Hệ thống pháp luật

BỘ TƯ PHÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1844/QĐ-BTP

Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 1843/QĐ-BTP ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của Bộ Tư pháp (theo phụ lục đính kèm Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Mai Lương Khôi (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ Tư pháp (để đăng tải);
- Lưu: VT, KHTC.

TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




Phan Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1844/QĐ-BTP ngày 03/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán được giao (1)

Dự toán đã phân bổ (chi tiết từng loại khoản, đơn vị) (2)

I

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC (LOẠI 340 - KHOẢN 341)

0

0

 

Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

-376.459.610

-376.459.610

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

376.459.610

376.459.610

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 14)

0

0

a

Khối cơ quan Bộ

-1.800.000.000

-1.800.000.000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

-376.459.610

-376.459.610

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

-1.423.540.390

-1.423.540.390

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 14)

0

0

1

Văn phòng Bộ

-1.996.790.390

-1.996.790.390

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

-216.000.000

-216.000.000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

-1.780.790.390

-1.780.790.390

2

Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm

90.000.000

90.000.000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

90.000.000

90.000.000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

0

0

2.1

Cơ quan Cục

90.000.000

90.000.000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

90.000.000

90.000.000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

0

0

3

Thanh tra Bộ

45.000.000

45.000.000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

45.000.000

45.000.000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

0

0

4

Cục Bổ trợ Tư pháp

128.000.000

128.000.000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

81.000.000

81.000.000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

47.000.000

47.000.000

5

Viện Chiến lược và Khoa học pháp lý

100.000.000

100.000.000

 

Kinh phí hoạt động thường xuyên (nguồn 12)

0

0

 

Kinh phí hoạt động không thường xuyên (nguồn 13)

100.000.000

100.000.000

6

Cục Kiểm tra văn bản QPPL

800.000.000

800.000.000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

0

0

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

800.000.000

800.000.000

7

Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia

-869.750.000

-869.750.000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

-280.000.000

-280.000.000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

-589.750.000

-589.750.000

8

Cục Quản lý xử lý hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

-96.459.610

-96.459.610

 

Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

-96.459.610

-96.459.610

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

0

0

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 14)

0

0

8.1

Văn phòng Cục

13.000.000

13.000.000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 14)

13.000.000

13.000.000

8.2

Trung tâm Thông tin pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

-109.459.610

-109.459.610

 

Kinh phí thực hiện hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

-96.459.610

-96.459.610

 

Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

0

0

 

Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (nguồn 14)

-13.000.000

-13.000.000

b

Tổng cục Thi hành án dân sự

1.800.000.000

1.800.000.000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ/ hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

0

0

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

1.800.000.000

1.800.000.000

1

Cục THADS TP. Hồ Chí Minh

211.000.000

211.000.000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

211.000.000

211.000.000

2

Cục THADS tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu

206.000.000

206.000.000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

206.000.000

206.000.000

3

Cục THADS tỉnh Bình Thuận

196.000.000

196.000.000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

196.000.000

196.000.000

4

Cục THADS tỉnh Đồng Nai

387.000.000

387.000.000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

387.000.000

387.000.000

5

Cục THADS tỉnh Quảng Ninh

800.000.000

800.000.000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

800.000.000

800.000.000

B

CHI VIỆN TRỢ (LOẠI 400- KHOẢN 402, MỤC 7400, MÃ TIỂU MỤC 7402)

292.000.000

292.000.000

1

Trường Đại học Luật Hà Nội (MQHNS: 1054480)

292.000.000

292.000.000

 

Kinh phí thực hiện hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

0

0

 

Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

292.000.000

292.000.000

Ghi chú:

(1) Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 18/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kinh phí năm 2024 cho đào tạo cán bộ, học sinh Campuchia sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Việt Nam dành cho Chính phủ Campuchia; Quyết định số 3039/QĐ-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; Quyết định số 566/QĐ-BTP ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Về việc giao điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; Quyết định số 862/QĐ-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Về việc giao điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2024.

(2) Quyết định số 1843/QĐ-BTP ngày 03/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1844/QĐ-BTP công bố công khai điều chỉnh dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành

  • Số hiệu: 1844/QĐ-BTP
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/10/2024
  • Nơi ban hành: Bộ Tư pháp
  • Người ký: Phan Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản