Hệ thống pháp luật

BỘ TƯ PHÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1877/QĐ-BTP

Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

Căn cứ Nghị định số 39/2025/NĐ-CP ngày 26/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ (để t/h);
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, VP (CCHC_VA).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Tịnh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1877/QĐ-BTP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

Stt

Mã TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Cấp giải quyết

Ghi chú

I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi (04 TTHC: 02 TTHC cấp Tỉnh, 02 TTHC cấp Xã)

1.

1.003198

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

Nuôi con nuôi

Cấp Tỉnh

 

2.

1.003179

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Nuôi con nuôi

Cấp Tỉnh

 

3.

2.002349

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Nuôi con nuôi

Cấp Xã

 

4.

2.001255

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

Cấp Xã

 

II. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm (06 TTHC cấp Trung ương)

5.

1.011435

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản

Cấp Trung ương

 

6.

1.011436

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản

Cấp Trung ương

 

7.

1.011437

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản

Cấp Trung ương

 

8.

1.011438

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), là cây hằng năm, công trình tạm

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản

Cấp Trung ương

 

9.

1.011439

Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản

Cấp Trung ương

 

10.

1.011440

Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản

Cấp Trung ương

 

III. Lĩnh vực Hộ tịch (29 TTHC: 02 TTHC thực hiện ở cả cấp Tỉnh và cấp Xã; 27 TTHC cấp Xã)

11.

2.000635

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh

Hộ tịch

Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (Cấp Tỉnh; cấp Xã)

 

12.

2.002516

Xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch

Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (Cấp Tỉnh; cấp Xã)

 

13.

1.001193

Đăng ký khai sinh

Hộ tịch

Cấp Xã

 

14.

2.000528

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

15.

1.004884

Đăng ký lại khai sinh

Hộ tịch

Cấp Xã

 

16.

2.000522

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

17.

1.001022

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

Cấp Xã

 

18.

2.000779

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

19.

1.004772

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

Cấp Xã

 

20.

1.000893

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

Cấp Xã

 

21.

1.000656

Đăng ký khai tử

Hộ tịch

Cấp Xã

 

22.

1.001766

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

23.

1.005461

Đăng ký lại khai tử

Hộ tịch

Cấp Xã

 

24.

2.000497

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

25.

1.004837

Đăng ký giám hộ

Hộ tịch

Cấp Xã

 

26.

1.001669

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

27.

1.004845

Đăng ký chấm dứt giám hộ

Hộ tịch

Cấp Xã

 

28.

2.000756

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

29.

3.000323

Đăng ký giám sát việc giám hộ

Hộ tịch

Cấp Xã

 

30.

3.000322

Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ

Hộ tịch

Cấp Xã

 

31.

1.004859

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

Hộ tịch

Cấp Xã

 

32.

2.000748

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

33.

2.002189

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

34.

2.000554

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

35.

2.000547

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Hộ tịch

Cấp Xã

 

36.

1.000110

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch

Cấp Xã

 

37.

1.000080

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch

Cấp Xã

 

38.

1.004827

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch

Cấp Xã

 

39.

1.004873

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hộ tịch

Cấp Xã

 

IV. Lĩnh vực Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa (02 TTHC cấp Tỉnh)

40.

1.005464

Đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Cấp Tỉnh

 

41.

3.000024

Đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Cấp Tỉnh

 

V. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (12 TTHC cấp Tỉnh)

42.

2.000587

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

43.

2.000518

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

44.

2.000596

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

45.

1.001233

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

46.

2.000840

Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

47.

2.000954

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

48.

2.000829

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

49.

2.001680

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

50.

2.001687

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

51.

2.000977

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

52.

2.000970

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

53.

2.000592

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

VI. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC cấp Xã)

54.

2.001457

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến, giáo dục pháp luật

Cấp Xã

 

55.

2.001449

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến, giáo dục pháp luật

Cấp Xã

 

VII. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (05 TTHC cấp Xã)

56.

2.000930

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

Hòa giải ở cơ sở

Cấp Xã

 

57.

1.002211

Thủ tục công nhận hòa giải viên

Hòa giải ở cơ sở

Cấp Xã

 

58.

2.000950

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

Hòa giải ở cơ sở

Cấp Xã

 

59.

2.002080

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Hòa giải ở cơ sở

Cấp Xã

 

60.

2.000424

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở

Hòa giải ở cơ sở

Cấp Xã

 

VIII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (07 TTHC cấp Tỉnh)

61.

2.001130

Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

 

62.

1.002681

Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

 

63.

2.001117

Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

 

64.

1.008727

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

 

65.

1.001842

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

 

66.

1.001633

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

 

67.

1.001600

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

 

IX. Lĩnh vực Trọng tài thương mại (08 TTHC cấp Tỉnh)

68.

2.000822

Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

 

69.

2.000819

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

 

70.

1.008886

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

 

71.

1.001609

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

 

72.

1.008888

Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

 

73.

1.008889

Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

 

74.

1.008906

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

 

75.

1.008887

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

 

X. Lĩnh vực Hòa giải thương mại (07 TTHC cấp Tỉnh)

76.

1.008908

Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

 

77.

1.008914

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

 

78.

2.000515

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

 

79.

1.008916

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

 

80.

1.009283

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

 

81.

2.001716

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

 

82.

1.008915

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

 

XI. Lĩnh vực Thừa phát lại (17 TTHC cấp Tỉnh)

83.

1.008921

Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

84.

1.008925

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

85.

1.008926

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

86.

1.008927

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

87.

1.008928

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

88.

1.008922

Bổ nhiệm Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

89.

1.008923

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

90.

1.008924

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

91.

1.008929

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

92.

1.008930

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

93.

1.008931

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

94.

1.008933

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

95.

1.008935

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

96.

1.008937

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

97.

1.008932

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

98.

1.008934

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

99.

1.008936

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

XII. Lĩnh vực Luật sư (25 TTHC: 05 TTHC cấp Trung ương; 20 TTHC cấp Tỉnh)

100.

2.000885

Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Luật sư

Cấp Trung ương

 

101.

1.002528

Thay đổi nội dung giấy phép thành lập của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Luật sư

Cấp Trung ương

 

102.

1.002943

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động

Luật sư

Cấp Trung ương

 

103.

1.002697

Gia hạn Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài

Luật sư

Cấp Trung ương

 

104.

1.001979

Cấp lại Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

Cấp Trung ương

 

105.

1.002032

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

106.

1.002079

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

107.

1.002153

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

108.

1.008709

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

109.

1.008628

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

110.

1.008624

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

111.

1.008614

Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

112.

1.002398

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

113.

1.002384

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

114.

1.002368

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

115.

1.002234

Sáp nhập công ty luật

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

116.

1.002218

Hợp nhất công ty luật

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

117.

1.002198

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

118.

1.002181

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

119.

1.002099

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

120.

1.002055

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

121.

1.002010

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

122.

1.001928

Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

123.

1.000828

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

124.

1.000688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

XIII. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (06 TTHC cấp Tỉnh)

125.

1.000404

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Cấp Tỉnh

 

126.

1.000627

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật

Cấp Tỉnh

 

127.

1.000614

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật

Cấp Tỉnh

 

128.

1.000588

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Tư vấn pháp luật

Cấp Tỉnh

 

129.

1.000426

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Cấp Tỉnh

 

130.

1.000390

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Cấp Tỉnh

 

XIV. Lĩnh vực Công chứng (28 TTHC cấp Tỉnh)

131.

1.013859

Cấp thẻ công chứng viên

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

132.

1.013856

Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

133.

1.013849

Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

134.

1.013852

Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

135.

1.013846

Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

136.

1.013840

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

137.

1.013848

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

138.

1.013836

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

139.

1.013853

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

140.

1.013843

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

141.

1.013832

Thu hồi Thẻ công chứng viên

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

142.

1.013842

Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

143.

1.013837

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

144.

1.013834

Thành lập Văn phòng công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

145.

1.013839

Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

146.

1.013835

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

147.

1.013818

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

148.

1.013830

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

149.

1.013816

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

150.

1.013810

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

151.

1.013808

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

152.

1.013806

Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

153.

1.013805

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

154.

3.000444

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

155.

1.013807

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

156.

1.013804

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

157.

1.013812

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

158.

1.013803

Bổ nhiệm công chứng viên

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

XV. Lĩnh vực Giám định tư pháp (03 TTHC cấp Tỉnh)

159.

1.001117

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Giám định tư pháp

Cấp Tỉnh

 

160.

2.000894

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Giám định tư pháp

Cấp Tỉnh

 

161.

1.009832

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

Giám định tư pháp

Cấp Tỉnh

 

XVI. Lĩnh vực Đấu giá tài sản (04 TTHC cấp Tỉnh)

162.

2.001333

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Cấp Tỉnh

 

163.

2.001258

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Cấp Tỉnh

 

164.

2.001247

Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Cấp Tỉnh

 

165.

1.013634

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp

Đấu giá tài sản

Cấp Tỉnh

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1877/QĐ-BTP năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình

  • Số hiệu: 1877/QĐ-BTP
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/06/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Tư pháp
  • Người ký: Nguyễn Thanh Tịnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản