- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 1052/QĐ-BNV năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 868/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 667/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 580/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 9Quyết định 744/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 10Quyết định 579/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
- 11Quyết định 689/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 1Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 53 thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1856/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Quyết định số 579/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; Quyết định số 1052/QĐ-BNV ngày 10/10/2014, Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 15/7/2015, Quyết định số 631/QĐ- BNV ngày 28/7/2015, Quyết định số 667/QĐ-BNV ngày 03/8/2015, Quyết định số 689/QĐ-BNV ngày 07/8/2015, Quyết định số 744/QĐ- BNV ngày 11/8/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 283/TTr-SNV ngày 12/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính về các lĩnh vực được nêu tại Điều 1 đều hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
I | Lĩnh vực Công chức, viên chức | ||
1 | Thủ tục thi tuyển công chức | - Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước CH XHCN Việt Nam; - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của NĐ số 24/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của NĐ số 24/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của TT số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của NĐ số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 TT số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của NĐ số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư liên tịch số 163/2010/TTLT-BTC- BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi tuyển và phí dự thi nâng ngạch công chức, viên chức; - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính. | Cơ quan, tổ chức, đơn vị được phân cấp thẩm quyền tuyển dụng công chức |
2 | Thủ tục xét tuyển công chức | - Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12; - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 93/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2010/TT-BNV; - Thông tư số 05/2012/TT-BNV; - Thông tư số 03/2015/TT-BNV; - Thông tư số 11/2014/TT-BNV. | Cơ quan, tổ chức, đơn vị được phân cấp thẩm quyền tuyển dụng công chức |
3 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | - Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12; - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 93/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2010/TT-BNV; - Thông tư số 05/2012/TT-BNV; - Thông tư số 03/2015/TT-BNV; - Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước. | Sở Nội vụ |
4 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | - Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12; - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 93/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2010/TT-BNV; - Thông tư số 05/2012/TT-BNV; - Thông tư số 03/2015/TT-BNV; - Thông tư liên lịch số 163/2010/TTLT-BTC- BNV; - Thông tư số 11/2014/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
5 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | - Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12; - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 93/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2010/TT-BNV; - Thông tư số 05/2012/TT-BNV; - Thông tư số 03/2015/TT-BNV; - Thông tư số 79/2005/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
6 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên | - Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12; - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 93/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2010/TT-BNV; - Thông tư số 05/2012/TT-BNV; - Thông tư số 03/2015/TT-BNV; - Thông tư số 11/2014/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
7 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. - Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ Ban hành quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức; quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. - Thông tư liên lịch số 163/2010/TTLT-BTC- BNV. | Sở Nội vụ |
8 | Thủ tục thi tuyển viên chức | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12; - Nghị định số 29/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo bồi dưỡng đối với viên chức; - Thông tư liên lịch số 163/2010/TTLT-BTC- BNV. | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
9 | Thủ tục xét tuyển viên chức | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12; - Nghị định số 29/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2012/TT-BNV; - Thông tư liên lịch số 163/2010/TTLT-BTC- BNV. | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
10 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12; - Nghị định số 29/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2012/TT-BNV; - Thông tư liên tịch số 163/2010/TTLT-BTC- BNV. | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
II | Lĩnh vực Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ | ||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. | Sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động |
2 | Thủ tục thành lập hội | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
5 | Thủ tục đổi tên hội | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
6 | Thủ tục hội tự giải thể | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
8 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP: - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. | Sở Nội vụ |
10 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
11 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
12 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
13 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
14 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
15 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
16 | Thủ tục đổi tên quỹ | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
17 | Thủ tục quỹ tự giải thể | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
18 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ |
19 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP | Sở Nội vụ |
20 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP | Sở Nội vụ |
III | Lĩnh vực Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên | ||
1 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | - Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. | Sở Nội vụ |
2 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong; - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong (Điều 4, Điều 5). | Sở Nội vụ |
3 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2011/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
4 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu (Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 11). | Sở Nội vụ |
IV | Lĩnh vực Tôn giáo | ||
1 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/6/2004; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. | Sở Nội vụ |
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
3 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
4 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
5 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
6 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
7 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
8 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
9 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
10 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
11 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
12 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
13 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
14 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP. | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
15 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
16 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
17 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
V | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | ||
1 | Thủ tục tặng bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại | - Luật Thi đua - Khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua - Khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua - Khen thưởng năm 2013; - Thông tư số 07/2014/TT-BNV ngày 29/8/2014 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng, Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, Khen thưởng năm 2013; - Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Ban hành quy định trình tự, thủ tục, hồ sơ, thời gian xét tặng Cờ Thi đua của UBND tỉnh, Tập thể lao động xuất sắc, Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh”; - Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 01/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục, hồ sơ, thời gian xét tặng thưởng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh, Tập thể Lao động xuất sắc, Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Sở Nội vụ |
VI | Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ | ||
1 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử. | Sở Nội vụ |
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV. | Sở Nội vụ |
3 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. | Sở Nội vụ |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I | Lĩnh vực Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ | ||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV. | UBND cấp huyện (Phòng chuyên môn) |
2 | Thủ tục thành lập hội | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV. | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
5 | Thủ tục đổi tên hội | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
6 | Thủ tục hội tự giải thể | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
8 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
9 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
10 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
11 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
15 | Thủ tục đổi tên quỹ | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
16 | Thủ tục quỹ tự giải thể | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
17 | Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV- BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. | UBND huyện, thành phố (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) |
18 | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV- BLĐTBXH-BTC-BYT | Hội Chữ thập đỏ huyện, thành phố |
19 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
20 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
21 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
II | Lĩnh vực Tôn giáo | ||
1 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
2 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
3 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
5 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
6 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
8 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
9 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
III | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | ||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua - Khen thưởng; - Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua - Khen thưởng; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 39/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 39/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 39/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 39/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 39/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện, (Phòng Nội vụ) |
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 39/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP. | UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 39/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP. | UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
I | Lĩnh vực Tôn giáo | ||
1 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV; | UBND xã, phường, thị trấn |
2 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | UBND xã, phường, thị trấn |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | UBND xã, phường, thị trấn |
4 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | UBND xã, phường, thị trấn |
5 | Thủ tục đăng ký người vào tu | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | UBND xã, phường, thị trấn |
6 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV; | UBND xã, phường, thị trấn |
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | - Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 92/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV. | UBND xã, phường, thị trấn |
II | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | ||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 39/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP. | UBND xã, phường, thị trấn |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 39/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP. | UBND xã, phường, thị trấn |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 39/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP. | UBND xã, phường, thị trấn |
4 | Thủ tục danh hiệu Gia đình văn hóa | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 39/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP. | UBND xã, phường, thị trấn |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 39/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP. | UBND xã, phường, thị trấn |
- 1Quyết định 3080/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 2Quyết định 3990/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 134 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 53 thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 134 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 1052/QĐ-BNV năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 868/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 667/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 580/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 9Quyết định 744/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 10Quyết định 579/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
- 11Quyết định 689/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 12Quyết định 3080/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 13Quyết định 3990/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1856/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Minh Huấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực