Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1864/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 10 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 3284/TTr-SCT ngày 20 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1864/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
Quy trình số: 01
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLNL | 1 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLNL | 35 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét duyệt trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLNL | 1 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả, ký trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Công Thương | 1 ngày |
| Bước 6 | Văn thư đóng dấu trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1 ngày |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 4 ngày |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng kinh tế tích chuyển kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. | Văn thư UBND tỉnh, công chức phòng kinh tế | 0,5 ngày |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 44 ngày | |
Quy trình số: 02
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLNL | 1 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLNL | 58 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét duyệt trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng QLNL | 1 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả, ký chuyển, văn thư đóng dấu trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Công Thương | 1 ngày |
| Bước 6 | Văn thư đóng dấu trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1 ngày |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh | 4 ngày |
| Bước 8 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng kinh tế tích chuyển kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. | Văn thư UBND tỉnh, công chức phòng kinh tế | 0,5 ngày |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 67 ngày | |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Quy trình số: 01
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Phòng kinh tế xử lý hồ sơ. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế | 1 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng Kinh tế | 60 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xã xem xét phê duyệt kết quả trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 1 ngày |
| Bước 5 | lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 4 ngày |
| Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng kinh tế tích chuyển kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. | Văn thư UBND xã | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 67 ngày | |
- 1Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1864/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra

