Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1885/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 18 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: Y TẾ DỰ PHÒNG; TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; DƯỢC PHẨM; AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng;
Căn cứ Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Căn cứ Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành tại Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
Căn cứ Quyết định số 7540/QĐ-BYT ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018;
Căn cứ Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 232/TTr-SYT ngày 19 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 45 (bốn mươi lăm) thủ tục hành chính các lĩnh vực: Y tế dự phòng; Trang thiết bị và công trình y tế; Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; An toàn thực phẩm và dinh dưỡng mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu, đã được Bộ Trưởng Bộ Y tế công bố tại các quyết định:
Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015; Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2016; Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016; Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016; Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016; Quyết định số 7540/QĐ-BYT ngày 28/12/2016; Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016; Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018; Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018; Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: Y TẾ DỰ PHÒNG; TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; DƯỢC PHẨM; AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (17 TTHC) | |||||
01 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Trong 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Không quy định | - Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
02 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Trong 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Không quy định | |
03 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Không quy định | - Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) - Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2010 của Bộ Y tế và Bộ Công an, Quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV. |
04 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Trong 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Không quy định | |
05 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu - Số 01 đường Đồng Khởi, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Không quy định | - Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) - Nghị định 90/2016/NĐ-CP, ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ, Qui định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
06 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | Ngay sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu - Số 01 đường Đồng Khởi, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Không quy định | - Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) - Nghị định 90/2016/NĐ-CP, ngày 01 tháng 7 năm 2016 Chính phủ, Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
07 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | Ngay sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu - Số 01 đường Đồng Khởi, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Không quy định | - Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Nghị định 90/2016/NĐ-CP, ngày 01 tháng 7 năm 2016 Chính phủ, Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
08 | Cấp phát thuốc điều trị methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám chữa bệnh | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu - Số 01 đường Đồng Khởi, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Không quy định | - Nghị định 90/2016/NĐ-CP, ngày 01 tháng 7 năm 2016 Chính phủ, Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. |
09 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị được cấp thuốc Methadone tại nhà của người bệnh | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu - Số 01 đường Đồng Khởi, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Không quy định | - Nghị định 90/2016/NĐ-CP, ngày 01/7/2016 của Chính phủ, Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. |
10 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. | Không quy định | Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
11 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. | Không quy định | Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
12 | Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. | Không quy định | Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
13 | Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. | Không quy định | Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
14 | Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Trong 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. | Không quy định | Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
15 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự. | Trong 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. | Không quy định | Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
16 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | Trong 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. | Không quy định | Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
17 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | Trong 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. | Không quy định | Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
II. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ (03 TTHC) | |||||
01 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. | Trong 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. | Không quy định | Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
02 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A. | Trong 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. | Không quy định | Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
03 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Trong 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. | Không quy định | Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
III. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (01 TTHC) | |||||
01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. | Không quy định | 1. Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; 2. Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe. 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4. Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khoẻ cho thuyền viên. |
IV. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (21 TTHC) | |||||
01 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | Trong thời hạn 05 (năm) ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Không quy định | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược 3. Thông tư 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về kinh doanh Dược của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược |
02 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | - Trong 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 (một triệu) VNĐ/cơ sở - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 (năm trăm ngàn) VNĐ/cơ sở | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược 3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm 4. Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
03 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ | - Trong 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 (một triệu) VNĐ/cơ sở - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 (năm trăm ngàn) VNĐ/cơ sở | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm 4. Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
04 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | - Trong 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 (một triệu) VNĐ/cơ sở - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 (năm trăm) VNĐ/cơ sở | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm 4. Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
05 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | - Trong 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Chưa quy định | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược 3. Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
06 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | - Trong 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Chưa quy định | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược 3. Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
07 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | - Trong 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Chưa quy định | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược 3. Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
08 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT- BYT | - Trường hợp việc thay đổi đáp ứng yêu cầu, trong 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo, Sở Y tế ban hành văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi. - Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu, trong thời hạn 10 (mười) ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo, Sở Y tế ban hành văn bản thông báo về nội dung cần khắc phục, sửa chữa | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Chưa quy định | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược 3. Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
09 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | - Trong 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 (bốn triệu) VNĐ/cơ sở | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm 4. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
10 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | - Trong 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 (bốn triệu) VNĐ/cơ sở | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm 4. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
11 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | - Trong 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 (bốn triệu) VNĐ/cơ sở. | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
12 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | - Trong 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 (bốn triệu) VNĐ/cơ sở | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm 4. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
13 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại. | - Trong 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 (bốn triệu) VNĐ/cơ sở | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm 4. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
14 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại | - Trong 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 (bốn triệu) VNĐ/cơ sở | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2 Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm 4. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
15 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | - Trong 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Chưa quy định | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
16 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | - Trong 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Chưa quy định | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
17 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; | - Trong 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi cơ sở đề nghị, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Chưa quy định | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
18 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT- BYT | - Trường hợp việc thay đổi đáp ứng yêu cầu, trong 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo, Sở Y tế ban hành văn bản về việc đồng ý với nội dung thay đổi - Trường hợp việc thay đổi chưa đáp ứng yêu cầu, trong 10 (mười) ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo, Sở Y tế ban hành văn bản thông báo về nội dung cần khắc phục, sửa chữa. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Chưa quy định | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | - Trong 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ cơ quan tiếp nhận phải thông báo bằng văn bản và nêu những nội dung chưa đầy đủ, hợp lệ tới cơ sở sản xuất mỹ phẩm, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Phí thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm: 6.000.000 (sáu triệu) đồng /Cơ sở | 1. Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. 2. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm 3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | - Trong 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Không quy định | 1. Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. 2. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
21 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | - Trong 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ cơ quan tiếp nhận phải thông báo bằng văn bản và nêu những nội dung chưa đầy đủ, hợp lệ tới cơ sở sản xuất mỹ phẩm, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Không quy định | 1. Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. 2. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
V. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (03 TTHC) | |||||
01 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Trong 07 (bảy) ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Phí: 1.500.000 (một triệu năm trăm ngàn) đồng/1 sản phẩm | 1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. 2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. 3. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
02 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Trong 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Phí: 1.500.000 (một triệu năm trăm ngàn) đồng/1 sản phẩm | 1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. 2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. 3. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
03 | Đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | Phí: 1.200.000 (một triệu hai trăm ngàn) đồng/1 lần/1 sản phẩm | 1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. 2. Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội. 3. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. 4. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. 5. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. 6. Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo; 7. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; |
Tổng số: 45 thủ tục hành chính
- 1Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 17 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 6047/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 6048/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính; bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 5220/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính; bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 3579/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giám định y khoa; Y tế dự phòng được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 4308/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới được ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 5Quyết định 4695/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
- 6Quyết định 4554/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính tại Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 4708/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới tại Nghị định 93/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 4508/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ tại Nghị định 91/2016/NĐ-CP về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 7678/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính kèm theo Nghị định 90/2016/NĐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11Quyết định 7540/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính tại Nghị định 44/2016/NĐ-CP về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
- 12Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 2318/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 14Quyết định 2510/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 15Quyết định 3949/QĐ-BYT năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư 07/2018/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 16Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 17Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 20Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 21Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 17 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 22Quyết định 6047/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 23Quyết định 6048/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính; bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 24Quyết định 5220/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính; bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 25Quyết định 3579/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 26Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 27Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 28Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum
- 29Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Quyết định 1885/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Y tế dự phòng; Trang thiết bị và công trình y tế; Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; An toàn thực phẩm và dinh dưỡng mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 1885/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lâm Thị Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra