ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1873/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 22 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ CAO BẰNG, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của UBND thành phố Cao Bằng, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Cao Bằng. (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
UBND thành phố Cao Bằng, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Cao Bằng; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích đối với các TTHC được công bố tại Điều 1 theo đúng trách nhiệm, yêu cầu và quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Cao Bằng; Chủ tịch UBND các phường, xã trên địa bàn thành phố Cao Bằng; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ CAO BẰNG, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Công bố kèm theo Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (76 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực hội và tổ chức phi chính phủ (08 TTHC) |
|
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành phố |
|
2 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là xã) |
|
3 | Thủ tục thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
4 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
5 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
6 | Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
7 | Thủ tục hội tự giải thể có phạm vi hoạt động trong xã |
|
8 | Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
II | Lĩnh vực công chức, viên chức (04 TTHC) |
|
1 | Thủ tục tuyển dụng viên chức đối với cơ quan tổ chức tuyển dụng theo thẩm quyền được phân cấp |
|
2 | Thủ tục cấp trợ cấp mai táng phí cho cán bộ xã từ trần |
|
3 | Thủ tục tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
|
4 | Thủ tục tuyển dụng nhân viên |
|
III | Lĩnh vực thi đua khen thưởng (08 TTHC) |
|
1 | Thủ tục tặng Danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
2 | Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
3 | Thủ tục tặng Danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
|
IV | Lĩnh vực tôn giáo (08 TTHC) |
|
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
V | Lĩnh vực chứng thực (06 TTHC) |
|
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
3 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
4 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
5 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
6 | Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
VI | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC) |
|
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
VII | Lĩnh vực kinh doanh khí (03 TTHC) |
|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
3 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
VIII | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (12 TTHC) |
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
4 | Thủ tục cấp giấy phép bán lẻ rượu |
|
5 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
|
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
|
7 | Thủ tục cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố |
|
8 | Thủ tục cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố |
|
9 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố |
|
10 | Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
11 | Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
12 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
IX | Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (04 TTHC) |
|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
3 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
4 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
X | Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành (02 TTHC) |
|
1 | Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
2 | Thủ tục thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
XI | Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở khác (17 TTHC) |
|
1 | Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
2 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
3 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
4 | Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
5 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
6 | Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
7 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
8 | Thủ tục sát nhập, chia tách trường tiểu học |
|
9 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
10 | Thủ tục thành lập trường THCS công lập hoặc cho phép thành lập trường THCS tư thục |
|
11 | Thủ tục cho phép trường THCS hoạt động giáo dục |
|
12 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường THCS |
|
13 | Thủ tục giải thể trường THCS |
|
14 | Thủ tục cho phép trường THCS hoạt động giáo dục trở lại |
|
15 | Thủ tục cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
16 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
17 | Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
XII | Lĩnh vực giáo dục mầm non (02 TTHC) |
|
1 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
|
2 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
|
XIII | Lĩnh vực giáo dục thường xuyên (01 TTHC) |
|
1 | Thủ tục quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
XIV | Lĩnh vực môi trường (01 TTHC) |
|
1 | Thủ tục Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (32 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực thi đua khen thưởng (05 TTHC) |
|
1 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
II | Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (10 TTHC) |
|
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
III | Lĩnh vực môi trường (01 TTHC) |
|
| Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
IV | Lĩnh vực Chứng thực (02 TTHC) |
|
1 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
V | Lĩnh vực hộ tịch (12 TTHC) |
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
|
2 | Thủ tục đăng ký khai tử |
|
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
4 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
5 | Thủ tục đăng ký giám hộ |
|
6 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
7 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
8 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
9 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
|
10 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
11 | Thủ tục đăng ký lại khai tử |
|
12 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
VI | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (02 TTHC) |
|
1 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
2 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
|
Trong đó:
1. Cấp huyện: 76 TTHC
2. Cấp xã: 32 TTHC
- 1Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện Bảo Lạc việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình, cấp xã trên địa bàn huyện Nguyên Bình thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An và cấp xã của huyện Thạch An thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4Quyết định 3327/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện Bảo Lạc việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình, cấp xã trên địa bàn huyện Nguyên Bình thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 5Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An và cấp xã của huyện Thạch An thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 6Quyết định 3327/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng, cấp xã trên địa bàn thành phố Cao Bằng thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- Số hiệu: 1873/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực