Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1873/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 30 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 888/TTr-SKHCN ngày 26/8/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 30/8/2021của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

 

LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

* Thời hạn thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ;

* Thời hạn Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ:

- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I);

- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II);

- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).

Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ.

2

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

* Thời hạn thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ.

* Thời hạn Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ:

- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I);

- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II);

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III).

Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ.

 

LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

3

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh

Lệ phí:

200.000 đồng /1 chứng chỉ.

- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

4

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Phí thẩm định cấp giấy phép:

Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

Sử dụng thiết bị X- quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.

Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.

Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị.

Sử dụng thiết bị X- quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/1 thiết bị.

Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị.

5

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh

Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới.

6

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Không

7

Thủ tục cấp bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh

Không

8

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

9

Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo.

Không

II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

TT

Tên TTHC

Nội dung sửa đổi

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

Bổ sung căn cứ pháp lý

- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.

- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày làm việc.

- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh

Không

- Luật Đo lường ngày 11/11/2011;

- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

2

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Bổ sung căn cứ pháp lý

- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.

- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày làm việc.

- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh

Không

III. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

TT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

1

2.002131.000.00.00.H40

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Nghị định số 142/2020/NĐ-CP

2

2.000086.000.00.00.H40

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Nghị định số 142/2020/NĐ-CP

3

2.000081.000.00.00.H40

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Nghị định số 142/2020/NĐ-CP

4

1.000184.000.00.00.H40

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Nghị định số 142/2020/NĐ-CP

5

2.000069.000.00.00.H40

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Nghị định số 142/2020/NĐ-CP

6

1.000173.000.00.00.H40

Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Nghị định số 142/2020/NĐ-CP

7

2.002252.000.00.00.H40

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)

Nghị định số 142/2020/NĐ-CP

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 1873/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản