- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1330/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 182/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 27 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: số 1330/QĐ-LĐTBXH ngày 29/11/2021 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid - 19; số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 239/TTr-SLĐTBXH ngày 28/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Người có công | ||||||
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 | - Số hồ sơ TTHC: 1.010801 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, mục A, Phần I tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | - Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 12 ngày làm việc. - Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 17 ngày làm việc. | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 | - Số hồ sơ TTHC: 1.010802 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, mục A, Phần I tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
3 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | - Đối với người bị thương trường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 204 ngày làm việc - Đối với người bị thương trường trú tại địa phương khác, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày làm việc - Đối với người bị thương trường trú tại địa phương khác, không do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: trên 207 ngày làm việc | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã. | Không | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 | - Số hồ sơ TTHC: 1.010810 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 10, mục A, Phần I tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
4 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày làm việc. - Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày làm việc - Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày làm việc. | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã. | Không | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 | - Số hồ sơ TTHC: 1.010816 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 16, mục A, Phần I tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
5 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | - Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: 24 ngày làm việc - Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: 15 ngày làm việc | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. | - Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: + Điểm tiếp nhận hồ sơ: Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an. + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02 Chùa Chuông, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 | - Số hồ sơ TTHC: 1.010821 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 21, mục A, Phần I tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
6 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | - Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 24 ngày làm việc - Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: + Đủ điều kiện: 31 ngày làm việc + Trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng: 43 ngày làm việc | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã. | Không | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 | - Số hồ sơ TTHC: 1.010824 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 24, mục A, Phần I tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
7 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | - Trường hợp chưa được hỗ trợ: 10 ngày làm việc - Trường hợp đã được hỗ trợ: 04 ngày làm việc | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. | - Trường hợp chưa được hỗ trợ: Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. - Trường hợp đã được hỗ trợ: Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 | - Số hồ sơ TTHC: 1.010829 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 29, mục A, Phần I tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
II | Thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh nhưng giao cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Cơ quan Bảo hiểm xã hội và Ngân hàng chính sách xã hội tham gia tiếp nhận, giải quyết) | ||||||
1 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | 05 ngày làm việc | - Bộ luật Lao động - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. | Trung tâm Dịch vụ việc làm, số 303 đường Nguyễn Văn Linh, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Không | Quyết định số 1330/QĐ-LĐTBXH ngày 29/11/2021 | - Số hồ sơ TTHC: 1.008363 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 3, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 | 09 ngày làm việc | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg. - Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg. | Cơ quan Bảo hiểm xã hội, Ngân hàng Chính sách xã hội | Không | Quyết định số 1330/QĐ-LĐTBXH ngày 29/11/2021 | - Số hồ sơ TTHC: 1.008365 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 7, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
- 1Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1330/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 182/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực