Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1833/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 670 /STP-VP ngày 04/8/2022 sau khi có ý kiến thống nhất về quy trình nội bộ TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1518/SKHCN-TĐC ngày 29/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 16 (mười sáu) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư tại Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó CVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày  /    /2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Ký hiệu quy trình

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Luật sư

1

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

QT.LS.01

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);

- Website: http://dichvuco ng.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov .vn.

- Phí: Không

- Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ

- Luật Luật sư số ngày 29/6/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư;

- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày

21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

2

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

QT.LS.02

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

- Phí: Không

- Lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ

Như trên

3

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

QT.LS.03

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

- Phí: Không

- Lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ

Như trên

4

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

QT.LS.04

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí: Không

- Lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ

Như trên

5

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

QT.LS.05

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí: Không

- Lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ.

Như trên

6

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

QT.LS.07

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

7

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

QT.LS.08

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

- Phí: 2.000.000 đồng/ hồ sơ.

- Lệ phí: Không

- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư;

- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư;

- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư;

- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

8

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

QT.LS.09

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí: 1.000.000 đồng/ hồ sơ.

- Lệ phí: Không

Như trên

9

Hợp nhất công ty luật

QT.LS.10

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

10

Sáp nhập công ty luật

QT.LS.11

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

11

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

QT.LS.14

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

- Phí: Không

- Lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ.

Như trên

12

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

QT.LS.15

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí: 600.000 đồng/ hồ sơ.

- Lệ phí: Không

Như trên

13

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

QT.LS.16

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

- Phí: 2.000.000

đồng/ hồ sơ.

- Lệ phí: Không

Như trên

14

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

QT.LS.20

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

15

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

QT.LS.18

24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)

- Website: http://dichvucong.hatinh. gov.vn

- Lệ phí: 100.000 đồng/ chứng chỉ

- Phí: 800.000 đồng/ hồ sơ

(Lệ phí, Phí nộp qua tài khoản của Cục Bổ trợ tư pháp, Bộ Tư pháp, số tài khoản: 351101118188, mở tại Kho bạc Nhà nước quận Ba Đình, Hà Nội)

Như trên

16

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

QT.LS.19

24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

- Lệ phí: 100.000 đồng/chứng chỉ

- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ

(Lệ phí, Phí nộp qua tài khoản của Cục Bổ trợ tư pháp, Bộ Tư pháp số tài khoản: 351101118188, mở tại Kho bạc Nhà nước quận Ba Đình, Hà Nội)

Như trên

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 1833/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản