Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1845/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 21 tháng 9 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Phương án).
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện
1. Các sở, ban, ngành tỉnh nêu tại Phương án được phê duyệt kèm theo Quyết định này.
- Tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại
- Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, bổ sung, hoàn chỉnh đầy đủ quy trình nội bộ, liên thông và điện tử theo đúng thời gian đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này (kem theo Danh sách các sở, ban, ngành tỉnh).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1845/UBND-CCHC ngày 21/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1.1. Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi (Mã hồ sơ: 1.004878.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 110 ngày làm việc giảm xuống còn 88 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (Mã hồ sơ: 1.003160.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 50 ngày làm việc giảm xuống còn 38 ngày làm việc (tỷ lệ 24%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Mã hồ sơ: 1.003179.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.1. Các thủ tục
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp (Mã hồ sơ: 2.000890.000.00.00.H12); Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp (Mã hồ sơ: 2.000568.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc giảm xuống còn 33 ngày làm việc (tỷ lệ 27%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp (Mã hồ sơ: 2.000823.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 23%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (Mã hồ sơ: 1.001344.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 17 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.4. Các thủ tục
- Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng (Mã hồ sơ: 2.000555.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất (Mã hồ sơ: 1.001117.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Thủ tục Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 2.000894.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Thủ tục Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 1.001122.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.7. Thủ tục Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 1.009832.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.000488.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.1. Các thủ tục
- Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã hồ sơ: 1.001125.000.00.00.H12);
- Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Mã hồ sơ: 1.001438.000.00.00.H12);
- Cấp lại Thẻ công chứng viên (Mã hồ sơ: 1.001799.000.00.00.H12);
- Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng (Mã hồ sơ: 2.002387.000.00.00.H12);
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.2. Các thủ tục
- Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mã hồ sơ: 1.001071.000.00.00.H12);
- Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Mã hồ sơ: 1.001446.000.00.00.H12);
- Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (Mã hồ sơ: 1.001756.000.00.00.H12);
- Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (Mã hồ sơ: 2.000778.000.00.00.H12);
- Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập (Mã hồ sơ: 2.000758.000.00.00.H12);
- Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng (Mã hồ sơ: 2.000743.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.3. Thủ tục Thành lập Hội công chứng viên (Mã hồ sơ: 1.003118.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc giảm xuống còn 30 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.4. Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng (Mã hồ sơ: 1.001647.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 35 ngày làm việc giảm xuống còn 25 ngày làm việc (tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng (Mã hồ sơ: 1.001665.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 35 ngày làm việc giảm xuống còn 25 ngày làm việc (tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.6. Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất (Mã hồ sơ: 2.000766.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.7. Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng (Mã hồ sơ: 1.001688.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 35 ngày làm việc giảm xuống còn 25 ngày làm việc (tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.8. Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (Mã hồ sơ: 2.000789.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.9. Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (Mã hồ sơ: 1.001721.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.10. Thủ tục Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (Mã hồ sơ: 1.001153.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 12 ngày làm việc giảm xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.1. Thủ tục Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Mã hồ sơ: 2.000587.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Thủ tục Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật (Mã hồ sơ: 2.000970.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.3. Thủ tục Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư (Mã hồ sơ: 2.000977.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
II. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
1.1. Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Mã hồ sơ: 1.009657.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Thủ tục Ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Mã hồ sơ: 1.009661.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Thủ tục Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã hồ sơ: 1.009665.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu
2.1. Các thủ tục
- Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã hồ sơ: 1.009492.000.00.00.H12);
- Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã hồ sơ: 1.009491.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc giảm xuống còn 35 ngày làm việc (tỷ lệ 22%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã hồ sơ: 1.009494.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 75 ngày làm việc giảm xuống còn 57 ngày làm việc (tỷ lệ 24%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Thủ tục Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã hồ sơ: 1.009493.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.4. Thủ tục Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) (Mã hồ sơ: 2.002283.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 40 ngày làm việc giảm xuống còn 32 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Các thủ tục
- Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 1.010029.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán (Mã hồ sơ: 1.010031.000.00.00.H12);
- Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (Mã hồ sơ: 1.010030.000.00.00.H12);
- Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Mã hồ sơ: 1.010027.000.00.00.H12);
- Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền (Mã hồ sơ: 1.010026.000.00.00.H12);
- Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 1.010023.000.00.00.H12);
- Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 1.010010.000.00.00.H12);
- Đăng ký thành lập công ty cổ phần (Mã hồ sơ: 2.002043.000.00.00.H12);
- Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (Mã hồ sơ: 2.001199.000.00.00.H12);
- Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên (Mã hồ sơ: 2.001583.000.00.00.H12);
- Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (Mã hồ sơ: 2.001610.000.00.00.H12);
- Đăng ký thành lập công ty hợp danh (Mã hồ sơ: 2.002042.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh - Mã hồ sơ: 2.002041.000.00.00.H12);
- Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh - Mã hồ sơ: 1.005169.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Mã hồ sơ: 2.002011.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần (Mã hồ sơ: 1.005169.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Mã hồ sơ: 2.002010.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh - Mã hồ sơ: 2.002009.000.00.00.H12.)
- Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Mã hồ sơ: 2.002008.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Mã hồ sơ: 1.005114.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết (Mã hồ sơ: 2.002000.000.00.00.H12);
- Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh - Mã hồ sơ: 2.001996.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân (Mã hồ sơ: 2.001993.000.00.00.H12);
- Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết (Mã hồ sơ: 2.002044.000.00.00.H12);
- Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (Mã hồ sơ: 2.001992.000.00.00.H12);
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế - Mã hồ sơ 2.001954.000.00.00.H12);
- Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh - Mã hồ sơ: 2.002069.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Mã hồ sơ: 2.002075.000.00.00.H12);
- Thông báo lập địa điểm kinh doanh (Mã hồ sơ: 2.002072.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã hồ sơ: 2.002045.000.00.00.H12);
- Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Mã hồ sơ: 1.005176.000.00.00.H12);
- Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty (Mã hồ sơ: 2.002085.000.00.00.H12);
- Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty (Mã hồ sơ: 2.002083.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần - Mã hồ sơ: 2.002057.000.00.00.H12);
- Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) (Mã hồ sơ: 2.002059.000.00.00.H12);
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh - Mã hồ sơ: 2.002060.000.00.00.H12);
- Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại (Mã hồ sơ: 2.002034.000.00.00.H12);
- Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Mã hồ sơ: 2.002033.000.00.00.H12);
- Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần (Mã hồ sơ: 2.002032.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác (Mã hồ sơ: 2.002018.000.00.00.H12);
- Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế (Mã hồ sơ: 2.002017.000.00.00.H12);
- Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 2.002015.000.00.00.H12);
- Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 2.002016.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Về khoa học công nghệ và môi trường
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (Mã hồ sơ: 1.009478.000.00.00H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Mã hồ sơ: 1.008126.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết cụ thể như sau:
- Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: Từ 25 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: Từ 10 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Mã hồ sơ: 1.008127.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Mã hồ sơ: 1.008128.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.4. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Mã hồ sơ: 1.008127.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
IV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
1.1. Các thủ tục
- Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (Mã hồ sơ: 2.001002.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế (Mã hồ sơ: 1.002300.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 55 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Thủ tục Cấp mới Giấy phép lái xe (Mã hồ sơ: 1.002835.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
1.3. Các thủ tục
- Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Mã hồ sơ: 1.002809.000.00.00.H12);
- Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (Mã hồ sơ: 1.002804.000.00.00.H12);
- Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (Mã hồ sơ: 1.002801.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
2.1. Các thủ tục
- Công bố hoạt động khu neo đậu (Mã hồ sơ: 1.009449.000.00.00.H12);
- Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (Mã hồ sơ: 1.009449.000.00.00.H12);
- Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009445.000.00.00.H12);
- Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009451.000.00.00.H12);
- Thiết lập khu neo đậu (Mã hồ sơ: 1.009448.000.00.00.H12);
- Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (Mã hồ sơ: 1.009455.000.00.00.H12);
- Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009464.000.00.00.H12);
- Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009442.000.00.00.H12);
- Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.003658.000.00.00.H12);
- Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009463.000. 00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.2. Các thủ tục
- Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009444.000.00.00.H12);
- Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009447.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.3. Thủ tục Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009456.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.4. Thủ tục Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009446.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Thủ tục Công bố đóng khu neo đậu (Mã hồ sơ: 1.009450.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009450.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.7. Thủ tục Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (Mã hồ sơ: 1.009459.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ cụ thể các trường hợp như sau:
- Từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Từ 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng.
2.8. Thủ tục Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng (Mã hồ sơ: 1.009460.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 7,5 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
2.9. Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.009452.000.00.00.H12). Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ cụ thể các trường hợp như sau:
- Bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương: Từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ sơ theo quy định.
- Bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia hoặc trong vùng nước cảng biển: Từ 10 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ 10%), kể từ ngày nhận đủ sơ theo quy định.
2.10. Thủ tục Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.004242.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Thủ tục Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh - Mã hồ sơ: 1.004237.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc cắt giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.1. Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (Mã hồ sơ: 2.001770.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc xuống còn 27 ngày làm việc (tỷ lệ 40%); kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Mã hồ sơ: 1.004283.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 53%), Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc điều chỉnh.
3.1. Thủ tục: Giao khu vực biển (Mã hồ sơ: 1.005401.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 58 ngày làm việc xuống còn 38 ngày làm việc (tỷ lệ 34%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Thủ tục Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (Mã hồ sơ: 1.004935.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 43 ngày làm việc xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 51%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.3. Thủ tục Trả lại khu vực biển (Mã hồ sơ: 1.005399.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 33 ngày làm việc xuống còn 24 ngày làm việc (tỷ lệ 27%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.4. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (Mã hồ sơ: 1.005400.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 43 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 53%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* CẤP TỈNH
1.1. Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh, UBND cấp huyện quyết định việc đầu tư (Mã hồ sơ: 1.002630.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc xuống còn 24 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Thủ tục Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư - Mã hồ sơ: 1.010009.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 16 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.1. Thủ tục Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài (Mã hồ sơ: 1.007748.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 33 ngày làm việc xuống còn 24 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của chủ sở hữu.
2.2. Thủ tục Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (Mã hồ sơ: 1.007764.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc xuống còn 24 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết từ 60 ngày làm việc xuống còn không quá 48 ngày (tỷ lệ 20%).
3. Về quản lý chất lượng công trình xây dựng
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành - Mã hồ sơ: 1.009794.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.1. Thủ tục Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Mã hồ sơ: 1.009972.000.00.00.H12). Cắt giảm thời hạn giải quyết đối với dự án nhóm B: Từ 25 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.2. Thủ tục Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế (Mã hồ sơ: 1.009973.000.00.00.H12). Cắt giảm thời hạn giải quyết như sau:
- Công trình cấp II, III: Từ 30 ngày làm việc xuống còn 22 làm việc (tỷ lệ 26.66%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với công trình còn lại: Từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.3. Các thủ tục
- Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã hồ sơ: 1.009974.000.00.00.H12);
- Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án - Mã hồ sơ: 1.009975.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã hồ sơ: 1.009976.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án - Mã hồ sơ: 1.009977.000.00.00.H12);
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.4. Các thủ tục
- Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án - Mã hồ sơ: 1.009978.000.00.00.H12);
- Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án - Mã hồ sơ: 1.009979.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Các thủ tục
- Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C (Mã hồ sơ: 1.009980.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C (Mã hồ sơ: 1.009981.000.00.00.H12);
- Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã hồ sơ: 1.009988.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã hồ sơ: 1.009991.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.6. Các thủ tục
- Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (Mã hồ sơ: 1.009982.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã hồ sơ: 1.009983.000.00.00.H12);
- Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III (Mã hồ sơ: 1.009928.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã hồ sơ: 1.009986.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.7. Các thủ tục
- Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng - Mã hồ sơ: 1.009984.000.00.00.H12);
- Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp) (Mã hồ sơ: 1.009985.000.00.00.H12);
- Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp - Mã hồ sơ: 1.009990.000.00.00.H12);
- Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã hồ sơ: 1.009936000.00.00.H12);
- Cấp, cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng - Mã hồ sơ: 1.009989.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.8. Thủ tục Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài (Mã hồ sơ: 1.009987.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* CẤP HUYỆN
5.1. Các thủ tục
- Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã hồ sơ: 1.009994.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã hồ sơ: 1.009995.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã hồ sơ: 1.009996.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã hồ sơ: 1.009997.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ 55%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Các thủ tục
- Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã hồ sơ: 1.009998.000.00.00.H12);
- Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã hồ sơ: 1.009999.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
VII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
1.1. Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập - Mã hồ sơ: 1.005449.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập - Mã hồ sơ: 1.005450.000.00.00.H12). Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 35 ngày làm việc xuống còn 28 ngày làm việc (tỷ lệ 20%). Trong đó:
- Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2. Về lao động, tiền lương, quan hệ lao động
2.1. Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể (Mã hồ sơ: 1.009466.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã hồ sơ: 1.000479.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 27 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (cắt giảm 07/27 ngày, tỷ lệ cắt giảm 26%). kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã hồ sơ: 1.000464.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 22 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.4. Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã hồ sơ: 1.000448.000.00.00.H12). Cắt giảm thời hạn giải quyết như sau:
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp: từ 22 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 32%).
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: từ 27 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 26%).
2.5. Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã hồ sơ: 1.000436.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 17 ngày làm việc xuống còn 13 ngày làm việc (tỷ lệ 24%), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (Mã hồ sơ: 1.000414.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.7. Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 2.001955.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 43%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.1. Các thủ tục
- Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.000205.000.00.00.H12).
- Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (Mã hồ sơ: 1.000459.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Thủ tục Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 (Mã hồ sơ: 2.002398.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 09 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 22%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.1. Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Mã hồ sơ: 2.000286.000.00.00.H12). Cắt giảm thời hạn giải quyết như sau:
- Từ 34 ngày làm việc xuống còn 27 ngày làm việc (tỷ lệ 20%) đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh.
- Từ 27 ngày làm việc xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 18%) đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
4.2. Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Mã hồ sơ: 2.000477.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 28%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
VIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1. Về xuất bản, in và phát hành
Các thủ tục:
- Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mã hồ sơ: 1.003725.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mã hồ sơ: 1.003725.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.1. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (Mã hồ sơ: 1.009374.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 16 ngày làm việc (tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục: Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (Mã hồ sơ: 1.009386.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 11 ngày (tỷ lệ 27%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.1. Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.002464.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 08 ngày (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Các thủ tục
- Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 2.000980.000.00.00.H12);
- Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 2.000968.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập (Mã hồ sơ: 1.003848.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 60 ngày làm việc xuống còn 48 ngày (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Các thủ tục
- Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 2.000984.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003876.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003803.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003774.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc xuống còn 36 ngày (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.4. Các thủ tục
- Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003709.000.00.00.H12);
- Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003773.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003787.000.00.00.H12);
- Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003748.000.00.00.H12).
Cắt giảm từ 30 ngày làm việc xuống còn 24 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ (việc cắt giảm thời gian không áp dụng đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp).
1.5. Các thủ tục
- Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003800.000.00.00.H12);
- Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003824.000.00.00.H12).
Cắt giảm từ 30 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ (việc cắt giảm thời gian không áp dụng đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp).
1.6. Các thủ tục
- Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003644.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003628.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003531.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ đối với từng trường hợp cụ thể như sau:
- Từ 60 ngày làm việc xuống còn 30 ngày đối với bệnh viện (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Từ 45 ngày làm việc xuống còn 22 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác (tỷ lệ 51%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
1.7. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã (Mã hồ sơ: 1.003746.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc xuống còn 30 ngày đối với bệnh viện (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
1.8. Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003547.000.00.00.H12). Cắt giảm thời hạn giải quyết cụ thể như sau:
- Từ 60 ngày làm việc xuống còn 48 ngày đối với bệnh viện (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Từ 45 ngày làm việc xuống còn 36 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
1.9. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập (Mã hồ sơ: 1.001907.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 90 ngày làm việc xuống còn 30 ngày đối với bệnh viện (tỷ lệ 66,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.10. Các thủ tục
- Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT (Mã hồ sơ: 1.001538.000.00.00.H12);
- Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT (Mã hồ sơ: 1.001532.000.00.00.H12);
- Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT (Mã hồ sơ: 1.001398.000.00.00.H12);
- Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.001077.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 16 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Về an toàn vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng
2.1. Các thủ tục
- Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Mã hồ sơ: 1.003348.000.00.00.H12);
- Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Mã hồ sơ: 1.003332.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Mã hồ sơ: 1.003108.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ - Mã hồ sơ: 2.000591.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc xuống còn 16 ngày làm việc (tỷ lệ 36%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ - Mã hồ sơ: 1.009407.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc xuống còn 24 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu (Mã hồ sơ: 1.009566.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
X. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1.1. Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mã hồ sơ: 1.001008.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mã hồ sơ: 1.000922.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 04 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.1. Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ Lữ hành nội địa (Mã hồ sơ: 2.001628.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ Lữ hành nội địa (Mã hồ sơ: 2.001616.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Thủ tục Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ Lữ hành nội địa (Mã hồ sơ: 2.001622.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (về năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân)
1. Thủ tục Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã hồ sơ: 2.002385.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thủ tục Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã hồ sơ: 2.002384.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Các thủ tục
- Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã hồ sơ: 2.002383.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã hồ sơ: 2.002380.000.00.00.H12);
- Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã hồ sơ: 2.002381.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc xuống còn 16 ngày làm việc (tỷ lệ 36%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thủ tục Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã hồ sơ: 2.002382.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
5. Thủ tục Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã hồ sơ: 2.002379.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.1. Các thủ tục
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 2.000376.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 1.000425.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 2.000180.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (Mã hồ sơ: 2.000201.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 2.000371.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 2.000211.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (Mã hồ sơ: 2.000175.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (Mã hồ sơ: 2.000078.000.00.00.H12);
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc xuống còn 5,5 ngày làm việc (tỷ lệ 21,4%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Các thủ tục
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (Mã hồ sơ: 1.000481.000.00.00.H12);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (Mã hồ sơ: 2.000390.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (Mã hồ sơ: 2.000279.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 1.000444.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (Mã hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000187.000.00.00.H12)
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (Mã hồ sơ: 2.000156.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (Mã hồ sơ: 2.000136.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 28,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Các thủ tục
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (Mã hồ sơ: 2.000073.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 2.000387.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 2.000196.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (Mã hồ sơ: 2.000194.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (Mã hồ sơ: 2.000163.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (Mã hồ sơ: 2.000142.000.00.00.H12);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (Mã hồ sơ: 2.000166.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (Mã hồ sơ: 2.000354.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Về lưu thông hàng hóa trong nước
2.1. Các thủ tục
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh (Mã hồ sơ: 2.001619.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh (Mã hồ sơ: 2.000636.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc xuống còn 5,5 ngày làm việc (tỷ lệ 21,4%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thủ tục Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh (Mã hồ sơ: 2.001624.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Các thủ tục
- Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mã hồ sơ: 2.000674.000.00.00.H12);
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mã hồ sơ: 2.000666.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mã hồ sơ: 2.000664.000.00.00.H12);
- Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mã hồ sơ: 2.000673.000.00.00.H12);
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mã hồ sơ: 2.000669.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mã hồ sơ: 2.000672.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 16 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.1. Các thủ tục
- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Mã hồ sơ: 2.001632.000.00.00.H12);
- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (Mã hồ sơ: 2.001549.000.00.00.H12);
- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (Mã hồ sơ: 2.001266.000.00.00.H12);
- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương (Mã hồ sơ: 2.001724.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc xuống còn 5,5 ngày làm việc (tỷ lệ 21,4%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Các thủ tục
- Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (Mã hồ sơ: 2.001617.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (Mã hồ sơ: 2.001535.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép hoạt động truyền tải, phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (Mã hồ sơ: 2.001249.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Mã hồ sơ: 2.001561.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
4.1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Mã hồ sơ: 2.000648.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 16 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.2. Các thủ tục
- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Mã hồ sơ: 2.000645.000.00.00.H12);
- Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Mã hồ sơ: 2.000647.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.1. Các thủ tục
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000204.000.00.00.H12);
- Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000622.000.00.00.H12);
- Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000190.000.00.00.H12); Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000176.000.00.00.H12);
- Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000167.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Thủ tục Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000626.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
* CẤP TỈNH
1.1. Các thủ tục
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là trung học phổ thông - Mã hồ sơ: 1006388.000.00.00.H12); Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông (Mã hồ sơ: 1.005070.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Các thủ tục
- Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục (Mã hồ sơ: 1.005074.000.00.00.H12);
- Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại (Mã hồ sơ: 1.005067.000.00.00.H12);
- Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) (Mã hồ sơ: 1.006389.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.1. Các thủ tục
- Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm - Mã hồ sơ: 2.001988.000.00.00.H12);
- Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu - Mã hồ sơ: 1.005087.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Các thủ tục
- Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục (Mã hồ sơ: 1.005069.000.00.00.H12);
- Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm (Mã hồ sơ: 1.005073.000.00.00.H12);
- Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục (Mã hồ sơ: 1.005088.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Các thủ tục
- Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (Mã hồ sơ: 1.005082.000.00.00.H12);
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (Mã hồ sơ: 1.005354.000.00.00.H12);
- Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (Mã hồ sơ: 2.001989.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.1. Các thủ tục
- Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục (Mã hồ sơ: 1005081.000.00.00.H12);
- Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức đề nghị thành lập trường - Mã hồ sơ: 1005076.000.00.00.H12)
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú. (Mã hồ sơ: 1005079.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ hợp lệ.
Các thủ tục:
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên (Mã hồ sơ: 1005065.000.00.00.H12); Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại (Mã hồ sơ: 1005062.000.00.00.H12); Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên (Mã hồ sơ: 1000744.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Về giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
5.1. Các thủ tục
- Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục (Mã hồ sơ: 1005015.000.00.00.H12);
- Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên (Mã hồ sơ: 1004999.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Các thủ tục
- Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục (Mã hồ sơ: 1005008.000.00.00.H12);
- Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại (Mã hồ sơ: 1004988.000.00.00.H12);
- Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường - Mã hồ sơ: 1004991.000.00.00.H12);
- Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (Mã hồ sơ: 1005466.000.00.00.H12);
- Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (Mã hồ sơ: 1004712.000.00.00.H12);
- Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập - Mã hồ sơ: 2001805.000.00.00.H12)
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.3. Các thủ tục
- Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục (Mã hồ sơ: 1005049.000.00.00.H12);
- Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại (Mã hồ sơ: 1005025.000.00.00.H12);
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (Mã hồ sơ: 1005061.000.00.00.H12);
- Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (Mã hồ sơ: 1000181.000.00.00.H12);
- Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (Mã hồ sơ: 2001985.000.00.00.H12);
- Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại (Mã hồ sơ: 2001987.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.4. Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học (Mã hồ sơ: 1005053.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Các thủ tục Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục (Mã hồ sơ: 1005195.000.00.00.H12); Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại (Mã hồ sơ: 1005359.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.6. Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (Mã hồ sơ: 1001000.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 60%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Về kiểm định chất lượng giáo dục
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên (Mã hồ sơ: 1000259.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 40 ngày làm việc xuống còn 30 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Về giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Thủ tục Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài (Mã hồ sơ 1.005143.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.1. Các thủ tục
- Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.006446.000.00.00.H12);
- Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.000718.000.00.00.H12);
- Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.001495.000.00.00.H12);
- Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (Mã hồ sơ: 1.008722.000.00.00.H12);
- Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (Mã hồ sơ: 1008723.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.2. Các thủ tục
- Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.001492.000.00.00.H12);
- Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục (Mã hồ sơ: 1.001497.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.3. Các thủ tục
- Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.000716.000.00.00.H12);
- Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.001493.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc xuống còn 24 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.4. Thủ tục Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết (Mã hồ sơ: 1.001496.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông (Mã hồ sơ: 1.005095.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10. Về hệ thống văn bằng, chứng chỉ
10.1. Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Mã hồ sơ: 2001914.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10.2. Thủ tục Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.004889.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* CẤP HUYỆN
11.1. Thủ tục Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. (Mã hồ sơ: 1.004494.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11.2. Các thủ tục
- Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục (Mã hồ sơ: 1.006390.000.00.00.H12);
- Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại (Mã hồ sơ: 1.006444.000.00.00.H12);
- Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Mã hồ sơ: 1.006445.000.00.00.H12);
- Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập - Mã hồ sơ: 1.004515.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các thủ tục:
- Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục (Mã hồ sơ: 1.004555.000.00.00.H12);
- Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục (Mã hồ sơ: 2.001842.000.00.00.H12); Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại (Mã hồ sơ: 1.004552.000.00.00.H12);
- Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học (Mã hồ sơ: 1.004563.000.00.00.H12); Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học - Mã hồ sơ: 1.001639.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các thủ tục:
- Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục (Mã hồ sơ: 1.004442.000.00.00.H12);
- Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục (Mã hồ sơ: 1004444.000.00.00.H12);
- Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại (Mã hồ sơ: 1004475.000.00.00.H12);
- Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) (Mã hồ sơ: 2.001818.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
14.1. Các thủ tục
- Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (Mã hồ sơ: 1.004496.000.00.00.H12);
- Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục (Mã hồ sơ: 2.001839.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
14.2. Thủ tục Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú (Mã hồ sơ: 1.004545.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 35 ngày làm việc xuống còn 25 ngày làm việc (tỷ lệ 28,6%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
14.3. Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú (Mã hồ sơ: 2.001837.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* CẤP XÃ
15. Về giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
15.1. Thủ tục Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học (Mã hồ sơ: 1.004441.000.00.00.H12): Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
15.2. Các thủ tục
- Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (Mã hồ sơ: 1.004492.000.00.00.H12);
- Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại (Mã hồ sơ: 1.004443.000.00.00.H12);
- Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (Mã hồ sơ: 1.004485.000.00.00.H12).
Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian, giảm chi phí tuân thủ quy định về thủ tục hành chính trong quá trình thực hiện; đồng thời, nâng cao trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh, phục vụ tốt hơn nhu cầu chính đáng của người dân và doanh nghiệp./.
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1845/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Đơn vị | Phụ lục Phương án | Số lượng TTHC | Ghi chú |
01 | Sở Tư pháp | Mục I | 34 |
|
02 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mục II | 51 |
|
03 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mục III | 05 |
|
04 | Sở Giao thông vận tải | Mục IV | 26 |
|
05 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Mục V | 07 |
|
06 | Sở Xây dựng | Mục VI | 33 (27 cấp tỉnh, 6 cấp huyện) |
|
07 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Mục VII | 14 |
|
08 | Sở Thông tin và Truyền thông | Mục VIII | 04 |
|
09 | Sở Y tế | Mục IX | 30 |
|
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Mục X | 05 |
|
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | Mục XI | 07 |
|
12 | Sở Công Thương | Mục XII | 50 |
|
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Mục XIII | 74 (52 cấp tỉnh, 18 cấp huyện, 4 cấp xã) |
|
- 1Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2012 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa để thực hiện đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Phương án đơn giản hóa để triển khai thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước, Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 2337/QĐ-UBND phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2012 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa để thực hiện đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Phương án đơn giản hóa để triển khai thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước, Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 987/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 2337/QĐ-UBND phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 1845/QĐ-UBND phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1845/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra