- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1831/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 02 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 79/TTr-SXD ngày 24/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (07 quy trình cấp tỉnh, 01 quy trình cấp huyện) thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng được công bố tại Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Sở Xây dựng: tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC KIẾN TRÚC VÀ “CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ QUY HOẠCH XÂY DỰNG” THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 35/Ủy ban nhân dân tỉnh/Xây dựng/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ HCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, Bộ phận chuyển hồ sơ của Trung tâm Phục vụ HCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập hướng dẫn và trả hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 |
| Chuyên viên theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực Kiến trúc | 0,5 |
| Trưởng phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực Kiến trúc điều phối hồ sơ cho chuyên viên |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 3 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 10 |
|
5 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành tổng hợp báo cáo Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
| |||
Bước 5 | Họp Hội đồng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 1 |
| Lập biên bản kết quả cuộc họp |
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định phê duyệt | Thư ký Hội đồng (chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 |
| Thư ký Hội đồng dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét duyệt, lập Phiếu trình |
|
Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
| Lãnh đạo ký duyệt kết quả, phê duyệt Quyết định cấp Mã số Chứng chỉ hành nghề |
|
Bước 8 | In Chứng chỉ hành nghề | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 |
| In và đóng dấu, dán ảnh Chứng chỉ hành nghề |
|
Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
| Lãnh đạo ký duyệt Chứng chỉ hành nghề |
|
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 0,5 |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho Bộ phận chuyển hồ sơ của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 |
| Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 36/Ủy ban nhân dân tỉnh/Xây dựng/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ HCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, Bộ phận chuyển hồ sơ của Trung tâm Phục vụ HCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập hướng dẫn và trả hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 |
| Chuyên viên theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực Kiến trúc | 0,5 |
| Trưởng phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực Kiến trúc điều phối hồ sơ cho chuyên viên |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 8 |
|
0,5 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành tổng hợp báo cáo Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
| |||
Bước 5 | Họp Hội đồng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 0,5 |
| Lập biên bản kết quả cuộc họp |
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định phê duyệt | Thư ký Hội đồng (chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 0,5 |
| Thư ký Hội đồng dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét duyệt, lập Phiếu trình |
|
Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
| Lãnh đạo ký duyệt kết quả |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 0,25 |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho Bộ phận chuyển hồ sơ của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 9 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 |
| Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 37/Ủy ban nhân dân tỉnh/Xây dựng/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ HCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, Bộ phận chuyển hồ sơ của Trung tâm Phục vụ HCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 |
| Chuyên viên theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực Kiến trúc | 0,5 |
| Trưởng phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực Kiến trúc điều phối hồ sơ cho chuyên viên |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 3 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 8 |
|
1 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành tổng hợp báo cáo Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
| |||
Bước 5 | Họp Hội đồng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 1 |
| Lập biên bản kết quả cuộc họp |
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định phê duyệt | Thư ký Hội đồng (chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1,5 |
| Thư ký Hội đồng dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét duyệt, lập Phiếu trình |
|
Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 |
| Lãnh đạo ký duyệt kết quả |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 0,5 |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho Bộ phận chuyển hồ sơ của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 9 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 |
| Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 38/Ủy ban nhân dân tỉnh/Xây dựng/Cấp tỉnh
Thủ tục: Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ HCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, Bộ phận chuyển hồ sơ của Trung tâm Phục vụ HCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 |
| Chuyên viên theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực Kiến trúc | 0,5 |
| Trưởng phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực Kiến trúc điều phối hồ sơ cho chuyên viên |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 3 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 8 |
|
1 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành tổng hợp báo cáo Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
| |||
Bước 5 | Họp Hội đồng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 1 |
| Lập biên bản kết quả cuộc họp |
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định phê duyệt | Thư ký Hội đồng (chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1,5 |
| Thư ký Hội đồng dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét duyệt, lập Phiếu trình |
|
Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 |
| Lãnh đạo ký duyệt kết quả |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 0,5 |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho Bộ phận chuyển hồ sơ của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 9 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 |
| Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 39/Ủy ban nhân dân tỉnh/Xây dựng/Cấp tỉnh
Thủ tục: Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ HCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, Bộ phận chuyển hồ sơ của Trung tâm Phục vụ HCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 |
| Chuyên viên theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực Kiến trúc | 0,5 |
| Trưởng phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực Kiến trúc điều phối hồ sơ cho chuyên viên |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 3 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 8 Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành tổng hợp báo cáo Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
|
Bước 5 | Họp Hội đồng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 1 |
| Lập biên bản kết quả cuộc họp |
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định phê duyệt | Thư ký Hội đồng (chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1,5 |
| Thư ký Hội đồng dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét duyệt, lập Phiếu trình |
|
Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 |
| Lãnh đạo ký duyệt kết quả, phê duyệt Quyết định cấp Mã số Chứng chỉ hành nghề |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 0,5 |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho Bộ phận chuyển hồ sơ của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 9 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 |
| Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 40/Ủy ban nhân dân tỉnh/Xây dựng/Cấp tỉnh
Thủ tục: Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài Việt Nam
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ HCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, Bộ phận chuyển hồ sơ của Trung tâm Phục vụ HCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 |
| Chuyên viên theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực Kiến trúc | 0,5 |
| Trưởng phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực Kiến trúc điều phối hồ sơ cho chuyên viên |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 3 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 8 |
|
1 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành tổng hợp báo cáo Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
| |||
Bước 5 | Họp Hội đồng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 1 |
| Lập biên bản kết quả cuộc họp đánh giá năng lực cá nhân đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề |
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định phê duyệt | Thư ký Hội đồng (chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1,5 |
| Thư ký Hội đồng dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét duyệt, lập Phiếu trình |
|
Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 |
| Lãnh đạo ký duyệt kết quả |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 0,5 |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho Bộ phận chuyển hồ sơ của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 9 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 |
| Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
|
II. LĨNH VỰC CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ QUY HOẠCH XÂY DỰNG
Quy trình nội bộ số: 41/Ủy ban nhân dân tỉnh/Xây dựng/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp trực tuyến qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ HCCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, Trưởng phòng điều phối chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo phê duyệt và trả kết quả. Trung tâm Phục vụ HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân | Sở Xây dựng, các Sở, ban, ngành, UBND địa phương liên quan |
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết | Trưởng phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng | 2 | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 7,5 | |||
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực Kiến trúc | 2 | |||
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 | |||
Bước 6 | Văn thư | Bộ phận văn thư | 0,5 | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC “CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ QUY HOẠCH XÂY DỰNG” (ÁP DỤNG CHUNG CHO UBND CẤP HUYỆN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
I. LĨNH VỰC CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ QUY HOẠCH XÂY DỰNG
Quy trình nội bộ số: 06/Sở Xây dựng/Cấp huyện
Thủ tục: Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 | UBND huyện | Hồ sơ nộp trực tuyến qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại TTHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, chuyên viên xử lý trình lãnh đạo phê duyệt và trả kết quả. TTHCC huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân | Các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, cơ quan chuyên môn cấp tỉnh (nếu cần thiết) |
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết | Trưởng phòng chuyên môn quản lý về Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng | 1,5 | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 8 | |||
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng | 2 | |||
Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách | 2 | |||
Bước 6 | Văn thư HĐND và UBND | Bộ phận văn thư | 0,5 | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng được công bố tại Quyết định 1076/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 1831/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực