- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1864/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 13 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 133/TTr-SVHTTDL ngày 28 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết so với quy định và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Quyết định công bố danh mục TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | |
Theo quy định | Sau khi cắt giảm | ||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC) | ||||
I | Lĩnh vực Văn hóa (10 TTHC) | ||||
| Điện ảnh (02 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến). (1.003035.000.00.00.H14) | QĐ 597/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 15 | 10 |
|
2 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) (1.003017.000.00.00.H14) | QĐ 597/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | 15 | 10 |
|
| Nghệ thuật biểu diễn (02 TTHC) | ||||
3 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009398.000.00.00.H14) | QĐ 597/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | 15 | 12 |
|
4 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (1.009399.000.00.00.H14) | QĐ 597/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | 15 | 12 |
|
| Văn hóa cơ sở (02 TTHC) | ||||
5 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003676.000.00.00.H14) | QĐ 597/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | 20 | 18 |
|
6 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003654.000.00.00.H14) | QĐ 597/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | 15 | 12 |
|
| Thư viện (03 TTHC) | ||||
7 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008895.000.00.00.H14) | QĐ 597/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | 15 | 12 |
|
8 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008896.000.00.00. H14) | QĐ 597/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | 15 | 12 |
|
9 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008897.000.00.00.H14) | QĐ 597/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | 15 | 12 |
|
| Quảng cáo (01 TTHC) | ||||
10 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (1.004645.000.00.00.H14) | QĐ 597/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | 15 | 10 | Đã cắt giảm xuống 12 ngày làm việc tại Quyết định 597/QĐ-UBND |
II | Lĩnh vực Du lịch (01 TTHC) | ||||
11 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628.000.00.00.H14) | QĐ 1013/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 | 10 | 7 | Đã cắt giảm xuống 08 ngày làm việc tại Quyết định 1013/QĐ-UBND |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC) | ||||
I | Lĩnh vực Văn hóa (03 TTHC) | ||||
| Thư viện |
|
|
|
|
1 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008898.000.00.00.H14) | QĐ 597/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | 15 | 12 |
|
2 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008899.000.00.00.H14) | QĐ 597/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | 15 | 12 |
|
3 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008900.000.00.00.H14) | QĐ 597/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | 15 | 12 |
|
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC) | ||||
I | Lĩnh vực Văn hóa (03 TTHC) | ||||
| Thư viện | ||||
1 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng (1.008901.000.00.00.H14) | QĐ 597/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | 15 | 12 |
|
2 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng (1.008902.000.00.00.H14) | QĐ 597/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | 15 | 12 |
|
3 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng (1.008903.000.00.00.H14) | QĐ 597/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | 15 | 12 |
|
II | Lĩnh vực Thể dục thể thao (01 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở (2.000794.000.00.00.H14) | QĐ 597/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | 07 | 05 |
|
Tổng số danh mục TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết: | 18 | TTHC | |
Trong đó: | Cấp tỉnh | 11 | TTHC |
| Cấp huyện | 03 | TTHC |
| Cấp xã | 04 | TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Quy trình số: 01
Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim.(1.003035)
2. Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu). (1.003017)
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTTDL) tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình (QLVH&GĐ) | 1 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLVH&GĐ | 3 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả; - Chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Khoa giáo Văn xã (KGVX) - Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
Quy trình số: 02
Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương). (1.009398)
2. Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu. (1.009399)
3. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh. (1.003654)
4. Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. (1.008895)
5. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. (1.008896)
6. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tinh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. (1.008897)
Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 1 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLVH&GĐ | 4,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả; - Chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Chuyên viên Phòng KGVX - Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày |
Quy trình số: 03
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003676)
Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 1 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLVH&GĐ | 8 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 1 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả; - Chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Chuyên viên Phòng KGVX - Văn phòng UBND tỉnh | 6 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 18 ngày |
Quy trình số: 04
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (1.004645)
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 1 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLVH&GĐ | 6 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 1 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
II. LĨNH VỰC DU LỊCH (01 TTHC)
Quy trình số: 05
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628)
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch (QLDL) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLDL | 4 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng QLDL | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày |
B. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Quy trình số: 01
Nhóm quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. (1.008898)
2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. (1.008899)
3. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. (1.008900)
Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về phòng Văn hóa và Thông tin để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin (VH&TT) | 1 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng VH&TT | 8 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng VH&TT xem xét, cho ý kiến dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng VH&TT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư, Công chức phòng VH&TT | 1 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày |
C. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Quy trình số: 01
Nhóm quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng. (1.008901)
2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. (1.008902)
3. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. (1.008903)
Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 1 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 8 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư, Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 1 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày |
Quy trình số: 02
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở. (2.000794)
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 3 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư, Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
- 1Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 13Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết so với quy định và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1864/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực