Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 186/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 11 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 140/SKHCN-VP ngày 25 tháng 2 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 06 thủ tục;
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 05 thủ tục;
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 31 thủ tục;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 1088/QĐ-UBND-HC ngày 17 tháng 09 năm 2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ .
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 186/QĐ-UBND-HC ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | Trang |
I | Lĩnh hoạt động khoa học và công nghệ | ||||||
A | Thủ tục hành chính mới ban hành | ||||||
1 |
| Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 10 ngày | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06/4/2016; - Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016; - Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018; - Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017. | 1 |
B | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | ||||||
1 | BKHVCN- DTP- 282108 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Không | Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019. | 6 |
2 | BKHVCN- DTP 282109 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 10 ngày | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Không | Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019. | 12 |
B | Thủ tục hành chính giữ nguyên | ||||||
1 | BKHVCN- DTP- 282198 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | - Đối với trường hợp đặc cách: 05 ngày làm việc. - Đối với trường hợp không phải là đặc cách: 45 ngày làm việc làm | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Kinh phí để đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả | - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015. | 15 |
2 | BKHVCN- DTP- 282199 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 45 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Kinh phí để đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả | - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015. | 26 |
3 | BKHVCN- DTP 282200 | Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 45 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Kinh phí để đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả | - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2015. - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2014. | 35 |
4 | BKHVCN-DTP-282124 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ | 20 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013; - Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014. | 43 |
5 | BKHVCN-DTP-282125 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ | 10 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013; - Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 | 44 |
6 | BKHVCN-DTP-282210 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | 05 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/2/2014; - Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014. | 45 |
7 | DTP-284554 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 15 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/2/2014; - Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014. | 50 |
8 | BKHVCN-DTP-282211 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | 5 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/2/2014; - Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014. | 54 |
9 | DTP-284555 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh | 12 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Phí thẩm định: 3.000.000 đồng /01 lần | - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP , ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | 57 |
10 | DTP-284556 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh | 10 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | - Thẩm định khi thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động: 2.000.000 đồng/01 lần. - Thẩm định khi thay đổi vốn; trụ sở: 1.500.000 đồng/01 lần. - Thẩm định đối với các thay đổi khác: 1.000.000 đồng/01 lần. | - Thực hiện theo Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | 74 |
11 | BKHVCN-DTP-282204 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 25 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/12/2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005, 2013; - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngay 30/7/2014; - Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014. | 80 |
12 | BKHVCN-DTP-282453 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 05 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng | - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. | 84 |
13 | BKHVCN-DTP-282454 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 05 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng | - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngay 15/5/2018; - Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018; - Thông tư số 169/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016. | 90 |
14 | DTP-284559 | Thủ tục xét hỗ trợ đổi mới công nghệ | 30 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Không | Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 | 97 |
15 | DTP-284560 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh | 30 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp |
| - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014; - Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014. | 100 |
II | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (thủ tục hành chính giữ nguyên) | ||||||
1 | DTP-284611 | Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | - Cấp mới: 30 ngày làm việc - Cấp lại: 15 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | - Phí thẩm định hồ sơ: 250.000 đồng. - Lệ phí công bố Quyết định ghi: 150.000 đồng. - Lệ phí đăng bạ: 150.000 đồng. | - Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. | 113 |
III | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn và bức xạ hạt nhân (thủ tục hành chính giữ nguyên) | ||||||
| DTP-284569 | Thủ tục xác nhận khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp |
| - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 07/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010; - Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN ngày 22/7/2010. | 117 |
| DTP-284570 | Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ | 07 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | 200.000đồng/ Chứng chỉ | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 07/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010; - Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN ngày 22/7/2010; - Thông tư số 34/2014/TT- BKHCN ngày 22/11/2014; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Báo cáo số 483/BC-SKHCN ngày 17/11/2017. | 119 |
| DTP-284588 | Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 30 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Theo quy định tại Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 07/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ; - Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2010; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | 122 |
| DTP-284596 | Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 30 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Theo quy định tại Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 07/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 09/6/2014; - Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2010; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | 132 |
| DTP-284598 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. -Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | 141 |
| DTP-284600 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp; | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | 144 |
| DTP-284602 | Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở đối với việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày làm việc | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | 500.000 đồng/ Kế hoạch | - Luật năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | 147 |
IV | Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||||
A | Thủ tục hành chính mới ban hành | ||||||
|
| Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | - Yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 03 ngày làm việc; - Đánh giá năng lực thực tế: 20 ngày; - Ban hành quyết định chỉ định: 05 ngày làm việc. | Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | - Lệ phí ra Quyết định: không; - Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá do tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký chỉ định bảo đảm. | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018. | 149 |
|
| Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | - Yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 03 ngày làm việc; - Thẩm xét hồ sơ, đánh giá năng lực thực tế (nếu có): 20 ngày; - Ban hành quyết định chỉ định: 05 ngày làm việc. | - Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | - Lệ phí ra Quyết định: không; - Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá do tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký chỉ định bảo đảm. | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018. | 156 |
|
| Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 05 ngày làm việc | - Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018. | 163 |
|
| Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | Hàng năm | - Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp |
| - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018. | 166 |
|
| Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 01 ngày làm việc | - Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018; - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017. | 170 |
B | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | ||||||
| BKHVCN-DTP-282382 | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | 05 ngày làm việc | - Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2018; - Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016; - Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018. | 176 |
|
| Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | - Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngay 10/3/2005; - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2018; - Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016; - Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018. | 183 |
| BKHVCN-DTP-282384 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 02 ngày làm việc | - Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2018; - Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016; - Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018. | 190 |
C | Thủ tục hành chính giữ nguyên | ||||||
| BKHVCN-DTP-282129 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn | 05 ngày làm việc | - Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014. | 190 |
| BKHVCN-DTP-282130 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 05 ngày làm việc | - Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014. | 196 |
| BKHVCN-DTP-282131 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | 03 ngày làm việc | - Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | Không | - Luật Đo lường ngày 11/11/2011; - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; - Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013. | 199 |
| DTP-284603 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 05 ngày làm việc | - Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | 150.000 đồng | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006. - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | 202 |
| DTP-284603 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 05 ngày làm việc | - Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | 150.000 đồng | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006. - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | 210 |
| DTP-284605 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | 05 ngày làm việc | - Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | 150.000 đồng | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/9/2006; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | 210 |
| DTP-284607 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 05 ngày làm việc | - Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | 150.000 đồng | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | 213 |
| DTP-284608 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn | 12 ngày làm việc | - Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp | - Phí, lệ phí cấp Giấy chứng nhận: Không. - Chi phí và các điều kiện khác phục vụ việc đánh giá tại cơ sở của đoàn đánh giá do cơ sở đề nghị bảo đảm. | - Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014; - Báo cáo số 483/BC-SKHCN ngày 17/11/2017. | 216 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1088/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 4Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 617/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 1088/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 617/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 7Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 186/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 186/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Văn Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra