Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1872/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 17 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung môt số điều của Luật Tổ chức Chỉnh phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thu tuc hanh ch nh ; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực văn thư - lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 03/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính Quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2318/TTr-SNV ngày 08/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính và nội dung thực hiện được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ Lịch sử, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phlc kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:

1. Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục Văn thư - Lưu trữ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh lực Văn thư - Lưu trữ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Sở Nội vụ;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, TT;
- Lưu: VT, PKSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Tuyết Minh

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A.TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ, SỞ NỘI VỤ.

ST T

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I

Lĩnh vực Tôn giáo

 

1

1.001894.000.00.00.H10

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Toàn trình

2

1.001854.000.00.00.H10

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

Toàn trình

3

1.001843.000.00.00.H10

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Toàn trình

4

1.001807.000.00.00.H10

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Toàn trình

5

1.001797.000.00.00.H10

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Toàn trình

6

1.001775.000.00.00.H10

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Toàn trình

7

2.000713.000.00.00.H10

Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

Toàn trình

8

1.001550.000.00.00.H10

Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Toàn trình

9

1.001610.000.00.00.H10

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Toàn trình

10

2.002167.000.00.00.H10

Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Toàn trình

11

1.000788.000.00.00.H10

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Toàn trình

12

1.000780.000.00.00.H10

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

Toàn trình

13

1.000654.000.00.00.H10

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Toàn trình

14

1.000638.000.00.00.H10

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Toàn trình

15

1.001886.000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Toàn trình

16

1.001875.000.00.00.H10

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Toàn trình

17

1.001832.000.00.00.H10

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Toàn trình

18

1.001818.000.00.00.H10

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Toàn trình

19

1.000766.000.00.00.H10

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Toàn trình

20

2.000269.000.00.00.H10

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Toàn trình

21

2.000264.000.00.00.H10

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Toàn trình

22

2.000456.000.00.00.H10

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Toàn trình

23

1.001604.000.00.00.H10

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Toàn trình

24

1.001589.000.00.00.H10

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Toàn trình

25

1.000604.000.00.00.H10

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Toàn trình

26

1.000587.000.00.00.H10

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Toàn trình

27

1.000535.000.00.00.H10

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Toàn trình

28

1.000517.000.00.00.H10

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Toàn trình

29

1.000415.000.00.00.H10

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Toàn trình

30

1.001642.000.00.00.H10

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Toàn trình

31

1.001640.000.00.00.H10

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Toàn trình

32

1.001637.000.00.00.H10

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Toàn trình

33

1.001628.000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Toàn trình

34

1.001626.000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Toàn trình

35

1.001624.000.00.00.H10

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Toàn trình

II

Lĩnh vực công chức, viên chức

 

1

1.005384.000.00.00.H10

Thi tuyển công chức

Một phần

2

1.005388.000.00.00.H10

Thi tuyển viên chức

Một phần

3

1.005392.000.00.00.H10

Xét tuyển viên chức

Một phần

4

1.005393.000.00.00.H10

Tiếp nhận vào làm viên chức

Một phần

5

1.005385.000.00.00.H10

Thủ tục tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020).

Một phần

6

2.002156.000.00.00.H10

Xét tuyển công chức

Một phần

7

2.002157.000.00.00.H10

Thi nâng ngạch công chức

Một phần

8

1.005394.000.00.00.H10

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức

Một phần

9

1.009339.000.00.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm (viên chức)

Toàn trình

10

1.009352.000.00.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (viên chức)

Toàn trình

11

1.009354.000.00.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc (viên chức)

Toàn trình

12

1.009353.000.00.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

Toàn trình

13

1.009339.000.00.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm (công chức)

Toàn trình

14

1.009352.000.00.00.H10

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (công chức)

Toàn trình

III

Lĩnh vực công tác Hội

1

1.003503.000.00.00.H10

Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

Toàn trình

2

1.003858.000.00.00.H10

Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh

Toàn trình

3

1.00396.000.00.00.H10

Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

Toàn trình

4

2.001481.000.00.00.H10

Thành lập Hội

Toàn trình

5

2.001678.000.00.00.H10

Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

Toàn trình

6

2.001688.000.00.00.H10

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

Toàn trình

7

1.003900.000.00.00.H10

Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội

Toàn trình

8

1.003918.000.00.00.H10

Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.

Toàn trình

9

1.003920.000.00.00.H10

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt

động trong tỉnh

Toàn trình

10

1.003621.000.00.00.H10

Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ

quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh

Toàn trình

11

1.003822.000.00.00.H10

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.

Toàn trình

12

2.001590.000.00.H10

Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.

Toàn trình

13

2.001567.000.00.00.H10

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.

Toàn trình

14

1.003879.000.00.00.H10

Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.

Toàn trình

15

1.003866.000.00.00.H10

Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh

Toàn trình

16

1.003916.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ

Toàn trình

17

1.003950.000.00.00.H10

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.

Toàn trình

IV

Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

1

2.001946000.00.00.H10

Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập

Toàn trình

2

2.001941000.00.00.H10

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.

Toàn trình

3

1.00373500.00.00.H10

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

Toàn trình

4

1.00933100.00.00.H10

Thẩm định việc thành lập tổ chức hành chính nhà nước

Toàn trình

5

1.00933200.00.00.H10

Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức hành chính nhà nước

Toàn trình

6

1.00933300. 00.00.H10

Thẩm định việc giải thể tổ chức hành chính nhà nước.

Toàn trình

V

Lĩnh vực Xây dựng chính quyền

1

1.006694.00.00.00.H10

Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

Toàn trình

VI

Lĩnh vực Công tác Thanh niên

 

1

2.001717.000.00.00.H10

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Toàn trình

2

1.003999.000.00.00.H10

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Toàn trình

3

2.001683.000.00.00.H10

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Toàn trình

VII

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

 

1

2.000449.000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết công tác năm)

Toàn trình

2

1.000934.000.00.00.H10

Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối thi đua)

Toàn trình

3

1.000924.000.00.00.H10

Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

Toàn trình

4

2.000287.000.00.00.H10

Tặng thưởng danh hiệu ”Tập thể lao động xuất sắc“

Toàn trình

5

1.001593.000.00.00.H10

Tặng thưởng Cờ thi đua, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

Toàn trình

6

2.000422.000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đột xuất

Toàn trình

7

1.000681.000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đối ngoại

Toàn trình

8

2.000418.000.00.00.H10

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia gia đình

Toàn trình

VI

Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ

 

1

1.003657.000.00.00.H10

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc

Một phần

2

1.010195.000.00.00H10

Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ

Toàn trình

3

2.001540.000.00.00.H10

Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

Toàn trình

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I

Lĩnh vực Tôn giáo

 

1

1.001228.000.00.00.H10

Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Toàn trình

2

2.000267.000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Toàn trình

3

1.000316.000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Toàn trình

4

1.001220.000.00.00.H10

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

Toàn trình

5

1.001212.000.00.00.H10

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

Toàn trình

6

1.001204.000.00.00.H10

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Toàn trình

7

1.001199.000.00.00.H10

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Toàn trình

8

1.001180.000.00.00.H10

Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Toàn trình

II

Lĩnh vực công tác hội

 

1

1.003841.000.00.00.H10

Công nhận ban vận động thành lập hội

Toàn trình

2

1.003827.000.00.00.H10

Thành lập hội

Toàn trình

3

1.003807.000.00.00.H10

Phê duyệt điều lệ hội

Toàn trình

4

1.003783.000.00.00.H10

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Toàn trình

5

1.003757.000.00.00.H10

Đổi tên hội cấp huyện

Toàn trình

6

1.003732.000.00.00.H10

Hội tự giải thể

Toàn trình

7

2.002100.000.00.00.H10

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Toàn trình

8

1.005203.000.00.00.H10

Đổi tên quỹ

Toàn trình

9

1.005358.000.00.00.H10

Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

Toàn trình

10

1.005201.000.00.00.H10

Xem xét , chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe.

Toàn trình

III

Lĩnh vực Tổ chức hành chính đơn vị sự nghiệp

 

1

2.001946.000.00.00.H10

Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập.

Toàn trình

2

2.001941.000.00.00.H10

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.

Toàn trình

3

1.003735.000.00.00.H10

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

Toàn trình

4

1.009334.000.00.00.H10

Thẩm định việc thành lập tổ chức hành chính nhà nước

Toàn trình

5

1.009335.000.00.00.H10

Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức hành chính nhà nước.

Toàn trình

6

1.009336.000.00.00.H10

Thẩm định việc giải thể tổ chức hành chính nhà nước

Toàn trình

IV

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

 

1

2.000414.000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;

Toàn trình

2

2.000402.000.00.00.H10

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến;

Toàn trình

3

1.000843.000.00.00.H10

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

Toàn trình

4

2.000385.000.00.00.H10

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Toàn trình

5

2.000374.000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

Toàn trình

6

1.000804.000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Toàn trình

7

2.000364.000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

Toàn trình

8

2.000356.000.00.00.H10

Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

Toàn trình

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I

Lĩnh vực Tôn giáo

 

1

2.000509.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Toàn trình

2

1.001028.000.00.00.H10

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Toàn trình

3

1.001055.000.00.00.H10

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Toàn trình

4

1.001085.000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Toàn trình

5

1.001085.000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Toàn trình

6

1.001090.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Toàn trình

7

1.001098.000.00.00.H10

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Toàn trình

8

1.001109.000.00.00.H10

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Toàn trình

9

1.001156.000.00.00.H10

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Toàn trình

10

1.001167.000.00.00.H10

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Toàn trình

II

Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

 

1

1.000775.000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.

Toàn trình

2

2.000346.000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.

Toàn trình

3

2.000337.000.00.00.H10

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.

Toàn trình

4

2.000305.000.00.00.H10

Xét tặng danh hiệu Lao đông tiên tiến

Toàn trình

5

1.000748.000.00.00.H10

Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Toàn trình

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

 

I

Lĩnh vực xây dựng chính quyền

 

1

2.000465.000.00.00.H10

Thành lập thôn, ấp, khu phố mới (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)

Toàn trình

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và nội dung thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ Lịch sử, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 1872/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuyết Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản