ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1842/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1066/TTr-STP ngày 27/06/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng
Mã số TTHC: 1.001877
Quy trình thực hiện: 01 quy trình, Tổng thời gian giải quyết 20 ngày (Sở Tư pháp 15 ngày; UBND tỉnh 05 ngày)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ (Trong đó, Đơn đề nghị thành lập Văn phòng công chứng thực hiện theo Mẫu TP-CC-08-sđ ban hành theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp): - Trường hợp hồ sơ chưa đầy chưa chính xác theo quy định hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, kết thúc quy trình; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Bước 2. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Thành phần hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
| 0,25 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | - Phòng chuyên môn; - Lãnh đạo cơ quan; - Văn thư. | Kiểm tra thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra). |
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đủ điều kiện thực hiện, có thể bổ sung hồ sơ | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Trường hợp HS đầy đủ thành phần nhưng chưa đủ điều kiện thực hiện: Dự thảo Thông báo đề nghị công dân bổ sung HS và chuyển lãnh đạo xem xét thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. | - Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 1,25 ngày | Tổng 2,25 ngày (Dừng tính thời gian giải quyết hồ sơ) | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét các dự thảo văn bản của chuyên viên và cho ý kiến về hồ sơ: - Nếu đồng ý phê duyệt, ký nháy văn bản liên quan và chuyển Lãnh đạo cơ quan. - Nếu không đồng ý, chuyển lại chuyên viên. | - Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 0,5 ngày | ||||
Lãnh đạo Sở | Phê duyệt dự thảo văn bản: Nếu đồng ý: + Phê duyệt văn bản liên quan + Chuyển Văn thư tại Bước 6. Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng | - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ được ký duyệt. | 0,5 ngày |
| |||
Trường hợp 2: qua thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ đã bổ sung) | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh cho phép thành lập Văn phòng công chứng. - Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng. - Chuyển bước 4. | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh cho phép thành lập Văn phòng công chứng. - Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng theo mẫu TT-CC-15 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 8 ngày |
| ||
Trường hợp 3: qua thẩm định hồ sơ đầy đủ không hợp lệ (kể cả hồ sơ đã bổ sung; hồ sơ chưa được bổ sung) | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 4. | - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 8 ngày |
| ||
Sở Tư pháp | Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét các dự thảo văn bản của chuyên viên và cho ý kiến về hồ sơ: - Nếu đồng ý phê duyệt, ký nháy văn bản liên quan và chuyển Bước 5. - Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước. | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh cho phép thành lập Văn phòng công chứng. - Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng theo mẫu TT-CC-15 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 3 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Nếu đồng ý phê duyệt văn bản liên quan và chuyển Văn thư vô số, đóng dấu và chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước trước. | - Tờ trình UBND tỉnh cho phép thành lập Văn phòng công chứng. - Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng theo mẫu TT-CC-15 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 2,5 ngày |
|
Sở Tư pháp | Bước 6 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Văn thư vào số, đóng dấu và luân chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. - Chuyển Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ được ký và đóng dấu đến Bước 8. | - Tờ trình UBND tỉnh cho phép thành lập Văn phòng công chứng. - Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng theo mẫu TT-CC-15 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ được ký và đóng dấu. | 0,5 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7 | Xem xét, ký duyệt |
|
|
|
|
|
UBND tỉnh | Bước 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ do Sở Tư pháp chuyển đến gồm: - Tờ trình UBND tỉnh cho phép thành lập Văn phòng công chứng. - Dự thảo Quyết định thành lập Văn phòng công chứng theo mẫu TT-CC-15 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Xử lý | - Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng theo mẫu TT-CC-15 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 1,5 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ | - Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng theo mẫu TT-CC-15 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Duyệt | - Dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng theo mẫu TT-CC-15 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | - Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng theo mẫu TT-CC-15 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp đã ký. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 01 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | - Vào số, đóng dấu; chuyển Bước 8. | - Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng theo mẫu TT-CC-15 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp đã ký và đóng dấu. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký và đóng dấu. | 0,25 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bước 8 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| 0,25 ngày |
|
Bước 8.1 | Tổng hợp kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Tiếp nhận và tổng hợp kết quả. | - Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng theo mẫu TT-CC-15 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ được ký và đóng dấu. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký và đóng dấu. | 0,25 ngày |
| |
Bước 8.2 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả cho công dân và kết thúc quy trình. | - Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng theo mẫu TT-CC-15 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ được ký và đóng dấu. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký và đóng dấu. |
|
| |
Hồ sơ được lưu tại Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp theo quy định pháp luật hiện hành. Thành phần hồ sơ gồm có: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Các Văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết - Bản chụp kết quả TTHC. |
Quyết định 1842/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1842/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết