- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1879/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 30 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/22/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1843/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành,
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1879/QĐ-UBND ngày 30/06/2022 của UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc) | CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC | |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (13 TTHC) |
| ||||||
| Lĩnh vực Người có công |
|
|
| |||
12 ngày |
| QĐ số 1490 ngày 08/6/2022 | |||||
1.1 | 1.1. Trường hợp 1 |
| |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 01 ngày | |||
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 10 ngày |
|
| |
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
| ||
1.2 | Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | 10 ngày |
|
| |||
| Giai đoạn 1: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện | 5 ngày |
|
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 3,5 ngày |
|
| |
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Chuyển văn bản đến Hội đồng giám định y khoa tỉnh | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
| Giai đoạn 2: Các cơ quan có thẩm quyền |
|
|
| |||
| Bước 5 | Khám giám định, kết luận giám định | Hội đồng giám định y khoa tỉnh | Không quy định |
|
| |
| Giai đoạn 3: Sở Lao động, Thương binh và xã hội | 4 ngày |
|
| |||
| Bước 6 | Thẩm định hồ sơ sau khi tiếp nhận văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin của cơ quan có thẩm quyền | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 3 ngày |
|
| |
| Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
1.3 | Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 10 ngày |
|
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 01 ngày |
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 8 ngày |
|
| |
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
|
|
| ||||
2.1 | Trường hợp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động, Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ | 10 ngày |
|
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 01 ngày |
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 8 ngày |
|
| |
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
2.2 | Trường hợp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động, Thương binh và xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ | 15 ngày |
|
| |||
| Giai đoạn 1: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội nơi thường trú thực hiện | 5 ngày |
|
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 3 ngày |
|
| |
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Chuyển văn bản đến Sở Lao động, Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
| Giai đoạn 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc |
|
|
| |||
| Bước 5 | Rà soát, gửi văn bản trả lời | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc | 5 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 3: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 5 ngày |
|
| |||
| Bước 6 | Thẩm định hồ sơ sau khi tiếp nhận văn bản trả lời | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 4 ngày |
|
| |
| Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 8 | Chuyển văn bản đến Sở Lao động, Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
18 ngày |
|
| |||||
| Giai đoạn 1: Cấp xã |
|
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện | Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã | 3 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 2: Cấp huyện |
|
|
|
| ||
| Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện | 5 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 3: Cấp tỉnh |
| 10 ngày |
|
| ||
| Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 8 ngày |
|
| |
| Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 6 | Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
15 ngày |
|
| |||||
| Giai đoạn 1: Cấp xã |
|
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện | Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã | 3 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 2: Cấp huyện |
|
|
|
| ||
| Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện | 5 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 3: Cấp tỉnh |
| 7 ngày |
|
| ||
| Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 5 ngày |
|
| |
| Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 6 | Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vu HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
12 ngày |
|
| |||||
| Giai đoạn 1: Cấp xã |
|
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện | Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã | 2 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 2: Cấp huyện |
|
|
|
| ||
| Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện | 3 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 3: Cấp tỉnh |
| 7 ngày |
|
| ||
| Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 5 ngày |
|
| |
| Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 6 | Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
|
|
| ||||
6.1 | Trường hợp hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 10 ngày |
|
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 8 ngày |
|
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
6.2 | Trường hợp hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 27 ngày |
|
| |||
| Giai đoạn 1: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 5 ngày |
|
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo văn bản yêu cầu | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 3 ngày |
|
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Chuyển văn bản gửi cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
| Giai đoạn 2: Cơ quan có liên quan |
|
|
| |||
| Bước 5 | Cung cấp bản sao hồ sơ hưởng chế độ mất sức lao động | Cán bộ, Lãnh đạo cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh | 12 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 3: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 10 ngày |
|
| |||
| Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ từ cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh, thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 9 ngày |
|
| |
| Bước 7 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
14 ngày |
|
| |||||
| Giai đoạn 1: Cấp xã |
|
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã | 4 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 2: Cấp tỉnh |
| 10 ngày |
|
| ||
| Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã gửi lên | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 3 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 8 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính |
|
|
| |
|
|
| |||||
8.1 | Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý | 23 ngày |
|
| |||
| Giai đoạn 1: Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an |
|
|
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận, thẩm định, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến cơ quan liên quan | Cán bộ, lãnh đạo cơ quan, đơn vị quản lý người có công | 12 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 2: Cấp huyện |
|
|
|
| ||
| Bước 3 | Tiếp nhận, thẩm định, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến cơ quan liên thông | Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện | 4 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 3: Cấp Tỉnh |
| 7 ngày |
|
| ||
| Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công | 5 ngày |
|
| |
| Bước 5 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 6 | Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
8.2 | Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý | 14 ngày |
|
| |||
| Giai đoạn 1: Cấp xã |
|
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện | Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã | 3 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 2: Cấp huyện |
|
|
|
| ||
| Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện | 4 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 3: Cấp tỉnh |
| 7 ngày |
|
| ||
| Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công | 5 ngày |
|
| |
| Bước 5 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 6 | Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
Thủ tục hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
|
|
| ||||
9.1 | Thủ tục hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 18 ngày |
|
| |||
| Giai đoạn 1: Cấp xã |
|
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện | Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã | 3 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 2: Cấp huyện |
|
|
|
| ||
| Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện | 5 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 3: Cấp tỉnh |
| 10 ngày |
|
| ||
| Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công | 8 ngày |
|
| |
| Bước 5 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 6 | Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
9.2 | Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng | 30 ngày |
|
| |||
| Giai đoạn 1: Cấp xã |
|
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện | Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã | 12 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 2: Cấp huyện |
|
|
|
| ||
| Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện | 6 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 3: Cấp tỉnh |
| 12 ngày |
|
| ||
| Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công | 10 ngày |
|
| |
| Bước 5 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 6 | Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
9.3 | Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng | 42 ngày |
|
| |||
| Giai đoạn 1: Cấp xã |
|
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện | Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã | 12 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 2: Cấp huyện |
|
|
|
| ||
| Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện | 6 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 3: Cấp tỉnh |
| 23 ngày |
|
| ||
| Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Thẩm định, trình phê duyệt | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 10 ngày |
|
| |
| Bước 5 | Phê duyệt, giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 6 | Hội đồng y khoa tỉnh tổ chức khám giám định | Cán bộ Lãnh đạo Trung tâm Giám định Y Khoa tỉnh. | Không quy định |
|
| |
| Bước 8 | Tiếp nhận lại hồ sơ từ Sở Y tế, tổ chức thẩm định lại hồ sơ sau giám định | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 10 ngày |
|
| |
| Bước 9 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 10 | Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính |
|
|
| |
20 ngày |
|
| |||||
| Giai đoạn 1: Cấp xã |
|
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện | Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã | 4 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 2: Cấp huyện |
|
|
|
| ||
| Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện | 6 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 3: Cấp tỉnh |
| 10 ngày |
|
| ||
| Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 8 ngày |
|
| |
| Bước 5 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 6 | Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính |
|
|
| |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 20 ngày |
|
| ||||
| Giai đoạn 1: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 10 ngày |
|
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 8 ngày |
|
| |
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Chuyển văn bản đến các cơ quan có thẩm quyền sửa đổi thông tin | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
| Giai đoạn 2: Các cơ quan có thẩm quyền |
|
|
| |||
|
| Sửa đổi, bổ sung thông tin hồ sơ người có công | Cán bộ, Lãnh đạo cơ quan có thẩm quyền | Không quy định |
|
| |
| Giai đoạn 3: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 10 ngày |
|
| |||
|
| Tiếp nhận văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin của cơ quan có thẩm quyền | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
|
| Thẩm định hồ sơ sau khi tiếp nhận văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin của cơ quan có thẩm quyền | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 8 ngày |
|
| |
|
| Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
|
| Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
Thủ tục di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 20 ngày |
|
| ||||
12.1 | Hồ sơ chuyển đi |
| 10 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 9 ngày |
|
| |
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Chuyển Hồ sơ đến Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố (nơi Người có công chuyển đến) | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
12.2 | Hồ sơ chuyển đến |
| 10 ngày |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 9 ngày |
|
| |
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
Thủ tục Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 8 ngày |
|
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày |
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Phòng Người có công | 6 ngày |
|
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
| |
|
|
| |||||
6 ngày |
|
| |||||
| Giai đoạn 1: Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ (cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ) |
|
|
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện | 0.5 ngày |
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 1.5 ngày |
|
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền) | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
|
|
| |
| Giai đoạn 2: Nơi quản lý mộ liệt sĩ |
|
|
|
| ||
|
| Tiếp nhận hồ sơ, xác nhận, trả kết quả | cán bộ, công chức UBND cấp xã thực hiện tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông cấp xã | 1 ngày |
|
| |
| Giai đoạn 3: Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ (thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ) |
|
|
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện | 0.5 ngày |
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả phê duyệt | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 1 ngày |
|
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, chi hỗ trợ | Cán bộ, lãnh đạo của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0.5 ngày |
|
| |
|
|
| |||||
5 ngày |
|
| |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | 1 ngày |
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc | Cận bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | 3 ngày |
|
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 124/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 124/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 1879/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực