- 1Luật Thủ đô 2012
- 2Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND về đề án Quản lý nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND biện pháp cải tạo, xây dựng lại khu chung cư cũ, nhà cũ xuống cấp; cải tạo, phục hồi nhà cổ, biệt thự cũ và công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND về Danh mục phố cổ, làng cổ, làng nghề truyền thống tiêu biểu, biệt thự cũ, công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 và di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn Thủ đô cần tập trung nguồn lực để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa do Thành phố Hà Nội ban hành
- 5Luật Xây dựng 2014
- 6Luật Nhà ở 2014
- 7Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND về Đề án quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 11Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Danh mục biệt thự kèm theo Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND về Đề án quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục biệt thự cũ kèm theo Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND về danh mục phố cổ, làng cổ, làng nghề truyền thống tiêu biểu, biệt thự cũ, công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 và di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn Thủ đô cần tập trung nguồn lực để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa do Thành phố Hà Nội ban hành
- 12Luật Kiến trúc 2019
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Nghị định 85/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Kiến trúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1845/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2022 |
V/V BAN HÀNH DANH MỤC NHÀ BIỆT THỰ CŨ ĐƯỢC XÂY DỰNG TỪ TRƯỚC NĂM 1954 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Luật: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2015; Luật Thủ đô ngày 03/12/2012, Luật Nhà ở ngày 25/11/2014, Luật Xây dựng ngày 18/6/2014, Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND Thành phố: số 18/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 về Đề án quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội; Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 23/7/2013 về một số biện pháp cải tạo, xây dựng lại các khu chung cư cũ, nhà cũ xuống cấp; cải tạo, phục hồi nhà cổ, biệt thự cũ và các công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Số 24/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 về việc Ban hành danh mục phố cổ, làng cổ, làng nghề truyền thống tiêu biểu, biệt thự cũ, công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 và di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn Thủ đô cần tập trung nguồn lực để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa; Số 02/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008; Số 04/2017/NQ-HĐND ngày 4/7/2017 về việc Điều chỉnh Danh mục biệt thự ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 và danh mục biệt thự cũ xây dựng trước năm 1954 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 của HĐND Thành phố;
Căn cứ Thông báo số 180-TB/BCSĐ, ngày 21/3/2022 của Ban Cán sự Đảng UBND Thành phố về chủ trương ban hành Danh mục nhà biệt thự cũ được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội để quản lý theo Quy chế quản lý nhà biệt thự (thay thế Quyết định số 7177/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND Thành phố);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Hội đồng thẩm định Thành phố tại Tờ trình số 321/TTr-SXD(QLN) ngày 08/10/2020, Báo cáo số 330/BC-SXD(QLN) ngày 30/8/2021 và Tờ trình số 223/TTr-SXD(QLN) ngày 20/9/2021, Tờ trình số 30/TTr-SXD(QLN) ngày 27/01/2022 và Báo cáo số 70/BC-SXD(QLN) ngày 14/4/2022 của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục gồm 1.216 nhà biệt thự cũ được chia làm 03 nhóm: Nhóm 1 có 222 biệt thự (Biểu 1); Nhóm 2 có 356 biệt thự (Biểu 2) và Nhóm 3 có 638 biệt thự (Biểu 3), thuộc đối tượng quản lý theo Quy chế quản lý, sử dụng biệt thự cũ được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn Thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 7177/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ; các đơn vị, tổ chức, cá nhân đang quản lý, vận hành, sử dụng, sở hữu nhà biệt thự cũ và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC 222 BIỆT THỰ XẾP NHÓM 1 XÂY DỰNG TỪ TRƯỚC NĂM 1954 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Kèm theo Quyết định số: 1845/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
STT | ĐƯỜNG PHỐ (NGÕ) | SỐ NHÀ | TÊN PHƯỜNG | XẾP NHÓM | GHI CHÚ | |
LẺ | CHẴN | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I. 111 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH | ||||||
1 | Bà Huyện Thanh Quan | 5 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
2 | Bà Huyện Thanh Quan | 7 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
3 | Bà Huyện Thanh Quan |
| 10 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
4 | Bà Huyện Thanh Quan |
| 12 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
5 | Cao Bá Quát | 23 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
6 | Cao Bá Quát | 25 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
7 | Cao Bá Quát | 27 |
| Điện Biên | Nhóm 1 | và số 62 Hoàng Diệu (nhà 2 mặt phố) |
8 | Chu Văn An |
| 2A | Điện Biên | Nhóm 1 | và số 4 Chu Văn An (nhà 2 mặt phố) |
9 | Chu Văn An |
| 8 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
10 | Chu Văn An | 9 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
11 | Chu Văn An | 11 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
12 | Chu Văn An | 13 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
13 | Chu Văn An | 15 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
14 | Chùa Một Cột | 1 |
| Điện Biên | Nhóm 1 | và số 2 Chu Văn An (nhà 2 mặt phố) |
15 | Chùa Một Cột | 3 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
16 | Chùa Một Cột | 5 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
17 | Chùa Một Cột |
| 6 | Điện Biên | Nhóm 1 | và số 27 phố Hùng Vương (nhà 2 mặt phố) |
18 | Chùa Một Cột | 7 |
| Điện Biên | Nhóm 1 | và số 8 Bà Huyện Thanh Quan (nhà 2 mặt phố) |
19 | Chùa Một Cột | 11 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
20 | Đặng Dung |
| 2 | Trúc Bạch | Nhóm 1 |
|
21 | Điện Biên Phủ | 25 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
22 | Điện Biên Phủ | 33 |
| Điện Biên | Nhóm 1 | và số 40 Hoàng Diệu (nhà 2 mặt phố) |
23 | Điện Biên Phủ | 41 |
| Điện Biên | Nhóm 1 | và số 2 Lê Hồng Phong (nhà 2 mặt phố) |
24 | Điện Biên Phủ | 43 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
25 | Điện Biên Phủ | 45 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
26 | Điện Biên Phủ | 47 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
27 | Điện Biên Phủ | 49 |
| Điện Biên | Nhóm 1 | và số 1 phố Chu Văn An (nhà 2 mặt phố) |
28 | Hoàng Diệu |
| 6 | Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
29 | Hoàng Diệu |
| 26 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
30 | Hoàng Diệu |
| 30 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
31 | Hoàng Diệu |
| 34 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
32 | Hoàng Diệu |
| 58 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
33 | Hoàng Diệu | 63 65 |
| Điện Biên | Nhóm 1 | và 46 Nguyễn Thái Học (nhà 2 mặt phố) |
34 | Hoàng Hoa Thám | 183 |
| Ngọc Hà | Nhóm 1 | Di tích lịch sử cách mạng kháng chiến |
35 | Hùng Vương |
| 10 | Điện Biên | Nhóm 1 | và 21 phố Lê Hồng Phong (nhà 2 mặt phố) |
36 | Hùng Vương |
| 12 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
37 | Hùng Vương | 25 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
38 | Khúc Hạo |
| 6 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
39 | Khúc Hạo |
| 8 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
40 | Khúc Hạo |
| 10 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
41 | Lê Hồng Phong |
| 4 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
42 | Lê Hồng Phong | 5 |
| Điện Biên | Nhóm 1 | Số cũ là 5A-5B Lê Hồng Phong |
43 | Lê Hồng Phong |
| 6A | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
44 | Lê Hồng Phong |
| 6B | Điện Biên | Nhóm 1 | và 3 phố Chu Văn An (nhà 2 mặt phố) |
45 | Lê Hồng Phong |
| 8 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
46 | Lê Hồng Phong | 7 9 |
| Điện Biên | Nhóm 1 | và 5 phố Chu Văn An (nhà 2 mặt phố) |
47 | Lê Hồng Phong | 23B |
| Điện Biên | Nhóm 1 | và 1 phố Ông Ích Khiêm (nhà 2 mặt phố) |
48 | Nguyễn Cảnh Chân |
| 2 | Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
49 | Nguyễn Cảnh Chân |
| 4-4B | Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
50 | Nguyễn Cảnh Chân | 5 |
| Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
51 | Nguyễn Cảnh Chân |
| 6 | Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
52 | Đường Thanh Niên | 9 |
| Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
53 | Nguyễn Thái Học |
| 44 | Điện Biên | Nhóm 1 | Hiện đang mang biển 44 46 |
54 | Nguyễn Thái Học |
| 48 50 | Điện Biên | Nhóm 1 | và 64 phố Hoàng Diệu (nhà 2 mặt phố) |
55 | Nguyễn Thái Học |
| 56 | Điện Biên | Nhóm 1 | và 33 phố Cao Bá Quát (nhà 2 mặt phố) |
56 | Nguyễn Thái Học |
| 58 | Điện Biên | Nhóm 1 | và 35 phố Cao Bá Quát (nhà 2 mặt phố) |
57 | Nguyễn Thái Học |
| 60 | Điện Biên | Nhóm 1 | và 37 phố Cao Bá Quát (nhà 2 mặt phố) |
58 | Nguyễn Thái Học | 67 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
59 | Nguyễn Thái Học |
| 84 | Điện Biên | Nhóm 1 | Hiện đang mang biển 84 84B |
60 | Ông Ích Khiêm | 5 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
61 | Phan Đình Phùng | 49 |
| Quán Thánh | Nhóm 1 | và 2 phố Hoàng Diệu (nhà 2 mặt phố) |
62 | Phan Đình Phùng | 51 |
| Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
63 | Phan Đinh Phùng | 53 |
| Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
64 | Phan Đình Phùng | 55 |
| Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
65 | Phan Đình Phùng | 57 |
| Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
66 | Phan Đình Phùng | 59-61 |
| Quán Thánh | Nhóm 1 | và 1 phố Nguyễn Cảnh Chân (nhà 2 mặt phố) |
67 | Phan Đình Phùng |
| 62 | Quán Thánh | Nhóm 1 | và 20 phố Nguyễn Biểu (nhà 2 mặt phố) |
68 | Phan Đình Phùng | 63 |
| Quán Thánh | Nhóm 1 | và 2A Nguyễn Cảnh Chân (nhà 2 mặt phố) |
69 | Phan Đình Phùng |
| 64 | Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
70 | Phan Đình Phùng | 65- 65 B |
| Quán Thánh | Nhóm 1 | Hiện đang mang biển 65 |
71 | Phan Đình Phùng |
| 66 | Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
72 | Phan Đình Phùng | 67 |
| Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
73 | Phan Đình Phùng |
| 68 | Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
74 | Phan Đình Phùng |
| 68 | Quán Thánh | Nhóm 1 | Hiện đang mang biển 68C |
75 | Phan Đình Phùng | 69 |
| Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
76 | Phan Đình Phùng |
| 70 | Quán Thánh | Nhóm 1 | trong ngõ |
77 | Phan Đình Phùng | 71 |
| Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
78 | Phan Đình Phùng |
| 72 | Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
79 | Phan Đình Phùng |
| 74 | Quán Thánh | Nhóm 1 | và 11 phố Đặng Tất (nhà 2 mặt phố) |
80 | Phan Đình Phùng |
| 76 | Quán Thánh | Nhóm 1 | và 14 phố Đặng Tất (nhà 2 mặt phố) |
81 | Phan Đình Phùng |
| 78 | Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
82 | Phan Đình Phùng (ngõ-TT VPCP) |
| 66 | Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
83 | Quán Thánh | 95B |
| Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
84 | Quán Thánh | 103 |
| Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
85 | Quán Thánh | 105A |
| Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
86 | Quán Thánh |
| 154 | Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
87 | Quán Thánh |
| 168 | Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
88 | Quán Thánh |
| 180 | Quán Thánh | Nhóm 1 |
|
89 | Quán Thánh | 105/3 |
| Quán Thánh | Nhóm 1 | Số cũ: 105/3 ngõ Quán Thánh |
90 | Trần Phú | 25 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
91 | Trần Phú | 27 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
92 | Trần Phú | 29 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
93 | Trần Phú | 31A |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
94 | Trần Phú | 31B |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
95 | Trần Phú | 35 |
| Điện Biên | Nhóm 1 | Di tích lịch sử cách mạng kháng chiến |
96 | Trần Phú | 39 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
97 | Trần Phú | 41 |
| Điện Biên | Nhóm 1 | và 54-56 Hoàng Diệu (nhà 2 mặt phố) |
98 | Trần Phú | 43 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
99 | Trần Phú |
| 42 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
100 | Trần Phú |
| 44 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
101 | Trần Phú |
| 46 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
102 | Trần Phú | 47 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
103 | Trần Phú |
| 48A | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
104 | Trần Phú | 49 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
105 | Trần Phú |
| 50 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
106 | Trần Phú | 51 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
107 | Trần Phú | 53 |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
108 | Trần Phú |
| 54 | Điện Biên | Nhóm 1 |
|
109 | Trần Phú | 55A |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
110 | Trần Phú | 55B |
| Điện Biên | Nhóm 1 |
|
111 | Trần Phú | 57 |
| Điện Biên | Nhóm 1 | và 19 phố Chu Văn An (nhà 2 mặt phố) |
II. 87 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM | ||||||
112 | Bà Triệu | 33 |
| Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
113 | Bà Triệu |
| 60 | Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
114 | Bà Triệu |
| 64 | Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
115 | Bà Triệu | 67 |
| Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
116 | Chân Cầm |
| 8 | Hàng Trống | Nhóm 1 |
|
117 | Đinh Công Tráng |
| 4 | Phan Chu Trinh | Nhóm 1 |
|
118 | Đinh Công Tráng |
| 6 | Phan Chu Trinh | Nhóm 1 |
|
119 | Hạ Hồi | 7 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
120 | Hạ Hồi |
| 32 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
121 | 19 Hàng Buồm | 19 |
| Hàng Buồm | Nhóm 1 |
|
122 | Hàm Long |
| 48 | Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
123 | Hàm Long |
| 50 | Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
124 | Hàm Long |
| 52 | Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
125 | Lê Phụng Hiểu | 7 |
| Tràng Tiền | Nhóm 1 |
|
126 | Lê Phụng Hiểu | 9 |
| Tràng Tiền | Nhóm 1 |
|
127 | Lê Phụng Hiểu |
| 12 | Tràng Tiền | Nhóm 1 |
|
128 | Lê Phụng Hiểu |
| 18 | Tràng Tiền | Nhóm 1 | và 53 phố Lý Thái Tổ (nhà 2 mặt phố) |
129 | Lê Thánh Tông | 9 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 1 |
|
130 | Lý Nam Đế | 73 |
| Cửa Đông | Nhóm 1 |
|
131 | Lý Thái Tổ | 43 |
| Lý Thái Tổ | Nhóm 1 |
|
132 | Lý Thái Tổ | 51 |
| Tràng Tiền | Nhóm 1 |
|
133 | Lý Thường Kiệt |
| 16 | Phan Chu Trinh | Nhóm 1 |
|
134 | Lý Thường Kiệt | 19 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 1 | và 14 14A Phan Chu Trinh (nhà 2 mặt phố) |
135 | Lý Thường Kiệt | 41 |
| Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
136 | Lý Thường Kiệt | 51 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 | và 6 phố Quang Trung (nhà 2 mặt phố) |
137 | Lý Thường Kiệt |
| 58 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
138 | Lý Thường Kiệt | 59 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 | và 75 phố Thợ Nhuộm (nhà 2 mặt phố) |
139 | Lý Thường Kiệt |
| 64 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
140 | Lý Thường Kiệt | 65 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
141 | Lý Thường Kiệt | 65A |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 | Số cũ: 65B Lý Thường Kiệt |
142 | Lý Thường Kiệt |
| 66 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
143 | Lý Thường Kiệt | 67 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
144 | Lý Thường Kiệt |
| 72 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
145 | Lý Thường Kiệt |
| 84 | Cửa Nam | Nhóm 1 |
|
146 | Ngô Quyền |
| 38 | Hàng Bài | Nhóm 1 | và 26 phố Lý Thường Kiệt (nhà 2 mặt phố) |
147 | Ngô Quyền |
| 48 | Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
148 | Ngô Quyền | 51 |
| Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
149 | Ngô Quyền |
| 64 | Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
150 | Ngô Quyền |
| 66 | Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
151 | Ngô Quyền |
| 70 | Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
152 | Ngô Quyền |
| 72 | Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
153 | Nguyễn Gia Thiều | 3 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
154 | Nguyễn Gia Thiều |
| 14 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
155 | Phan Bội Châu |
| 18 | Cửa Nam | Nhóm 1 |
|
156 | Phan Bội Châu | 25 |
| Cửa Nam | Nhóm 1 |
|
157 | Phan Bội Châu |
| 26 | Cửa Nam | Nhóm 1 | và 85 phố Lý Thường Kiệt (nhà 2 mặt phố) |
158 | Phan Chu Trinh |
| 12 | Phan Chu Trinh | Nhóm 1 |
|
159 | Phan Chu Trinh | 13 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 1 |
|
160 | Phan Chu Trinh | 15 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 1 |
|
161 | Quang Trung |
| 6B | Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
162 | Quang Trung |
| 6C | Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
163 | Quang Trung |
| 32 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
164 | Quang Trung | 33 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 | và 22 Ngô Văn Sở (nhà 2 mặt phố) |
165 | Quang Trung |
| 42 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
166 | Quang Trung | 45 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
167 | Quang Trung | 47 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
168 | Tông Đản |
| 18 | Tràng Tiền | Nhóm 1 |
|
169 | Tông Đản |
| 20 | Tràng Tiền | Nhóm 1 | và 5 phố Lê Phụng Hiểu (nhà 2 mặt phố) |
170 | Tông Đản |
| 22 | Tràng Tiền | Nhóm 1 |
|
171 | Tông Đản |
| 24 | Tràng Tiền | Nhóm 1 | và 4 phố Lý Đạo Thành (nhà 2 mặt phố) |
172 | Thợ Nhuộm |
| 64 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 | và 1 phố Dã Tượng (nhà 2 mặt phố) |
173 | Thợ Nhuộm | 81 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
174 | Thợ Nhuộm |
| 90 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 | Di tích lịch sử cách mạng kháng chiến |
175 | Trần Bình Trọng | 25 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 | và 28 phố Nguyễn Gia Thiều (nhà 2 mặt phố) |
176 | Trần Hưng Đạo | 13 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 1 |
|
177 | Trần Hưng Đạo | 27B |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 1 |
|
178 | Trần Hưng Đạo | 43 |
| Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
179 | Trần Hưng Đạo |
| 46 | Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
180 | Trần Hưng Đạo | 51 |
| Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
181 | Trần Hưng Đạo | 53 |
| Hàng Bài | Nhóm 1 |
|
182 | Trần Hưng Đạo |
| 58 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 | và 96 Thợ Nhuộm (nhà 2 mặt phố) |
183 | Trần Hưng Đạo |
| 60 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 | và 94 Thợ Nhuộm (nhà 2 mặt phố) |
184 | Trần Hưng Đạo |
| 66 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
185 | Trần Hưng Đạo |
| 68B | Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
186 | Trần Hưng Đạo | 71 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
187 | Trần Hưng Đạo | 77B |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 | Hiện đang mang biển 77A 77B Trần Hưng Đạo |
188 | Trần Hưng Đạo |
| 86 | Cửa Nam | Nhóm 1 | và 86 phố Quán Sứ (nhà 2 mặt phố) |
189 | Trần Hưng Đạo | 89 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
190 | Trần Hưng Đạo | 101 |
| Cửa Nam | Nhóm 1 |
|
191 | Trần Hưng Đạo |
| 106 | Cửa Nam | Nhóm 1 |
|
192 | Trần Quốc Toản |
| 56 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 | và 28 phố Trương Hán Siêu (nhà 2 mặt phố) |
193 | Trần Quốc Toản | 59A |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
194 | Trần Quốc Toản | 59B |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
195 | Trần Quốc Toản | 61 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
196 | Trần Quốc Toản | 63 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 1 |
|
197 | Tràng Thi |
| 42 | Hàng Bông | Nhóm 1 | Hiện mang biển 42 44 Tràng Thi và 54 Quán Sứ. |
198 | Tràng Thi | 53 |
| Hàng Bông | Nhóm 1 |
|
III. 21 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG | ||||||
199 | Bà Triệu | 185 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 1 |
|
200 | Bùi Thị Xuân |
| 136 | Nguyễn Du | Nhóm 1 |
|
201 | Lê Đại Hành |
| 8 | Lê Đại Hành | Nhóm 1 |
|
202 | Ngô Thì Nhậm | 37 |
| Phạm Đình Hổ | Nhóm 1 |
|
203 | Nguyễn Du | 59 |
| Nguyễn Du | Nhóm 1 | và 2 phố Thuyền Quang (nhà 2 mặt phố) |
204 | Nguyễn Du |
| 62 | Nguyễn Du | Nhóm 1 |
|
205 | Nguyễn Du |
| 84 | Nguyễn Du | Nhóm 1 | Hiện mang biển 84A 84B |
206 | Nguyễn Du |
| 90 | Nguyễn Du | Nhóm 1 |
|
207 | Nguyễn Huy Tự |
| 30 | Bạch Đằng | Nhóm 1 |
|
208 | Phạm Đình Hổ | 7 |
| Phạm Đình Hổ | Nhóm 1 | và 32 phố Tăng Bạt Hổ (nhà 2 mặt phố) |
209 | Phạm Đình Hổ | 9 |
| Phạm Đình Hổ | Nhóm 1 |
|
210 | Phạm Đình Hổ |
| 10 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 1 |
|
211 | Phạm Đình Hổ | 11 |
| Phạm Đình Hổ | Nhóm 1 |
|
212 | Tô Hiến Thành |
| 46 | Nguyễn Du | Nhóm 1 | và 145 Bùi Thị Xuân (nhà 2 mặt phố) |
213 | Tô Hiến Thành |
| 94-96 | Lê Đại Hành | Nhóm 1 |
|
214 | Thiền Quang |
| 4 | Nguyễn Du | Nhóm 1 |
|
215 | Thiền Quang |
| 6 | Nguyễn Du | Nhóm 1 | Hiện mang biển 6A |
216 | Thiền Quang |
| 8 | Nguyễn Du | Nhóm 1 |
|
217 | Thiền Quang | 11 |
| Nguyễn Du | Nhóm 1 |
|
218 | Thiền Quang |
| 10 | Nguyễn Du | Nhóm 1 |
|
219 | Thiền Quang |
| 12 | Nguyễn Du | Nhóm 1 |
|
IV. 03 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ | ||||||
220 | Thụy Khuê | 69B |
| Thụy Khuê | Nhóm 1 |
|
221 | Thụy Khuê |
| 86 | Thụy Khuê | Nhóm 1 |
|
222 | Mai Xuân Thưởng | 1 |
| Thụy Khuê | Nhóm 1 |
|
DANH MỤC 356 BIỆT THỰ XẾP NHÓM 2 XÂY DỰNG TRƯỚC NĂM 1954 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Kèm theo Quyết định số: 1845/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
STT | ĐƯỜNG PHỐ (NGÕ) | SỐ NHÀ | TÊN PHƯỜNG | XẾP NHÓM | GHI CHÚ | |
LẺ | CHẴN | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I. 112 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH |
|
| ||||
1 | Bà Huyện Thanh Quan |
| 4 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
2 | Bà Huyện Thanh Quan |
| 6 | Điện Biên | Nhóm 2 | và 4 Chùa Một Cột (nhà 2 mặt phố) |
3 | Cao Bá Quát |
| 4 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
4 | Cao Bá Quát | 13 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
5 | Cao Bá Quát | 19 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
6 | Cao Bá Quát |
| 34B | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
7 | Cửa Bắc |
| 58 | Trúc Bạch | Nhóm 2 |
|
8 | Cửa Bắc |
| 60 | Trúc Bạch | Nhóm 2 |
|
9 | Cửa Bắc |
| 84 | Quán Thánh | Nhóm 2 | và 57 phố Quán Thánh (nhà 2 mặt phố) |
10 | Châu Long |
| 34 | Trúc Bạch | Nhóm 2 |
|
11 | Châu Long | 39 |
| Trúc Bạch | Nhóm 2 | và 52 phố Phạm Hồng Thái (nhà 2 mặt phố) |
12 | Chu Văn An | 21 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
13 | Chùa Một Cột | 9 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
14 | Điện Biên Phủ | 7 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
15 | Điện Biên Phủ |
| 10 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
16 | Điện Biên Phủ |
| 14 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
17 | Điện Biên Phủ | 17 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
18 | Điện Biên Phủ | 19 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
19 | Điện Biên Phủ |
| 24 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
20 | Điện Biên Phủ |
| 28D | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
21 | Điện Biên Phủ |
| 34 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
22 | Hàng Bún |
| 8 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 2 | và 15 Phạm Hồng Thái (nhà 2 mặt phố) |
23 | Hàng Bún |
| 12 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 2 |
|
24 | Hàng Bún |
| 16 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 2 |
|
25 | Hàng Bún |
| 18 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 2 |
|
26 | Hàng Bún | 25 |
| Nguyễn Trung Trực | Nhóm 2 |
|
27 | Hàng Bún |
| 40 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 2 |
|
28 | Hàng Than | 17 |
| Nguyễn Trung Trực | Nhóm 2 |
|
29 | Hoàng Diệu |
| 4 | Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
30 | Hoàng Diệu |
| 20 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
31 | Hoàng Diệu |
| 36 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
32 | Hoàng Diệu |
| 42 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
33 | Hoàng Diệu |
| 44 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
34 | Hoàng Diệu |
| 46 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
35 | Hoàng Diệu |
| 48 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
36 | Hoàng Diệu |
| 50 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
37 | Hoàng Diệu |
| 52 | Điện Biên | Nhóm 2 | và 38 phố Trần Phú (nhà 2 mặt phố) |
38 | Hoàng Diệu |
| 60 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
39 | Hoàng Hoa Thám | 465 |
| Vĩnh Phúc | Nhóm 2 |
|
40 | Hùng Vương | 31 |
| Điện Biên | Nhóm 2 | Hiện mang biển 31A B |
41 | Khúc Hạo |
| 4 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
42 | Lê Duẩn |
| 10 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
43 | Lê Hồng Phong |
| 10 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
44 | Lê Hồng Phong |
| 12 | Điện Biên | Nhóm 2 | và 9 Bà Huyện Thanh Quan (nhà 2 mặt phố) |
45 | Lê Hồng Phong |
| 16 | Điện Biên | Nhóm 2 | và 39 phố Hùng Vương (nhà 2 mặt phố) |
46 | Lê Hồng Phong |
| 18 | Điện Biên | Nhóm 2 | và 9 phố Hùng Vương (nhà 2 mặt phố) |
47 | Lê Hồng Phong | 23 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
48 | Lê Trực |
| 14 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
49 | Ngọc Hà |
| 110B | Đội Cấn | Nhóm 2 |
|
50 | Ngọc Hà |
| 170 | Ngọc Hà | Nhóm 2 | Số cũ là 6 dốc Ngọc Hà |
51 | Ngọc Hà |
| 180 | Ngọc Hà | Nhóm 2 | Số cũ là 8A dốc Ngọc Hà |
52 | Ngọc Hà |
| 184 | Ngọc Hà | Nhóm 2 | Số cũ là Số 8 dốc Ngọc Hà |
53 | Ngọc Hà |
| 186/6 | Ngọc Hà | Nhóm 2 | Số cũ là 10 dốc Ngọc Hà |
54 | Nguyễn Biểu | 1 |
| Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
55 | Nguyễn Biểu | 3 |
| Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
56 | Nguyễn Biểu |
| 16A | Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
57 | Nguyễn Biểu |
| 16B | Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
58 | Nguyễn Biểu | 17 |
| Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
59 | Nguyễn Biểu |
| 18 | Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
60 | Nguyễn Biểu |
| 18B | Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
61 | Nguyễn Biểu | 19 |
| Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
62 | Nguyễn Cảnh Chân | 3 |
| Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
63 | Nguyễn Cảnh Chân | 7 |
| Quán Thánh | Nhóm 2 | Hiện mang biển 7A 7B |
64 | Nguyễn Thái Học |
| 30 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
65 | Nguyễn Thái Học | 43 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
66 | Nguyễn Thái Học | 45 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
67 | Nguyễn Thái Học | 47 49 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
68 | Nguyễn Thái Học | 65 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
69 | Nguyễn Thái Học |
| 68 | Điện Biên | Nhóm 2 | và 25 phố Chu Văn An (nhà 2 mặt phố) |
70 | Nguyễn Thái Học | 81 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
71 | Nguyễn Thái Học | 89 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
72 | Nguyễn Thái Học |
| 100 | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
73 | Nguyễn Thái Học | 145 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
74 | Nguyễn Thái Học | 149 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
75 | Nguyễn Thái Học | 151 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
76 | Nguyễn Thái Học | 157B |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
77 | Nguyễn Thái Học | 173 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
78 | Nguyễn Trường Tộ |
| 10 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 2 |
|
79 | Nguyễn Trường Tộ |
| 12 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 2 |
|
80 | Phan Đình Phùng |
| 36 38 | Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
81 | Phan Đình Phùng |
| 40 | Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
82 | Phan Đình Phùng |
| 42 | Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
83 | Phan Đình Phùng |
| 44 | Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
84 | Phan Đình Phùng |
| 46 | Quán Thánh | Nhóm 2 | và 25 phố Đặng Dung (nhà 2 mặt phố) |
85 | Phan Đình Phùng |
| 48 | Quán Thánh | Nhóm 2 | và 28 phố Đặng Dung (nhà 2 mặt phố) |
86 | Phan Đình Phùng |
| 50 | Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
87 | Phan Đình Phùng |
| 52 | Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
88 | Phan Đình Phùng |
| 54 | Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
89 | Phan Huy Ích |
| 14 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 2 |
|
90 | Phan Huy Ích |
| 16 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 2 |
|
91 | Quán Thánh | 23 |
| Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
92 | Quán Thánh | 85 |
| Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
93 | Quán Thánh | 97 |
| Quán Thánh | Nhóm 2 | và 7 phố Nguyễn Biểu (nhà 2 mặt phố) |
94 | Quán Thánh | 101 |
| Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
95 | Quán Thánh | 111 |
| Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
96 | Quán Thánh |
| 116 | Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
97 | Quán Thánh |
| 172 | Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
98 | Quán Thánh |
| 182 | Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
99 | Quán Thánh |
| 184 | Quán Thánh | Nhóm 2 |
|
100 | Tôn Thất Thiệp |
| 16 | Điện Biên | Nhóm 2 | Số cũ là 2 Tôn Thất Thiệp và 13 Trần Phú (nhà 2 mặt phố) |
101 | Tôn Thất Thiệp |
| 18-18A | Điện Biên | Nhóm 2 | Số cũ là 4-4A Tôn Thất Thiệp |
102 | Tôn Thất Thiệp |
| 20 | Điện Biên | Nhóm 2 | Số cũ là 6 Tôn Thất Thiệp |
103 | Tôn Thất Thiệp |
| 22 | Điện Biên | Nhóm 2 | Số cũ là 8 Tôn Thất Thiệp |
104 | Tôn Thất Thiệp | 71 |
| Điện Biên | Nhóm 2 | Số cũ là 7 Tôn Thất Thiệp |
105 | Trần Phú | 5 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
106 | Trần Phú | 33 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
107 | Trần Phú (biệt thự B10) |
| 34A | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
108 | Trần Phú (biệt thự B11) |
| 34A | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
109 | Trần Phú |
| 38A | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
110 | Trần Phú | 45 |
| Điện Biên | Nhóm 2 |
|
111 | Trần Phú |
| 48B | Điện Biên | Nhóm 2 |
|
112 | Yên Ninh |
| 34 | Trúc Bạch | Nhóm 2 | và 44 phố Nguyễn Trường Tộ (nhà 2 mặt phố) |
II. 159 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM |
| |||||
113 | Bà Triệu | 59 |
| Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
114 | Bà Triệu | 61 |
| Hàng Bài | Nhóm 2 | và 21 phố Trần Quốc Toản (nhà 2 mặt phố) |
115 | Bà Triệu | 63 |
| Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
116 | Bà Triệu |
| 66 | Hàng Bài | Nhóm 2 | và 2 phố Nguyễn Văn Sở (nhà 2 mặt phố) |
117 | Cửa Đông |
| 12 | Cửa Đông | Nhóm 2 |
|
118 | Chân Cầm | 15 |
| Hàng Trống | Nhóm 2 |
|
119 | Dã Tượng | 5 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
120 | Dã Tượng | 11 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 | và 78 Trần Hưng Đạo (nhà 2 mặt phố) |
121 | Dã Tượng (ngõ) | 1 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
122 | Đinh Công Tráng |
| 10B | Phan Chu Trinh | Nhóm 2 |
|
123 | Đường Thành | 5 |
| Cửa Đông | Nhóm 2 |
|
124 | Đường Thành |
| 14 | Cửa Đông | Nhóm 2 |
|
125 | Hạ Hồi | 3 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
126 | Hạ Hồi |
| 6 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
127 | Hạ Hồi |
| 8 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
128 | Hạ Hồi | 9 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
129 | Hạ Hồi | 11 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
130 | Hạ Hồi |
| 10 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
131 | Hạ Hồi | 15 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
132 | Hạ Hồi |
| 34 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
133 | Hai Bà Trưng | 1B |
| Tràng Tiền | Nhóm 2 |
|
134 | Hai Bà Trưng |
| 10 | Tràng Tiền | Nhóm 2 |
|
135 | Hai Bà Trưng | 11AB |
| Tràng Tiền | Nhóm 2 | và 7 phố Nguyễn Khắc Cần (nhà 2 mặt phố) |
136 | Hai Bà Trưng |
| 12 | Tràng Tiền | Nhóm 2 |
|
137 | Hai Bà Trưng |
| 16 | Tràng Tiền | Nhóm 2 |
|
138 | Hai Bà Trưng |
| 44 | Tràng Tiền | Nhóm 2 |
|
139 | Hai Bà Trưng | 59A |
| Cửa Nam | Nhóm 2 | và 9 Phan Bội Châu (nhà 2 mặt phố) |
140 | Hai Bà Trưng | 59B |
| Cửa Nam | Nhóm 2 | và 14 Phan Bội Châu (nhà 2 mặt phố) |
141 | Hai Bà Trưng |
| 90 | Cửa Nam | Nhóm 2 |
|
142 | Hàm Long |
| 4 | Phan Chu Trinh | Nhóm 2 |
|
143 | Hàm Long |
| 10 | Phan Chu Trinh | Nhóm 2 | và 10A ngõ 2 phố Hàm Long (nhà 2 mặt phố) |
144 | Hàm Long | 59 |
| Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
145 | Hàng Bài | 47 |
| Hàng Bài | Nhóm 2 | và 50 phố Trần Hưng Đạo (nhà 2 mặt phố) |
146 | Hàng Bài | 55D |
| Hàng Bài | Nhóm 2 | và 40B phố Hàm Long (nhà 2 mặt phố) |
147 | Hội Vũ | 5 |
| Hàng Bông | Nhóm 2 |
|
148 | Lê Duẩn | 73 |
| Cửa Nam | Nhóm 2 | và 93 phố Lý Thường Kiệt (nhà 2 mặt phố) |
149 | Lê Phụng Hiểu |
| 14 | Tràng Tiền | Nhóm 2 |
|
150 | Lê Phụng Hiểu |
| 16 | Tràng Tiền | Nhóm 2 |
|
151 | Lý Nam Đế |
| 28 | Cửa Đông | Nhóm 2 |
|
152 | Lý Nam Đế | 89 |
| Cửa Đông | Nhóm 2 |
|
153 | Lý Nam Đế | 93 |
| Cửa Đông | Nhóm 2 |
|
154 | Lý Thái Tổ |
| 20 | Lý Thái Tổ | Nhóm 2 |
|
155 | Lý Thường Kiệt |
| 2 | Phan Chu Trinh | Nhóm 2 | và 2 phố Phan Huy Chú (nhà 2 mặt phố) |
156 | Lý Thường Kiệt |
| 8 | Phan Chu Trinh | Nhóm 2 |
|
157 | Lý Thường Kiệt | 27 |
| Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
158 | Lý Thường Kiệt | 39 |
| Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
159 | Lý Thường Kiệt | 55B |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
160 | Lý Thường Kiệt |
| 68 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
161 | Lý Thường Kiệt |
| 70 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
162 | Lý Thường Kiệt |
| 82 | Cửa Nam | Nhóm 2 |
|
163 | Lý Thường Kiệt |
| 86 | Cửa Nam | Nhóm 2 |
|
164 | Lý Thường Kiệt | 89 |
| Cửa Nam | Nhóm 2 |
|
165 | Lý Thường Kiệt (ngõ) |
| 2A | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
166 | Ngô Quyền | 3 |
| Lý Thái Tổ | Nhóm 2 | Hiện mang biển 3A 3B |
167 | Ngô Quyền | 5 |
| Lý Thái Tổ | Nhóm 2 |
|
168 | Ngô Quyền |
| 34 | Hàng Bài | Nhóm 2 | và 17 phố Hai Bà Trưng (nhà 2 mặt phố) |
169 | Ngô Quyền |
| 36 | Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
170 | Ngô Quyền |
| 50 | Hàng Bài | Nhóm 2 | và 38 phố Trần Hưng Đạo (nhà 2 mặt phố) |
171 | Ngô Quyền |
| 76 | Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
172 | Ngô Thì Nhậm |
| 2B | Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
173 | Ngô Thì Nhậm |
| 6 | Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
174 | Ngõ Trạm |
| 12 | Hàng Bông | Nhóm 2 |
|
175 | Ngô Văn Sở |
| 14 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
176 | Ngô Văn Sở |
| 18 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
177 | Nguyễn Chế Nghĩa |
| 4 | Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
178 | Nguyễn Chế Nghĩa |
| 6 | Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
179 | Nguyễn Chế Nghĩa |
| 8 | Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
180 | Nguyễn Chế Nghĩa | 9 |
| Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
181 | Nguyễn Chế Nghĩa |
| 10 | Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
182 | Nguyễn Chế Nghĩa | 11 |
| Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
183 | Nguyễn Chế Nghĩa |
| 12 | Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
184 | Nguyễn Gia Thiều | 1 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
185 | Nguyễn Gia Thiều | 11B |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
186 | Nguyễn Gia Thiều |
| 12 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
187 | Nguyễn Gia Thiều | 13 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
188 | Nguyễn Gia Thiều |
| 16 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
189 | Nguyễn Gia Thiều | 17 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
190 | Nguyễn Gia Thiều |
| 18 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
191 | Nguyễn Gia Thiều | 19 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 | và 43 phố Liên Trì (nhà 2 mặt phố) |
192 | Nguyễn Gia Thiều |
| 20 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
193 | Nguyễn Gia Thiều | 21 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
194 | Nguyễn Gia Thiều |
| 22 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
195 | Nguyễn Gia Thiều | 23 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
196 | Nguyễn Gia Thiều |
| 24 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
197 | Nguyễn Gia Thiều | 25 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
198 | Nguyễn Gia Thiều |
| 26 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
199 | Nguyễn Gia Thiều | 27A |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
200 | Nguyễn Gia Thiều | 27B |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
201 | Nguyễn Gia Thiều | 29 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
202 | Phan Bội Châu | 15 |
| Cửa Nam | Nhóm 2 |
|
203 | Phan Bội Châu |
| 16 | Cửa Nam | Nhóm 2 | và 2 phố Nam Ngư (nhà 2 mặt phố) |
204 | Phan Bội Châu |
| 32 | Cửa Nam | Nhóm 2 |
|
205 | Phan Chu Trinh | 5 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 2 |
|
206 | Phan Chu Trinh |
| 6 | Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
207 | Phan Chu Trinh | 17 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 2 |
|
208 | Phan Chu Trinh | 19 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 2 | và 10 Lý Thường Kiệt (nhà 2 mặt phố) |
209 | Phan Chu Trinh | 31 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 2 |
|
210 | Phan Chu Trinh | 33 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 2 |
|
211 | Phan Chu Trinh |
| 61 | Phan Chu Trinh | Nhóm 2 |
|
212 | Phan Chu Trinh (ngõ) |
| 8 | Phan Chu Trinh | Nhóm 2 |
|
213 | Phan Chu Trinh (ngõ) |
| 10 | Phan Chu Trinh | Nhóm 2 |
|
214 | Phan Huy Chú | 7 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 2 |
|
215 | Phan Huy Chú | 9 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 2 |
|
216 | Phan Huy Chú |
| 20 | Phan Chu Trinh | Nhóm 2 |
|
217 | Phan Huy Chú |
| 22 | Phan Chu Trinh | Nhóm 2 |
|
218 | Phùng Hưng | 133 |
| Cửa Đông | Nhóm 2 |
|
219 | Phùng Hưng | 135 |
| Cửa Đông | Nhóm 2 |
|
220 | Quán Sứ |
| 66 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
221 | Quán Sứ |
| 68 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 | và 60 phố Lý Thường Kiệt (nhà 2 mặt phố) |
222 | Quán Sứ |
| 80 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
223 | Quán Sứ |
| 82 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
224 | Quán Sứ |
| 84 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
225 | Quang Trung |
| 16 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 | và 85 phố Thợ Nhuộm (nhà 2 mặt phố) |
226 | Quang Trung |
| 20 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 | và 1 phố Hạ Hồi (nhà 2 mặt phố) |
227 | Quang Trung | 27 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
228 | Quang Trung |
| 30 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
229 | Quang Trung |
| 34 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 | Hiện mang biển 34-34A |
230 | Quang Trung |
| 36 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 | và 58 phố Trần Quốc Toản (nhà 2 mặt phố) |
231 | Quang Trung | 37 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
232 | Quang Trung |
| 38 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 | và 53 Trần Quốc Toản (nhà 2 mặt phố) |
233 | Tông Đản |
| 11 | Tràng Tiền | Nhóm 2 | và 5 phố Lê Lai (nhà 2 mặt phố) |
234 | Tông Đản | 19 |
| Tràng Tiền | Nhóm 2 |
|
235 | Tống Duy Tân |
| 10 | Hàng Bông | Nhóm 2 |
|
236 | Tống Duy Tân |
| 16 18 | Hàng Bông | Nhóm 2 |
|
237 | Thợ Nhuộm |
| 76 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
238 | Thợ Nhuộm | 79 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
239 | Thợ Nhuộm | 83 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
240 | Thợ Nhuộm |
| 88 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
241 | Trần Hưng Đạo |
| 26A | Phan Chu Trinh | Nhóm 2 |
|
242 | Trần Hưng Đạo |
| 26B | Phan Chu Trinh | Nhóm 2 |
|
243 | Trần Hưng Đạo |
| 40 | Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
244 | Trần Hưng Đạo | 41 |
| Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
245 | Trần Hưng Đạo | 49 |
| Hàng Bài | Nhóm 2 | và 46 phố Hàng Bài (nhà 2 mặt phố) |
246 | Trần Hưng Đạo |
| 54B | Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
247 | Trần Hưng Đạo | 63 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
248 | Trần Hưng Đạo (trong ngõ) |
| 68 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
249 | Trần Hưng Đạo | 75B |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
250 | Trần Hưng Đạo | 79-79A |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
251 | Trần Hưng Đạo (trong ngõ 90) |
| 90B2 | Cửa Nam | Nhóm 2 |
|
252 | Trần Hưng Đạo | 95 |
| Cửa Nam | Nhóm 2 |
|
253 | Trần Hưng Đạo | 107-107B |
| Cửa Nam | Nhóm 2 |
|
254 | Trần Quốc Toản | 19 19A |
| Hàng Bài | Nhóm 2 |
|
255 | Trần Quốc Toản | 49AB |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
256 | Trần Quốc Toản |
| 50 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
257 | Trần Quốc Toản | 55 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
258 | Trần Quốc Toản |
| 66 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
259 | Trần Quốc Toản | 67 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
260 | Trần Quốc Toản | 69 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
261 | Trần Quốc Toản | 71 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
262 | Trần Quốc Toản | 73 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
263 | Trần Quốc Toản | 75 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
264 | Trần Quốc Toản |
| 76 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 | và 46 phố Liên Trì (nhà 2 mặt phố) |
265 | Trần Quốc Toản | 83 83A |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
266 | Trần Quốc Toản | 85 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
267 | Trần Quốc Toản | 93 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 | và 21 phố Trần Bình Trọng (nhà 2 mặt phố) |
268 | Tràng Tiền |
| 6 | Tràng Tiền | Nhóm 2 |
|
269 | Tràng Thi | 7 9 |
| Hàng Trống | Nhóm 2 | và 46 phố Hai Bà Trưng (nhà 2 mặt phố) |
270 | Tràng Thi |
| 48 | Hàng Bông | Nhóm 2 |
|
271 | Trương Hán Siêu |
| 34 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 2 |
|
III. 78 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG |
| |||||
272 | Bà Triệu |
| 172 | Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
273 | Bà Triệu | 175 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 2 |
|
274 | Bà Triệu |
| 194 | Lê Đại Hành | Nhóm 2 |
|
275 | Bà Triệu |
| 302 | Lê Đại Hành | Nhóm 2 |
|
276 | Bà Triệu |
| 308 | Lê Đại Hành | Nhóm 2 | và 11 Đoàn Trần Nghiệp (nhà 2 mặt phố) |
277 | Bùi Thị Xuân |
| 124 | Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
278 | Bùi Thị Xuân |
| 126 | Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
279 | Bùi Thị Xuân |
| 146 | Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
280 | Bùi Thị Xuân | 177 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
281 | Đoàn Trần Nghiệp |
| 28 | Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
282 | Hàng Chuối |
| 12 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
283 | Hàng Chuối |
| 24 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
284 | Hàng Chuối |
| 26 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
285 | Hàng Chuối |
| 28 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
286 | Hàng Chuối |
| 34 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 | số 15 phố Phạm Đình Hổ (nhà 2 mặt phố) |
287 | Hàng Chuối |
| 36 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
288 | Hàng Chuối |
| 38 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
289 | Hàng Chuối | 45 |
| Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
290 | Hàng Chuối | 47 |
| Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
291 | Hàng Chuối | 55 |
| Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
292 | Hàng Chuối |
| 56 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
293 | Hồ Xuân Hương |
| 4 | Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
294 | Hồ Xuân Hương |
| 6 | Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
295 | Hồ Xuân Hương |
| 8 | Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
296 | Hồ Xuân Hương | 9 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 | và 1 phố Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà 2 mặt phố) |
297 | Hồ Xuân Hương | 11 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 | và 2 phố Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà 2 mặt phố) |
298 | Lê Đại Hành | 15 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 2 |
|
299 | Ngô Thì Nhậm | 15 |
| Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
300 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 35 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 | Hiện mang biển 35A và 71A phố Tuệ Tĩnh (nhà 2 mặt phố) |
301 | Nguyễn Đình Chiểu | 19 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
302 | Nguyễn Đình Chiểu | 31 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 2 |
|
303 | Nguyễn Du | 49 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 | và 2 phố Hồ Xuân Hương (nhà 2 mặt phố) |
304 | Nguyễn Du | 51 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
305 | Nguyễn Du |
| 52 | Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
306 | Nguyễn Du | 53 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
307 | Nguyễn Du | 55 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
308 | Nguyễn Du |
| 54 | Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
309 | Nguyễn Du | 57 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 | và 51 phố Quang Trung (nhà 2 mặt phố) |
310 | Nguyễn Du | 61 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
311 | Nguyễn Du | 63 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
312 | Nguyễn Du | 65 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
313 | Nguyễn Du |
| 70 | Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
314 | Nguyễn Du | 71A |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 | và 5 phố Yết Kiêu (nhà 2 mặt phố) |
315 | Nguyễn Du |
| 80 | Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
316 | Nguyễn Du |
| 82 | Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
317 | Nguyễn Du |
| 88 | Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
318 | Nguyễn Huy Tự | 3 |
| Bạch Đằng | Nhóm 2 |
|
319 | Nguyễn Huy Tự | 5 |
| Bạch Đằng | Nhóm 2 |
|
320 | Nguyễn Huy Tự |
| 20 | Bạch Đằng | Nhóm 2 |
|
321 | Nguyễn Huy Tự | 21 |
| Bạch Đằng | Nhóm 2 |
|
322 | Nguyễn Huy Tự | 23 |
| Bạch Đằng | Nhóm 2 |
|
323 | Nguyễn Huy Tự |
| 26 | Bạch Đằng | Nhóm 2 |
|
324 | Nguyễn Huy Tự |
| 28 | Bạch Đằng | Nhóm 2 |
|
325 | Nguyễn Thượng Hiền | 5 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
326 | Phạm Đình Hổ |
| 8 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 | và 30 Tăng Bạt Hổ (nhà 2 mặt phố) |
327 | Phạm Đình Hổ |
| 12 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
328 | Phạm Đình Hổ |
| 16A | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 | và 32 phố Hàng Chuối (nhà 2 mặt phố) |
329 | Phạm Đình Hổ |
| 16B | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
330 | Phạm Đình Hổ |
| 20 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
331 | Tăng Bạt Hổ |
| 12 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
332 | Tăng Bạt Hổ |
| 24 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
333 | Tăng Bạt Hổ |
| 26 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
334 | Tăng Bạt Hổ |
| 34 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
335 | Tăng Bạt Hổ |
| 36-38 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
336 | Tô Hiến Thành | 39 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
337 | Tô Hiến Thành | 41 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 | và 161 phố Bà Triệu (nhà 2 mặt phố) |
338 | Tô Hiến Thành | 63 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 2 |
|
339 | Tô Hiến Thành |
| 100 | Lê Đại Hành | Nhóm 2 |
|
340 | Tuệ Tĩnh | 61 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
341 | Tuệ Tĩnh |
| 96 | Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
342 | Thể Giao | 11B |
| Lê Đại Hành | Nhóm 2 |
|
343 | Thể Giao |
| 12A | Lê Đại Hành | Nhóm 2 |
|
344 | Thiền Quang | 5 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
345 | Thiền Quang | 15 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 | và 9 phố Yết Kiêu (nhà 2 mặt phố) |
346 | Trần Nhân Tông |
| 54 | Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
347 | Trần Xuân Soạn |
| 44 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 2 |
|
348 | Triệu Việt Vương |
| 182 | Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
349 | Yết Kiêu | 7 |
| Nguyễn Du | Nhóm 2 |
|
IV. 03 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA |
|
| ||||
350 | Nguyễn Khuyến |
| 136 | Văn Miếu | Nhóm 2 |
|
351 | Thổ Quan |
| 58 | Thổ Quan | Nhóm 2 |
|
352 | Trường Chinh |
| 178 | Khương Thượng | Nhóm 2 |
|
V. 04 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ |
| |||||
353 | Thụy Khuê |
| 2 | Thụy Khuê | Nhóm 2 |
|
354 | Thụy Khuê | 5 |
| Thụy Khuê | Nhóm 2 |
|
355 | Thụy Khuê | 15 |
| Thụy Khuê | Nhóm 2 |
|
356 | Mai Xuân Thưởng | 3 |
| Thụy Khuê | Nhóm 2 |
|
DANH MỤC 638 BIỆT THỰ XẾP NHÓM 3 XÂY DỰNG TRƯỚC NĂM 1954 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Kèm theo Quyết định số: 1845/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
STT | ĐƯỜNG PHỐ (NGÕ) | SỐ NHÀ | TÊN PHƯỜNG | XẾP NHÓM | GHI CHÚ | |
LẺ | CHẴN | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I. 216 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH | ||||||
1 | Cao Bá Quát | 3 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
2 | Cao Bá Quát | 5B |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
3 | Cao Bá Quát | 7 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
4 | Cao Bá Quát | 9 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
5 | Cao Bá Quát |
| 12 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
6 | Cao Bá Quát | 21 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
7 | Cao Bá Quát | 29 |
| Điện Biên | Nhóm 3 | và số 62 phố Hoàng Diệu (nhà 2 mặt phố) |
8 | Cao Bá Quát |
| 34A | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
9 | Cao Bá Quát |
| 36-38 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
10 | Cửa Bắc |
| 72 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
11 | Cửa Bắc | 5/92 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
12 | Cửa Bắc |
| 86 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
13 | Cửa Bắc |
| 88 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
14 | Cửa Bắc |
| 90 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
15 | Cửa Bắc |
| 94 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
16 | Cửa Bắc |
| 96 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
17 | Cửa Bắc |
| 98 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
18 | Cửa Bắc |
| 100B-C | Quán Thánh | Nhóm 3 | Biệt thự song lập |
19 | Châu Long |
| 4 6 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
20 | Châu Long |
| 26 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
21 | Châu Long |
| 28 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
22 | Châu Long | 35 |
| Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
23 | Châu Long | 41 |
| Trúc Bạch | Nhóm 3 | và 79 Phạm Hồng Thái (nhà 2 mặt phố) |
24 | Châu Long |
| 48 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
25 | Châu Long | 49 |
| Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
26 | Châu Long | 55 |
| Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
27 | Châu Long |
| 60 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
28 | Đặng Dung | 5 |
| Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
29 | Đặng Dung |
| 6 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
30 | Đặng Dung | 11 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
31 | Đặng Dung |
| 12/20 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
32 | Đặng Dung | 13 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
33 | Đặng Dung |
| 16 18 | Quán Thánh | Nhóm 3 | Hiện đang mang biển 16 Đặng Dung |
34 | Đặng Dung |
| 24 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
35 | Đặng Dung |
| 26 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
36 | Đặng Tất |
| 8A | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
37 | Đặng Tất |
| 8B | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
38 | Đặng Tất | 9B |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
39 | Đặng Tất |
| 10 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
40 | Đặng Tất | 11 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 | và 74 Phan Đình Phùng (nhà 2 mặt phố) |
41 | Đặng Tất |
| 12 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
42 | Điện Biên Phủ | 9 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
43 | Điện Biên Phủ | 11 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
44 | Điện Biên Phủ | 13 |
| Điện Biên | Nhóm 3 | và 1 Lê Duẩn (nhà 2 mặt phố) |
45 | Điện Biên Phủ |
| 16 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
46 | Điện Biên Phủ |
| 20 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
47 | Điện Biên Phủ |
| 22 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
48 | Điện Biên Phủ | 23 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
49 | Điện Biên Phủ |
| 26 | Điện Biên | Nhóm 3 | và 23 Trần Phú (nhà 2 mặt phố) |
50 | Điện Biên Phủ |
| 28 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
51 | Điện Biên Phủ |
| 32 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
52 | Đội Cấn |
| 114 | Đội Cấn | Nhóm 3 |
|
53 | Đội Cấn |
| 216 | Đội Cấn | Nhóm 3 |
|
54 | Đội Cấn |
| 260 | Liễu Giai | Nhóm 3 | Số cũ là 222 Đội cấn |
55 | Đội Cấn | 281 |
| Liễu Giai | Nhóm 3 |
|
56 | Hàng Bún |
| 22 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
57 | Hàng Bún | 31 |
| Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
58 | Hàng Bún |
| 52 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
59 | Hàng Bún (ngõ) |
| 4 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
60 | Hàng Bún (ngõ) |
| 6 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
61 | Hàng Bún (ngõ) | 9 |
| Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
62 | Hàng Than |
| 16B | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
63 | Hàng Than |
| 28 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
64 | Hoàng Hoa Thám | 109 |
| Ngọc Hà | Nhóm 3 | Số cũ là 38 Hoàng Hoa Thám |
65 | Hoàng Hoa Thám | 167 |
| Ngọc Hà | Nhóm 3 | Số cũ là 66A Hoàng Hoa Thám |
66 | Hoàng Hoa Thám | 169 |
| Ngọc Hà | Nhóm 3 | Số cũ là 68 Hoàng Hoa Thám |
67 | Hoàng Hoa Thám | 221/A1 |
| Liễu Giai | Nhóm 3 |
|
68 | Hoàng Hoa Thám | 221/A2 |
| Liễu Giai | Nhóm 3 |
|
69 | Hoàng Hoa Thám | 221/A3 |
| Liễu Giai | Nhóm 3 |
|
70 | Hoàng Hoa Thám | 221/A4 |
| Liễu Giai | Nhóm 3 |
|
71 | Hoàng Hoa Thám | 273 |
| Liễu Giai | Nhóm 3 | Số cũ là 90 Hoàng Hoa Thám |
72 | Hoàng Hoa Thám | 333 | Liễu Giai | Nhóm 3 | Số cũ là 102 Hoàng Hoa Thám | |
73 | Hoàng Hoa Thám | 351-353 |
| Liễu Giai | Nhóm 3 | Số cũ là 108-110 Hoàng Hoa Thám |
74 | Hoàng Hoa Thám (ngõ 55) | 7 |
| Ngọc Hà | Nhóm 3 | Số cũ là B1 B2- P18 Hoàng Hoa Thám |
75 | Hòe Nhai | 9 |
| Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
76 | Hòe Nhai |
| 42 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
77 | Lê Duẩn |
| 4 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
78 | Lê Duẩn |
| 6 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
79 | Lê Duẩn |
| 8 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
80 | Lê Duẩn |
| 12 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
81 | Lê Duẩn |
| 14 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
82 | Lê Duẩn |
| 16 | Điện Biên | Nhóm 3 | Hiện nay mang biển 16 16B Lê Duẩn và 14 phố Nguyễn Thái Học (nhà 2 mặt phố) |
83 | Ngọc Hà |
| 2 2H | Đội Cấn | Nhóm 3 | và 54 phố Sơn Tây (nhà 2 mặt phố) |
84 | Ngũ Xã |
| 52 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
85 | Nguyễn Biểu |
| 2 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
86 | Nguyễn Biểu |
| 8 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
87 | Nguyễn Biểu |
| 10 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
88 | Nguyễn Biểu |
| 12 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
89 | Nguyễn Biểu |
| 14 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
90 | Nguyễn Biểu | 21 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
91 | Nguyễn Biểu | 23 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
92 | Nguyễn Biểu | 25 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
93 | Nguyễn Thái Học |
| 22 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
94 | Nguyễn Thái Học |
| 24 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
95 | Nguyễn Thái Học |
| 28 | Điện Biên | Nhóm 3 | Hiện mang biển 28-28B Nguyễn Thái Học |
96 | Nguyễn Thái Học |
| 34 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
97 | Nguyễn Thái Học |
| 36 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
98 | Nguyễn Thái Học |
| 38A 38B | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
99 | Nguyễn Thái Học |
| 64 | Điện Biên | Nhóm 3 | và 41 Cao Bá Quát (nhà 2 mặt phố) |
100 | Nguyễn Thái Học |
| 66Bis | Điện Biên | Nhóm 3 | Hiện mang biển 66C Nguyễn Thái Học |
101 | Nguyễn Thái Học |
| 66Tes | Điện Biên | Nhóm 3 | Hiện mang biển 66F Nguyễn Thái Học |
102 | Nguyễn Thái Học | 69 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
103 | Nguyễn Thái Học | 77 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
104 | Nguyễn Thái Học |
| 86 88 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
105 | Nguyễn Thái Học |
| 96 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
106 | Nguyễn Thái Học |
| 98 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
107 | Nguyễn Thái Học |
| 104 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
108 | Nguyễn Thái Học | 105 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
109 | Nguyễn Thái Học |
| 108 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
110 | Nguyễn Thái Học | 143 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
111 | Nguyễn Thái Học |
| 152 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
112 | Nguyễn Thái Học | 153 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
113 | Nguyễn Thái Học | 155 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
114 | Nguyễn Thái Học |
| 160 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
115 | Nguyễn Thái Học | 163 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
116 | Nguyễn Thái Học | 165 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
117 | Nguyễn Thái Học | 167 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
118 | Nguyễn Thái Học | 167B |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
119 | Nguyễn Thái Học |
| 168 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
120 | Nguyễn Thái Học | 169 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
121 | Nguyễn Thái Học | 169B |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
122 | Nguyễn Trường Tộ |
| 2A | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 | và 16 Hàng Than (nhà 2 mặt phố) |
123 | Nguyễn Trường Tộ |
| 14 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 | và 35 Hàng Bún (nhà 2 mặt phố) |
124 | Nguyễn Trường Tộ | 21 23 |
| Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
125 | Nguyễn Trường Tộ | 25 |
| Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
126 | Phan Đình Phùng |
| 8 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
127 | Phan Đình Phùng |
| 10 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
128 | Phan Đình Phùng |
| 12 14 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
129 | Phan Đình Phùng |
| 16 | Quán Thánh | Nhóm 3 | và 63 Hàng Bún (nhà 2 mặt phố) |
130 | Phan Đình Phùng |
| 18 | Quán Thánh | Nhóm 3 | Mặt sau là ngõ 97 Yên Ninh |
131 | Phan Đình Phùng |
| 20 | Quán Thánh | Nhóm 3 | Mặt sau là ngõ 97 Yên Ninh |
132 | Phan Đình Phùng |
| 22 | Quán Thánh | Nhóm 3 | Mặt sau là ngõ 97 Yên Ninh |
133 | Phan Đình Phùng |
| 24 | Quán Thánh | Nhóm 3 | Mặt sau là ngõ 97 Yên Ninh |
134 | Phan Đình Phùng |
| 26 | Quán Thánh | Nhóm 3 | Mặt sau là ngõ 97 Yên Ninh |
135 | Phan Đình Phùng |
| 28 | Quán Thánh | Nhóm 3 | Mặt sau là ngõ 97 Yên Ninh |
136 | Phan Đình Phùng |
| 34 | Quán Thánh | Nhóm 3 | và 108 phố Cửa Bắc (nhà 2 mặt phố) |
137 | Phan Đình Phùng |
| 56 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
138 | Phan Huy Ích |
| 12 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
139 | Phan Huy Ích |
| 18 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
140 | Phan Huy Ích | 19 |
| Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
141 | Phan Huy Ích |
| 20 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
142 | Phan Huy Ích | 21A B |
| Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
143 | Phan Huy Ích | 23 |
| Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
144 | Phan Huy Ích |
| 26 | Nguyễn Trung Trực | Nhóm 3 |
|
145 | Phó Đức Chính |
| 54-56 | Trúc Bạch | Nhóm 3 | Hiện mang biển 56 Phó Đức Chính |
146 | Phó Đức Chính |
| 58 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
147 | Phó Đức Chính |
| 66 68 | Trúc Bạch | Nhóm 3 | Trường Mạc Đĩnh Chi 66-68 Phó Đức Chính. Di tích LSVH, địa điểm cách mạng kháng chiến (QĐ số 4950/QĐ-UBND ngày 10/8/2004). |
148 | Phó Đức Chính |
| 72 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
149 | Phó Đức Chính |
| 78 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
150 | Phó Đức Chính |
| 82 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
151 | Phó Đức Chính |
| 84 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
152 | Phó Đức Chính |
| 86 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
153 | Phó Đức Chính |
| 90 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
154 | Phó Đức Chính |
| 92 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
155 | Phó Đức Chính |
| 94 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
156 | Phó Đức Chính |
| 100 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
157 | Phó Đức Chính |
| 104 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
158 | Phó Đức Chính |
| 106 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
159 | Phó Đức Chính |
| 110 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
160 | Phó Đức Chính |
| 114 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
161 | Quán Thánh |
| 4 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
162 | Quán Thánh |
| 6 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
163 | Quán Thánh | 9 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
164 | Quán Thánh | 17 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
165 | Quán Thánh |
| 18A | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
166 | Quán Thánh |
| 18B | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
167 | Quán Thánh |
| 18T | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
168 | Quán Thánh | 19A |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
169 | Quán Thánh | 21 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 | và 57 59 61 Hàng Bún (nhà 2 mặt phố) |
170 | Quán Thánh | 25 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
171 | Quán Thánh | 49 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
172 | Quán Thánh |
| 28 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
173 | Quán Thánh | 71 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
174 | Quán Thánh | 73 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
175 | Quán Thánh | 75 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
176 | Quán Thánh | 77 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
177 | Quán Thánh |
| 80 | Quán Thánh | Nhóm 3 | và 55 Hàng Bún (nhà 2 mặt phố) |
178 | Quán Thánh |
| 90 | Quán Thánh | Nhóm 3 | và 38 Hàng Bún (nhà 2 mặt phố) |
179 | Quán Thánh | 83 |
|
|
| Bổ sung theo đơn đề nghị của ông Nguyễn Cảnh Cường |
180 | Quán Thánh | 99 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
181 | Quán Thánh | 105/4 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
182 | Quán Thánh | 113 |
| Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
183 | Quán Thánh |
| 114 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
184 | Quán Thánh |
| 118A | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
185 | Quán Thánh |
| 118C | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
186 | Quán Thánh |
| 134 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
187 | Quán Thánh |
| 144B | Quán Thánh | Nhóm 3 | và 64 Châu Long (nhà 2 mặt phố) |
188 | Quán Thánh |
| 144C | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
189 | Quán Thánh |
| 146 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
190 | Quán Thánh |
| 148 | Quán Thánh | Nhóm 3 | và 8 Đặng Dung (nhà 2 mặt phố) |
191 | Quán Thánh |
| 152 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
192 | Quán Thánh |
| 158 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
193 | Quán Thánh |
| 160 | Quán Thánh | Nhóm 3 | và 5 Nguyễn Biểu (nhà 2 mặt phố) |
194 | Quán Thánh |
| 170 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
195 | Quán Thánh |
| 174 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
196 | Quán Thánh |
| 176 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
197 | Quán Thánh |
| 186 | Quán Thánh | Nhóm 3 |
|
198 | Sơn Tây |
| 36 | Điện Biên | Nhóm 3 |
|
199 | Tôn Thất Thiệp |
| 24 | Điện Biên | Nhóm 3 | Số cũ là 10 phố Tôn Thất Thiệp |
200 | Tôn Thất Thiệp | 69 |
| Điện Biên | Nhóm 3 | Số cũ là 5 phố Tôn Thất Thiệp |
201 | Tôn Thất Thiệp | 73 |
| Điện Biên | Nhóm 3 | Số cũ là 9 phố Tôn Thất Thiệp |
202 | Tôn Thất Thiệp (ngõ) | 3 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
203 | Tôn Thất Thiệp (ngõ) | 5 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
204 | Trần Phú | 7B |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
205 | Trần Phú | 9 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
206 | Trần Phú | 11 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
207 | Trần Phú | 15 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
208 | Trần Phú | 17 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
209 | Trần Phú | 21 |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
210 | Trúc Bạch | 71 |
| Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
211 | Trúc Bạch | 113 |
| Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
212 | Trúc Bạch | 119 |
| Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
213 | Yên Ninh |
| 32 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
214 | Yên Ninh (ngõ) |
| 4 | Trúc Bạch | Nhóm 3 |
|
215 | Yên Thế | 3-3B |
| Điện Biên | Nhóm 3 |
|
216 | Yên Thế |
| 16 | Điện Biên | Nhóm 3 | Số cũ là 6 Yên Thế |
II. 237 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM. | ||||||
217 | Bà Triệu |
| 54 | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
218 | Bà Triệu |
| 58A | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
219 | Bà Triệu |
| 58B | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
220 | Bà Triệu |
| 84 | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
221 | Cổ Tân |
| 2 | Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
222 | Cửa Đông |
| 2 4 6 | Cửa Đông | Nhóm 3 | và 54 56 phố Hàng Gà (nhà 2 mặt phố) |
223 | Dã Tượng | 3 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
224 | Dã Tượng | 7 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
225 | Dã Tượng | 9 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
226 | Dã Tượng |
| 10 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
227 | Dã Tượng (ngõ) |
| 4 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
228 | Điện Biên Phủ | 3 |
| Hàng Bông | Nhóm 3 |
|
229 | Đặng Thái Thân (ngõ 3B) |
| 2 | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
230 | Đinh Công Tráng |
| 12B | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
231 | Đường Thành |
| 6B | Cửa Đông | Nhóm 3 |
|
232 | Hạ Hồi |
| 4 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
233 | Hạ Hồi | 19 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
234 | Hạ Hồi |
| 22 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
235 | Hạ Hồi | 23 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
236 | Hạ Hồi | 25 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
237 | Hạ Hồi |
| 26 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
238 | Hạ Hồi |
| 36 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
239 | Hai Bà Trưng | 1A |
| Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
240 | Hai Bà Trưng |
| 14 | Tràng Tiền | Nhóm 3 | biệt thự nằm trong ngõ |
241 | Hai Bà Trưng |
| 18 | Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
242 | Hai Bà Trưng |
| 20 | Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
243 | Hai Bà Trưng |
| 22B | Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
244 | Hai Bà Trưng |
| 38 | Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
245 | Hai Bà Trưng | 55 |
| Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
246 | Hai Bà Trưng |
| 48 | Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
247 | Hai Bà Trưng |
| 86 | Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
248 | Hàm Long |
| 22 | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
249 | Hàm Long | 25 |
| Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
250 | Hàm Long | 31 |
| Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
251 | Hàm Long | 45 |
| Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
252 | Hàm Long |
| 46 | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
253 | Hàm Long | 49 |
| Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
254 | Hàm Long | 57 |
| Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
255 | Hàng Bài | 29 |
| Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
256 | Hàng Bài | 49 |
| Hàng Bài | Nhóm 3 | và 47 Trần Hưng Đạo (nhà 2 mặt phố) |
257 | Hàng Bông | 75-75B |
| Hàng Bông | Nhóm 3 |
|
258 | Hàng Bông | 77 |
| Hàng Bông | Nhóm 3 |
|
259 | Hàng Vôi | 19 |
| Lý Thái Tổ | Nhóm 3 |
|
260 | Lê Phụng Hiểu |
| 4 | Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
261 | Lê Phụng Hiểu |
| 6 | Tràng Tiền | Nhóm 3 | và 21 Tông Đản (nhà 2 mặt phố) |
262 | Lê Thái Tổ |
| 46 | Hàng Trống | Nhóm 3 |
|
263 | Lê Thánh Tông |
| 4A | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
264 | Lê Thánh Tông |
| 14 | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
265 | Lê Thánh Tông |
| 18A | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
266 | Lê Thánh Tông | 29 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
267 | Lê Thánh Tông | 31 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
268 | Liên Trì (ngõ) |
| 2 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
269 | Liên Trì (ngõ) |
| 12 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
270 | Lý Đạo Thành |
| 6 | Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
271 | Lý Đạo Thành |
| 8 | Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
272 | Lý Nam Đế | 3 |
| Hàng Mã | Nhóm 3 |
|
273 | Lý Nam Đế | 5 |
| Hàng Mã | Nhóm 3 |
|
274 | Lý Nam Đế | 7 |
| Hàng Mã | Nhóm 3 |
|
275 | Lý Nam Đế | 9 |
| Hàng Mà | Nhóm 3 |
|
276 | Lý Nam Đế | 11 |
| Hàng Mã | Nhóm 3 |
|
277 | Lý Nam Đế |
| 16A | Hàng Mã | Nhóm 3 |
|
278 | Lý Nam Đế |
| 30 | Cửa Đông | Nhóm 3 | và 1 phố Tôn Thất Thiệp (nhà 2 mặt phố) |
279 | Lý Nam Đế |
| 36 | Cửa Đông | Nhóm 3 |
|
280 | Lý Nam Đế | 63 |
| Cửa Đông | Nhóm 3 |
|
281 | Lý Nam Đế | 79 |
| Cửa Đông | Nhóm 3 | Số cũ: 79 81. Biệt thự nằm số 79 phố Lý Nam Đế |
282 | Lý Nam Đế | 91 |
| Cửa Đông | Nhóm 3 |
|
283 | Lý Nam Đế | 95 |
| Cửa Đông | Nhóm 3 |
|
284 | Lý Thái Tổ |
| 24 | Lý Thái Tổ | Nhóm 3 |
|
285 | Lý Thường Kiệt |
| 4 | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
286 | Lý Thường Kiệt |
| 6 | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
287 | Lý Thường Kiệt | 9 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
288 | Lý Thường Kiệt | 11 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
289 | Lý Thường Kiệt | 13 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
290 | Lý Thường Kiệt |
| 14 | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
291 | Lý Thường Kiệt |
| 40 | Hàng Bài | Nhóm 3 | Góc phố Lý Thường Kiệt - Bà Triệu |
292 | Lý Thường Kiệt |
| 42 | Hàng Bài | Nhóm 3 | và 40 Bà Triệu (nhà 2 mặt phố) |
293 | Lý Thường Kiệt |
| 50 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 | và 62 phố Thợ Nhuộm (nhà 2 mặt phố) |
294 | Lý Thường Kiệt |
| 56 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
295 | Lý Thường Kiệt | 61 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 | và 73 Thợ Nhuộm (nhà 2 mặt phố) |
296 | Lý Thường Kiệt |
| 62 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
297 | Lý Thường Kiệt | 63 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 | và 2 Dã Tượng (nhà 2 mặt phố) |
298 | Lý Thường Kiệt | 87 |
| Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
299 | Lý Thường Kiệt (ngõ) |
| 6A | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 | Số cũ: 6 ngõ Lý Thường Kiệt |
300 | Lý Thường Kiệt (ngõ) |
| 12 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
301 | Ngô Quyền |
| 8 | Lý Thái Tổ | Nhóm 3 | (Số cũ: 8A) - Số 7 Trần Nguyên Hãn |
302 | Ngô Quyền | 41 |
| Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
303 | Ngô Quyền |
| 62 | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
304 | Ngô Quyền |
| 74 | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
305 | Ngô Thì Nhậm |
| 4 | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
306 | Ngô Thì Nhậm |
| 8 | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
307 | Ngô Thì Nhậm |
| 14 | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
308 | Ngô Văn Sở |
| 8 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
309 | Ngô Văn Sở | 9 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
310 | Ngô Văn Sở |
| 10 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
311 | Ngô Văn Sở | 11 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 | và 1 Trương Hán Siêu (nhà 2 mặt phố) |
312 | Ngô Văn Sở |
| 12 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
313 | Ngô Văn Sở | 17 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
314 | Ngô Văn Sở | 19 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
315 | Ngô Văn Sở |
| 20 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
316 | Ngô Văn Sở | 21 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
317 | Nguyễn Chế Nghĩa | 5 |
| Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
318 | Nguyễn Gia Thiều |
| 4 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 | và 6 Trần Quốc Toản (nhà 2 mặt phố) |
319 | Nguyễn Gia Thiều |
| 6 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
320 | Nguyễn Gia Thiều | 7-7A |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 | Di tích CMKC. UBND Thành phố đã có Quyết định số 5563/QĐ-UB ngày 05/8/2005. |
321 | Nguyễn Gia Thiều |
| 8 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
322 | Nguyễn Gia Thiều | 13B |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
323 | Nguyễn Gia Thiều | 15 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
324 | Nguyễn Khắc Cần |
| 8 | Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
325 | Nguyễn Khắc Cần | 9 |
| Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
326 | Nguyễn Khắc Cần |
| 10 | Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
327 | Phan Bội Châu | 3 |
| Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
328 | Phan Bội Châu | 5 |
| Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
329 | Phan Bội Châu | 7 |
| Cửa Nam | Nhóm 3 | Hiện mang biển 7A Phan Bội Châu |
330 | Phan Bội Châu |
| 8 10 12 | Cửa Nam | Nhóm 3 | và 92 phố Hai Bà Trưng (nhà 2 mặt phố) |
331 | Phan Bội Châu | 11 |
| Của Nam | Nhóm 3 |
|
332 | Phan Bội Châu | 19 |
| Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
333 | Phan Bội Châu | 21 |
| Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
334 | Phan Bội Châu |
| 30 | Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
335 | Phan Bội Châu |
| 34 | Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
336 | Phan Bội Châu |
| 36 | Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
337 | Phan Bội Châu |
| 42 | Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
338 | Phan Bội Châu |
| 44 | Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
339 | Phan Bội Châu | 45 |
| Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
340 | Phan Bội Châu |
| 46 | Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
341 | Phan Bội Châu | 47 |
| Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
342 | Phan Bội Châu | 49 |
| Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
343 | Phan Bội Châu | 53 |
| Cửa Nam | Nhóm 3 | và 100 Trần Hưng Đạo (nhà 2 mặt phố) |
344 | Phan Chu Trinh | 21 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 | và 17 phố Lý Thường Kiệt (nhà 2 mặt phố) |
345 | Phan Chu Trinh |
| 24 | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
346 | Phan Chu Trinh | 55 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
347 | Phan Chu Trinh | 57B |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
348 | Phan Chu Trinh (ngõ) | 1 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
349 | Phan Chu Trinh (ngõ) |
| 2 | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
350 | Phan Chu Trinh (ngõ) | 5 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
351 | Phan Chu Trinh (ngõ) |
| 4 6 | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
352 | Phan Chu Trinh (ngõ) | 7-7A-7C |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
353 | Phan Chu Trinh (ngõ) | 7 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
354 | Phan Chu Trinh (ngõ) | 7B |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
355 | Phan Huy Chú | 5 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 | Gồm cả phần ở mặt ngõ Phan Huy Chú |
356 | Phan Huy Chú |
| 16 | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
357 | Phan Huy Chú |
| 18 | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
358 | Phan Huy Chú (ngõ) | 3 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
359 | Phan Huy Chú (ngõ) | 7 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
360 | Phan Huy Chú (ngõ) | 7B |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
361 | Phan Huy Chú (ngõ) | 9 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
362 | Phan Huy Chú (ngõ) | 9A |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
363 | Phùng Hưng |
| 8 | Hàng Mã | Nhóm 3 |
|
364 | Phùng Hưng |
| 46 | Hàng Bông | Nhóm 3 |
|
365 | Quán Sứ |
| 20 | Hàng Bông | Nhóm 3 |
|
366 | Quán Sứ |
| 70 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 | và 75 Lý Thường Kiệt (nhà 2 mặt phố) |
367 | Quán Sứ |
| 74 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
368 | Quán Sứ |
| 76 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
369 | Quang Trung |
| 14 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
370 | Quang Trung |
| 28 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 | và 13 Hạ Hồi (nhà 2 mặt phố) |
371 | Quang Trung | 29 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
372 | Quang Trung | 35 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 | và 27 Ngô Văn Sở (nhà 2 mặt phố) |
373 | Quang Trung | 39 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 | và 51 Trần Quốc Toản (nhà 2 mặt phố) biệt thự 39 Quang Trung đang do các hộ dân quản lý sử dụng, số 39 trường PTTH Quang Trung không có nhà biệt thự |
374 | Quang Trung | 41 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
375 | Tông Đản |
| 4 | Lý Thái Tổ | Nhóm 3 |
|
376 | Tông Đản |
| 12 | Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
377 | Tông Đản |
| 14 | Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
378 | Tống Duy Tân |
| 8 | Hàng Bông | Nhóm 3 |
|
379 | Thợ Nhuộm |
| 2 | Cửa Nam | Nhóm 3 | và 1 Phan Bội Châu (nhà 2 mặt phố) |
380 | Thợ Nhuộm |
| 4 4AB | Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
381 | Thợ Nhuộm |
| 6 | Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
382 | Thợ Nhuộm |
| 8 | Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
383 | Thợ Nhuộm |
| 20 20A | Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
384 | Thợ Nhuộm |
| 42 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
385 | Thợ Nhuộm |
| 44 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
386 | Thợ Nhuộm |
| 48 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
387 | Thợ Nhuộm |
| 68 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
388 | Thợ Nhuộm |
| 70 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
389 | Thợ Nhuộm |
| 72 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
390 | Thợ Nhuộm | 77 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
391 | Thợ Nhuộm | 89 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
392 | Thợ Nhuộm | 91 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
393 | Trần Bình Trọng |
| 16 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
394 | Trần Bình Trọng | 27 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 | và 31 phố Nguyễn Gia Thiều (nhà 2 mặt phố) |
395 | Trần Nguyên Hãn | 9 |
| Lý Thái Tổ | Nhóm 3 |
|
396 | Trần Hưng Đạo |
| 6 | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
397 | Trần Hưng Đạo | 9 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 | và 6 Hàn Thuyên (nhà 2 mặt phố) |
398 | Trần Hưng Đạo | 17 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
399 | Trần Hưng Đạo |
| 24 | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
400 | Trần Hưng Đạo |
| 26 | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
401 | Trần Hưng Đạo | 29 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
402 | Trần Hưng Đạo | 29AB |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
403 | Trần Hưng Đạo |
| 30 | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
404 | Trần Hưng Đạo | 31 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
405 | Trần Hưng Đạo | 33 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
406 | Trần Hưng Đạo |
| 34 | Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
407 | Trần Hưng Đạo | 35 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
408 | Trần Hưng Đạo | 37 |
| Phan Chu Trinh | Nhóm 3 |
|
409 | Trần Hưng Đạo |
| 40A | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
410 | Trần Hưng Đạo |
| 40B | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
411 | Trần Hưng Đạo |
| 42A | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
412 | Trần Hưng Đạo |
| 42C | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
413 | Trần Hưng Đạo |
| 44 | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
414 | Trần Hưng Đạo | 45 |
| Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
415 | Trần Hưng Đạo |
| 48 | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
416 | Trần Hưng Đạo | 59 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
417 | Trần Hưng Đạo | 61 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
418 | Trần Hưng Đạo |
| 62 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
419 | Trần Hưng Đạo | 65 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 | Hiện mang biển 65B Trần Hưng Đạo |
420 | Trần Hưng Đạo | 73 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
421 | Trần Hưng Đạo |
| 74 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
422 | Trần Hưng Đạo | 75A |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
423 | Trần Hưng Đạo |
| 76 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
424 | Trần Hưng Đạo |
| 88 | Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
425 | Trần Hưng Đạo |
| 90B1 | Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
426 | Trần Hưng Đạo |
| 90B3 | Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
427 | Trần Hưng Đạo |
| 98A | Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
428 | Trần Hưng Đạo | 99 |
| Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
429 | Trần Hưng Đạo |
| 106B | Cửa Nam | Nhóm 3 |
|
430 | Trần Phú |
| 4 | Hàng Bông | Nhóm 3 |
|
431 | Trần Quang Khải |
| 206 | Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
432 | Trần Quang Khải |
| 208 | Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
433 | Trần Quốc Toản |
| 20 | Hàng Bài | Nhóm 3 |
|
434 | Trần Quốc Toản | 43 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
435 | Trần Quốc Toản | 47 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 | và 30 Trương Hán Siêu (nhà 2 mặt phố) |
436 | Trần Quốc Toản |
| 48 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
437 | Trần Quốc Toản | 49 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
438 | Trần Quốc Toản |
| 52 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
439 | Trần Quốc Toản |
| 64 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
440 | Trần Quốc Toản | 65 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
441 | Trần Quốc Toản |
| 68 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
442 | Trần Quốc Toản |
| 70 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 | và 38 Hạ Hồi (nhà 2 mặt phố) |
443 | Trần Quốc Toản |
| 88 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
444 | Trần Quốc Toản | 91 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
445 | Trần Quốc Toản (ngõ) | 1 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
446 | Trần Quốc Toản (ngõ) |
| 2 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
447 | Trần Quốc Toản (ngõ) | 3 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
448 | Trần Quốc Toản (ngõ) |
| 4 | Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
449 | Tràng Tiền | 1C |
| Tràng Tiền | Nhóm 3 |
|
450 | Tràng Thi |
| 4 | Hàng Trống | Nhóm 3 | và 2E Quang Trung (nhà 2 mặt phố) |
451 | Tràng Thi |
| 22 | Hàng Trống | Nhóm 3 | và 123 Phủ Doãn (nhà 2 mặt phố) |
452 | Tràng Thi | 59 |
| Hàng Bông | Nhóm 3 |
|
453 | Trương Hán Siêu | 35 |
| Trần Hưng Đạo | Nhóm 3 |
|
III. 166 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG | ||||||
454 | Bà Triệu |
| 98 | Nguyễn Du | Nhóm 3 | và 34 phố Nguyễn Du (nhà 2 mặt phố) |
455 | Bà Triệu |
| 100 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
456 | Bà Triệu | 131 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 | và 66 phố Tuệ Tĩnh (nhà 2 mặt phố) |
457 | Bà Triệu | 153 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
458 | Bà Triệu | 167 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
459 | Bà Triệu | 169 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
460 | Bà Triệu | 171 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
461 | Bà Triệu | 173 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
462 | Bà Triệu |
| 174 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
463 | Bà Triệu | 177 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
464 | Bà Triệu | 179 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
465 | Bà Triệu | 181 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
466 | Bà Triệu | 187 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
467 | Bà Triệu | 189 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 | và 32 Đoàn Trần Nghiệp (nhà 2 mặt phố) |
468 | Bà Triệu |
| 272 | Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
469 | Bà Triệu |
| 316 | Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
470 | Bà Triệu |
| 318 | Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
471 | Bà Triệu |
| 326 | Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
472 | Bà Triệu |
| 328 | Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
473 | Bà Triệu |
| 340 | Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
474 | Bà Triệu (ngõ) | 5 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
475 | Bùi Thị Xuân |
| 118 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
476 | Bùi Thị Xuân |
| 122 | Nguyễn Du | Nhóm 3 | và 33 Tô Hiến Thành (nhà 2 mặt phố) |
477 | Bùi Thị Xuân |
| 130 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
478 | Bùi Thị Xuân |
| 138 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
479 | Bùi Thị Xuân |
| 148 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
480 | Bùi Thị Xuân |
| 150 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
481 | Bùi Thị Xuân | 153 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
482 | Bùi Thị Xuân | 165 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
483 | Đoàn Trần Nghiệp |
| 12 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
484 | Đoàn Trần Nghiệp |
| 30 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
485 | Đoàn Trần Nghiệp |
| 42 | Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
486 | Đoàn Trần Nghiệp |
| 44 | Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
487 | Đội Cung |
| 4 | Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
488 | Hàn Thuyên |
| 18 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
489 | Hàn Thuyên | 25A |
| Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
490 | Hàn Thuyên |
| 26 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
491 | Hàn Thuyên |
| 32 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
492 | Hàng Chuối |
| 10 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
493 | Hàng Chuối |
| 14D | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 | và 1 3 ngõ 1 phố Hàng Chuối (nhà 2 mặt phố) |
494 | Hàng Chuối |
| 16 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
495 | Hàng Chuối | 23 |
| Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
496 | Hàng Chuối | 31 |
| Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
497 | Hàng Chuối |
| 44 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
498 | Hàng Chuối |
| 46 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
499 | Hàng Chuối |
| 48 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
500 | Hàng Chuối |
| 50 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
501 | Hàng Chuối | 51 |
| Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
502 | Hàng Chuối |
| 54A | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
503 | Hàng Chuối |
| 58 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
504 | Hàng Chuối (ngõ 2) |
| 2 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
505 | Hồ Xuân Hương | 3 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
506 | Hồ Xuân Hương | 5 7 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
507 | Hồ Xuân Hương |
| 10 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
508 | Hồ Xuân Hương |
| 12 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
509 | Hòa Mã |
| 4 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
510 | Hòa Mã |
| 6 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
511 | Hòa Mã |
| 16 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
512 | Lê Đại Hành | 33 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
513 | Lê Văn Hưu |
| 12 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
514 | Lê Văn Hưu |
| 88 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
515 | Lò Đúc | 45 |
| Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
516 | Lò Đúc |
| 74 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
517 | Lò Đúc |
| 76 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
518 | Lò Đúc |
| 78 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
519 | Lò Đúc |
| 86 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
520 | Lò Đúc |
| 178 | Đống Mác | Nhóm 3 |
|
521 | Lò Đúc |
| 190 | Đống Mác | Nhóm 3 |
|
522 | Mai Hắc Đế |
| 32 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
523 | Mai Hắc Đế | 147 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
524 | Mai Hắc Đế | 149A |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
525 | Ngô Thì Nhậm | 33 35 |
| Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
526 | Ngô Thì Nhậm |
| 54 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
527 | Ngô Thì Nhậm |
| 56 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
528 | Ngô Thì Nhậm |
| 66 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
529 | Ngô Thì Nhậm |
| 68 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
530 | Ngô Thì Nhậm |
| 70 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
531 | Ngô Thì Nhậm |
| 72 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
532 | Ngô Thì Nhậm |
| 74 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
533 | Ngô Thì Nhậm |
| 80 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
534 | Ngô Thì Nhậm |
| 82 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
535 | Ngô Thì Nhậm |
| 84 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
536 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
537 | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
| 4 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
538 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 5A-5B |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
539 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 7 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
540 | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
| 8 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
541 | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
| 16B | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
542 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 35B |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
543 | Nguyễn Đình Chiểu | 3 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
544 | Nguyễn Đình Chiểu | 5 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
545 | Nguyễn Đình Chiểu | 17 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
546 | Nguyễn Đình Chiểu | 27 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
547 | Nguyễn Du |
| 42 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
548 | Nguyễn Du |
| 48 | Nguyễn Du | Nhóm 3 | và 48 Trương Hán Siêu (nhà 2 mặt phố) |
549 | Nguyễn Du |
| 68 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
550 | Nguyễn Huy Tự |
| 6 | Bạch Đằng | Nhóm 3 |
|
551 | Nguyễn Huy Tự |
| 8 | Bạch Đằng | Nhóm 3 |
|
552 | Nguyễn Huy Tự |
| 10 | Bạch Đằng | Nhóm 3 |
|
553 | Nguyễn Huy Tự |
| 14 | Bạch Đằng | Nhóm 3 |
|
554 | Nguyễn Huy Tự |
| 16 | Bạch Đằng | Nhóm 3 |
|
555 | Nguyễn Huy Tự | 17 |
| Bạch Đằng | Nhóm 3 |
|
556 | Nguyễn Huy Tự |
| 22 | Bạch Đằng | Nhóm 3 |
|
557 | Nguyễn Huy Tự |
| 24 | Bạch Đằng | Nhóm 3 |
|
558 | Nguyễn Huy Tự | 25 |
| Bạch Đằng | Nhóm 3 |
|
559 | Nguyễn Huy Tự | 27 |
| Bạch Đằng | Nhóm 3 |
|
560 | Nguyễn Huy Tự | 29 |
| Bạch Đằng | Nhóm 3 |
|
561 | Nguyễn Huy Tự |
| 32 | Bạch Đằng | Nhóm 3 |
|
562 | Nguyễn Huy Tự |
| 34 | Bạch Đằng | Nhóm 3 |
|
563 | Nguyễn Huy Tự |
| 36 | Bạch Đằng | Nhóm 3 |
|
564 | Nguyễn Quyền |
| 8 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
565 | Nguyễn Quyền |
| 4 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
566 | Nguyễn Quyền |
| 6 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
567 | Nguyễn Thượng Hiền |
| 4 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
568 | Nguyễn Thượng Hiền |
| 6 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
569 | Nguyễn Thượng Hiền |
| 8 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
570 | Nguyễn Thượng Hiền | 9 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
571 | Nguyễn Thượng Hiền |
| 10 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
572 | Nguyễn Thượng Hiền | 11 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
573 | Nguyễn Thượng Hiền |
| 12 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
574 | Nguyễn Thượng Hiền | 13 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
575 | Nguyễn Thượng Hiền |
| 14 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
576 | Nguyễn Thượng Hiền |
| 16 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
577 | Nguyễn Thượng Hiền |
| 18 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
578 | Nguyễn Thượng Hiền |
| 20 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
579 | Nguyễn Thượng Hiền |
| 32 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
580 | Phạm Đình Hổ |
| 22 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
581 | Phù Đổng Thiên Vương | 35 |
| Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 | và 56 58 60 phố Hòa Mã (nhà 2 mặt phố) |
582 | Phùng Khắc Khoan |
| 18 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
583 | Phùng Khắc Khoan |
| 22 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
584 | Tăng Bạt Hổ |
| 14 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
585 | Tăng Bạt Hổ |
| 16 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
586 | Tăng Bạt Hổ |
| 18 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
587 | Tăng Bạt Hổ |
| 20 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
588 | Tăng Bạt Hổ |
| 22 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
589 | Tăng Bạt Hổ |
| 40 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
590 | Tăng Bạt Hổ |
| 42 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
591 | Tăng Bạt Hổ |
| 44 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
592 | Tô Hiến Thành | 29 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
593 | Tô Hiến Thành | 31 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
594 | Tô Hiến Thành | 57 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
595 | Tô Hiến Thành | 59 |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
596 | Tô Hiến Thành | 63A |
| Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
597 | Tuệ Tĩnh | 89 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
598 | Tuệ Tĩnh | 91 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
599 | Tuệ Tĩnh | 93 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
600 | Tuệ Tĩnh |
| 94 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
601 | Thể Giao |
| 4 | Lê Đại Hành | Nhóm 3 |
|
602 | Thể Giao |
| 10B | Lê Đại Hành | Nhóm 3 | và cũ 10 Thể Giao (nhà 2 mặt phố) |
603 | Thiền Quang | 13 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
604 | Thiền Quang |
| 14 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
605 | Trần Bình Trọng | 29 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 | và 76 phố Nguyễn Du (nhà 2 mặt phố) |
606 | Trần Nhân Tông (ngõ 52T-E) |
| 52B | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
607 | Trần Xuân Soạn |
| 24 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
608 | Trần Xuân Soạn |
| 48 | Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
609 | Trần Xuân Soạn | 69 |
| Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 |
|
610 | Trần Xuân Soạn | 71 |
| Phạm Đình Hổ | Nhóm 3 | và 29 phố Phùng Khắc Khoan (nhà 2 mặt phố) |
611 | Triệu Việt Vương | 133 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
612 | Triệu Việt Vương | 155 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
613 | Triệu Việt Vương |
| 162 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
614 | Triệu Việt Vương |
| 164 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
615 | Triệu Việt Vương |
| 170 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
616 | Vũ Hữu Lợi | 1 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
617 | Vũ Hữu Lợi | 3 |
| Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
618 | Yết Kiêu |
| 96 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
619 | Yết Kiêu |
| 108 | Nguyễn Du | Nhóm 3 |
|
IV. 13 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA | ||||||
620 | Đặng Văn Ngữ | 51 hẻm 6/31/5 |
| Phương Liên | Nhóm 3 | Số cũ là B1, tổ 30 Phương Liên |
621 | Nguyễn Thái Học | 85A |
| Văn Miếu | Nhóm 3 |
|
622 | Lý Văn Phúc | 9 |
| Cát Linh | Nhóm 3 |
|
623 | Lý Văn Phúc | 11 |
| Cát Linh | Nhóm 3 |
|
624 | Tây Sơn (ngõ 6) |
| 8 | Quang Trung | Nhóm 3 |
|
625 | Toàn Thắng (ngõ) |
| 42 | Thổ Quan | Nhóm 3 | Số cũ là 45 ngõ Toàn Thắng |
626 | Thổ Quan | 79 |
| Thổ Quan | Nhóm 3 | Số cũ là 69 Thổ Quan |
627 | Trịnh Hoài Đức |
| 8 | Cát Linh | Nhóm 3 |
|
628 | Trường Chinh |
| 168 170 | Khương Thượng | Nhóm 3 | Số cũ là 175 Trường Chinh |
629 | Trường Chinh |
| 150 | Khương Thượng | Nhóm 3 |
|
630 | Trường Chinh |
| 174 | Khương Thượng | Nhóm 3 |
|
631 | Trường Chinh |
| 182 | Khương Thượng | Nhóm 3 |
|
632 | Xã Đàn (ngõ 83) |
| 14 | Phương Liên | Nhóm 3 | Số cũ là B2, tổ 30 Phương Liên |
V. 06 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ | ||||||
633 | Hoàng Hoa Thám (ngõ) |
| 60 | Thụy Khuê | Nhóm 3 | Số cũ là 5B Hoàng Hoa Thám |
634 | Hoàng Hoa Thám (ngõ 4) | 19-25 |
| Thụy Khuê | Nhóm 3 | Số cũ là Số 1 Hoàng Hoa Thám |
635 | Thụy Khuê | 3 |
| Thụy Khuê | Nhóm 3 |
|
636 | Thụy Khuê |
| 4 | Thụy Khuê | Nhóm 3 |
|
637 | Thụy Khuê | 11 |
| Thụy Khuê | Nhóm 3 |
|
638 | Thụy Khuê | 17 |
| Thụy Khuê | Nhóm 3 |
|
- 1Quyết định 7177/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục nhà biệt thự thuộc đối tượng quản lý, sử dụng theo "Quy chế quản lý, sử dụng nhà biệt thự được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội"
- 2Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đánh giá và phân loại biệt thự cũ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục biệt thự cũ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đã được phân loại (Đợt 1 và Đợt 2)
- 4Kế hoạch 335/KH-UBND năm 2021 về cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội - Đợt 1
- 5Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục biệt thự cũ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đã được phân loại (Đợt 10)
- 6Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2021 danh mục biệt thự cũ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đã được phân loại (Đợt 4)
- 7Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2022 danh mục biệt thự cũ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đã được phân loại (Đợt 7)
- 1Luật Thủ đô 2012
- 2Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND về đề án Quản lý nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND biện pháp cải tạo, xây dựng lại khu chung cư cũ, nhà cũ xuống cấp; cải tạo, phục hồi nhà cổ, biệt thự cũ và công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND về Danh mục phố cổ, làng cổ, làng nghề truyền thống tiêu biểu, biệt thự cũ, công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 và di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn Thủ đô cần tập trung nguồn lực để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa do Thành phố Hà Nội ban hành
- 5Luật Xây dựng 2014
- 6Luật Nhà ở 2014
- 7Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND về Đề án quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 11Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Danh mục biệt thự kèm theo Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND về Đề án quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục biệt thự cũ kèm theo Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND về danh mục phố cổ, làng cổ, làng nghề truyền thống tiêu biểu, biệt thự cũ, công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 và di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn Thủ đô cần tập trung nguồn lực để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa do Thành phố Hà Nội ban hành
- 12Luật Kiến trúc 2019
- 13Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đánh giá và phân loại biệt thự cũ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 15Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục biệt thự cũ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đã được phân loại (Đợt 1 và Đợt 2)
- 16Nghị định 85/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Kiến trúc
- 17Kế hoạch 335/KH-UBND năm 2021 về cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội - Đợt 1
- 18Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục biệt thự cũ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đã được phân loại (Đợt 10)
- 19Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2021 danh mục biệt thự cũ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đã được phân loại (Đợt 4)
- 20Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2022 danh mục biệt thự cũ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đã được phân loại (Đợt 7)
Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục nhà biệt thự cũ được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1845/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/06/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Dương Đức Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực