Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1833/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 11 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về việc bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2021 theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất

rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2021 theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND thành phố Lạng Sơn tại Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 09/8/2021 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 315/TTr-STNMT ngày 06/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.

5. Có Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lạng Sơn kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này

1. Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn có trách nhiệm:

a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chỉ đạo Ủy ban nhân dân các phường, xã tổ chức thực hiện theo quy định.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) thành phố Lạng Sơn theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã thuộc thành phố Lạng Sơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách - HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, Phòng TH-NC, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT(NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

Biểu số 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 11/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hoàng Văn Thụ

P. Tam Thanh

P. Vĩnh Trại

P. Đông Kinh

P. Chi Lăng

X. Hoàng Đồng

X. Quảng Lạc

X. Mai Pha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Loại đất

 

7,793.82

140.10

234.10

161.53

222.17

407.12

2,501.28

2,769.44

1,358.07

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,176.73

2.19

23.88

9.91

31.86

159.50

1,715.61

2,405.95

827.81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

489.78

 

2.07

 

 

 

179.77

207.51

100.43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

446.20

 

 

 

 

 

179.77

179.99

86.44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

397.05

1.52

11.40

3.37

11.29

21.04

54.30

202.23

91.89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

263.48

0.66

1.76

1.00

10.93

21.74

154.61

53.81

18.97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

815.98

 

 

 

 

106.65

523.90

60.51

124.92

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,179.55

 

7.74

5.51

8.51

5.94

799.69

1,868.70

483.46

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16.13

 

0.42

0.03

1.07

3.64

3.20

0.62

7.14

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

14.76

 

0.50

 

0.07

0.49

0.14

12.57

1.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,558.63

137.91

209.64

151.62

188.67

247.25

762.24

336.04

525.26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66.40

6.47

0.23

 

 

26.79

4.86

22.94

5.13

2.2

Đất an ninh

CAN

30.29

1.50

0.32

0.03

0.54

6.44

8.78

0.66

12.01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

127.28

2.79

2.57

6.55

1.89

1.88

28.26

57.97

25.37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36.73

3.72

1.41

1.24

3.83

6.39

9.11

0.34

10.70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1.64

 

0.07

 

 

0.47

 

0.17

0.93

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,021.29

43.66

106.55

54.09

64.89

74.69

358.35

141.62

177.44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

664.48

36.75

35.83

39.23

54.82

48.52

230.93

80.36

138.04

-

Đất thủy lợi

DTL

110.41

0.64

2.34

1.78

2.20

4.66

28.67

47.34

22.78

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.72

 

1.20

0.46

 

1.05

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13.28

0.08

4.09

0.22

0.15

0.52

7.49

0.16

0.56

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

41.67

2.38

2.66

3.18

5.23

7.74

9.80

2.16

8.51

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

75.68

0.31

0.28

3.56

0.32

 

70.68

0.27

0.27

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.22

0.08

0.36

0.11

0.05

0.16

0.46

0.80

0.20

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1.77

0.37

 

0.27

0.05

0.50

0.03

 

0.54

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

43.21

0.07

38.71

1.43

 

2.10

 

 

0.90

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4.23

 

 

0.02

 

 

3.59

0.63

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3.91

 

 

1.22

 

2.69

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

37.56

 

21.07

1.04

 

3.83

4.68

1.57

5.36

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

2.04

 

 

 

2.04

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

11.95

 

 

 

 

2.53

1.09

8.33

 

-

Đất chợ

DCH

6.16

2.97

 

1.58

0.04

0.38

0.92

 

0.28

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3.93

0.31

0.30

0.31

0.31

0.38

0.80

0.52

1.01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

123.13

4.07

4.63

0.84

1.13

4.77

82.03

2.39

23.27

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

267.06

 

 

 

 

 

102.42

39.84

124.80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

537.39

74.10

72.01

82.93

96.34

90.54

77.31

 

44.16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24.50

0.55

2.17

2.78

3.38

9.15

1.20

0.26

5.02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6.22

 

1.47

0.95

0.09

1.96

0.82

0.00

0.92

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4.42

0.27

0.18

0.35

0.53

0.30

1.64

0.36

0.79

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

286.85

0.47

10.09

1.55

15.52

23.49

73.73

68.98

93.01

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7.76

 

7.65

 

 

 

0.12

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13.74

 

 

 

0.21

 

12.82

 

0.71

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

58.46

 

0.58

 

1.65

0.37

23.42

27.44

5.00

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ ca

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

7,793.82

140.10

234.10

161.53

222.17

407.12

2,501.28

2,769.44

1,358.07

3

Đất đô thị

KDT

1,418.65

140.10

234.10

161.53

222.17

407.12

161.89

 

91.73

4

Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

673.59

 

 

 

 

 

334.38

233.80

105.40

5

Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3,995.53

 

7.74

5.51

8.51

112.59

1,323.59

1,929.21

608.38

6

Khu du lịch

KDL

490.29

7.12

58.55

5.29

1.17

9.94

225.46

108.52

74.25

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

345.94

64.55

9.94

 

17.95

 

161.77

 

91.73

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

127.28

2.79

2.57

6.55

1.89

1.88

28.26

57.97

25.37

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

232.71

 

 

 

 

 

192.85

 

39.86

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

829.32

 

 

 

 

 

422.90

139.47

266.95

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

288.31

 

 

 

 

 

111.53

40.35

136.43

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 11/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hoàng Văn Thụ

P. Tam Thanh

P. Vĩnh Trại

P. Đông Kinh

P. Chi Lăng

X. Hoàng Đồng

X. Quảng Lạc

X. Mai Pha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích cần thu hồi

 

525.84

3.78

23.40

9.20

46.73

10.48

256.67

20.50

155.08

1

Đất nông nghiệp

NNP

439.76

3.26

15.93

5.21

37.25

8.75

209.82

19.80

139.74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

87.13

 

1.97

 

0.16

 

55.54

1.56

27.90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

85.16

 

 

 

0.16

 

55.54

1.56

27.90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

187.55

2.11

13.42

4.02

31.21

6.51

52.85

3.39

74.04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35.07

1.13

0.51

0.11

5.03

0.21

15.93

0.10

12.06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.04

 

 

 

 

 

20.04

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

106.47

 

 

0.25

0.19

2.00

64.46

14.75

24.82

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.49

0.02

0.03

0.83

0.66

0.03

1.00

 

0.92

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

86.08

0.52

7.47

3.99

9.48

1.73

46.85

0.69

15.34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.61

 

 

0.33

 

 

 

 

0.28

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.62

 

0.05

 

1.05

1.33

 

 

0.20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13.24

0.22

1.44

0.40

2.09

0.02

2.51

0.13

6.43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

9.55

0.10

1.24

0.38

1.86

0.01

0.06

0.02

5.87

-

Đất thủy lợi

DTL

1.32

 

0.10

 

0.01

 

1.01

0.00

0.20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.01

 

0.01

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.11

 

 

 

 

0.01

 

0.10

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0.14

0.03

0.08

 

 

 

0.03

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.03

 

 

 

 

 

0.03

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.97

 

0.01

 

0.22

 

1.38

 

0.36

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0.11

0.09

 

0.02

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.15

 

0.07

0.03

 

0.05

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

34.42

 

 

 

 

 

34.41

 

0.01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13.46

 

 

 

 

 

5.39

0.08

8.00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

11.39

0.27

4.09

0.70

6.16

0.16

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1.03

0.03

 

0.77

 

0.13

 

0.10

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.04

 

0.02

 

 

0.03

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.01

 

 

 

0.01

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7.04

 

1.01

0.50

0.17

0.02

4.53

0.39

0.42

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.07

 

0.80

1.27

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 11/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hoàng Văn Thụ

P. Tam Thanh

P. Vĩnh Trại

P. Đông Kinh

P. Chi Lăng

X. Hoàng Đồng

X. Quảng Lạc

X. Mai Pha

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

549.78

3.26

15.93

5.21

37.85

8.86

 

171.59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

234.55

72.53

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

117.07

 

1.97

 

0.16

 

61.54

7.84

45.55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

115.09

 

 

 

0.16

 

61.54

7.84

45.55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

200.56

2.11

13.42

4.02

31.21

6.62

57.15

7.89

78.15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

39.03

1.13

0.51

0.11

5.03

0.21

17.13

1.10

13.81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20.04

 

 

 

 

 

20.04

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

168.80

 

 

0.25

0.19

2.00

77.59

55.70

33.07

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4.29

0.02

0.03

0.83

1.26

0.03

1.10

 

1.02

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

1.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.00

 

 

 

 

 

 

 

1.00

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

9.27

0.06

0.05

1.45

2.42

0.78

 

 

4.51

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 11/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hoàng Văn Thụ

P. Tam Thanh

P. Vĩnh Trại

P. Đông Kinh

P. Chi Lăng

X. Hoàng Đồng

X. Quảng Lạc

X. Mai Pha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

82.51

1.31

0.26

0.28

0.04

0.97

63.39

0.70

15.56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.01

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.33

 

0.15

 

 

 

 

 

0.18

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6.40

 

 

 

 

 

5.71

0.69

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47.36

0.31

0.11

0.28

0.03

0.01

41.50

 

5.12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

28.57

0.31

 

0.28

0.03

 

23.01

 

4.94

-

Đất thủy lợi

DTL

0.11

 

0.09

 

 

0.01

 

 

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.19

 

0.01

 

 

 

 

 

0.18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

18.49

 

 

 

 

 

18.49

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.47

 

 

 

 

0.01

0.46

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

27.67

1.00

 

 

0.00

0.95

15.72

 

10.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.26

 

 

 

 

 

 

 

0.26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK