Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1852/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 08 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

CHỦ TỊCH UBND TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch phối hợp số 132/KHPH-TCTĐA06/CPTW-TCTĐA06/ CPĐL ngày 28/8/2023 của Thư ký Tổ công tác Đề án 06 Chính phủ và Tổ công tác Đề án 06 tỉnh Đắk Lắk về việc triển khai thực hiện các nhiệm vụ tại Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030” tại Đắk Lắk;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 50/TTr-STTTT ngày 25/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 285 dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (trong đó: 282 dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, 01 dịch vụ công trực tuyến cấp huyện và 02 dịch vụ công trực tuyến cấp xã), chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện tại Điều 1 để triển khai thực hiện có hiệu quả, đảm bảo đúng quy định. Định kỳ rà soát để tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh chuẩn hóa, điều chỉnh, thay thế, bổ sung cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế của địa phương; đồng thời, tổ chức hiệu quả công tác tuyên truyền, truyền thông để vận động người dân, doanh nghiệp cùng tham gia việc nộp hồ sơ trực tuyến thay cho hình thức trực tiếp.

2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với đơn vị liên quan bảo đảm các điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin, tiêu chuẩn kỹ thuật và các điều kiện có liên quan để các sở, ban, ngành, địa phương triển khai thực hiện thuận lợi; đồng thời, tham mưu đề xuất UBND tỉnh chỉ đạo giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện, đảm bảo việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy theo đúng quy định của pháp luật.

3. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục CĐSQG);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn (do UBND cấp huyện gửi);
- Các Phòng, TT: NC, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC (B_03b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

A

CẤP TỈNH

I

Sở Ngoại vụ

1

2.002311

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị hội thảo quốc tế

2

2.002312

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị hội thảo quốc tế

3

2.002313

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị hội thảo quốc tế

4

2.002314

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị hội thảo quốc tế

II

Sở Y tế

1

1.004571

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

2

1.004576

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

3

1.009407

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

Dược phẩm

4

1.012256

Công bố cơ sở KCB đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

Khám bệnh, chữa bệnh

5

1.012275

Đăng ký hành nghề

Khám bệnh, chữa bệnh

III

Sở Tư pháp

1

1.001438

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

2

1.001071

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

3

1.001446

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

4

1.001125

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Công chứng

5

1.001153

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Công chứng

6

2.000894

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Giám định tư pháp

7

1.008914

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

8

1.009283

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

Hòa giải thương mại

9

2.000515

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Hòa giải thương mại

10

1.008915

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Hòa giải thương mại

11

2.001716

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Hòa giải thương mại

12

1.009284

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

Hòa giải thương mại

13

1.002153

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Luật sư

14

2.000488

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Lý lịch tư pháp

15

2.001417

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

16

2.000505

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

17

1.001633

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

18

1.002626

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

19

1.008925

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

20

1.008926

Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại

Thừa phát lại

21

2.000596

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

22

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

IV

Sở Giao thông vận tải

1

1.002007

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Đường bộ

2

1.000703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Đường bộ

3

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Đường bộ

4

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Đường bộ

5

2.002288

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Đường bộ

6

2.002289

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Đường bộ

7

2.002285

Đăng ký khai thác tuyến

Đường bộ

8

1.002869

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

9

1.002877

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

10

1.002856

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

11

1.002852

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

12

1.002063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Đường bộ

13

1.001023

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Đường bộ

14

1.002861

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

15

1.004993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

Đường bộ

16

2.001919

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

Đường bộ

17

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường bộ

18

1.001087

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

Đường bộ

19

1.000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Đường bộ

V

Sở Giáo dục và Đào tạo

1

1.005067

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

Giáo dục trung học

2

1.005070

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông

Giáo dục trung học

3

1.006389

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

Giáo dục trung học

4

1.005084

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Giáo dục dân tộc

5

1.005079

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

Giáo dục dân tộc

6

1.005076

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

Giáo dục dân tộc

7

1.000744

Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

8

1.005065

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

9

1.005062

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục thường xuyên

10

1.005057

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

11

1.005015

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

12

1.005008

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

13

1.004999

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

14

1.004991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

15

1.005043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

16

1.005195

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục

17

1.005359

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

18

1.005466

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

19

1.004712

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

20

2.001805

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

21

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

22

1.000716

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

23

1.008722

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Đào tạo với nước ngoài

24

1.008723

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Đào tạo với nước ngoài

25

1.001493

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

26

1.003734

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Thi, tuyển sinh

27

2.001806

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Thi, tuyển sinh

28

1.009394

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Thi, tuyển sinh

29

1.005069

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

30

1.005073

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

Giáo dục nghề nghiệp

31

2.001988

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

Giáo dục nghề nghiệp

32

1.005088

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

33

1.005087

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

Giáo dục nghề nghiệp

34

1.005074

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Giáo dục trung học

35

2.002479

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

Giáo dục trung học

36

2.002480

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

Giáo dục trung học

37

1.004988

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

38

1.005036

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

39

1.000715

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Kiểm định chất lượng giáo dục

40

1.000713

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Kiểm định chất lượng giáo dục

41

1.000711

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Kiểm định chất lượng giáo dục

42

1.000288

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

43

1.000280

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

44

1.000691

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

45

1.004889

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Văn bằng, chứng chỉ

VI

Sở Tài nguyên và Môi Trường

1

1.005398

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

2

1.008603

Thẩm định Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Môi trường

3

1.011516

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

Tài nguyên nước

4

1.011517

Đăng ký khai thác nước dưới đất

Tài nguyên nước

5

1.011518

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

Tài nguyên nước

6

2.001938

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất đất để quản lý

Đất đai

VII

Sở Thông tin và Truyền thông

1

1.010902

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

2

1.003659

Cấp giấy phép bưu chính

Bưu chính

3

1.003687

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Bưu chính

4

1.003633

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

Bưu chính

5

1.004379

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

6

1.004470

Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

7

1.005442

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

8

1.009374

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Báo chí

9

1.009386

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Báo chí

10

2.001171

Cho phép họp báo (trong nước)

Báo chí

11

1.003868

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Xuất bản, In và Phát hành

12

1.004153

Cấp giấy phép hoạt động in

Xuất bản, In và Phát hành

13

2.001744

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Xuất bản, In và Phát hành

14

2.001594

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản, In và Phát hành

15

1.003729

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản, In và Phát hành

16

1.003483

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Xuất bản, In và Phát hành

17

2.001098

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

18

1.003725

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)

Xuất bản, In và Phát hành

VIII

Sở Nội vụ

1

1.000604

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

2

1.001640

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

3

1.001626

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

4

1.001624

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

5

1.003822

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Tổ chức phi chính phủ

6

2.001590

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

Tổ chức phi chính phủ

7

2.001567

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Tổ chức phi chính phủ

8

1.003621

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

Tổ chức phi chính phủ

9

1.003916

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Tổ chức phi chính phủ

10

1.003950

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động

Tổ chức phi chính phủ

11

1.003920

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Tổ chức phi chính phủ

12

1.003879

Đổi tên quỹ

Tổ chức phi chính phủ

13

1.003866

Tự giải thể quỹ

Tổ chức phi chính phủ

14

1.003900

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Quản lý nhà nước về hội

IX

Sở Công Thương

1

2.001619

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

2

2.000636

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

3

2.000309

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý bán hàng đa cấp

4

2.000631

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý bán hàng đa cấp

5

2.000619

Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý bán hàng đa cấp

6

2.000609

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Quản lý bán hàng đa cấp

7

2.000033

Thông báo hoạt động khuyến mại

Xúc tiến thương mại

8

2.001474

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Xúc tiến thương mại

9

2.000131

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

10

2.000001

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

X

Sở Khoa học và Công nghệ

1

1.001786

Cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

2

1.001770

Cấp lại Giấy Chứng nhận Đăng ký hoạt động cho tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

3

1.001747

Cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy Chứng nhận Đăng ký hoạt động cho tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

4

1.001716

Cấp Giấy Chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

5

1.001693

Cấp lại Giấy Chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

6

1.001677

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy Chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

7

2.001525

Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

8

2.002544

Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

9

2.002546

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

10

2.002548

Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

11

2.002385

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

12

2.001209

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

13

2.001277

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

14

2.001259

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

15

2.002278

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

16

1.011818

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

17

1.011820

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

18

1.011819

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

19

2.002253

Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

XI

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

2.001610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2

2.001583

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

3

2.001199

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

4

2.002043

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

5

2.002042

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

6

2.002041

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

7

1.005169

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

8

2.002011

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

9

2.002010

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

10

2.002009

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

11

2.002008

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

12

1.005114

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

13

2.002000

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

14

2.001996

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

15

2.001993

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

16

2.002044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

17

2.001992

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

18

2.001954

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

19

2.002069

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

20

2.002070

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

21

2.002072

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

22

2.002045

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

XII

Sở Lao động - thương binh và Xã hội

1

2.000062

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

2

2.000051

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Bảo trợ xã hội

3

2.000099

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

4

1.000234

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

5

1.000266

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

6

1.000031

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

7

1.000160

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp

8

1.000138

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

9

1.000167

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

10

1.000154

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

11

1.000553

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

12

1.000530

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

13

1.000509

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp

14

1.000482

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp

15

1.010927

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục trên địa bàn

Giáo dục nghề nghiệp

16

1.010928

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

17

1.010587

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

18

1.010588

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

19

1.010589

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

20

1.010590

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

21

1.010591

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

22

1.010592

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

23

1.010593

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

24

1.010594

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

Giáo dục nghề nghiệp

25

1.010595

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

26

1.010596

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

27

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Lao động, Tiền lương

XIII

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

1

1.003738

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Lĩnh vực di sản

2

1.001123

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Lĩnh vực di sản

3

1.001822

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Lĩnh vực di sản

4

1.002003

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Lĩnh vực di sản

5

1.001008

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa cơ sở

6

1.000922

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa cơ sở

7

1.012081

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

8

1.012082

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

9

1.005162

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Thể dục thể thao

10

1.000983

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Thể dục thể thao

11

1.000953

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Thể dục thể thao

12

1.000920

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Thể dục thể thao

13

1.000883

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Thể dục thể thao

14

1.000560

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Thể dục thể thao

15

1.000544

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

Thể dục thể thao

16

1.000518

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Thể dục thể thao

17

1.004650

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Văn hóa cơ sở

18

1.004645

Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Văn hóa cơ sở

XIV

Sở Xây dựng

1

1.011976

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

Hoạt động xây dựng

2

1.011977

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

Hoạt động xây dựng

3

1.009988

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

4

1.009989

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

Hoạt động xây dựng

5

1.009991

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

6

1.009987

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài

Hoạt động xây dựng

7

1.006871

Công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Vật liệu xây dựng

8

1.008432

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

9

1.008891

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Quy hoạch kiến trúc

10

1.008989

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

Quy hoạch kiến trúc

11

1.008990

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

Quy hoạch kiến trúc

12

1.008991

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Quy hoạch kiến trúc

13

1.008992

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Quy hoạch kiến trúc

14

1.008993

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Quy hoạch kiến trúc

15

1.009928

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Hoạt động xây dựng

16

1.009936

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

17

1.011705

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

18

1.011708

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

19

1.011710

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

20

1.011711

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

XV

Sở Tài chính

1

1.005434

Mua quyển hóa đơn

Quản lý công sản

2

1.005435

Mua hóa đơn lẻ

Quản lý công sản

3

2.002206

Đăng ký mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách

Tin học - Thống kê

XVI

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

3.000152

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Lâm nghiệp

2

1.000055

Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

3

1.000084

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

4

1.000081

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

5

1.000065

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

Lâm nghiệp

6

1.000047

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Lâm nghiệp

7

1.007918

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Lâm nghiệp

8

1.007916

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

Lâm nghiệp

9

1.000071

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh

Lâm nghiệp

10

3.000160

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

Lâm nghiệp

11

1.008408

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Phòng, chống thiên tai

12

1.008409

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Phòng, chống thiên tai

13

1.008410

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Phòng, chống thiên tai

14

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Thủy sản

15

1.004923

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn 02 huyện trở lên)

Thủy sản

16

1.004921

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 02 huyện trở lên)

Thủy sản

17

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

18

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

19

1.007932

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

20

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

21

1.009478

Đăng ký công hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Khoa học Công nghệ và Môi trường

22

1.011647

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao.

Khoa học Công nghệ và Môi trường

23

1.012001

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Lĩnh vực Trồng trọt

24

1.012002

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Lĩnh vực Trồng trọt

25

1.011999

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Lĩnh vực Trồng trọt

26

1.012003

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Lĩnh vực Trồng trọt

27

1.012004

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Lĩnh vực Trồng trọt

28

1.012000

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Lĩnh vực Trồng trọt

29

1.012074

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Lĩnh vực Trồng trọt

30

1.012075

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Lĩnh vực Trồng trọt

B

CẤP HUYỆN

1

1.008455

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

C

CẤP XÃ

1

1.004873

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hộ tịch

2

2.000635

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 1852/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản