- 1Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Tài nguyên Khoáng sản, Khí tượng Thủy văn, Đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4140/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 5252/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3929/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản, Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản, lĩnh vực đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 2787/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định 87/QĐ-BTNMT công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 3456/QĐ-UBND năm 2022 về thay thế danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ kèm theo Quyết định 3145/QĐ-UBND về bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc, Bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, đính chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 1Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Tài nguyên Khoáng sản, Khí tượng Thủy văn, Đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4140/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 5252/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3929/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản, Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản, lĩnh vực đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 2787/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định 87/QĐ-BTNMT công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 3456/QĐ-UBND năm 2022 về thay thế danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ kèm theo Quyết định 3145/QĐ-UBND về bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc, Bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, đính chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 1Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Tài nguyên Khoáng sản, Khí tượng Thủy văn, Đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4140/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 5252/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3929/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản, Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản, lĩnh vực đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 2787/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định 87/QĐ-BTNMT công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 3456/QĐ-UBND năm 2022 về thay thế danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ kèm theo Quyết định 3145/QĐ-UBND về bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc, Bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, đính chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 1Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Tài nguyên Khoáng sản, Khí tượng Thủy văn, Đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4140/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 5252/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3929/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản, Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản, lĩnh vực đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 2787/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định 87/QĐ-BTNMT công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 3456/QĐ-UBND năm 2022 về thay thế danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ kèm theo Quyết định 3145/QĐ-UBND về bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc, Bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, đính chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1838/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3255/TTr-STNMT-VP ngày 16/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính thay thế; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Khoáng sản. Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
- Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành (chi tiết tại Phụ lục 1);
- Danh mục 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (chi tiết tại Phụ lục 2);
- Danh mục 28 thủ tục hành chính thay thế (chi tiết tại Phụ lục 3);
- Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (chi tiết tại Phụ lục 4).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 14/02/2017, Quyết định số 4140/QĐ-UBND ngày 07/07/2017 của Chủ tịch UBND Thành phố.
Các thủ tục hành chính: Số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 13, Mục (I) và số 01, 02 Mục (II) Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 8430/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
A. Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ | ||||||
1 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (*). - Thời hạn thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ). | - Nộp hồ sơ: Trực tiếp. - Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh phí chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
B. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn | ||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ | ||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời gian hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: Số 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Không | - Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ - Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời gian hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: Số 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Không | - Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
C. Lĩnh vực Đo đạc bản đồ và Viễn thám | ||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
1 | Thẩm định hồ sơ cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | - Trong thời gian 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Thời gian tổ chức chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | - Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật Đo đạc Bản đồ năm 2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ | ||||||
1 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. | - Thời hạn trả lời tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn cấp chứng chỉ: sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp gia hạn, cấp lại/cấp đổi: thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật Đo đạc Bản đồ năm 2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức cung cấp thêm thông tin tìm kiếm. | - Nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật Đo đạc Bản đồ năm 2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
A. Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ | ||||||
1 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. *Lưu ý: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: Trực tiếp. - Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền: trong thời hạn mười ba (13) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. *Lưu ý: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: Trực tiếp. - Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
B. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn | ||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ | ||||||
01 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Không | - Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Tên VB QPPL quy định thủ tục hành chính được thay thế |
A. Lĩnh vực Tài nguyên nước | |||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ | |||||||
1 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | - Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ dự án, Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội có trách nhiệm gửi các tài liệu liên quan đến các sở, ban, ngành liên quan. - Trong thời hạn mười bốn (14) ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội có trách nhiệm tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án. - Trong thời hạn chín (09) ngày làm việc, tổng hợp ý kiến và trình UBND Thành phố để gửi chủ dự án. | - Nộp hồ sơ: Trực tiếp. - Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường gửi cho chủ dự án văn bản tổng hợp ý kiến về công trình dự kiến xây dựng | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. *Lưu ý: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: Trực tiếp. - Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép); thông báo nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép (đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép) | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | - Lệ phí cấp giấy phép: Không. - Phí thẩm định: + Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất lưu lượng từ 1.500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 7.500.000đ/01 đề án, báo cáo. + Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất lưu lượng từ 200 đến dưới 1.500m3/ngày đêm: 5.500.000đ/01 đề án, báo cáo. + Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm: 3.000.000đ/01 đề án, báo cáo. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. *Lưu ý: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: Trực tiếp. - Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép); thông báo nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép (đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép) | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | - Lệ phí cấp giấy phép: Không. - Phí thẩm định: + Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất lưu lượng từ 1.500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 7.500.000 đ/01 đề án, báo cáo. + Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất lưu lượng từ 200 đến dưới 1.500 m3/ngày đêm: 5.500.000 đ/01 đề án, báo cáo. + Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm: 3.000.000 đ/01 đề án, báo cáo. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/Q1113 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
4 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. *Lưu ý: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: Trực tiếp. - Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép); thông báo nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép (đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép) | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | - Lệ phí cấp giấy phép: Không. - Phí thẩm định: + Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 50kw đến dưới 200kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 dưới 3.000m3/ngày đêm: 3.500.000 đồng/01 đề án, báo cáo. + Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 200kw đến dưới 1.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 dưới 20.000m3/ngày đêm: 6.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo. + Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm dưới 50.000m3/ngày đêm: 8.500.000 đồng/01 đề án, báo cáo. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ. | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. *Lưu ý: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | - Lệ phí cấp giấy phép: Không; - Phí thẩm định: 2.000.000 đồng/1 hồ sơ. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
6 | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn mười ba (13) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. *Lưu ý: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: Trực tiếp. - Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh); thông báo nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép (đối với trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh) | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | - Lệ phí cấp giấy phép: Không. - Phí thẩm định: + Báo cáo điều chỉnh thăm dò nước dưới đất lưu lượng từ 1.500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 3.750.000đ/01 báo cáo. + Báo cáo điều chỉnh thăm dò nước dưới đất lưu lượng từ 200 đến dưới 1.500m3/ngày đêm: 2.750.000đ/01 báo cáo. + Báo cáo điều chỉnh thăm dò nước dưới đất lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm: 1.500.000đ/01 báo cáo. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
7 | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn mười ba (13) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. *Lưu ý: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: Trực tiếp. - Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh); thông báo nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép (đối với trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh) | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | - Lệ phí cấp giấy phép: Không. - Phí thẩm định: + Gia hạn, điều chỉnh khai thác, sử dụng nước dưới đất lưu lượng từ 1.500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 3.750.000đ/01 báo cáo. + Gia hạn, điều chỉnh khai thác, sử dụng nước dưới đất lưu lượng từ 200 đến dưới 1.500m3/ngày đêm: 2.750.000đ/01 báo cáo. + Gia hạn, điều chỉnh khai thác, sử dụng nước dưới đất lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm: 1.500.000đ/01 báo cáo. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
8 | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn mười ba (13) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. *Lưu ý: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: Trực tiếp. - Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh); thông báo nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép (đối với trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh) | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | - Lệ phí cấp giấy phép: Không. - Phí thẩm định: + Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 50kw đến dưới 200kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 dưới 3.000m3/ngày đêm: 1.750.000 đồng/01 báo cáo. + Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 200kw đến dưới 1.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 dưới 20.000m3/ngày đêm: 3.000.000 đồng/01 báo cáo. + Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 dưới 50.000m3/ngày đêm: 4.250.000 đồng/01 báo cáo. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
9 | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn chín (09) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. *Lưu ý: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | - Lệ phí cấp giấy phép: Không; - Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
10 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố Hà Nội. | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn chín (09) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. *Lưu ý: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: Trực tiếp. - Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại và thông báo lý do không cấp lại (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại); thông báo nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép (đối với trường hợp đủ điều kiện cấp lại) | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | - Lệ phí cấp giấy phép: không. - Phí thẩm định: Bằng 30% so với hồ sơ cấp mới. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
11 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố Hà Nội. | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn sáu (06) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. *Lưu ý: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: Trực tiếp. - Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại và thông báo lý do không cấp lại (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại); thông báo nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép (đối với trường hợp đủ điều kiện cấp lại) | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | - Lệ phí cấp giấy phép: Không; - Phí thẩm định: 600.000 đồng/1 hồ sơ. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||||
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất. | Đăng ký khai thác nước dưới đất. | - Trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm hoàn thành hai (02) tờ khai và nộp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc nộp cho tổ trưởng tổ dân phố. - Trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi một (01) bản cho tổ chức, cá nhân. | - Nộp hồ sơ: Tổ trưởng tổ dân phố phát trực tiếp tờ khai cho tổ chức, cá nhân; Tổ chức cá nhân nộp tờ khai cho tổ trưởng tổ dân phố hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Trả kết quả: Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi trực tiếp hoặc trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích một (01) bản tờ khai đã được xác nhận cho tổ chức, cá nhân. | UBND cấp huyện | Không | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | - Trong thời hạn hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ dự án, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, hỗ trợ Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án; - Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày làm việc, họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án; Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm gửi ý kiến (bằng văn bản) về hồ sơ đề nghị của chủ dự án, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường; - Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức có liên quan, Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp ý kiến và gửi cho chủ dự án. | - Nộp hồ sơ: Chủ dự án gửi văn bản lấy ý kiến, hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi nguồn nước nội tỉnh bị chuyển nước và Sở Tài nguyên và Môi trường. - Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường gửi qua dịch vụ bưu chính công ích cho chủ dự án văn bản tổng hợp ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước. | - UBND cấp xã - UBND cấp huyện; - Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
B. Lĩnh vực Đo đạc Bản đồ và Viễn thám | |||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ | |||||||
1 | Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ | Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ | - Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | - Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Không quy định | - Luật Đo đạc Bản đồ năm 2018; - Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND thành phố Hà Nội |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||||
1 | Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ | Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ | - Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | - Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật Đo đạc Bản đồ năm 2018; - Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND thành phố Hà Nội |
C. Lĩnh vực Khoáng sản | |||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ | |||||||
1 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | - Thời hạn thẩm định, ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá: trong thời hạn 40 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá. | - Nộp hồ sơ: nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Luật đấu giá tài sản 2016. - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính. - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | - Thời hạn thẩm định, ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá: trong thời hạn 40 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá. | - Nộp hồ sơ: nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Luật đấu giá tài sản 2016. - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính. - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được CQNN có TQ phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được CQNN có TQ phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành Bản xác nhận đăng ký khai thác: trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan nếu có). - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | - Nộp hồ sơ: nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; -Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND Thành phố Hà Nội. |
4 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành Giấy phép: trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan). - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | - Nộp hồ sơ: nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính. - Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành Giấy phép: trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan). - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | - Nộp hồ sơ: nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
6 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành Giấy phép: trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan nếu có). - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | - Nộp hồ sơ: nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
7 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành Quyết định về việc cho phép trả lại Giấy phép thăm dò (trả lại một phần diện tích thăm dò) khoáng sản: trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan nếu có). - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | - Nộp hồ sơ: nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
8 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành Giấy phép: trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan nếu có). - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | - Nộp hồ sơ: nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND Thành phố Hà Nội. |
9 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành Giấy phép: trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan nếu có). - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | - Nộp hồ sơ: nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
10 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành Giấy phép: trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan nếu có). - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | - Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
11 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành Giấy phép: trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan nếu có). - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | - Nộp hồ sơ: nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
12 | Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành Giấy phép: trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan nếu có). - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | - Nộp hồ sơ: nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
13 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | Đóng cửa mỏ khoáng sản | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành Quyết định đóng cửa mỏ: trong thời hạn 60 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan nếu có). - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | - Nộp hồ sơ: nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015; - Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI VÀ LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Thứ tự thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định đã công bố của Chủ tịch UBND thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
A. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn | |||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ | |||
01 | Thủ tục số thứ tự 01 phụ lục lĩnh vực khí tượng thủy văn ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND thành phố Hà Nội và số thứ tự 24 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 6136/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội | Cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | - Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
B. Lĩnh vực Đo đạc bản đồ và Viễn thám | |||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
01 | Thủ tục số 02, mã số TTHC T-HNO-264486-TT Phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND Thành phố Hà Nội. | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | - Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
- 1Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Tài nguyên Khoáng sản, Khí tượng Thủy văn, Đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4140/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 5252/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3929/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản, Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản, lĩnh vực đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 2787/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định 87/QĐ-BTNMT công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 3456/QĐ-UBND năm 2022 về thay thế danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ kèm theo Quyết định 3145/QĐ-UBND về bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc, Bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, đính chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính thay thế; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Số hiệu: 1838/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/06/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực