Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 183/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 24/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bình Phước khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được tiếp nhận tại UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 279/TTr- SKHĐT ngày 21/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi thuộc Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện có số thứ tự từ 01 đến 05 thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh và thứ tự từ 06 đến 31 thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được công bố tại Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH | THỜI GIAN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH VÀ TRÌNH PHÊ DUYỆT | CƠ QUAN PHỐI HỢP | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ | |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | |||||||||
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh. Mã số TTHC 1.001612.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ hoặc http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/), Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính – Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Tài chính – Kế hoạch xem xét và sau đó chuyển cơ quan thuế để cấp mã số thuế. Sau khi có mã số thuế, phòng Tài chính – Kế hoạch cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. - Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho hộ kinh doanh | 100.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,1 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 0,6 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Cấp mã số thuế | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,1 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,1 ngày | |||||
| Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 2 ngày | |||||||
2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. Mã số TTHC 2.000720. 000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Không | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ hoặc http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/), Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính – Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Tài chính – Kế hoạch xem xét và ra quyết định, ký phê duyệt hồ sơ. - Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ. - Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho hộ kinh doanh. | 30.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,1 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình duyệt | Chuyên viên | 01 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,7 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,1 ngày | |||||
| Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 2 ngày | |||||||
3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh. Mã số TTHC 1.001570.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Không | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ hoặc http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/), Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính – Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Tài chính – Kế hoạch xem xét và ra quyết định, ký phê duyệt hồ sơ. - Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ. - Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho hộ kinh doanh. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,1 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình duyệt | Chuyên viên | 01 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,7 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,1 ngày | |||||
| Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 2 ngày | |||||||
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. Mã số TTHC 1.001266.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Không | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ hoặc http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/), Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính – Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Tài chính – Kế hoạch xem xét và ra quyết định, ký phê duyệt hồ sơ. - Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ. - Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho hộ kinh doanh. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,1 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình duyệt | Chuyên viên | 01 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,7 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,1 ngày | |||||
| Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 2 ngày | |||||||
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Mã số TTHC 2.000575.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Không | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến (qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ hoặc http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/), Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính – Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Tài chính – Kế hoạch xem xét và ra quyết định, ký phê duyệt hồ sơ. - Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ. - Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho hộ kinh doanh. | 30.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,1 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình duyệt | Chuyên viên | 01 ngày | |||||
4 | Bước 5 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,7 ngày | |||||
5 | Bước 6 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,1 ngày | |||||
| Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 2 ngày | |||||||
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | |||||||||
6. Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp. Mã số TTHC 2.002635.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính – Kế hoạch tổ chức thẩm định Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp. - Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 30.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,8 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
7. Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo. Mã số TTHC 2.002636.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính – Kế hoạch tổ chức thẩm định xử lý theo quy định tại khoản 3 Điều 23, khoản 2 Điều 24, khoản 1 Điều 53, khoản 2 Điều 55 và khoản 2 Điều 64 Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | Không | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,8 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
8. Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023. Mã số TTHC 2.002637.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 30.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
9. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy. Mã số TTHC 2.002638.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 30.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
10. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác. Mã số TTHC 2.002639.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 30.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
11. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác. Mã số TTHC 2.002640.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 30.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
12. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác. Mã số TTHC 2.002641.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 100.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,8 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
13. Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác. Mã số TTHC 2.002642.00.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
13.1 Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện đăng tải các giấy tờ trong hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động và thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng pháp lý của tổ hợp tác trong Cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động và gửi thông tin về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác cho cơ quan thuế. | 100.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
13.2 Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện chuyển tình trạng pháp lý của tổ hợp tác trong Cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đã chấm dứt hoạt động nếu không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác. | 100.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 5 ngày | ||||||||
14. Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 2.002643.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | Không | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
15. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 2.002644.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | Không | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
16. Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 2.002645. 000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | Không | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
17. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài. Mã số TTHC 2.002646.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 100.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
18. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 2.002648.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 30.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
19. Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 2.002649. 000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 30.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
20. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số HS 2.002650.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 30.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
21. Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất. Mã số TTHC 1.005280.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 100.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
22. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh. Mã số TTHC 2.002123.000.00.00.H10 . Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 100.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
23. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập. Mã số TTHC 1.005277.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 30.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
24. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.004901. 000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 30.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
25. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập. Mã số TTHC 1.004979. 000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 100.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
26. Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 2.001958. 000.00.00.H10). Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 100.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
27. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005378. 000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 30.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
28. Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Mã số TTHC 1.005377. 000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | Không | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
29. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 2.001973. 000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | 30.000 đồng/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
30. Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.004982. 000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | Không | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
31. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005010. 000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,1 ngày | Cơ quan thuế | Không | - Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Dịch vụ bưu chính công ích/ Trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bằng bản giấy hoặc bản điện tử. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký không thống nhất, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo trên môi trường điện tử cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Người nộp hồ sơ sử dụng tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã để nhận thông tin phản hồi về kết quả xử lý hồ sơ. - Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký | Không | |
2 | Bước 2 | Phân công xử lý | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Xem xét và chuyển cơ quan thuế | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Phối hợp, trao đổi thông tin | Cơ quan thuế | 0,5 ngày | |||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Trưởng phòng/ Phó phòng | 0,2 ngày | |||||
7 | Bước 7 | Trả Kết quả | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc) | 3 ngày | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2025 công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi thuộc Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 183/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra