Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1856/QĐ-BNNMT | Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 74 quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Giao Cục Chuyển đổi số chủ trì, phối hợp với Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Văn phòng Bộ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình nội bộ tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các biểu mẫu kèm theo các quy trình nội bộ được ban hành kèm theo Quyết định này được quy định tại Nghị định, Thông tư trước đây, sẽ được thay thế khi Bộ trình cấp có thẩm quyền ban hành các văn bản pháp luật tương ứng sửa đổi bổ sung hoặc thay thế.
Bãi bỏ các Quyết định số 4115/QĐ-BNN-BVTV, ngày 20/10/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 3064/QĐ-BNN-BVTV, ngày 12/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1434/QĐ-BNN-BVTV, ngày 11/4/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết định số 272/QĐ-BNN-TT, ngày 31/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 300/QĐ-BNN-TT, ngày 18/01/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 3872/QĐ-BNN-TT, ngày 13/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1632/QĐ-BNN-TT, ngày 21/4/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 5977/QĐ-BNN-TT, ngày 28/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Chuyển đổi số, Cục trưởng Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1856/QĐ-BNNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
STT | Mã số TTHC | Tên quy trình nội bộ giải quyết TTHC | Quyết định công bố TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan, đơn vị thực hiện | Ghi chú |
1 | 1.004038 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). |
|
2 | 2.001038 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). |
|
3 | 2.001046 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). |
|
4 | 1.002417 | Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
5 | 1.004579 | Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
6 | 1.004546 | Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
7 | 1.004524 | Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
8 | 2.001673 | Cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | QĐ số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
9 | 2.001730 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | QĐ số 1049/QĐ- BNNMT ngày 23/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
10 | 2.001726 | Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | QĐ số 1049/QĐ- BNNMT ngày 23/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
11 | 2.001335 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
12 | 2.001328 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
13 | 2.001323 | Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
14 | 2.001427 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
15 | 1.002560 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
16 | 1.002505 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền trung ương) | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
17 | 1.002947 | Cấp Giấy chưng nhân đăng ky thuốc bao về thực vật | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
18 | 1.002510 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật; | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
19 | 2.001432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng; | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
20 | 2.001429 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký; | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
21 | 1.003394 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
22 | 1.003971 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
23 | 2.001236 | Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
24 | 2.001062 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/ NĐCP và được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền |
|
25 | 1.007923 | Cấp Quyết điṇ h công nhân phân bon lưu hanh tai Việt Nam. | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
26 | 3.000104 | Cấp lai Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
27 | 1.007924 | Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | QĐ số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
28 | 1.007926 | Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
29 | 1.007927 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
30 | 1.007928 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
31 | 1.007929 | Cấp giấy phep nhâp khâu phân bon | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
32 | 1.007930 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu | QĐ số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/ NĐCP và được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền |
|
33 | 1.003395 | Kiểm tra nhà nước về ATTP đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). |
|
34 | 1.002018 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | QĐ số 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | Khoa học công nghệ | - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
35 | 1.001400 | Chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | QĐ số 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | Khoa học công nghệ | - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
36 | 1.000769 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, linh vực đánh giá sự phù hợp được chi điṇ h | QĐ số 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | Khoa học công nghệ | - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
37 | 1.000746 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | QĐ số 1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018 | Khoa học công nghệ | - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
38 | 1.003324 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | QĐ số 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | Khoa học công nghệ | - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
39 | 1.003309 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | QĐ số 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | Khoa học công nghệ | - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
40 | 1.003304 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | QĐ số 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | Khoa học công nghệ | - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
41 | 1.003028 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | QĐ số 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | Khoa học công nghệ | - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
42 | 1.003004 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | QĐ số 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | Khoa học công nghệ | - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
43 | 1.002983 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | QĐ số 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | Khoa học công nghệ | - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
44 | 2.001576 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật đối với lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Cục Bảo vệ thực vật | QĐ 2346/QĐ- BNN-KHCN ngày 19/6/2018 QĐ số 2466/QĐ-BNN- VP ngày 20/6/2023 | Khoa học công nghệ | - Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
45 | 2.001598 | Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) vào Việt Nam | QĐ số 1049/QĐ- BNNMT ngày 23/4/2025 | An toàn thực phẩm | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
46 | 1.003178 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản | QĐ số 1049/QĐ- BNNMT ngày 23/4/2025 | An toàn thực phẩm | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
47 | 2.001730 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | QĐ số 1049/QĐ- BNNMT ngày 23/4/2025 | Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
48 | 2.001726 | Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | QĐ số 1049/QĐ- BNNMT ngày 23/4/2025 | Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
49 | 1.010090 | Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
50 | 1.012072 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
51 | 1.012071 | Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ. | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
52 | 1.012069 | Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng. | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
53 | 1.012065 | Đăng ký bảo hộ giống cây trồng. | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
54 | 1.012073 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
55 | 1.012070 | Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc. | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
56 | 1.012068 | Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng. | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
57 | 1.012067 | Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng. | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
57 | 1.012066 | Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng. | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
59 | 1.012064 | Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
60 | 1.012056 | Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
61 | 1.012063 | Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
62 | 1.012062 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
63 | 1.012057 | Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
64 | 1.011998 | Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
65 | 2.002339 | Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
66 | 2.002338 | Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
67 | 1.007999 | Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng). | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
68 | 1.007998 | Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
69 | 1.007997 | Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
70 | 1.007996 | Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
71 | 1.007994 | Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
72 | 1.007992 | Tự công bố lưu hành giống cây trồng | QĐ số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
73 | 1.012060 | Yêu cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
74 | 1.012061 | Đăng ký chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng | QĐ số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
- 1Quyết định 272/QĐ-BNN-TT năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 4115/QĐ-BNN-BVTV năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 300/QĐ-BNN-TT năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 3872/QĐ-BNN-TT năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 1434/QĐ-BNN-BVTV năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 4013/QĐ-BNN-CCPT năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 5138/QĐ-BNN-LN năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 518/QĐ-BNN-TY năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Cục Thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 1856/QĐ-BNNMT năm 2025 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Số hiệu: 1856/QĐ-BNNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/06/2025
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Người ký: Hoàng Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra