Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1819 /QĐ-UBND | Nam Định, ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN GIAO THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của UBND huyện Giao Thủy tại Tờ trình số 270/TTr-UBND ngày 05/9/2023, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3451/TTr-STNMT ngày 11/9/2023 về việc đề nghị thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Giao Thủy và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy (việc thay đổi không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Giao Thủy đã được phê duyệt), cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm nhu cầu sử dụng đất của 06 công trình, dự án đất ở nông thôn với tổng diện tích 6,0 ha.
2. Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất cho 02 công trình, dự án đất ở nông thôn với diện tích 6,0 ha.
3. Điều chỉnh vị trí, địa điểm của 02 công trình, dự án (đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất giao thông) với diện tích 3,69 ha.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao các đơn vị có liên quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.
2. UBND huyện Giao Thủy:
- Công bố, công khai việc thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Giao Thủy đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Giao Thủy, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, Dự ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH sử DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN GIAO THUỶ, TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục công trình | Tổng diện tích | Loại đất | Đia điểm thực hiện dự án | Vị trí | Ghi chú | |||||||
LUC | LUK | CLN | HNK | DGT | DTL | BCS | Tờ | Thửa | |||||
I | ĐIỀU CHỈNH GIẢM NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | 6.00 | 2.90 | 0.19 | 0.03 | 2.03 | 0.40 | 0.43 | 0.02 |
|
|
|
|
1 | Đất ở nông thôn | 6.00 | 2.90 | 0.19 | 0.03 | 2.03 | 0.40 | 0.43 | 0.02 |
|
|
|
|
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 3.23 | 2.90 |
|
|
| 0.20 | 0.13 |
| xã Giao Thiện | 57 | nhiều thửa | giảm quy mô |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 2.03 |
|
|
| 2.03 |
|
|
| xã Giao Phong | 3-PL1 | nhiều thửa | giảm quy mô |
| Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | 0.19 |
| 0.19 |
|
|
|
|
| xã Giao Phong | 3-I | 108 | giảm quy mô |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 0.50 |
|
|
|
| 0.20 | 0.30 |
| xã Giao Lạc | 6 |
| giảm quy mô |
| Giao đất cho nhân dân làm nhà ở | 0.03 |
|
| 0.03 |
|
|
|
| xã Giao Thiện | 12 | 146 | giảm quy mô |
| Giao đất cho nhân dân làm nhà ở | 0.02 |
|
|
|
|
|
| 0.02 | xã Giao An | 32 | 34 | giảm quy mô |
II | ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG NHU CẦU CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | 6.00 | 2.90 | 0.19 | 0.03 | 2.03 | 0.40 | 0.43 | 0.02 |
|
|
|
|
1 | Đất ở nông thôn | 6.00 | 2.90 | 0.19 | 0.03 | 2.03 | 0.40 | 0.43 | 0.02 |
|
|
|
|
| Xây dựng khu tái định cư và khu dân cư tập trung | 2.52 |
| 0.19 | 0.03 | 2.03 | 0.07 | 0.18 | 0.02 | xã Giao Phong | 3-II, 3-I | 3-II (1), 3-I(87, 88, 90, 91, 89, 98, 67, 52, 54) | bổ sung nhu cầu sử dụng đất |
| Xây dựng khu tái định cư và khu dân cư tập trung | 3.48 | 2.90 |
|
|
| 0.33 | 0.25 |
| xã Giao Thịnh | 9,12 | 9 (6); 12 (26, 28) | bổ sung nhu cầu sử dụng đất |
III | ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ, ĐỊA ĐIỂM CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | 3.69 | 3.56 |
|
|
| 0.07 | 0.06 |
|
|
|
|
|
1 | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo | 2.60 | 2.50 |
|
|
| 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
| Quy hoạch mới trường trung học cơ sở | 2.60 | 2.50 |
|
|
| 0.05 | 0.05 |
| xã Giao Yến | 21,22 | T21(12, 13); T22(163, 165, 166, 297) | thay đổi vị trí từ thửa 296, 295, 300 tờ 22 sang thửa 12, 13 tờ 21; thửa 163, 165, 166, 297 tờ 22 |
2 | Đất giao thông | 1.09 | 1.06 |
|
|
| 0.02 | 0.01 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng bến xe | 1.09 | 1.06 |
|
|
| 0.02 | 0.01 |
| xã Giao Thiện | 38,39,46 | T38(158); T39(237); T46(245) | thay đổi vị trí từ thửa 90-98, 66-70, 119, 122, 197-199 tờ 38 sang thửa 158 tờ 38, thửa 237 tờ 39, thửa 245 tờ 46 |
- 1Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2023 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2024 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2023 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2024 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2023 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1819/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra