- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 740/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 50/2022/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tố chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 188/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ Y TẾ ĐỐI VỚI LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM, ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 740/QĐ-CT ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết và trả kết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 02 /TTr-SYT ngày 09 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (có Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ các quy trình nội bộ đã được quy định tại số thứ tự 26, 27, 28, 29 mục II, Quyết định số Quyết định số 2438/QĐ-CT ngày 06/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế, Trung tâm giám định Y khoa thuộc Sở Y tế; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sức khỏe, bà mẹ- trẻ em thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trạm Y tế, UBND cấp xã.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết 04 thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của tỉnh để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Sở Y tế tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 188/QĐ-CT ngày 30/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM
1. Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
Mã TTHC: 1.003348.000.00.00.H62 (TTHC số 10 QĐ 740/QĐ-CT ngày 29/3/2021)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công cán bộ xử lý, kiểm tra, soát xét hồ sơ | Trưởng phòng An toàn vệ sinh thực phẩm | 0.5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ công bố sản phẩm | Chuyên viên phòng An toàn vệ sinh thực phẩm | 02 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: báo cáo lãnh đạo phòng. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Sau 90 ngày làm việc kể từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị.. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký kết quả | Trưởng phòng An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày | Biên bản thẩm định hồ sơ công bố sản phẩm. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển phòng an toàn vệ sinh thực phẩm /cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 01 ngày | Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm |
|
Bước 6 | In kết quả | Chuyên viên phòng An toàn vệ sinh thực phẩm | 0.5 ngày | Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm |
|
Bước 7 | Đóng dấu, đóng dấu, lưu; Chuyển giao cho cán bộ trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0.5 ngày | Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm được đóng dấu; chuyển hệ thống quản lý văn bản |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
2. Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
Mã TTHC: 1.003332.000.00.00.H62 (TTHC số 11 QĐ 740/QĐ-CT ngày 29/3/2021)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công cán bộ xử lý, kiểm tra, soát xét hồ sơ | Trưởng phòng An toàn vệ sinh thực phẩm | 0.5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ công bố sản phẩm | Chuyên viên phòng An toàn vệ sinh thực phẩm | 2.5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: báo cáo lãnh đạo phòng. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Sau 90 ngày làm việc kể từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị.. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký kết quả | Trưởng phòng An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày | Biên bản thẩm định hồ sơ công bố sản phẩm. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển phòng an toàn vệ sinh thực phẩm /cán bộ được phân công | Sở Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0.5 ngày | Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm |
|
Bước 6 | In kết quả | Chuyên viên phòng An toàn vệ sinh thực phẩm | 0.5 ngày | Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm |
|
Bước 7 | Đóng dấu, đóng dấu, lưu; Chuyển giao cho cán bộ trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0.5 ngày | Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm được đóng dấu; chuyển hệ thống quản lý văn bản |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
3. Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
Mã TTHC: 1.003108.000.00.00.H62 (TTHC số 12 QĐ 740/QĐ-CT ngày 29/3/2021)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). | Thông tư số 67/2021/TT- BTC ngày 05/8/2021 |
Bước 2 | Phân công cán bộ xử lý, kiểm tra, soát xét hồ sơ | Trưởng phòng An toàn vệ sinh thực phẩm | 0.5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ công bố sản phẩm | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo - Không đủ điều kiện giải quyết (hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung):Yêu cầu tổ chức, các nhân sửa đổi, bổ sung trong vòng 90 ngày nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (cơ quan tiếp nhận chỉ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung 1 lần) + Sau 90 ngày tổ chức, cá nhân không sửa đổi bổ sung thì hồ sơ đó không hợp lệ. + Sau 10 ngày làm việc kể từ khi tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung cơ quan tiếp nhận hồ sơ thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký kết quả | Trưởng phòng An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày | - Biên bản thẩm định hồ sơ quảng cáo sản phẩm. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển phòng an toàn vệ sinh thực phẩm /cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm (bản điện tử) |
|
Bước 6 | In kết quả | Chuyên viên phòng An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm (Bản giấy) |
|
Bước 7 | Đóng dấu, đóng dấu, lưu; Chuyển giao cho cán bộ trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 01 ngày | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm được đóng dấu; chuyển hệ thống quản lý văn bản |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
4. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm; cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
Mã TTHC: 1.002425.000.00.00.H62 (TTHC số 13 QĐ 740/QĐ-CT ngày 29/3/2021)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). | Thông tư số 67/2021/TT- BTC ngày 05/8/2021 |
Bước 2 | Phân công cán bộ xử lý | Trưởng phòng An toàn vệ sinh thực phẩm | 0.5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. | - Tổ thẩm định, Cán bộ được phân công. | 04 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ: - Đủ điều kiện giải quyết: Xếp lịch thẩm định tại thực địa. - Không đủ điều kiện giải quyết: Yêu cầu cơ sở bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn 30 ngày. Nếu trong vòng 30 ngày cơ sở không có phản hồi, bổ sung thì hồ sơ của cơ sở không còn giá trị và phải nộp mới nếu có nhu cầu. |
|
Bước 4 | - Thẩm định thực địa tại cơ sở | Đoàn thẩm định cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm | 7.5 ngày | Kết quả thẩm định thực tế: - Đối với trường hợp kết quả thẩm định tại cơ sở đạt yêu cầu: cơ quan tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định. - Đối với trường hợp kết quả thẩm định tại cơ sở chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục, đoàn thẩm định ghi rõ nội dung khắc phục và yêu cầu cơ sở khắc phục với thời gian trong vòng 30 ngày. Sau khi có báo cáo kết quả khắc phục của cơ sở, trong thời hạn 05 ngày làm việc đoàn thẩm định sẽ đánh giá kết quả khắc phục và ghi kết luận vào biên bản thẩm định. Trường hợp kết quả khắc phục đạt sẽ được cấp giấy theo quy định. Trường hợp kết quả khắc phục không đạt cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo kết quả thẩm định không đạt yêu cầu bằng văn bản cho cơ sở và cho cơ quan quản lý địa phương giám sát và không được hoạt động cho đến khi được cấp giấy chứng nhận. - Đối với trường hợp kết quả thẩm định không đạt yêu cầu, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho cơ quan quản lý địa phương giám sát và không được hoạt động cho đến khi được cấp giấy chứng nhận. |
|
Bước 5 | Nhập phần mềm, in giấy chứng nhận | Cán bộ thực hiện | 0.5 ngày | - Quyết định cấp Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Văn bản trả lời (nếu cơ sở không đạt) |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển phòng an toàn vệ sinh thực phẩm /cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 01 ngày | - Quyết định cấp Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; Chuyển giao cho cán bộ trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư/ cán bộ được phân công | 01 ngày | - Quyết định cấp Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa, Dược - Mỹ phẩm, An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 274/QĐ-UBND phê duyệt danh sách các xã, phường đăng ký kiểu mẫu trong quản trị và hành chính công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2023
- 5Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 740/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa, Dược - Mỹ phẩm, An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 11Thông tư 67/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 50/2022/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tố chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 274/QĐ-UBND phê duyệt danh sách các xã, phường đăng ký kiểu mẫu trong quản trị và hành chính công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2023
- 14Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
Quyết định 188/QĐ-CT năm 2023 sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Y tế đối với lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm, được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 188/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực