Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1827/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 04 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 180/QĐ-UBDT ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;
Xét đề nghị của Trưởng ban Dân tộc tại Công văn số 172/BDT-VP ngày 24/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Ban Dân tộc có trách nhiệm xây dựng quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của 3 cấp, gồm: Ban Dân tộc, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1
| Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của thôn, UBND cấp xã kiểm tra và lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện. - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của xã, UBND cấp huyện tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ gửi Ban Dân tộc. - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của huyện, Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp các cơ quan hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trên địa bàn tỉnh. | - UBND cấp xã; - UBND cấp huyện; - Ban Dân tộc tỉnh.
| Không | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Không |
2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của 3 cấp, gồm: Ban Dân tộc, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
TT | Tên TTHC/Số hồ sơ TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. T-QBI-283705-TT | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15/12 của năm bình chọn. Trong đó: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của các thôn, UBND cấp xã chủ trì, phối hợp với các ngành kiểm tra kết quả bình chọn của các thôn gửi UBND cấp huyện. - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của các xã, UBND cấp huyện tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ gửi Ban Dân tộc. - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của các huyện, Ban Dân tộc tổng hợp, thống nhất hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định công nhận. | - UBND cấp xã; - UBND cấp huyện; - Ban Dân tộc tỉnh. | Không | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Không |
- 1Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công tác dân tộc áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 180/QĐ-UBDT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 6Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công tác dân tộc áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1827/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra