Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1870/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 10 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 3420/TTr-SCT ngày 27 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI TOÀN TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1870/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (02 TTHC)
Quy trình số 01
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Quản lý Xuất nhập khẩu | 9 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 5 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 17 ngày làm việc | |
Quy trình số: 02
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lư u trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Xuất nhập khẩu | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Quản lý Xuất nhập khẩu | 2 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 1,25 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 05 ngày làm việc | |
II. LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG (02 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Cấp chứng chỉ kiểm định viên (2.000140);
- Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên (2.000066).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Tiến hành kiểm tra - Trường hợp đủ điều kiện cấp Chứng chỉ: dự thảo văn bản của Sở Công Thương kèm theo dự thảo Chứng chỉ gửi lãnh đạo phòng xem xét; - Trường hợp không đủ điều kiện cấp Chứng chỉ: soạn văn bản của Sở Công Thương kèm theo dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh, nêu rõ lý do gửi lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức phòng QLCN | 2,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 1 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 05 ngày làm việc | |
III. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (30 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG (1.000475);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini (2.000304).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Tiến hành xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: soạn thảo Tờ trình của Sở Công Thương kèm theo dự thảo Giấy chứng nhận gửi lãnh đạo phòng xem xét; - Trường hợp từ chối cấp Giấy phép: soạn văn bản của Sở Công Thương kèm dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh, nêu rõ lý do gửi lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức phòng QLCN | 09 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 01 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 15 ngày làm việc | |
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết 04 TTHC:
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG (1.000455);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini (1.000709);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG (1.000742);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini (1.000704).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Tiến hành xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: soạn thảo Tờ trình của Sở Công Thương kèm theo dự thảo Giấy chứng nhận (điều chỉnh hoặc cấp lại) gửi lãnh đạo phòng xem xét; - Trường hợp từ chối cấp Giấy phép: soạn văn bản của Sở Công Thương kèm dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh, nêu rõ lý do gửi lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức phòng QLCN | 04 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 07 ngày làm việc | |
Quy trình số: 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết 10 TTHC:
- Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000207);
- Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000201);
- Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000187);
- Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000175)
- Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (1.000425)
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (2.000180)
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (2.000376);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (2.000371);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (1.000444);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (2.000211).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 1/2 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN | 1/4 ngày làm việc |
| Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN | 03 ngày làm việc | |
| Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 1/2 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1/2 ngày làm việc |
| Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
| Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc | |
Quy trình số: 04
4. Quy trình nội bộ giải quyết 05 TTHC:
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000073);
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000194);
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (2.000196);
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (2.000387);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (2.000163).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 1/2 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN | 1/4 ngày làm việc |
| Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN | 08 ngày làm việc | |
| Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 1/2 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1/2 ngày làm việc |
| Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày làm việc |
| Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc | |
Quy trình số: 05
5. Quy trình nội bộ giải quyết 06 TTHC
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000136);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000078);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000156);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000390);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (2.000279);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (1.000481).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng QLTM | 2,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc | ||
Quy trình số: 06
6. Quy trình nội bộ giải quyết 03 TTHC:
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000142);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000166);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (2.000354).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng QLTM | 6 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc | ||
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (08 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại (2.000209).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLCN | 4 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 1 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 07 ngày làm việc | |
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá (1.000667)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLCN | 06 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 10 ngày làm việc | |
Quy trình số: 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết 03 TTHC:
- Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (1.000948);
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (1.000911);
- Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá (1.000162).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLCN | 11 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 2 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 15 ngày làm việc | |
Quy trình số: 04
4. Quy trình nội bộ giải quyết 03 TTHC:
- Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (1.000981);
- Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá (1.000172);
- Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu (1.000949).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLCN | 14 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 20 ngày làm việc | |
V. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (08 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (2.001682);
- Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm (1.003860).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 01 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLCN | 37 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0.5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 45 ngày làm việc | |
2. Quy trình nội bộ giải quyết 04 TTHC:
Quy trình số: 02
- Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (1.003951);
- Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (2.001660);
- Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm (2.001595);
- Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm (1.003929).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0.5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLCN | 23 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 1 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 30 ngày làm việc | |
Quy trình số: 03
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0.25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLCN | 2.5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0.25 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 05 ngày làm việc | |
Quy trình số: 04
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0.25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLCN | 1 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0.25 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 03 ngày làm việc | |
VI. LĨNH VỰC CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA (06 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính:
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định (2.000604);
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định (2.001675).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLCN | 6 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 2 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 10 ngày làm việc | |
2. Quy trình nội bộ giải quyết 04 TTHC:
Quy trình số: 02
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định (2.001665);
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (2.000046);
- Cấp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định (1.013989);
- Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (1.013990).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLCN | 2 ngày làm việc |
| Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 1 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 05 ngày làm việc | |
VII. LĨNH VỰC HÓA CHẤT (20 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 (1.003820);
- Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 (2.001585).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Tiến hành kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, soạn thảo văn bản của Sở Công Thương kèm dự thảo văn bản thông báo của UBND tỉnh để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, xem xét, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế. + Trường hợp đáp ứng điều kiện sản xuất, trong thời hạn 03 ngày làm việc, dự thảo Tờ trình của Sở Công Thương kèm theo dự thảo Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1 (hoặc Giấy phép điều chỉnh) gửi lãnh đạo phòng xem xét; + Trường hợp không đáp ứng điều kiện sản xuất, trong thời hạn 03 ngày làm việc, soạn thảo văn bản của Sở Công Thương kèm theo dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy phép của UBND tỉnh, nêu rõ lý do. - Trong trường hợp cần thiết, soạn thảo văn bản của Sở Công Thương kèm theo dự thảo văn bản lấy ý kiến của UBND tỉnh gửi các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực trước khi cấp Giấy phép (Tối đa 05 ngày, không tính vào thời gian cấp phép) gửi lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Công chức phòng QLCN | 12,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 2 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 16 ngày làm việc | |
2. Quy trình nội bộ giải quyết 08 TTHC:
Quy trình số 02
- Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 (1.003775);
- Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 (2.001722);
- Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (1.012439);
- Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 (1.012442);
- Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (1.012429);
- Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3(1.012432);
- Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (1.012431);
- Cấp Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3(1.012434);
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Tiến hành kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép: soạn thảo Tờ trình của Sở Công Thương kèm theo dự thảo Giấy phép (cấp lại, gia hạn) gửi lãnh đạo phòng xem xét; - Trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy phép: soạn văn bản của Sở Công Thương kèm dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh, nêu rõ lý do gửi lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức phòng QLCN | 2,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 05 ngày làm việc | |
3. Quy trình nội bộ giải quyết 06 TTHC:
Quy trình số: 03
- Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 (1.003724);
- Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3(1.004031);
- Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 (1.012438);
- Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3(1.012440);
- Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 (1.012441);
- Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 (1.012443).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Tiến hành kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, soạn thảo văn bản của Sở Công Thương kèm theo dự thảo văn bản thông báo của UBND tỉnh để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, xem xét, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra điều kiện thực tế. + Trường hợp đáp ứng điều kiện sản xuất, soạn thảo Tờ trình của Sở Công Thương kèm theo dự thảo Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1 (hoặc Giấy phép điều chỉnh) gửi lãnh đạo phòng xem xét; + Trường hợp không đáp ứng điều kiện sản xuất, dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Trường hợp sản xuất hóa chất, kinh doanh Bảng 2, hóa chất Bảng 3 cho các mục đích chuyên ngành (y tế, dược phẩm, nông nghiệp, an ninh, quốc phòng), khi cần thiết, soạn thảo văn bản của Sở Công Thương kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh lấy ý kiến của Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành trước khi cấp phép (Thời gian lấy ý kiến đối đa 05 ngày làm việc, không kể thời gian gửi và nhận văn bản và không tính vào thời gian cấp phép quy định). | Công chức phòng QLCN | 12,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 2 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 16 ngày làm việc | |
Quy trình số: 04
4. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (2.000431);
- Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (1.012430).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Tiến hành kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, tiếp tục kiểm tra và soạn thảo tờ trình của Sở Công Thương kèm theo dự thảo Giấy phép (hoặc điều chỉnh Giấy phép) xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1. + Trường hợp không cấp Giấy phép, soạn văn bản trả lời, nêu rõ lý do. - Trong trường hợp cần thiết, soạn thảo văn bản của Sở Công Thương kèm theo dự thảo văn bản lấy ý kiến của UBND tỉnh gửi các Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành trước khi cấp phép (Thời gian lấy ý kiến đối đa 05 ngày làm việc, không kể thời gian gửi và nhận văn bản và không tính vào thời gian cấp phép) | Công chức phòng QLCN | 3,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ban hành | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 07 ngày làm việc | |
Quy trình số: 05
5. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (2.000257);
- Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (1.012433).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Tiến hành kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, tiến hành kiểm tra: + Trường hợp điều kiện cấp Giấy phép: soạn dự thảo Giấy phép (hoặc điều chỉnh Giấy phép) xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3. + Trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy phép, soạn văn bản của Sở Công Thương kèm theo dự thảo văn bản trả lời của UBND tỉnh, nêu rõ lý do. - Trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 cho các mục đích chuyên ngành (y tế, dược phẩm, nông nghiệp, an ninh, quốc phòng), khi cần thiết, soạn thảo văn bản của Sở Công Thương kèm theo dự thảo văn bản lấy ý kiến của UBND tỉnh gửi Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành trước khi cấp phép (Thời gian lấy ý kiến đối đa 05 ngày làm việc, không kể thời gian gửi và nhận văn bản và không tính vào thời gian cấp phép quy định). | Công chức phòng QLCN | 3,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 2 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 07 ngày làm việc | |
VIII. LĨNH VỰC DẦU KHÍ (01 TTHC)
Quy trình số: 01
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày |
| Bước 3 | Tiến hành xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: soạn thảo Tờ trình của Sở Công Thương kèm theo dự thảo Quyết định chấp thuận các tài liệu quản lý an toàn gửi lãnh đạo phòng xem xét; - Trường hợp cần hoàn thiện, bổ sung hồ sơ: soạn văn bản của Sở Công Thương kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh (theo mẫu) gửi cho đơn vị. | Công chức phòng QLCN | 14 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 01 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 03 ngày |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 20 ngày | |
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình giải quyết TTHC: Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (2.000147)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLCN | 19 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét cấp giấy phép. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Công chức phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 20 ngày và 05 ngày làm việc | |
X. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (09 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình giải quyết 06 TTHC:
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm (1.001271);
- Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm (2.000618);
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định (1.000878);
- Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định (2.000401);
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận (1.001292);
- Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận (2.000628).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLCN | 6 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét cấp giấy phép. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Công chức phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 10 ngày làm việc | |
Quy trình số: 02
2. Quy trình giải quyết 03 TTHC:
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm (2.000613);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định (2.000251);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận (2.000624).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLCN | 2.5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét cấp giấy phép. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Công chức phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 05 ngày làm việc | |
XI. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (07 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết 05 TTHC:
- Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh (1.013058);
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ (1.000998);
- Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ (1.000965);
- Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh (2.001433).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 1 giờ làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN | 2 giờ làm việc |
| Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN | 20 giờ làm việc | |
| Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo phòng QLCN | 3 giờ làm việc | |
| Bước 3 | Lãnh đạo sở xem xét, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 3 giờ làm việc |
| Bước 4 | Chuyển đến hồ sơ và chứng chỉ đến Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư | 2 giờ làm việc |
| Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng KT văn phòng UBND tỉnh | 7 giờ làm việc |
| Bước 6 | Văn thư vào sổ, đóng dấu | Văn thư UBND tỉnh | 2 giờ làm việc |
| Bước 7 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc | ||
Quy trình số: 02
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ thông báo kế hoạch kiểm tra | Chuyên viên phòng QLCN | 4 ngày làm việc | |
| Tổ chức huấn luyện kiểm tra. | Chuyên viên phòng QLCN | 9 ngày làm việc | |
| Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở công nhận kết quả kiểm tra, cấp giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng QLCN | 2 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư đóng dấu. | Lãnh đạo sở | 01 ngày làm việc |
| Bước 4 | Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 01 ngày làm việc |
| Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 18 ngày làm việc | ||
Quy trình số: 03
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 2 giờ làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN | 2 giờ làm việc |
| Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN | 11 giờ làm việc | |
| Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo phòng QLCN | 3 giờ làm việc | |
| Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư đóng dấu | Lãnh đạo sở | 3 giờ làm việc |
| Bước 4 | Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 3 giờ làm việc |
| Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc | ||
XII. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (24 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (2.000626);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (2.000637).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN | 5 ngày làm việc | |
| Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1 ngày làm việc |
| Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 ngày làm việc | ||
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết 05 TTHC:
- Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (2.000622);
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (2.000204);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (2.000640);
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (2.000197);
- Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) (2.001646).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN | 7 ngày làm việc | |
| Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1 ngày làm việc |
| Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc | ||
Quy trình số: 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) (2.001630);
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) (2.001636).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCN | 4 ngày làm việc | |
| Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày làm việc | |
| Bước 3 | Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển văn thư | Lãnh đạo sở | 1 ngày làm việc |
| Bước 4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc | ||
Quy trình số: 04
4. Quy trình nội bộ giải quyết 05 TTHC:
- Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000664);
- Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000673);
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000669);
- Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000672).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng quản lý thương mại (QLTM) | 01 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng QLTM | 14 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLTM | 1,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc | |
Quy trình số: 05
5. Quy trình nội bộ giải quyết 03 TTHC:
- Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000648);
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000645);
- Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000647).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng QLTM | 10 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLTM | 1,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc | |
Quy trình số: 06
6. Quy trình nội bộ giải quyết 04 TTHC:
- Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (2.000190);
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (2.000176);
- Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (2.000167);
- Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.001624).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng QLTM | 6 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc | |
Quy trình số: 07
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0.25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng QLTM | 2 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 4 ngày làm việc | ||
Quy trình số: 08
8. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2000636);
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2001619).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng QLTM | 2,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc | ||
XIII. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (07 TTHC)
Quy trình số 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (2.001300).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 16 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 2,25 ngày |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 20 ngày | |
Quy trình số 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC
- Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013400).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 21 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 2,25 ngày |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 25 ngày | |
Quy trình số 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (2.001292).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 20 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 2,25 ngày |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 24 ngày | |
Quy trình số: 04
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 12 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 2,25 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 16 ngày làm việc | |
XIV. LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC (05 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (1.013394);
- Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (1.013395).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng, Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Quản lý Năng lượng, Sở Công Thương | 8 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả ký trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phụ trách lĩnh vực Phòng kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 12 ngày làm việc | |
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (1.013005).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Năng lượng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Phân công Công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng, Sở Công Thương | 0,25 ngày |
| Bước 3 | - Công chức xem xét, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, ra văn bản thông báo trả toàn bộ hồ sơ và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có đầy đủ theo quy định gửi hồ sơ đến đơn vị điện lực tại địa phương để lấy ý kiến. Dự thảo văn bản thông báo sau khi lấy ý kiến trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Quản lý Năng lượng, Sở Công Thương | 6 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả ký trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày |
| Bước 7 | Xem xét và duyệt, ký cấp giấy chứng nhận hoặc ra thông báo không cấp giấy chứng nhận. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
| Bước 8 | Đóng dấu, chuyển Công văn trả lời đến TTPVHCC | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày |
| Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | 08 ngày | ||
Quy trình số: 03
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Năng lượng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | Không tính thời gian |
| Bước 2 | Công chức phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ thông báo phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia và theo dõi theo quy định của pháp luật. | Công chức phòng Quản lý Năng lượng, Sở Công Thương | Không tính thời gian |
| Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại TTPVHCC xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | Không tính thời gian | ||
XV. LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU (02 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT (2.002674).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn thụ lý giải quyết thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương | 11 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLTM duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt ký kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | - Văn thư đóng dấu - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng duyệt; lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Công chức phòng Kinh tế UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | 16 ngày làm việc | ||
XVI. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (11 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000002).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn soạn thảo Công văn trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại của thương nhân; trong trường hợp không xác nhận phải nêu rõ lý do theo quy định của pháp luật | Công chức phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
| Bước 4 | Xem xét dự thảo Công văn trả lời và trình Lãnh đạo Sở Công Thương duyệt, ký. | Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Xem xét và duyệt, ký Công văn trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại của thương nhân | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Đóng dấu, chuyển Công văn trả lời đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: |
| 04 ngày làm việc | |
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Thông báo hoạt động khuyến mại (2.000033);
- Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (2.001474).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Bước 2 | Công chức phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động khuyến mại của thương nhân, xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ TTHC trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương | Không tính thời gian |
| Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC thông báo đã tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | Không tính thời gian | ||
Quy trình số: 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (2.000131);
- Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (2.000001).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn soạn thảo Công văn trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại của thương nhân; trong trường hợp không xác nhận phải nêu rõ lý do theo quy định của pháp luật | Công chức phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương | 2,75 ngày làm việc |
| Bước 4 | Xem xét dự thảo Công văn trả lời và trình Lãnh đạo Sở Công Thương duyệt, ký. | Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Xem xét và duyệt, ký Công văn trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc đăng ký việc đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại của thương nhân | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Đóng dấu, chuyển Công văn trả lời đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | 05 ngày làm việc | ||
Quy trình số: 04
4.1. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp không phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết | Chuyên viên phòng QLTM | 15,5 ngày |
| Bước 4 | Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 01 ngày |
| Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày | ||
4.2. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng theo quy định tại khoản 8 Điều 26 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được sửa đổi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP[1]))
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết | Chuyên viên phòng QLTM | 35,5 ngày |
| Bước 4 | Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư | 01 ngày |
| Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày | ||
Quy trình số: 05
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết | Chuyên viên phòng QLTM | 9,5 ngày |
| Bước 4 | Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư | 01 ngày |
| Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày | ||
6.1. Trường hợp hồ sơ nộp theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP[2], được bố sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP[3]:
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết | Chuyên viên phòng QLTM | 9,5 ngày |
| Bước 4 | Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư | 01 ngày |
| Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày | ||
6.2. Trường hợp hồ sơ nộp theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP[4], được bố sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP[5].
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết | Chuyên viên phòng QLTM | 21,5 ngày |
| Bước 4 | Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư | 01 ngày |
| Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 26 ngày | ||
Quy trình số: 7
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết | Chuyên viên phòng QLTM | 9,5 ngày |
| Bước 4 | Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư | 01 ngày |
| Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày | ||
Quy trình số: 08
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết | Chuyên viên phòng QLTM | 32,5 ngày |
| Bước 4 | Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư | 01 ngày |
| Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 37 ngày | ||
XVII. LĨNH VỰC KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ (01 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý (1.012567)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng QLTM phân công công chức thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM | 02 ngày |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLTM | 46,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLTM duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLTM | 03 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày |
| Bước 6 | - Văn thư đóng dấu (hoặc ký số); Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng duyệt; lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 05 ngày |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng kinh tế tích chuyển kết quả TTHC | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày | ||
XVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP (04 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình giải quyết 02 TTHC:
- Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (2.000309);
- Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (2.000619).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn soạn thảo Công văn trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương; trong trường hợp không xác nhận phải nêu rõ lý do theo quy định của pháp luật | Công chức phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương | 7,5 ngày |
| Bước 4 | Xem xét dự thảo Công văn trả lời và trình Lãnh đạo Sở Công Thương duyệt, ký. | Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Xem xét và duyệt, ký Công văn trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc đăng ký Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Đóng dấu, chuyển Công văn trả lời đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở Công Thương | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | 10 ngày làm việc | ||
Quy trình số: 02
2. Quy trình giải quyết 02 TTHC:
- Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (2.000631);
- Thông báo tổ chức Hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (2.000609).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn soạn thảo Công văn trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương; trong trường hợp không xác nhận phải nêu rõ lý do theo quy định của pháp luật | Công chức phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương | 4,75 ngày |
| Bước 4 | Xem xét dự thảo Công văn trả lời và trình Lãnh đạo Sở Công Thương duyệt, ký. | Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Xem xét và duyệt, ký Công văn trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Đóng dấu, chuyển Công văn trả lời đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở Công Thương | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | 07 ngày làm việc | ||
XIX. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại (1.005190);
- Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại (2.000110).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng QLTM | 3 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | - Văn thư đóng dấu (hoặc ký số); Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng duyệt; lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. Công chức phòng kinh tế tích chuyển kết quả TTHC trên phần mềm | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
| Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc | ||
XX. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (05 TTHC)
Quy trình số: 01
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 02 giờ làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Xuất nhập khẩu | 02 giờ làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Quản lý Xuất nhập khẩu | 3 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét , ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 05 ngày làm việc | |
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết 04 TTHC:
- Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000450);
- Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000347);
- Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000327);
- Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000314).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 02 giờ làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Xuất nhập khẩu | 02 giờ làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Quản lý Xuất nhập khẩu | 1,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Xuất nhập khẩu | 03 giờ làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét , ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Công Thương | 03 giờ làm việc |
| Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 03 ngày làm việc | |
XXI. LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG (01 TTHC)
Quy trình số: 01
1.1. Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 01 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết | Chuyên viên phòng QLTM | 25 ngày |
| Bước 4 | Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 01 ngày |
| Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày | ||
1.2. Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương (trong trường hợp phức tạp)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 01 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết | Chuyên viên phòng QLTM | 55 ngày |
| Bước 4 | Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư | 01 ngày |
| Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày | ||
XXI. LĨNH VỰC NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ (01 TTHC)
Quy trình 01
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLCN | 1 ngày |
| Bước 3 | Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, chuyên viên soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, chuyên viên thực hiện các bước sau: + Dự thảo văn bản đề nghị thành lập các Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ theo từng lần xét tặng. + Công khai danh sách các cá nhân đề nghị xét tặng trên các phương tiện truyền thông của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Báo, Cổng thông tin điện tử, Đài phát thanh truyền hình…), thời gian ít nhất 15 ngày trước khi họp Hội đồng; + Tổ chức thẩm định hồ sơ, tiến hành xét chọn bao gồm: Thẩm định nội dung các tài liệu có trong hồ sơ, xem xét việc đáp ứng tiêu chuẩn của cá nhân đối với từng danh hiệu theo quy định tại Nghị định số 43/2024/NĐ- CP; Tổ chức đánh giá thực tế cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” tại cơ sở sản xuất; Tiếp nhận, xử lý kiến nghị của tổ chức, cá nhân (nếu có) và tiến hành bỏ phiếu kín để chọn cá nhân có đủ tiêu chuẩn đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trình Hội đồng chuyên ngành cấp bộ. + Thông báo công khai kết quả xét chọn trên các phương tiện truyền thông của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Báo, Cổng thông tin điện tử, Đài phát thanh truyền hình…), thời gian ít nhất 15 ngày; + Tham mưu nội dung báo cáo về kết quả xét chọn của Hội đồng cấp tỉnh cùng với 01 bộ hồ sơ quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 12 Nghị định số 43/2024/NĐ-CP kèm tệp tin điện tử của hồ sơ (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước) đến Hội đồng chuyên ngành cấp bộ theo thời gian quy định trong Kế hoạch xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”; + Tham mưu nội dung văn bản Thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị. | Công chức phòng QLCN | 81,5 ngày |
| Bước 4 | Duyệt báo cáo về kết quả xét chọn của Hội đồng cấp tỉnh và văn bản Thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị. | Lãnh đạo phòng QLCN | 02 ngày |
| Bước 5 | Ký, ban hành báo cáo về kết quả xét chọn của Hội đồng cấp tỉnh và văn bản Thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận văn thư Sở Công Thương | 01 ngày |
| Bước 7 | Gửi báo cáo về kết quả xét chọn của Hội đồng cấp tỉnh đến Hội đồng chuyên ngành cấp bộ và văn bản Thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | 88 ngày | ||
I. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (02 TTHC)
Quy trình số 01
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng chuyên môn | 23,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 0,25 ngày |
| Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Văn thư UBND xã | 0,25 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 25 ngày | |
Quy trình số: 02
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng chuyên môn | 16 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo UBND xã | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 2 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện xem xét phê duyệt kết quả | Lãnh đạo xã | 1 ngày |
| Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Văn thư UBND xã | 0,25 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 20 ngày | |
II. LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU (01 TTHC)
Quy trình số: 01
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND xã, phường | 0.5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn thụ lý giải quyết thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng chuyên môn UBND xã, phường | 5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLTM duyệt, trình lãnh đạo huyện phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo huyện xem xét, duyệt ký kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC | Văn thư UBND xã, phường | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | 7 ngày làm việc | ||
III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (03 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết 03 TTHC:
- Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (2.000181);
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (2.000162);
- Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (2.000150).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND xã, phường | 01 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng chuyên môn UBND xã, phường | 10 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo xã, phường phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND xã, phường | 1,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo xã, phường xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã, phường | 01 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND xã, phường | 01 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc | ||
IV. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (03 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Cấp Giấy phép bán lẻ rượu (2.000620)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng chuyên môn UBND xã, phường | 07 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo xã, phường phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND xã, phường | 01 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo xã, phường xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc | ||
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết 02TTHC:
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu (2.000615);
- Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (2.001240).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng chuyên môn UBND xã, phường | 04 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo xã, phường phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND xã, phường | 01 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo xã, phường xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc | ||
V. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết 02 TTHC:
- Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001270);
- Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001261).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng chuyên môn UBND xã, phường | 04 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo xã, phường phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND xã, phường | 01 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo xã, phường xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc | ||
Quy trình số: 02
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND xã, phường | 01 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng chuyên môn UBND xã, phường | 10 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo xã, phường phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND xã, phường | 1,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo xã, phường xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã, phường | 01 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND xã, phường | 01 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc | ||
VI. LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦI TƯ QUẢN LÝ (02 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý (1.012568)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND xã, phường | 3,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng chuyên môn UBND xã, phường | 48 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo xã, phường phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND xã, phường | 02 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo UBND xã, phường xem xét, phê duyệt ký kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND xã, phường | 5,5 ngày |
| Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC | Văn thư UBND xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTHC UBND xã, phường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày | ||
|
| BƯỚC KHÔNG THỰC HIỆN TRÊN QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ |
| |
| Bước 9 | Thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận tài sản | Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan | 30 ngày |
Quy trình số: 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ (1.012569)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND xã, phường | 02 ngày |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng chuyên môn UBND xã, phường | 38,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo xã, phường phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND xã, phường | 05 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo UBND xã, phường xem xét, phê duyệt ký kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND xã, phường | 28 ngày |
| Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC UBND xã, phường. | Văn thư UBND xã, phường | 01 ngày |
| Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTHC UBND xã, phường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 75 ngày | ||
VII. LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG (01 TTHC)
Quy trình số: 01
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND xã, phường | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng chuyên môn UBND xã, phường | 02 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo xã, phường xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã, phường | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND xã, phường | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc | ||
VIII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC)
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | Theo Kế hoạch |
| B2 | Phòng chuyên môn tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý | Phân công thụ lý | |
| Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; dự thảo các văn bản. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | |||
| Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | |||
| Chuyên viên chuyển hồ sơ cho Hội đồng bình chọn | Chuyển hồ sơ | |||
| B3 | Hội đồng bình chọn | Tổ chức chấm điểm | Báo cáo tổng hợp kết quả bình chọn; Tờ trình công nhận và cấp Giấy chứng nhận; dự thảo Giấy chứng nhận | |
| B4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND xã | Ký duyệt Giấy chứng nhận. | |
| B5 | Phát hành | Văn thư phát hành và chuyển bộ phận một cửa | Giấy chứng nhận. | |
| B6 | Trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa | Trả kết quả | |
|
| ||||
[1] e) Sửa đổi khoản 8 như sau:
“8. Trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng, cơ quan cấp Giấy phép báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng về việc cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đạ i diện. Bộ Công an, Bộ Quốc phòng trả lời bằng văn bản trong thời hạn không quá 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản.”
[2] 1. Tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài được cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện khi có đủ các Điều kiện sau đây:
a) Có nhu cầu tiếp tục hoạt động tại Việt Nam theo hình thức Văn phòng đại diện;
[3] 1a. Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài được cấp lại trong trường hợp sau:
a) Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
[4] 1. Tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài được cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện khi có đủ các Điều kiện sau đây:
b) Tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài vẫn đang hoạt động theo pháp luật của nước nơi tổ chức xúc tiến thương mại đó thành lập;
[5] 1a. Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài được cấp lại trong trường hợp sau:
a) Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
- 1Nghị định 28/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 2Nghị định 14/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 28/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 3Nghị định 43/2024/NĐ-CP hướng dẫn xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân", "Nghệ nhân ưu tú" trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi toàn tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1870/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
