- 1Quyết định 386-TTg năm 1997 về việc phân cấp cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoaì do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Quyết định 233/1998/QĐ-TTg về việc phân cấp, uỷ quyền cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 24/2000/NĐ-CP Hướng dẫn Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 4Nghị định 27/2003/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2000/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 184/2005/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 10 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT MỘT SỐ THỦ TỤC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI TRỤ SỞ CHÍNH TẠI KHU ĐÔ THỊ MỚI NAM THÀNH PHỐ.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 và Nghị định số 27/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2003 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 386/TTg ngày 07 tháng 6 năm 1997 và
Quyết định số 233/1998/QĐ-TTg ngày 01 tháng 12 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về phân cấp, ủy quyền cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài;
Xét Tờ trình số 543/BQLKN-KHĐT ngày 30 tháng 8 năm 2005 của Ban Quản lý Khu Nam, ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 5277/KHĐT-DN ngày 21 tháng 9 năm 2005 về kiến nghị ủy quyền giải quyết một số thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính Nhà nước đối với các Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ủy quyền cho Trưởng ban Ban Quản lý Khu Nam tiếp nhận, xem xét và ký văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận cho các
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong các trường hợp sau :
1.1. Tổ chức họp mặt khách hàng, giới thiệu sản phẩm, họp mặt
Giám đốc khu vực, huấn luyện nhân viên ngoài trụ sở chính;
1.2. Thành lập cửa hàng giới thiệu sản phẩm, bán sản phẩm được phép tiêu thụ trong nước, kho chứa hàng;
1.3. Thành lập Chi nhánh Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đặt tại Khu đô thị mới Nam thành phố và có ý kiến để
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trụ sở chính tại Khu đô thị mới Nam thành phố lập chi nhánh, mở văn phòng đại diện ở địa phương khác;
1.4. Xác nhận danh mục hàng hóa nhập khẩu điều chỉnh;
1.5. Thay đổi địa điểm trụ sở, xưởng sản xuất trên địa bàn Khu đô thị mới Nam thành phố của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trụ sở chính tại Khu đô thị mới Nam thành phố.
Điều 2. Trưởng Ban quản lý Khu Nam có trách nhiệm thực hiện các nội dung được ủy quyền tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4.Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
thành phố, Trưởng Ban quản lý Khu Nam thành phố, Thủ trưởng các Sở-ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện, Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 202/2004/QĐ-UB về giao định mức khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính cho Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 45/2004/QĐ-UB quy định chính sách ưu đãi trong đầu tư đối với các dự án có vốn đầu tư nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 34/2010/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 1906/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 2901/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tạm thời tiêu thức phân công cơ quan Thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 202/2004/QĐ-UB về giao định mức khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính cho Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 45/2004/QĐ-UB quy định chính sách ưu đãi trong đầu tư đối với các dự án có vốn đầu tư nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 386-TTg năm 1997 về việc phân cấp cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoaì do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Quyết định 233/1998/QĐ-TTg về việc phân cấp, uỷ quyền cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 24/2000/NĐ-CP Hướng dẫn Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 6Nghị định 27/2003/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2000/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 9Quyết định 1906/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 2901/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tạm thời tiêu thức phân công cơ quan Thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 184/2005/QĐ-UBND về việc ủy quyền giải quyết một số thủ tục thuộc chức năng Quản lý hành chính Nhà nước đối với các Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài trụ sở chính tại Khu đô thị mới Nam thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 184/2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2005
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/10/2005
- Ngày hết hiệu lực: 03/06/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực