Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1822/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Thực hiện Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ LĨNH VỰC HỖ TRỢ TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp (Mã TTHC: 2.002635)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch (TCKH) cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
2. Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo (Mã TTHC: 2.002636)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, chuyển qua cơ quan thuế để kiểm tra tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
3. Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 (Mã TTHC: 2.002637)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, chuyển qua cơ quan thuế để cấp mã số thuế | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy (Mã TTHC: 2.002638)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
5. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002639)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
6. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002640)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
7. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002641)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
8. Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002642)
8.1. Thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác:
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, chuyển qua cơ quan thuế để kiểm tra tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
8.2. Đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, chuyển qua cơ quan thuế để kiểm tra tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 3,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
9. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002643)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
10. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002644)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
11. Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002645)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
12. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (Mã TTHC: 2.002646)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
13. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002648)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
14. Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002649)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
15. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002650)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
16. Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất (Mã TTHC: 1.005280)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, chuyển qua cơ quan thuế để cấp mã số thuế | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
17. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh (Mã TTHC: 2.002123)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, chuyển qua cơ quan thuế để cấp mã số thuế | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
18. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (Mã TTHC: 1.005277)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
19. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 1.004901)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
20. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (Mã TTHC: 1.004979)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
21. Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.001958)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
22. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 1.005378)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
23. Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã TTHC: 1.005377)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
24. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.001973)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
25. Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 1.004982)
25.1. Trường hợp 1: Thông báo giải thể
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, chuyển qua cơ quan thuế để kiểm tra tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
25.2. Trường hợp 2: Quyết định giải thể
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, chuyển qua cơ quan thuế để kiểm tra tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 3,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
26. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 1.005010)
26.1. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, chuyển qua cơ quan thuế để kiểm tra tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 3,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
26.2. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, chuyển qua cơ quan thuế để kiểm tra tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế | Chuyên viên Phòng TCKH cấp huyện | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Văn thư Phòng TCKH cấp huyện | 0,5 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002668)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phụ trách UBND cấp xã | 07 ngày |
B3 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
B4 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành, số hóa, lưu kho, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
- 1Luật Hợp tác xã 2023
- 2Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2024 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1822/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Hồng Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra