Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1871/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 15 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 111/2025/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3367/TTr-SNNMT ngày 30 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
(Đính kèm Phụ lục chi tiết).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện, kịp thời tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung Danh mục cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
| Stt | Tên dịch vụ sự nghiệp công |
| I | Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt: 04 danh mục |
| 1 | Thống kê, điều tra, xây dựng cơ sở dữ liệu về hoạt động trồng trọt |
| 2 | Xây dựng kế hoạch phát triển trồng trọt |
| 3 | Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở về hoạt động trồng trọt |
| 4 | Thu thập, lưu giữ, bảo tồn và khai thác nguồn gen giống cây trồng quý, hiếm, giống cây trồng đặc sản, giống cây trồng bản địa, cung cấp vật liệu và nhân giống cây trồng |
| II | Dịch vụ lĩnh vực bảo vệ thực vật: 06 danh mục |
| 5 | Điều tra, phát hiện, dự tính, dự báo sinh vật gây hại trên cây trồng |
| 6 | Điều tra, đánh giá, thống kê dịch bệnh trên cây trồng |
| 7 | Thống kê, điều tra, xây dựng cơ sở dữ liệu về hoạt động bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật |
| 8 | Xây dựng và quản lý mã số vùng trồng |
| 9 | Xây dựng và quản lý cơ sở đóng gói |
| 10 | Kiểm tra, hậu kiểm, phân tích mẫu đảm bảo an toàn thực phẩm |
| III | Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi: 03 danh mục |
| 11 | Hướng dẫn sản xuất chăn nuôi |
| 12 | Điều tra, thống kê thông tin lĩnh vực chăn nuôi |
| 13 | Lưu giữ, bảo tồn khai thác và phát triển hợp lý nguồn gen bản địa, vật nuôi quý, hiếm; nhân giống vật nuôi |
| IV | Dịch vụ lĩnh vực thú y: 02 danh mục |
| 14 | Xây dựng vùng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
| 15 | Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn cho nhân viên thú y cấp xã và các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến công tác thú y trên địa bàn thành phố |
| V | Dịch vụ lĩnh vực thủy sản: 03 danh mục |
| 16 | Lưu trữ, bảo tồn nguồn gen giống thủy sản, nhân giống thủy sản |
| 17 | Bảo tồn, tái tạo giống gốc, quỹ gen các loài quý hiếm, đa dạng sinh học thủy sản, nuôi giữ giống gốc |
| 18 | Xét nghiệm, phân tích, hỗ trợ điều trị bệnh thủy sản và phân tích, đánh giá chất lượng nước nuôi thủy sản |
| VI | Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp: 03 danh mục |
| 19 | Điều tra, thống kê, kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng |
| 20 | Lập hồ sơ phân định ranh giới rừng và cắm mốc, bảng phân định ranh giới rừng |
| 21 | Tuần tra bảo vệ rừng |
| VII | Dịch vụ lĩnh vực thủy lợi: 06 danh mục |
| 22 | Quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
| 23 | Thực hiện các hoạt động ngăn lũ, ngăn triều cường, ngăn mặn, đẩy mặn, rửa mặn, rửa phèn, trữ ngọt |
| 24 | Dịch vụ khai thác nước phục vụ sinh hoạt của Hồ nước ngọt Hậu Giang |
| 25 | Dịch vụ bơm cấp nước trong chăn nuôi |
| 26 | Dịch vụ bơm cấp nước để nuôi trồng thủy sản |
| 27 | Dịch vụ bơm cấp nước tưới các loại cây trồng |
| VIII | Dịch vụ khác lĩnh vực nông nghiệp và môi trường: 13 danh mục |
| 28 | Xây dựng, biên soạn tài liệu, đào tạo, tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ khuyến nông, trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho cán bộ kỹ thuật cơ sở, cộng tác viên và nông dân |
| 29 | Hướng dẫn xây dựng chương trình, tài liệu về nội dung, phương pháp hoạt động khuyến nông cho các cơ quan, đơn vị tham gia hoạt động khuyến nông |
| 30 | Thông tin tuyên truyền về lĩnh vực nông nghiệp và môi trường theo quy định của pháp luật |
| 31 | Tổ chức các hội thi, hội thảo, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập, trao đổi kinh nghiệm về lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
| 32 | Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn |
| 33 | Xây dựng và trình diễn các mô hình: Khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư; nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp hữu cơ; mô hình tổ chức sản xuất hiệu quả và bền vững |
| 34 | Tuyên truyền, tư vấn tập huấn những tiến bộ khoa học kỹ thuật mới, chính sách, pháp luật, truyền nghề về kỹ năng sản xuất, tổ chức, quản lý sản xuất, kinh doanh trong các lĩnh vực khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư; chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật về sản xuất thuộc các lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
| 35 | Hợp tác quốc tế về khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư |
| 36 | Tiếp nhận, chuyển giao quy trình công nghệ, tiến bộ kỹ thuật về giống, sản phẩm, máy móc thiết bị phục vụ hoạt động lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản |
| 37 | Xây dựng hoàn thiện quy trình, tiêu chuẩn, định mức, các giải pháp trong công tác thu hoạch, bảo quản, chế biến, bao bì,… phục vụ hoạt động lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản |
| 38 | Thực hiện dịch vụ giống, vật tư, thiết bị nông nghiệp, bảo vệ thực vật, thú y và thủy sản |
| 39 | Thực hiện các dịch vụ về khuyến nông; về cơ giới hóa; về giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản, sinh vật cảnh; dịch vụ xúc tiến, liên kết, quảng bá, tiêu thụ nông sản; dịch vụ ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất nông nghiệp; dịch vụ sơ chế, chế biến, bảo quản nông sản và các dịch vụ khác trong lĩnh vực nông nghiệp cho các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật |
| 40 | Xây dựng cơ sở dữ liệu và duy trì, phát triển cổng thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| IX | Dịch vụ lĩnh vực tài nguyên môi trường: 11 danh mục |
| 41 | Dịch vụ thu gom, phân loại, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, vệ sinh công cộng |
| 42 | Dịch vụ thu gom, phân loại, vận chuyển, xử lý chất thải trên sông, vận hành hệ thống thu gom rác tự động trên sông Cần Thơ |
| 43 | Lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm trên địa bàn thành phố |
| 44 | Lập báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường của địa phương 05 năm một lần |
| 45 | Báo cáo chuyên đề về hiện trạng môi trường của địa phương |
| 46 | Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt, trầm tích, đánh giá khả năng chịu tải, hạn ngạch xả nước thải đối với nguồn nước mặt theo quy định |
| 47 | Đánh giá mức độ ô nhiễm và xử lý ô nhiễm môi trường làng nghề trên địa bàn thành phố |
| 48 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về thống kê môi trường của địa phương |
| 49 | Điều tra, đánh giá, xây dựng kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí thành phố Cần Thơ |
| 50 | Điều tra, đánh giá, xây dựng kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt thành phố Cần Thơ |
| 51 | Báo cáo điều tra, đánh giá sơ bộ chất lượng môi trường đất; báo cáo điều tra, đánh giá chi tiết khu vực ô nhiễm môi trường đất; phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đất |
| X | Dịch vụ bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học: 01 danh mục |
| 52 | Quan trắc về đa dạng sinh học trên địa bàn thành phố |
| XI | Dịch vụ lĩnh vực quản lý đất đai: 14 danh mục |
| 53 | Lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
| 54 | Thống kê đất đai, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
| 55 | Điều tra, đánh giá đất đai |
| 56 | Công tác định giá đất (xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất và xác định giá đất cụ thể) |
| 57 | Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
| 58 | Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
| 59 | Xây dựng, cập nhật, quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu đất đai; quản lý, vận hành, bảo trì, nâng cấp, bảo đảm hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin và phần mềm; chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai; thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực đất đai |
| 60 | Lập, chỉnh lý, cập nhật, lưu trữ và quản lý hồ sơ địa chính |
| 61 | Hoạt động điều tra cơ bản khác thuộc lĩnh vực đo đạc bản đồ, quản lý đất đai theo quy định của pháp luật |
| 62 | Xây dựng, quản lý hệ thống thông tin đất đai |
| 63 | Cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm dịch vụ công |
| 64 | Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
| 65 | Phát triển, quản lý và khai thác quỹ đất |
| 66 | Tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật |
| XII | Dịch vụ lĩnh vực đo đạc, bản đồ và viễn thám: 07 danh mục |
| 67 | Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 thuộc phạm vi quản lý |
| 68 | Vận hành cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia thuộc phạm vi quản lý |
| 69 | Thành lập, cập nhật bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 thuộc phạm vi quản lý |
| 70 | Đo đạc, thành lập bản đồ phục vụ lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp |
| 71 | Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính |
| 72 | Đo đạc, thành lập các loại bản đồ chuyên ngành khác phục vụ quản lý nhà nước tại địa phương |
| 73 | Xây dựng, vận hành, cập nhật cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ chuyên ngành thuộc phạm vi quản lý |
| XIII | Dịch vụ lĩnh vực địa chất và khoáng sản: 04 danh mục |
| 74 | Điều tra, đánh giá tai biến địa chất, địa chất công trình, địa chất đô thị, địa chất môi trường, địa chất cảnh quan |
| 75 | Thăm dò khoáng sản theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân thành phố |
| 76 | Thống kê, kiểm kê tài nguyên, trữ lượng khoáng sản |
| 77 | Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
| XIV | Dịch vụ lĩnh vực Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu: 04 danh mục |
| 78 | Kế hoạch phát triển mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn chuyên dùng của địa phương |
| 79 | Lập, cập nhật kế hoạch hành động ứng phó biến đổi khí hậu trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
| 80 | Kiểm kê khí nhà kính, xây dựng kế hoạch giảm phát thải khí nhà kính |
| 81 | Đánh giá tác động, tính dễ bị tổn thương, rủi ro, tổn thất và thiệt hại do biến đổi khí hậu gây ra trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
| XV | Dịch vụ lĩnh vực quản lý tổng hợp tài nguyên môi trường biển và hải đảo: 08 danh mục |
| 82 | Điều tra cơ bản, đánh giá tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
| 83 | Thống kê các loại tài nguyên biển và hải đảo |
| 84 | Lập, điều chỉnh chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ |
| 85 | Phân vùng khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ |
| 86 | Quan trắc, đánh giá tình trạng ô nhiễm môi trường biển và hải đảo, hiện trạng chất lượng nước, trầm tích, các hệ sinh thái và đa dạng sinh học của các khu vực biển và hải đảo; điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển và hải đảo |
| 87 | Lập báo cáo hiện trạng môi trường biển và hải đảo, báo cáo hiện trạng môi trường biển và hải đảo theo chuyên đề |
| 88 | Thiết lập, điều chỉnh hành lang bảo vệ bờ biển; cắm mốc hành lang bảo vệ bờ biển |
| 89 | Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
| XVI | Dịch vụ lĩnh vực quan trắc môi trường: 04 danh mục |
| 90 | Quan trắc môi trường định kỳ hàng năm trên địa bàn thành phố |
| 91 | Quản lý, vận hành hệ thống quan trắc tự động, liên tục |
| 92 | Giám định chất thải, đo đạc nguồn thải phục vụ công tác quản lý về tài nguyên và môi trường |
| 93 | Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường (Bao gồm không khí ngoài trời, đất, nước mặt, nước thải, tiếng ồn, độ rung, trầm tích, khí thải, nước dưới đất, nước mưa, nước biển ven bờ, bùn thải) |
| XVII | Dịch vụ lĩnh vực tài nguyên nước: 12 danh mục |
| 94 | Điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt, nước dưới đất |
| 95 | Kiểm kê tài nguyên nước |
| 96 | Điều tra hiện trạng khai thác nước mặt, nước dưới đất, xả nước thải, khí thải, chất thải khác vào nguồn nước |
| 97 | Xây dựng và duy trì mạng quan trắc tài nguyên nước, giám sát, cảnh báo, dự báo nguồn nước |
| 98 | Xây dựng và duy trì hệ thống cảnh báo, dự báo lũ, lụt, hạn hán, xâm nhập mặn, nước biển dâng và các tác hại khác do nước gây ra |
| 99 | Xây dựng và duy trì hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước |
| 100 | Xây dựng Kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
| 101 | Rà soát chức năng nguồn nước trong quy hoạch thành phố; xác định, công bố chức năng đối với nguồn nước mặt nội thành phố trong trường hợp chưa có quy hoạch hoặc quy hoạch chưa thể hiện chức năng nguồn nước |
| 102 | Lập, điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; xây dựng phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước và tổ chức thực hiện theo phương án được duyệt |
| 103 | Điều tra, đánh giá, xác định và công bố dòng chảy tối thiểu trên các sông, kênh, rạch trên địa bàn và hạ lưu các hồ chứa |
| 104 | Lập, điều chỉnh danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh |
| 105 | Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước; xây dựng, tổ chức thực hiện phương án điều hòa, phân phối tài nguyên nước |
| XVIII | Dịch vụ lĩnh vực công nghệ thông tin, lưu trữ và truyền thông về tài nguyên và môi trường (dịch vụ khác): 10 danh mục |
| 106 | Thành lập, cập nhật bản đồ hành chính |
| 107 | Thành lập bản đồ chuyên đề |
| 108 | Xây dựng, vận hành, cập nhật, bảo trì cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường; xây dựng, vận hành, bảo trì, nâng cấp ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường; hoạt động đảm bảo an toàn, bảo mật cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường |
| 109 | Thu thập, quản lý, lưu trữ, bảo quản, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, cập nhật, công bố danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
| 110 | Thiết kế, xây dựng, quản lý, bảo trì, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ tin học hóa hành chính nhà nước ngành tài nguyên và môi trường (bao gồm phần cứng và phần mềm) |
| 111 | Quản lý, chỉnh lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ; bảo quản kho lưu trữ ngành tài nguyên và môi trường |
| 112 | Phân tích, xử lý dữ liệu, thông tin tài nguyên và môi trường |
| 113 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến về tài nguyên và môi trường |
| 114 | Sắp xếp, chỉnh lý tài liệu lưu trữ, bảo quản kho lưu trữ hồ sơ địa chính |
| 115 | Xây dựng kho dữ liệu số tài liệu lưu trữ ngành tài nguyên và môi trường |
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 1871/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Trần Chí Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
