Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1863/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 2186/TTr-SGTVT ngày 03/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 89 danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải, trong đó: Cấp tỉnh: 89 TTHC (59 TTHC toàn trình, 30 TTHC một phần)

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm

a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;

b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;

c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;

d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.

2. Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm

Chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm

Phối hợp với các Sở, ban, ngành thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 293/QĐ-CT ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1863/QĐ-CT ngày 22 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

MÃ TTHC

TÊN TTHC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Toàn trình

Một phần

I

CẤP TỈNH

 

 

1

1.005103.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng

 

x

2

1.005018.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

 

x

3

1.005005.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

 

x

4

1.001261.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

 

x

5

1.004325.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành cho xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ

 

x

6

1.000583.000.00.00.H62

Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

x

 

7

2.001921.000.00.00.H62

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

 

x

8

2.001915.000.00.00.H62

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

x

 

9

1.009442. 000.00.00.H62

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

x

 

10

1.009443. 000.00.00.H62

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

x

 

11

1.009455. 000.00.00.H62

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

x

 

12

1.009444. 000.00.00.H62

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

x

 

13

1.009445. 000.00.00.H62

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

x

 

14

1.009446. 000.00.00.H62

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

x

 

15

1.009447. 000.00.00.H62

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

x

 

16

1.009448. 000.00.00.H62

Thiết lập khu neo đậu

x

 

17

1.009449. 000.00.00.H62

Công bố hoạt động khu neo đậu

 

x

18

1.009450. 000.00.00.H62

Công bố đóng khu neo đậu

 

x

19

1.009451. 000.00.00.H62

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

x

 

20

1.011272. 000.00.00.H62

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

x

 

21

1.011276. 000.00.00.H62

Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

x

 

22

1.011278. 000.00.00.H62

Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

x

 

23

1.002877. 000.00.00.H62

Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

x

 

24

1002286. 000.00.00.H62

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Camphuchia

x

 

25

1.002268. 000.00.00.H62

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

x

 

26

1.002869. 000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

x

 

27

1.002796.000.00.00.H62

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

 

x

28

1.002793.000.00.00.H62

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

 

x

29

1.001735.000.00.00.H62

Cấp giấy phép xe tập lái

 

x

30

1.001751.000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép xe tập lái

 

x

31

1.001765.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

x

32

1.004993.000.00.00.H62

Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

x

 

33

1.002030.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

 

x

34

1.001001.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

x

 

35

2.000847.000.00.00.H62

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

x

 

36

2.000881.000.00.00.H62

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

x

 

37

1.002007.000.00.00.H62

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

 

38

1.001994.000.00.00.H62

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

x

 

39

2.000872.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

 

x

40

1.001919.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

x

 

41

1.001896.000.00.00.H62

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

x

 

42

1.001826.000.00.00.H62

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

x

 

43

2.001002.000.00.00.H62

Cấp Giấy phép lái xe Quốc tế

x

 

44

1.002300.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy phép lái xe Quốc tế

x

 

45

1.002835.000.00.00.H62

Cấp mới giấy phép lái xe

 

x

46

1.002809.000.00.00.H62

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

x

 

47

1.002801.000.00.00.H62

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

 

x

48

1.002804.000.00.00.H62

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

 

x

49

1.002820.000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép lái xe

 

x

50

1.004995.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

 

x

51

1.004987.000.00.00.H62

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

 

x

52

1.001777.000.00.00.H62

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

x

53

1.001648.000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

 

x

54

1.005210.000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

x

 

55

1.000703.000.00.00.H62

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

x

 

56

2.002286.000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

x

 

57

2.002287.000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

x

 

58

1.000660.000.00.00.H62

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

 

x

59

1.000672.000.00.00.H62

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

 

x

60

2.002288.000.00.00.H62

Cấp phù hiệu cho xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-ner, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

x

 

61

2.002289.000.00.00.H62

Cấp lại phù hiệu cho xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-ner, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

x

 

62

2.002285.000.00.00.H62

Đăng ký khai thác tuyến

x

 

63

1.000028.000.00.00.H62

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

x

64

1.001023.000.00.00.H62

Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

x

 

65

1.001577.000.00.00.H62

Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

x

 

66

1.002856.000.00.00.H62

Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

x

 

67

1.002852.000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

x

 

68

1.002063.000.00.00.H62

Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Lào

x

 

69

1.006391.000.00.00.H62

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính tỉnh khác

x

 

70

1.004047. 000.00.00.H62

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

x

 

71

1.004036.000.00.00.H62

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

x

 

72

1.004088.000.00.00.H62

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

x

 

73

1.004002.000.00.00.H62

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

x

 

74

1.003970.000.00.00.H62

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

x

 

75

2.001711.000.00.00.H62

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

x

 

76

1.003930.000.00.00.H62

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

x

 

77

2.001659.000.00.00.H62

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

x

 

78

1.009454.000.00.00.H62

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

x

 

79

1.003658.000.00.00.H62

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

x

 

80

1.009452.000.00.00.H62

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

 

x

81

1.009453.000.00.00.H62

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

x

82

1.005021.000.00.00.H62

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

x

 

83

1.005024.000.00.00.H62

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

x

 

84

1.010708.000.00.00.H62

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

x

 

85

1.010709.000.00.00.H62

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

x

 

86

1.010710.000.00.00.H62

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

x

 

87

1.010711.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

x

 

88

1.001322.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

x

89

1.001296.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

x

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1863/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 1863/QĐ-CT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Việt Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản