Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18209/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số 1567/BH-TCKT ngày 03/12/2007 của công ty cổ phần ô tô TMT, công văn số 250/CVHA/2007 ngày 03/12/2007 của công ty thương mại Tài chính Hải Âu và giá bán xe ô tô trên thị trường thành phố Hà Nội tại thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại Quyết định số 23032/QĐ-CT ngày 21/11/2005 của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | Loại xe | Năm sản xuất | Giá xe mới |
| PHẦN III |
|
|
| CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
| CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT |
|
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA HIGHLANDER SPORT 3.5; 07 chỗ | 2007 | 1100 |
| CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ CHLB NGA |
|
|
1 | KAMAZ 65115; 12 tấn | 2007 | 860 |
| CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC |
|
|
1 | DONGFENG EQ4252GE7 (ô tô đầu kéo) | 2007 | 540 |
| CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
| M. XE Ô TÔ KHÁC VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 | CUULONG-SINOTRUK ZZ4257N3241V; 14,5 tấn | 2007 | 567 |
2 | CUULONG-SINOTRUK ZZ4187M3511V; 8,4 tấn | 2007 | 493 |
3 | CUULONG-SINOTRUK ZZ4257M3231V; 15,7 tấn | 2007 | 525 |
4 | CUULONG-SINOTRUK ZZ1201G60C5W | 2007 | 510 |
5 | CUULONG-SINOTRUK ZZ1251M6041W | 2007 | 612 |
6 | CUULONG-SINOTRUK ZZ3257N3847B; 9,8 tấn | 2007 | 712 |
7 | CUULONG-SINOTRUK ZZ3257N3847B; 10 tấn | 2007 | 730 |
8 | CUULONG-SINOTRUK ZZ5257GJBN3641W; 11,8 tấn | 2007 | 916 |
9 | CUULONG-SINOTRUK ZZ5257GJBM3647W; 10,6 tấn | 2007 | 886 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Thuế giá trị gia tăng 1997
- 3Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2003
Quyết định 18209/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 18209/QĐ-CT-THNVDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2007
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Phi Vân Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra