Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1850/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BNN-TC ngày 12/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 cho Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối;
Căn cứ Quyết định số 1831/QĐ-BNN-CB ngày 30/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Điều chỉnh nhiệm vụ xúc tiến thương mại và xúc tiến đầu tư năm 2010.
Căn cứ Quyết định số 2249/QĐ-BNN-CB ngày 20/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch xây dựng Đề án tổ chức thực hiện thí điểm hoạt động kiểm soát liên ngành tại tỉnh Lạng Sơn năm 2010 cho Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối;
Xét đề nghị của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối tại Tờ trình số 136/TTr-CB-TM ngày 24/9/2010 về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí xây dựng Đề án tổ chức thực hiện thí điểm hoạt động kiểm soát liên ngành tại tỉnh Lạng Sơn năm 2010 của Cục và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí xây dựng Đề án tổ chức thực hiện thí điểm hoạt động kiểm soát liên ngành tại tỉnh Lạng Sơn năm 2010 của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối, chi tiết:
- Nguồn kinh phí: Sự nghiệp kinh tế (loại 010-013: kinh phí xúc tiến thương mại) – Không tự chủ tài chính
- Tổng kinh phí: 150.000.000 đồng (Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn) – Chi tiết theo biểu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
CHI TIẾT NHIỆM VỤ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN TỔ CHỨC THÍ ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT LIÊN NGÀNH TẠI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1850/QĐ-BNN-TC ngày 19 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối
Đơn vị: 1000 đồng
TT | Nội dung công việc | KL công việc | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | |
Đơn vị | Số lượng | |||||
| TỔNG CỘNG | | | | 150.000 | |
| | | 4.000 | TT 120/2007/TT-BTC | ||
| Đề cương sơ bộ | Lần | 1 | 1000 | 1.000 |
|
| Đề cương chi tiết | Lần | 1 | 3000 | 3.000 |
|
Cuộc | 12 | 1925 | 23.100 | | ||
| Chi cho 01 cuộc: |
|
|
| 1.925 | TT 120/2007/TT-BTC |
| Chủ trì | Người | 1 | 200 | 200 |
|
| Thành viên | Người | 8 | 150 | 1.200 |
|
| Khách mời | Người | 6 | 70 | 420 |
|
| Nước uống | Người | 15 | 7 | 105 |
|
| Phô tô tài liệu | Trang | 300 | 0,5 | 150 |
|
| | | 7.176 | | ||
| Phụ cấp công tác phí (6 người x 3 ngày x 70.000đ/ngày) | Ngày Người | 6 | 210 | 1.260 | TT 23/2007/TT-BTC |
| Chi phí thuê xe đi lại | Km | 586 | 6 | 3.516 |
|
| Tiền lưu trú 6 người: 04 phòng x 2 đêm x 300.000 phòng/đêm) | Ngày Người | 6 | 400 | 2.400 |
|
| | | 9.960 | | ||
| Phụ cấp công tác phí (9 người x 3 ngày x 70.000 đ/ngày) | Ngày Người | 9 | 210 | 1.890 |
|
| Chi phí thuê xe đi lại | Km | 845 | 6 | 5.070 |
|
| Tiền lưu trú 9 người: 05 phòng x 2 đêm x 300.000 phòng/đêm) | Ngày Người | 9 | 333 | 3.000 |
|
| | | 28.000 | | ||
| Báo cáo về quản lý kiểm dịch thực vật nhập khẩu tại cửa khẩu và kiến nghị các giải pháp (3,3 x 730.000đ x 36,5 công) | công | 36,5 | 109,6 | 4.000 |
|
| Báo cáo về quản lý kiểm dịch động vật nhập khẩu tại cửa khẩu và kiến nghị các giải pháp (3,3 x 730.000đ x 36,5 công) | công | 36,5 | 109,6 | 4.000 |
|
| Báo cáo về quản lý chất lượng nông sản, thực phẩm nhập khẩu tại cửa khẩu và kiến nghị các giải quyết (3,3 x 730.000đ x 36,5 công) | công | 36,5 | 109,6 | 4.000 |
|
| Báo cáo về hoạt động Điều hành quản lý nhập khẩu nông sản, thực phẩm tại cửa khẩu và kiến nghị các giải pháp (3,3 x 730.000đ x 36,5 công) | công | 36,5 | 109,6 | 4.000 |
|
| Báo cáo về hiện trạng hạ tầng, trang thiết bị kỹ thuật công tác kiểm soát nhập khẩu nông sản thực phẩm tại cửa khẩu và kiến nghị các giải pháp (3,3 x 730.000đ x 36,5 công) | công | 36,5 | 109,6 | 4.000 |
|
| Báo cáo về hiện trạng kiểm soát cư dân biên giới hoạt động buôn bán biên mậu hàng nông sản thực phẩm và kiến nghị các giải pháp (3,3 x 730.000đ x 36,5 công) | công | 36,5 | 109,6 | 4.000 |
|
| Báo cáo buôn bán thương mại hàng nông sản, thực phẩm Việt Nam Trung Quốc và kiến nghị các giải pháp (3,3 x 730.000đ x 36,5 công) | công | 36,5 | 109,6 | 4.000 |
|
Hội thảo chuyên đề và lấy ý kiến cơ quan quản lý địa phương tại Lạng Sơn | | | | 27.590 | | |
| Chi phí tổ chức hội thảo |
|
|
| 18.250 |
|
| Chủ trì hội thảo | Người | 2 | 200 | 400 | TT 120/2007/TT-BTC |
| Thư ký hội thảo | Người | 1 | 150 | 150 |
|
| Tham luận | bài | 6 | 500 | 3.000 |
|
| Perdium cho các đại biểu tham dự | Người | 100 | 70 | 7.000 |
|
| Bút, túi đựng tài liệu, ghim, … | Bộ | 100 | 15 | 1.500 |
|
| Phô tô tài liệu | Trang | 3.000 | 0,5 | 1.500 |
|
| Tiền nước uống | Ngày Người | 100 | 7 | 700 |
|
| Thuê hội trường |
|
|
| 3.000 |
|
| Thuê máy chiếu, phông HT, hoa |
|
|
| 1.000 |
|
| Chi phí Ban tổ chức hội thảo |
|
|
| 9.340 |
|
| Phụ cấp công tác phí (9 người x 3 ngày x 70.000đ/ngày) | Ngày Người | 9 | 210 | 1.890 |
|
| Phụ cấp công tác phí Lãnh đạo Bộ (1 người x 2 ngày x 70.000đ/ngày) | Người Ngày | 1 | 140 | 140 |
|
| Chi phí thuê xe đi lại | Km | 600 | 8 | 4.800 |
|
| Tiền lưu trú Lãnh đạo Bộ (01 người x 1 đêm x 350.000 người/đêm) | Ngày Người | 1 | 350 | 350 |
|
| Tiền lưu trú (9 người x 2 đêm x 120.000 người/đêm) | Ngày Người | 9 | 240 | 2.160 |
|
Hội thảo chuyên đề và lấy ý kiến cơ quan quản lý và chuyên gia tại Hà Nội | | | | 17.840 | TT 120/2007/TT-BTC | |
| Chủ trì hội thảo | Người | 1 | 200 | 200 |
|
| Thư ký hội thảo | Người | 1 | 150 | 150 |
|
| Tham luận | bài | 6 | 500 | 3.000 |
|
| Perdium cho các đại biểu tham dự | Người | 100 | 70 | 7.000 |
|
| Bút, túi đựng tài liệu, ghim, … | Bộ | 100 | 15 | 1.500 |
|
| Phô tô tài liệu | Trang | 3.000 | 0,5 | 1.500 |
|
| Tiền nước uống | Ngày Người | 70 | 7 | 490 |
|
| Thuê hội trường |
|
|
| 3.000 |
|
| Thuê máy chiếu, phông HT, hoa |
|
|
| 1.000 |
|
| | | 5.050 | | ||
| Phụ cấp công tác phí (6 người x 2 ngày x 70.000đ/ngày) | Ngày Người | 6 | 140 | 840 |
|
| Phụ cấp công tác phí Lãnh đạo Bộ (1 người x 2 ngày x 70.000đ/ngày) | Người Ngày | 1 | 140 | 140 |
|
| Chi phí thuê xe đi lại | Km | 500 | 6 | 3.000 |
|
| Tiền lưu trú Lãnh đạo Bộ (01 người x 1 đêm x 350.000 người/đêm) | Ngày Người | 1 | 350 | 350 |
|
| Tiền lưu trú (6 người x 1 đêm x 120.000 người/đêm) | Ngày Người | 6 | 120 | 720 |
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp đề án kiểm soát liên ngành nhập khẩu nông sản tại Lạng Sơn | | | | 12.000 | | |
| Báo cáo tổng hợp (báo cáo đầy đủ và báo cáo tóm tắt) | Báo cáo | 1 | 12.000 | 12.000 |
|
| | | 5.860 | | ||
| Họp tổ chuyên gia |
|
|
| 2.020 |
|
| Tổ trưởng | Người | 1 | 250 | 250 |
|
| Thành viên | Người | 7 | 150 | 1.050 |
|
| Thư ký | Người | 1 | 150 | 150 |
|
| Khách mời | Người | 5 | 70 | 350 |
|
| Tiền nước uống | Người | 10 | 7 | 70 |
|
| Phô tô tài liệu | Trang | 300 | 0,5 | 150 |
|
| Họp hội đồng nghiệm thu chính thức |
|
|
| 3.840 |
|
| Chủ tịch hội đồng | Người | 1 | 400 | 400 |
|
| Phản biện | Người | 2 | 400 | 800 |
|
| Thư ký hội đồng | Người | 1 | 250 | 250 |
|
| Ủy viên hội đồng | Người | 5 | 250 | 1.250 |
|
| Khách mời | Người | 10 | 70 | 700 |
|
| Tiền nước uống | Người | 20 | 7 | 140 |
|
| Phô tô tài liệu | Trang | 600 | 0,5 | 300 |
|
| | | 9.424 | | ||
| Văn phòng phẩm, phô tô, đóng quyển báo cáo |
|
|
| 9.424 |
|
- 1Công văn 2436/TCTS-KTBVNL năm 2013 cấp phép hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành
- 2Quyết định 1492/QĐ-BNN-CB năm 2015 về phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện tái cơ cấu ngành muối theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Thông tư 23/2007/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 120/2007/TT-BTC hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra từ nguồn vốn sự nghiệp của Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Công văn 2436/TCTS-KTBVNL năm 2013 cấp phép hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành
- 7Quyết định 1492/QĐ-BNN-CB năm 2015 về phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện tái cơ cấu ngành muối theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 1850/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện đề án tổ chức thí điểm hoạt động kiểm soát liên ngành tại tỉnh Lạng Sơn của Cục chế biến, thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 1850/QĐ-BNN-TC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/11/2010
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Phan Ngọc Thuỷ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra