| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1841/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 04 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO, LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI TOÀN TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 2246/TTr-SDTTG ngày 22 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo, lĩnh vực công tác dân tộc thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi toàn tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Dân tộc và Tôn giáo chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO, LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI TOÀN TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (24 TTHC)
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (24 TTHC)
Quy trình số 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết nhóm TTHC (03 TTHC)
1.1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã TTHC: 1.012672).
1.2. Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã TTHC: 1.012661).
1.3. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã TTHC: 1.012641).
| Thứ công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở Dân tộc và Tôn giáo (Sở DT&TG) để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tôn giáo | 43 ngày |
| Bước 4 | Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 03 ngày |
| Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo | 03 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh | Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng duyệt; lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh | 09 ngày |
| Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển đến TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày | ||
Quy trình số 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết nhóm TTHC (04 TTHC)
2.1. Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung (Mã TTHC: 1.012655).
2.2. Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam (Mã TTHC: 1.012660).
2.3. Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương (Mã TTHC: 1.012639).
2.4. Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức (Mã TTHC: 1.012637).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở DT&TG để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tôn giáo | 30 ngày |
| Bước 4 | Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 02 ngày |
| Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo | 02 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh | Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng duyệt; lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh | 09 ngày |
| Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển đến TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày | ||
Quy trình số 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết nhóm TTHC (03 TTHC)
3.1. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều xã thuộc một tỉnh (Mã TTHC: 1.012607).
3.2. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc nhiều tỉnh (Mã TTHC: 1.012606).
3.3. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Mã TTHC: 1.012605).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở DT&TG để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sơ DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tôn giáo | 17 ngày |
| Bước 4 | Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 01 ngày |
| Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo | 03 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh | Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng duyệt; lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày |
| Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển đến TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày | ||
Quy trình số 04
4. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã TTHC: 1.012632).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở DT&TG để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tôn giáo | 53,5 ngày |
| Bước 4 | Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 02 ngày |
| Bước 5 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo | 03 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển đến TTPVHCC | Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày | ||
Quy trình số 05
5. Quy trình nội bộ giải quyết nhóm TTHC (02 TTHC):
5.1. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Mã TTHC: 1.012629).
5.2. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã TTHC: 1.012628).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở DT&TG để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tôn giáo | 14,5 ngày |
| Bước 4 | Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 01 ngày |
| Bước 5 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo | 03 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển đến TTPVHCC | Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày | ||
Quy trình số 06
6. Quy trình nội bộ giải quyết nhóm (07 TTHC):
6.1. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã TTHC: 1.012664).
6.2. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.012658).
6.3. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.012657).
6.4. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (Mã TTHC: 1.012656).
6.5. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác (Mã TTHC: 1.012653).
6.6. Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (Mã TTHC: 1.012648).
6.7. Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã TTHC: 1.012646).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở DT&TG để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tôn giáo | 17 ngày |
| Bước 4 | Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 01 ngày |
| Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo | 02 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh | Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng duyệt; lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh | 08 ngày |
| Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày | ||
Quy trình số 07
7. Quy trình nội bộ giải quyết nhóm TTHC(03 TTHC):
7.1. Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích (Mã TTHC: 1.012659).
7.2. Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã TTHC: 1.012645).
7.3. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở DT&TG để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tôn giáo | 12 ngày |
| Bước 4 | Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 01 ngày |
| Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo | 02 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh | Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng duyệt; lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày |
| Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày | ||
Quy trình số 08
8. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (Mã TTHC: 1.012616).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Sở DT&TG để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tôn giáo | 19,5 ngày |
| Bước 4 | Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 01 ngày |
| Bước 5 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo | 02 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC | Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày | ||
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ (11 TTHC)
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (09 TTHC)
Quy trình số 09
1. Quy trình nội bộ giải quyết nhóm TTHC (03 TTHC):
1.1. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã (Mã TTHC: 1.013796).
1.2. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã (Mã TTHC: 1.013797).
1.3. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức trong một xã (Mã TTHC:1.013798).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ. | Công chức Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường | 21 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo UBND xã, phường. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND xã, phường | 02 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư UBND xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày | ||
Quy trình số 10
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (Mã TTHC: 1.012590).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ. | Công chức Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường | 16 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo UBND xã, phường. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND xã, phường | 02 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư UBND xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày | ||
Quy trình số 11
3. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (Mã TTHC: 1.012585).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ. | Công chức Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường | 11 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo UBND xã, phường. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND xã, phường | 02 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư UBND xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày | ||
Quy trình số 12
4. Quy trình nội bộ giải quyết nhóm TTHC (02 TTHC):
4.1. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (Mã TTHC: 1.012584).
4.2. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (Mã TTHC: 1.012582).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ. | Công chức Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường | 12 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo UBND xã, phường. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND xã, phường | 02 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư UBND xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 ngày | ||
Quy trình số 13
5. Quy trình nội bộ giải quyết nhóm TTHC (02 TTHC):
5.1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (Mã TTHC: 1.012592).
5.2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (Mã TTHC: 1.012591).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện từ - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ. | Công chức Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường | 08 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo UBND xã, phường. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã, phường | 02 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư UBND xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày | ||
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC (02 TTHC)
Quy trình số 14
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC : Thủ tục công nhận người có uy tín (Mã TTHC: 1.012222).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Kiểm tra, tổng hợp, lập hồ sơ (Hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị, Biên bản kiểm tra, Bản Tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín) và trình lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản xin ý kiến Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. | Công chức chuyên môn cấp xã | 03 ngày làm việc |
| Bước 3 | Ký văn bản gửi xin ý kiến gửi Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
| Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo đầu mối Phòng Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về công chức phụ trách để xem xét, giải quyết; công chức tổng hợp, lập hồ sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, rà soát danh sách và trình lãnh đạo duyệt văn bản gửi Văn thư Sở | Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh | 4,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND cấp xã | Văn thư, Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 7 | Xem xét, xử lý hồ sơ, tổng hợp hoàn thiện 01 bộ hồ sơ gồm: Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã, Văn bản của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. | Công chức chuyên môn cấp xã | 05 ngày làm việc |
| Bước 8 | Trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày làm việc |
| Bước 9 | Vào số văn bản (Quyết định), đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã (khi văn thư thực hiện vào số Quyết định, đóng dấu trên Hệ thống Ioffice, đồng thời tích gửi Sở Dân tộc và Tôn giáo là đã thực hiện xong Bước 10). | Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
| Bước 10 | Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh) kết quả thực hiện để theo dõi, chỉ đạo (báo cáo đã gửi qua Hệ thống Ioffice từ Bước 9, các xã không cần thực hiện Bước 10). | Công chức chuyên môn cấp xã | 02 ngày làm việc |
| Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc | ||
Quy trình số 15
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC Lĩnh vực công tác dân tộc: Thủ tục đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín (Mã TTHC: 1.012223).
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội xã, phường để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Kiểm tra, tổng hợp, lập hồ sơ (Hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị, Biên bản kiểm tra, Bản Tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín) và trình lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản xin ý kiến Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. | Công chức chuyên môn cấp xã | 03 ngày làm việc |
| Bước 3 | Ký văn bản gửi xin ý kiến gửi Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
| Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Lãnh đạo đầu mối Phòng Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về công chức phụ trách để xem xét, giải quyết; công chức kiểm tra, rà soát danh sách và trình lãnh đạo duyệt văn bản gửi Văn thư Sở | Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh | 4,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND cấp xã | Văn thư, Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 7 | Xem xét, xử lý hồ sơ, tổng hợp hoàn thiện 01 bộ hồ sơ gồm: Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã đưa ra khỏi danh sách danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số, Danh sách đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số, Văn bản của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. | Công chức chuyên môn cấp xã | 05 ngày làm việc |
| Bước 8 | Trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày làm việc |
| Bước 9 | Vào số văn bản (Quyết định), đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã (khi văn thư thực hiện vào số Quyết định, đóng dấu trên Hệ thống Iofice, đồng thời tích gửi Sở Dân tộc và Tôn giáo là đã thực hiện xong Bước 10). | Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
| Bước 10 | Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh) kết quả thực hiện để theo dõi, chỉ đạo (báo cáo đã gửi qua Hệ thống Ioffice từ Bước 9, các xã không cần thực hiện Bước 10). | Công chức chuyên môn cấp xã | 02 ngày làm việc |
| Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở DT&TG tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc | ||
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo, lĩnh vực Công tác dân tộc thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi toàn tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1841/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
