Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1876/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 13 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp xã; được thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND xã, phường, thị trấn:
- Các sở, ngành cập nhật đầy đủ, kịp thời, chính xác nội dung, quy trình thực hiện của từng thủ tục hành chính đã được công bố trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo đúng quy định.
- Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị xây dựng và thực hiện giải pháp đảm bảo phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- UBND các huyện, thành, thị; UBND xã, phường, thị trấn tăng cường tuyên truyền về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử để thu hút tổ chức, cá nhân thực hiện, khai thác, sử dụng thủ tục hành chính trên môi trường điện tử đảm bảo hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1876/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
A. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
| |
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| x |
2 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | x |
|
3 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | x |
|
4 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | x |
|
5 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | x |
|
6 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | x |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận | x |
|
8 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | x |
|
9 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | x |
|
10 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
| x |
11 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | x |
|
12 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | x |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | x |
|
14 | Đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có GCN. | x |
|
15 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | x |
|
16 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | x |
|
17 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | x |
|
17.1 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức) | x |
|
17.2 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Trình UBND huyện Quyết định chuyển hình thức) | x |
|
18 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | x |
|
19 | Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền |
| x |
20 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao |
| x |
21 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN | x |
|
22 | Hoà giải tranh chấp đất đai | x |
|
B. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
| x |
| Tổng số: 23 thủ tục | 18 | 5 |
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
A | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
|
1 | Đăng ký khai sinh |
| x |
2 | Đăng ký kết hôn | x |
|
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | x |
|
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | x |
|
5 | Đăng ký khai tử |
| x |
6 | Đăng ký giám hộ |
| x |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
| x |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | x |
|
9 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| x |
10 | Đăng ký lại khai sinh |
| x |
11 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| x |
12 | Đăng ký lại kết hôn |
| x |
13 | Đăng ký lại khai tử |
| x |
14 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| x |
B | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
|
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được |
|
|
4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|
5 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
|
6 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|
7 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
|
8 | Chứng thực di chúc |
|
|
9 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
|
10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
|
11 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
|
C | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | x |
|
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | x |
|
D | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
1 | Công nhận hòa giải viên |
|
|
2 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
|
3 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
|
5 | Thôi làm hòa giải viên |
|
|
6 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
Đ | THỦ TỤC LIÊN THÔNG |
|
|
1 | Liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
2 | Liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| x |
E | LĨNH VỰC TUYÊN TRUYỀN VIÊN | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
1 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
2 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
| Tổng số: 36 TTHC | 6 | 11 |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
A. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
1 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
|
2 | Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
|
3 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
4 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
|
5 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
|
|
| Tổng số: 05 TTHC | 0 | 0 |
IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
A | LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH |
|
|
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
|
|
2 | Thủ tục xét tặng giấy khen Gia đình văn hóa |
|
|
3 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 5000 đến 1.000 bản |
|
|
4 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
|
|
B | LĨNH VỰC THỂ THAO | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
5 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
|
| Tổng số: 05 TTHC | 0 | 0 |
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
I | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
| |
1 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
| x |
2 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
| x |
B | LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
| x |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | x |
|
3 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | x |
|
4 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | x |
|
5 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | x |
|
6 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | x |
|
C | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
1 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | x |
|
2 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | x |
|
3 | Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần | x |
|
4 | Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ | x |
|
5 | Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | x |
|
6 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | x |
|
7 | Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | x |
|
8 | Giải quyết chế độ đối với người tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | x |
|
9 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế | x |
|
10 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | x |
|
11 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần | x |
|
12 | Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công | x |
|
13 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học | x |
|
14 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | x |
|
15 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x |
|
16 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | x |
|
17 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | x |
|
18 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | x |
|
19 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | x |
|
20 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. | x |
|
21 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | x |
|
D | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
1 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | x |
|
2 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | x |
|
3 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | x |
|
4 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | x |
|
5 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | x |
|
6 | Thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x |
|
7 | Thực hiện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x |
|
8 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | x |
|
9 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | x |
|
10 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
| x |
11 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | x |
|
12 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | x |
|
13 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | x |
|
14 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | x |
|
15 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | x |
|
16 | Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | x |
|
17 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
| x |
Đ | LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
1 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
| x |
2 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| x |
3 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
| x |
| Tổng số: 49 TTHC | 41 | 8 |
VI. LĨNH VỰC NỘI VỤ
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
A | LĨNH VỰC TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG |
|
|
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
|
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
|
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
|
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
|
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
7 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
|
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
|
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
B | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
|
1 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
|
2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
|
3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
|
4 | Công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa. |
|
|
5 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
|
|
6 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
|
| Tổng số: 16 TTHC |
|
|
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
A | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
|
B | LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
|
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
|
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
|
C | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
1 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
|
|
2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
|
|
3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
|
|
IV | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
|
| Tổng số: 07 TTHC | 0 | 0 |
VIII. LĨNH VỰC Y TẾ
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
I | LĨNH VỰC DÂN SỐ |
| |
1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
|
|
| Tổng số: 01 TTHC |
|
|
IX. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
A | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|
|
1 | Thông báo thành lập tổ hợp tác |
|
|
2 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
|
|
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
|
|
| Tổng số: 03 TTHC | 0 | 0 |
X. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
A | LĨNH VỰC ĐỘNG VIÊN QUÂN ĐỘI |
|
|
1 | Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) |
|
|
2 | Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) |
|
|
B | LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|
|
1 | Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000 |
|
|
C | LĨNH VỰC NGHĨA VỤ QUÂN SỰ |
|
|
1 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
|
|
2 | Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị |
|
|
3 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung |
|
|
4 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
|
|
5 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
|
|
6 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
|
|
7 | Đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến |
|
|
D | LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH |
|
|
1 | Giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục vụ, xuất ngũ thôi việc |
|
|
2 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ thôi việc (đối tượng từ trần). |
|
|
| Tổng số: 12 TTHC |
|
|
Ấn định danh sách: 157 TTHC; Mức độ 3: 65 TTHC; Mức độ 4: 24 TTHC
- 1Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
- 2Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 1Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã được nâng cấp, điều chỉnh mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
- 5Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Nam Định ban hành
- 6Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Yên
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1876/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra