Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC; SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 383/QĐ-UBND NGÀY 29/3/2022 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: Số 706/QĐ-STNMT ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 375/TTr-STNMT ngày 02/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Sửa đổi Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC thay thế, Danh mục TTHC bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, như sau:
Sửa đổi cụm từ “ngày làm việc” thành từ “ngày” đối với các TTHC quy định tại các Phụ lục: I, II, III, IV ban hành kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
4. UBND cấp huyện
Thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
5. UBND cấp xã
Thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương (nếu có) và thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được công bố tại các Quyết định: Số 937/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 và số 383/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh không sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 20 ngày làm việc | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn. | Không | - Luật tài nguyên nước ngày 21/6/2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước. - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/03/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
2 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | 45 ngày làm việc | |||
3 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 15 ngày làm việc |
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
A. | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |
1 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020. |
2 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | |
B. | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | |
1 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường. |
2 | Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 -Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt là: “Sở TNMT”.
+ Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước, viết tắt là: “Phòng KS - TNN”.
1. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng KS - TNN | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Trên phần mềm | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên | 10,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 07, 08 - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B5: Tham mưu phê duyệt | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày làm việc | - Tờ trình và Dự thảo Quyết định - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Tờ trình và Dự thảo Quyết định - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 | |
B6: Chuyển hồ sơ | Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Tờ trình và Dự thảo Quyết định - Văn bản liên quan (nếu có) |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Phiếu chuyển - Văn bản liên quan (nếu có) |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B9: Chuyển văn bản | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển chuyên viên tham mưu xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Phiếu chuyển - Văn bản liên quan (nếu có) |
B10: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình Lãnh đạo phòng Quyết định | Chuyên viên | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ - Phiếu chuyển - Quyết định - Văn bản liên quan (nếu có) |
B11: Thẩm tra hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định |
B12: Thẩm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | Quyết định |
B13: Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | Quyết định |
B14: Phát hành kết quả | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và Sở TNMT | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Văn bản |
B15: Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Quyết định |
2. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Thời gian thực hiện: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng KS - TNN | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên | 31 ngày làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 07, 08 - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B5: Tham mưu phê duyệt | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Tờ trình và Dự thảo Quyết định. |
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Tờ trình và Dự thảo Quyết định | |
B6: Chuyển hồ sơ | Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Tờ trình và Dự thảo Quyết định - Văn bản liên quan (nếu có) |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Phiếu chuyển - Văn bản liên quan (nếu có) |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B9: Chuyển văn bản | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển chuyên viên tham mưu xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Phiếu chuyển - Văn bản liên quan (nếu có) |
B10: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình Lãnh đạo phòng Quyết định | Chuyên viên | 04 ngày làm việc | - Hồ sơ - Phiếu chuyển - Quyết định - Văn bản liên quan (nếu có) |
B11: Thẩm tra hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Quyết định |
B12: Thẩm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | Quyết định |
B13: Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | Quyết định |
B14: Phát hành kết quả | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và Sở TNMT | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Văn bản |
B15: Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Quyết định |
3. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng KS- TNN | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên | 07 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Mẫu số 07, 08 |
B5: Tham mưu phê duyệt | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Tờ trình và Dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Tờ trình và Dự thảo Quyết định | |
B6: Chuyển hồ sơ | Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Tờ trình và Dự thảo Quyết định - Văn bản liên quan (nếu có) |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Phiếu chuyển - Văn bản liên quan (nếu có) |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B9: Chuyển văn bản | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển chuyên viên tham mưu xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Phiếu chuyển - Văn bản liên quan (nếu có) |
B10: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình Lãnh đạo phòng Quyết định | Chuyên viên | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ - Phiếu chuyển - Quyết định - Văn bản liên quan (nếu có) |
B11: Thẩm tra hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định |
B12: Thẩm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | Quyết định |
B13: Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | Quyết định |
B14: Phát hành kết quả | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và Sở TNMT | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Văn bản |
B15: Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Quyết định |
- 1Quyết định 11693/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 2Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định 1040/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 265/QÐ-UBND năm 2023 sửa đổi Quyết định 1647/QĐ-UBND và 2015/QĐ-UBND phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh một phần Quyết định 953/QĐ-UBND công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 1Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 706/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12Quyết định 2787/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định 87/QĐ-BTNMT công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 13Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 11693/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 15Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định 1040/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 16Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 17Quyết định 265/QÐ-UBND năm 2023 sửa đổi Quyết định 1647/QĐ-UBND và 2015/QĐ-UBND phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 20Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 21Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh một phần Quyết định 953/QĐ-UBND công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 23Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định 383/QĐ-UBND về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 185/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra