Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1823/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 05 tháng 09 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN 01 HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1123/TTr-STTTT ngày 29 tháng 8 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó CT.UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP. UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTTHC (kèm hồ sơ), TTTTĐT;
- Lưu; VT.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. Thủ tục: Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông internet.

1.1. Nội dung đơn giản hóa: Kiến nghị bãi bỏ.

Lý do: Qua rà soát nội dung thủ tục hành chính trên, xét thấy không đáp ứng đầy đủ các bộ phận tạo thủ tục hành chính theo khoản 2, Điều 8 của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; nội dung thủ tục chỉ quy định báo cáo hằng tháng theo Thông tư số 05/2008/TT-BTTTT ngày 12 tháng 11 năm 2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn một số điều của Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28-8-2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin điện tử trên internet đối với dịch vụ.

Cụ thể như “Mục 6.2 Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet có trách nhiệm báo cáo trực tiếp hoặc hướng dẫn các chi nhánh, các đơn vị thành viên hoạt động trên địa bàn các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo tình hình phát triển thuê bao và dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông cho các Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 10 hằng tháng”.

1.2. Kiến nghị thực thi: Kiến nghị Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quyết định thay thế Quyết định số 4268/QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.

1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 6.072.000 đồng/năm

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 6.072.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100 %.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1823/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 1823/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/09/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Cao Văn Trọng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/09/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản