Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1835/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 11 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN YÊN LẬP, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Lập.

Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ;

Theo đề nghị của UBND huyện Yên Lập (Tờ trình số 1003/TTr-UBND ngày 27/6/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 460/TTr-TNMT ngày 06/7/2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Lập với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất:

- Chỉ tiêu diện tích đất nông nghiệp 38.572,42 ha, giảm 17,35 ha so với kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Chỉ tiêu diện tích đất phi nông nghiệp 5.059,08 ha, tăng 17,64 ha so với kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Chỉ tiêu diện tích đất chưa sử dụng 193,15 ha, giảm 0,29 ha so với kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Biểu chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt

Diện tích điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất (lần 1)

So sánh

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

43.824,65

43.824,65

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.589,77

38.572,42

-17,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.958,39

3.951,63

-6,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.432,76

3.427,73

-5,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

839,10

838,94

-0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.943,82

5.938,70

-5,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.586,75

8.586,75

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

327,22

327,22

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.846,75

17.843,46

-3,29

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.220,95

3.220,95

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.057,52

1.055,50

-2,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,21

30,21

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.041,44

5.059,08

17,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

636,32

636,49

0,17

2.2

Đất an ninh

CAN

511,09

511,09

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

120,78

120,78

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

12,18

12,18

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,56

46,56

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

46,78

46,78

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

47,43

47,43

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.133,33

2.147,79

14,46

 

Trong đó

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.278,31

1.292,85

14,54

-

Đất thủy lợi

DTL

599,24

599,12

-0,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

27,21

27,21

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,45

4,45

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

55,81

55,81

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

19,12

19,12

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,18

2,22

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,10

1,10

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

32,70

32,70

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,22

5,22

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,52

10,52

 

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

92,30

92,30

 

2.9

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

13,22

13,22

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

831,39

831,82

0,43

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

77,62

77,58

-0,04

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,67

9,67

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,01

1,92

-0,09

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,53

5,58

3,05

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

530,65

530,31

-0,34

3

Đất chưa sử dụng

CSD

193,44

193,15

-0,29

2. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh:

Tổng số 16 dự án, trong đó: 15 dự án bổ sung mới và 01 dự án điều chỉnh.

 (Chi tiết theo phụ biểu kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Yên Lập có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công Thương, UBND huyện Yên Lập và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN YÊN LẬP
(Kèm theo Quyết định số:1835/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ đầu tư

Diện tích

Mục đích sử dụng đất

Căn cứ pháp lý

LUC

LUK

RSX

RPH

HNK

CLN

NTS

ODT

ONT

TIN

SON

NTD

DTS

DGT

DTL

CSD

I

Các công trình, dự án bổ sung mới (15 dự án)

19,420

5,030

1,650

3,292

0,001

0,160

5,119

2,022

0,040

0,100

0,020

0,340

0,075

0,095

1,066

0,120

0,290

 

1

Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Chùa, khu Mít, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập

Thị trấn Yên Lập

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập

1,000

0,300

0,200

 

 

 

0,300

0,100

 

 

 

 

 

 

0,100

 

 

Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2

Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến QL70B đi TL321C, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập

Xã Lương Sơn

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập

0,350

0,100

0,050

 

 

 

0,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối QL70B đi khu 1, khu 8 xã Xuân Viên, huyện Yên Lập

Xã Xuân Viên

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập

1,900

0,800

0,200

 

 

 

0,500

0,200

 

 

 

 

 

 

0,200

 

 

Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

4

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn khu Vĩnh Thịnh, khu Xe Ngà, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập

Xã Mỹ Lương

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập

1,300

0,200

0,100

0,200

 

 

0,500

0,200

 

0,050

 

 

 

 

0,050

 

 

Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

5

Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn khu Đồng An đi Tân Bình, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập

Xã Mỹ Lương

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập

1,900

1,000

0,500

 

 

 

0,200

0,100

 

 

 

 

 

 

0,100

 

 

Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

6

Cải tạo nâng cấp tuyến đường kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Minh Tiến, Minh Đức, xã Minh Hòa, huyện Yên Lập

Xã Minh Hòa

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập

2,400

0,300

 

1,300

 

 

0,500

0,200

 

 

 

 

 

 

0,100

 

 

Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

7

Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Mè, khu Thiện xã Hưng Long, huyện Yên Lập

Xã Hưng Long

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập

2,200

0,500

0,200

0,500

 

 

0,500

0,300

 

 

 

 

 

 

0,150

0,050

 

Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

8

Cải tạo nâng cấp đường giao thông từ khu Hàm Rồng đi khu Minh Cát, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập

Xã Đồng Lạc

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập

2,800

0,800

0,300

0,500

 

 

0,600

0,400

 

 

 

 

 

 

0,200

 

 

Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

9

Đường giao thông liên khu từ khu Ao Bòng đi khu Trung Lợi, xã Nga Hoàng, huyện Yên Lập

Xã Nga Hoàng

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập

1,600

0,500

0,100

0,500

 

 

0,100

0,200

 

0,010

 

 

 

 

0,150

0,040

 

Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

10

Chỉnh trang đô thị từ cầu Tân Long đi khu Bến Sơn, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập

Thị trấn Yên Lập

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập

0,160

 

 

 

 

 

0,120

 

0,040

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

11

Điểm du lịch trải nghiệm di sản văn hóa Lễ hội mở cửa rừng, xã Minh Hòa, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

Xã Minh Hòa

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập

2,890

0,020

 

0,280

 

0,160

1,450

0,320

 

 

0,020

0,340

 

 

0,010

 

0,290

Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

12

Xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất ở tại khu An Lạc, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập

Khu An Lac, xã Đồng Lạc

UBND xã Đồng Lạc

0,530

0,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,030

 

Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

13

Nhà thờ họ Bùi

Khu Đồng Chung, xã Hưng Long

Dòng họ Bùi

0,180

 

 

 

 

 

0,140

 

 

0,040

 

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Yên Lập

14

Mở rộng sở Chỉ huy thường xuyên, Ban Chỉ huy quân sự huyện Yên Lập, tại thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập

Khu Trung Ngãi, Thị trấn Yên Lập

Ban CHQS huyện Yên Lập

0,170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,075

0,095

 

 

 

Văn bản số 1618/UBND-KTN ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh về việc giao đất mở rộng Sở Chỉ huy thường xuyên, Ban Chỉ huy quân sự huyện Yên Lập tại thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập

15

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ

Xã Trung Sơn, xã Phúc Khánh

Sở Công Thương

0,040

0,010

 

0,012

0,001

 

0,009

0,002

 

 

 

 

 

 

0,006

 

 

Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

II

Các dự án điều chỉnh, bổ sung (01 dự án)

 

 

0,080

 

0,080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Kè chống sạt lở Ngòi Me và mở rộng nghĩa trang Đồng Quén, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập

Thị trấn Yên Lập

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập

0,080

 

0,080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch đã duyệt 2 ha. Nay bổ sung thêm diện tích 0,08 ha đất lúa. Nghị quyết số 02/2022NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1835/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)

  • Số hiệu: 1835/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Phan Trọng Tấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản