Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1874/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 27 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG ĐÃ CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG THUỘC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 24 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Thành lập và phát triển doanh nghiệp).
- Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Thành lập và phát triển của Hợp tác xã).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG ĐÃ CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG THUỘC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
1 | Đăng ký hợp tác xã |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
6 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
8 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
9 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
10 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
15 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
16 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đem theo giấy tiếp nhận hồ sơ đến nộp, ký nhận và nhận kết quả. - Trường hợp nếu mất giấy tiếp nhận hồ sơ thì phải có giấy cam kết của cá nhân nộp hồ sơ. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục III-1 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT); - Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (nếu có) (Phụ lục III-2 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT); - Kèm theo Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh phải có bản sao hợp lệ Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của các cá nhân tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đình và bản sao hợp lệ biên bản họp nhóm cá nhân về việc thành lập hộ kinh doanh đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
5 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
6 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Giấy chứng nhận |
8 | Phí, lệ phí | 100.000 đồng/lần cấp |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | - Phụ lục III-1- Thông tư số 20/2015/TT-BKH - Phụ lục III-2 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 71 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp. |
Phụ lục III-1 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...............
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ….....
Sinh ngày: ....................... /....... /......... Dân tộc: ...................................... Quốc tịch: .........
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ..................................................................
Ngày cấp: ....................... /....... /......... Nơi cấp: ..................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ......................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: ............... /....... /.......... Ngày hết hạn: ............... /........ /.......... Nơi cấp: ............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: ....................................
Email: ..................................................................................... Website: .............................
Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................
2. Địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: ....................................
Email: ..................................................................................... Website: .............................
3. Ngành, nghề kinh doanh1: ...........................................................................................
4. Vốn kinh doanh:
Tổng số (bằng số; VNĐ): ...................................................................................................
Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm
5. Số lượng lao động: ................................................................................
Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
_______________
1
- Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
2 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục III-2 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN GÓP VỐN THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH
STT | Họ tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký | ||
Giá trị phần vốn góp3 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn4 | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày……tháng…..năm…… |
_______________
3 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng cá nhân.
4 Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi
- Vàng
- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác
5 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này
2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đem theo giấy tiếp nhận hồ sơ đến nộp, ký nhận và nhận kết quả. - Trường hợp nếu mất giấy tiếp nhận hồ sơ thì phải có giấy cam kết của cá nhân nộp hồ sơ. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục III-3 - Thông tư số 20/2015/TT-BKH). - Trường hợp hộ kinh doanh chuyển địa chỉ sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký, hộ kinh doanh gửi thông báo về việc chuyển địa chỉ đến cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi dự định đặt địa chỉ mới. Kèm theo thông báo phải có bản sao hợp lệ biên bản họp nhóm cá nhân về việc đăng ký thay đổi địa chỉ đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập và bản sao hợp lệ Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của các cá nhân tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đình. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Phụ lục III-3 - Thông tư số 20/2015/TT-BKH |
8 | Phí, lệ phí | 100.000 đồng/lần cấp |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp. |
Phụ lục III-3 - Thông tư số 20/2015/TT-BKH
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. | ……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ................ 6
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................
Do: .............................................................................. Cấp ngày: .. /........ /........
Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................................
Điện thoại: ............................................................................ Fax: ......................................
Email: ................................................................................... Website: ...............................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
_______________
6
- Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.
- Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 2 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự định đặt địa chỉ mới.
3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đem theo giấy tiếp nhận hồ sơ đến nộp, ký nhận và nhận kết quả. - Trường hợp nếu mất giấy tiếp nhận hồ sơ thì phải có giấy cam kết của cá nhân nộp hồ sơ. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo tạm ngừng kinh doanh (Phụ lục III-4 - Thông tư số 20/2015/TT-BKH). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Phụ lục III-4 - Thông tư số 20/2015/TT-BKH |
8 | Phí, lệ phí | không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy xác nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp. |
Phụ lục III-4 - Thông tư số 20/2015/TT-BKH
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. | ……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ..............
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………
Số Giấy chứng nhận hộ kinh doanh:……………………………………….
Do: .............................................................................. cấp ngày: ............. /.......... /……..
Địa điểm kinh doanh:………………………………………………………
Điện thoại:………………………….Fax:…………………………………
Email:……………………………….Website:……………………………
Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:
Thời gian tạm ngừng: ........................................................................................................
Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày......................... tháng .............. năm .......................
Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày ....................... tháng .............. năm .......................
Lý do tạm ngừng: ..............................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
| ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
_______________
7 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đem theo giấy tiếp nhận hồ sơ đến nộp, ký nhận và nhận kết quả. - Trường hợp nếu mất giấy tiếp nhận hồ sơ thì phải có giấy cam kết của cá nhân nộp hồ sơ. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo tạm ngừng kinh doanh (Phụ lục III-5 - Thông tư số 20/2015/TT-BKH). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | Không có quy định |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Phụ lục III-5 - Thông tư số 20/2015/TT-BKH |
8 | Phí, lệ phí | không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy xác nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp. |
Phụ lục III-5 - Thông tư số 20/2015/TT-BKH
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. | ……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...................
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................
Do: ............................................................................... cấp ngày: ............. /.......... /...........
Địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: ....................................
Email: ..................................................................................... Website: .............................
Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh kể từ ngày ........................... /......... / ............
Hộ kinh doanh cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
_______________
8 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đem theo giấy tiếp nhận hồ sơ đến nộp, ký nhận và nhận kết quả. - Trường hợp nếu mất giấy tiếp nhận hồ sơ thì phải có giấy cam kết của cá nhân nộp hồ sơ. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo tạm ngừng kinh doanh (Phụ lục III-6 - Thông tư số 20/2015/TT-BKH). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | Không có quy định |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Phụ lục III-6 - Thông tư số 20/2015/TT-BKH |
8 | Phí, lệ phí | 100.000 đồng/lần cấp |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp. |
Phụ lục III-6 - Thông tư số 20/2015/TT-BKH
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. | ……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...................
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................
Do: .............................................................................. Cấp ngày: .. /........ /........
Địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................................
Điện thoại: ...................................................................... Fax: ............................................
Email: ............................................................................. Website: .....................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
Lý do đề nghị cấp lại: ..........................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
_______________
9 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
1. Đăng ký hợp tác xã
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã (Phụ lục I-1 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Điều lệ; - Phương án sản xuất kinh doanh (Phụ lục I-2 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Danh sách hợp tác xã thành viên (Phụ lục I-3 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát (Phụ lục I-4 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Nghị quyết Hội nghị thành lập. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | - Phụ lục I-1 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Phụ lục I-2 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Phụ lục I-3 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Phụ lục I-4 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | - Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm; - Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
1. Phụ lục I-1- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):.......................................................................................
Giới tính:................................................................................................................................
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:...............................................
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):..................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:..................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ..............................................................
Email: …………………………………………Website:..........................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới | □ |
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi | □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):...........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ...............................................................
Email: …………………………………………Website:...........................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):.........................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):..........................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): .......................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:....................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:........................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
2. Phụ lục I-2 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
3. Phụ lục I-3 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
_______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
4. Phụ lục I-4 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
_______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Thông báo về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Phụ lục I-5 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã; - Nghị quyết của đại hội thành viên về việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã; - Quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh; - Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh; - Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã kinh doanh các ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Phụ lục I-5 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | - Ngành, nghề, nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh phải phù hợp với hoạt động của hợp tác xã; - Chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã kinh doanh các ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; -Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
Phụ lục I-5 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. | …… ngày….. tháng….. năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…….
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):...........................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ...................................................
Email: …………………………………………………. Website: ............................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):...........................................................
4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:...........
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: .................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:...............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ..................................................
Email: …………………………………………………. Website: ...........................................
Hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
3. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (Phụ lục I-9 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã; - Điều lệ sửa đổi (trong trường hợp thay đổi điều lệ của hợp tác xã); - Danh sách hợp tác xã thành viên sau khi thay đổi (trong trường hợp thay đổi số lượng thành viên); - Danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên sau khi thay đổi (trong trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên); b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Phụ lục I-9 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
Phụ lục I-9 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… | ….. ngày….. tháng….. năm…… |
GIẤY THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông báo thay đổi2 | Đánh dấu |
- Điều lệ | □ |
- Số lượng thành viên | □ |
- Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên | □ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện | □ |
- Tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh | □ |
Hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy thông báo này và các tài liệu được gửi kèm theo.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
_______________
1 Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động của văn phòng đại diện thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh sau khi thay đổi.
2 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào ô tương ứng với nội dung cần thông báo.
4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Phụ lục I-8 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã; - Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với trường hợp thay đổi người đại diện; - Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân đối với việc thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã mà theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề; b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Phụ lục I-8 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; -Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; -Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
Phụ lục I-8 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. | ….. ngày….. tháng….. năm…… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh1 sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: ..........................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: .........................................................................................
Địa chỉ chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: ....
.........................................................................................................................................
Người đại diện chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
.........................................................................................................................................
CÁC NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
Nội dung đăng ký thay đổi | Đánh dấu |
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | □ |
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | □ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh/nội dung hoạt động | □ |
- Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | □ |
I-8.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .......................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):..........
.........................................................................................................................................
I-8.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: .................................................
Email: …………………………………………………. Website: ..........................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh/văn phòng/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-8.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi nội dung hoạt động sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với văn phòng đại diện):........
............................................................................................................................................
I-8.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:............................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:………… ………. Quốc tịch:...................................
Chứng minh nhân dân số: ................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ...............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:.............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: .................................................
Email: …………………………………………………. Website: ..........................................
I-8.6
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
_______________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi: lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-8.2 đến trang I-8.5 theo yêu cầu của hợp tác xã.
5. Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (Phụ lục I-7 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã; b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Phụ lục I-7 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
Phụ lục I-7 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. | …… ngày….. tháng….. năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi | Đánh dấu |
- Tên hợp tác xã | □ |
- Địa chỉ trụ sở chính | □ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh | □ |
- Vốn điều lệ | □ |
- Người đại diện theo pháp luật | □ |
- Tên chi nhánh | □ |
- Địa chỉ chi nhánh | □ |
- Người đại diện chi nhánh | □ |
- Tên văn phòng đại diện | □ |
- Địa chỉ văn phòng đại diện | □ |
- Người đại diện văn phòng đại diện | □ |
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ......................
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ...............................
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):................................................................
.........................................................................................................................................
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ..................................................
Email: …………………………………………………. Website: ............................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.............................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.................................
Chứng minh nhân dân số: ................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:..............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:....................................................
Email: …………………………………………………. Website: ............................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn Điều lệ đã đăng ký:.......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:...............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.....................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:.........................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau: …………………………….
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ......................
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ...............................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ...............................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau: ............................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ..................................................
Email: …………………………………………………. Website: ...........................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:..............................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:..................................
Chứng minh nhân dân số: .................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: .................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:...............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ..................................................
Email: …………………………………………………. Website: ...........................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau: …………………………….
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ........
.........................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ..............
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ..............................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau: ............................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: .................................................
Email: …………………………………………………. Website: ..........................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:..................................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:....................................
Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):..................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ...................................................
Email: …………………………………………………. Website: ............................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
_______________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
6. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã (Phụ lục I-10 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Nghị quyết của đại hội thành viên về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã; b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Phụ lục I-10 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; -Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; -Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
Phụ lục I-10 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. | ….. ngày….. tháng….. năm…… |
THÔNG BÁO
Về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ..................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông báo | Đánh dấu |
- Góp vốn | □ |
- Mua cổ phần | □ |
- Thành lập doanh nghiệp | □ |
I-10.2
THÔNG BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã góp vốn
Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: .....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: .......................................................................
2. Số vốn góp: .................................................................................................................
I-10.3
THÔNG BÁO VỀ VIỆC MUA CỔ PHẦN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã mua cổ phần
Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: .....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: .........................................................................
2. Giá trị số cổ phần mua: ...............................................................................................
I-10.4
THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp hợp tác xã thành lập
Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: .....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: .........................................................................
2. Số vốn điều lệ: ............................................................................................................
I-10.5
Hợp tác xã cam kết:
- Việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp hoàn toàn đúng theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật hợp tác xã.
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
_______________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định thông báo; lựa chọn và khai chi tiết nội dung thông báo vào các mẫu tương ứng từ trang I-10.2 đến trang I-10.4.
7. Đăng ký khi hợp tác xã chia
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã (Phụ lục I-1 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Điều lệ; - Phương án sản xuất kinh doanh (Phụ lục I-2 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Danh sách hợp tác xã thành viên (Phụ lục I-3 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát (Phụ lục I-4 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc chia hợp tác xã. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | - Phụ lục I-1 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Phụ lục I-2 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Phụ lục I-3 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Phụ lục I-4 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | - Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm; - Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
1. Phụ lục I-1 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):............................................................... Giới tính:......
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:.............................................
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):..................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:..................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ..............................................................
Email: …………………………………………Website:..........................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới | □ |
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi | □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):...........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ..............................................................
Email: …………………………………………Website:..........................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):........................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.........................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ......................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.....................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:.........................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ..........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ..........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
2. Phụ lục I-2 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
3. Phụ lục 1-3 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
_______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
4. Phụ lục 1-4 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
_______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
8. Đăng ký khi hợp tác xã tách
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã (Phụ lục I-1 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Điều lệ; - Phương án sản xuất kinh doanh (Phụ lục I-2 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Danh sách hợp tác xã thành viên (Phụ lục I-3 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát (Phụ lục I-4 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc tách hợp tác xã. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | - Phụ lục I-1 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Phụ lục I-2 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Phụ lục I-3 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Phụ lục I-4 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | - Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm; - Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
1. Phụ lục I-1 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):............................................................... Giới tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:.................................................
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):......................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:.......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ..................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới | □ |
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi | □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):...........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ..................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):...........................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): .........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:.............................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: .............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: .............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
2. Phụ lục I-2 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
3. Phụ lục I-3 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
_______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
4. Phụ lục I-4 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
_______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
9. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã (Phụ lục I-1 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Điều lệ; - Phương án sản xuất kinh doanh (Phụ lục I-2 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Danh sách hợp tác xã thành viên (Phụ lục I-3 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát (Phụ lục I-4 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc hợp nhất hợp tác xã. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | - Phụ lục I-1 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Phụ lục I-2 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Phụ lục I-3 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Phụ lục I-4 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | - Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm; - Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; -Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; -Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
1. Phụ lục I-1 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):............................................................... Giới tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:.................................................
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):......................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:.......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ..................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới | □ |
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã | □ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi | □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):...........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ..................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):...........................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): .........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:.............................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: .............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: .............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
2. Phụ lục I-2 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
3. Phụ lục I-3 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
_______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
4. Phụ lục I-4 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
_______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
10. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã (Phụ lục I-7 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Nghị quyết của đại hội thành viên về việc sáp nhập hợp tác xã; b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Phụ lục I-7 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không. |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; -Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; -Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
Phụ lục I-7 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. | …… ngày….. tháng….. năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi | Đánh dấu |
- Tên hợp tác xã | □ |
- Địa chỉ trụ sở chính | □ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh | □ |
- Vốn điều lệ | □ |
- Người đại diện theo pháp luật | □ |
- Tên chi nhánh | □ |
- Địa chỉ chi nhánh | □ |
- Người đại diện chi nhánh | □ |
- Tên văn phòng đại diện | □ |
- Địa chỉ văn phòng đại diện | □ |
- Người đại diện văn phòng đại diện | □ |
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ......................
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ...............................
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):................................................................
.........................................................................................................................................
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.............................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.................................
Chứng minh nhân dân số: ................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:...............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:.....................................................
Email: …………………………………………………. Website: .............................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN LỆ
Vốn lệ đã đăng ký:.......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:...............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau: …………………………….
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ........................
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): .................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau: ...............................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:...................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:........................................
Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):......................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:.....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau: …………………………….
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): .........
.........................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ..................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ..................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau: ..............................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: .....................................................
Email: …………………………………………………. Website: ..............................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:....................................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:........................................
Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):......................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:.....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
_______________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
11. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã (Phụ lục I-15 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Phụ lục I-15 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không. |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
Phụ lục I-15 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. | ….. ngày….. tháng….. năm…… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau của hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:..........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:......
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ....................................................
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ...............................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:....................................
Lý do đề nghị cấp lại: .........................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
12. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Phụ lục I-14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Phụ lục I-14 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không. |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
Phụ lục I-14 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. | ….. ngày….. tháng….. năm…… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:..........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
13. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Phụ lục I-14 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Phụ lục I-14 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không. |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; -Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; -Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
Phụ lục I-14 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. | ….. ngày….. tháng….. năm…… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:..........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
14. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (Phụ lục I-15- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Phụ lục I-15 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không. |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
Phụ lục I-15 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. | ….. ngày….. tháng….. năm…… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau của hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:..........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:......
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ....................................................
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): .............................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:..................................
Lý do đề nghị cấp lại: .........................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
15. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Thông báo về việc giải thể hợp tác xã (Phụ lục số I-13 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Nghị quyết của đại hội thành viên về việc giải thể hợp tác xã; - Biên bản hoàn thành việc giải thể hợp tác xã; - Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của hợp tác xã; - Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của hợp tác xã; - Giấy xác nhận của cơ quan đăng ký hợp tác xã về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã; - Giấy biên nhận của cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã hoặc bản in 03 số báo liên tiếp đã đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã; b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Phụ lục I-13 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không. |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy xác nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
Phụ lục I-13 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. | ….. ngày….. tháng….. năm…… |
THÔNG BÁO
Về việc giải thể hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông báo về việc giải thể hợp tác xã như sau:
Quyết định giải thể số:……………………………. ngày…………./…………../.....................
............................................................................................................................................
Lý do giải thể: ....................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
16. Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Phụ lục I-11 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Phụ lục I-11 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy xác nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
Phụ lục I-11 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. | ….. ngày….. tháng….. năm…… |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: .............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
1. Đối với hợp tác xã tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm....
2. Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm.... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ...................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Số, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:......
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh ................................................
Lý do tạm ngừng: ..............................................................................................................
Hợp tác xã cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
17. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Phụ lục I-12 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Nghị quyết của đại hội thành viên về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã; - Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế trong trường hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, địa điểm kinh doanh; - Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Phụ lục I-12 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy xác nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
Phụ lục I-12 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. | ….. ngày….. tháng….. năm…… |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: .............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........
.........................................................................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: .............................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):................................................................
4. Thông tin về người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:..............................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:..................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.......................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: .................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:........................................................................................
Chỗ ở hiện tại:....................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
18. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Phụ lục I-17 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Phụ lục I-17 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
Phụ lục I-17 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. | ….. ngày….. tháng….. năm…… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:..............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
19. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã theo bước sau: - Người nhận kết quả đăng ký đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả đăng ký. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, ngày nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã (Phụ lục I-16 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã; - Bộ hồ sơ đã được cơ quan đăng ký hợp tác xã cũ bàn giao (khi hợp tác xã tiến hành đăng ký tại cơ quan đăng ký hợp tác xã mới). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | Phụ lục I-16 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
8 | Lệ phí (nếu có) | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
Phụ lục I-16 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. | ….. ngày….. tháng….. năm…… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:..............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã với nội dung sau:
1. Cơ quan đăng ký hợp tác xã đã đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: ........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
2. Cơ quan đăng ký hợp tác xã dự định đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: ........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Lý do thay đổi: ...................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
- 1Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 3854/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 4238/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
- 4Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 4449/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hợp tác xã, Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh và Đấu thầu thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hợp tác xã, Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh và Đấu thầu thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 3854/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 4238/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
- 9Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 4449/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
- Số hiệu: 1874/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Lê Văn Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra