi hồ sơ liên thông

- Xem xét, ký ban hành Văn bản đề nghị.

- Xem xét ký nháy dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh.

- Thực hiện kiểm tra và chuyến hồ sơ liên thông đến Trung tâm.

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1,5 ngày

- Văn bản đề nghị;

- Dự thảo Quyết định.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo Phiếu chuyển.

B8: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Phiếu chuyển

B9: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý.

Phòng chuyên môn

22 ngày

Dự thảo văn bản

B10: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

Dự thảo văn bản

B11: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày

Văn bản

B12: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Văn bản (Quyết định)

B13: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

Cá nhân, tổ chức; Công chức, viên chức tại Trung tâm.

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu số 01.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1893/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Hoàng Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản