- 1Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2Quyết định 1121/QĐ-BGTVT năm 2022 về phân công nhiệm vụ Lãnh đạo Bộ Giao thông vận tải
- 3Nghị định 56/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1816/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CƠ QUAN BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phân công nhiệm vụ Lãnh đạo Bộ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
| BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1816/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên thủ tục | Mã thủ tục | Đơn vị tham mưu giải quyết | Thứ trưởng phụ trách |
1 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | 1.002798 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường bộ |
2 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác | 1.002556 | Cục Quản lý đầu tư xây dựng | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường bộ |
3 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (đối với chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực có điện áp từ 35 kV trở xuống). | 2.001921 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường bộ |
4 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (đối với chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực có điện áp từ 35 kV trở xuống). | 2.001915 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường bộ |
5 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (đối với trường hợp đặc biệt phục vụ an ninh, quốc phòng, công trình năng lượng, phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn) | 1.000028 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường bộ |
6 | Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam | 1.005026 | Vụ Vận tải | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường bộ |
1 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | 1.004691 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường sắt |
2 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | 1.004685 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường sắt |
3 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt - Gia hạn giấy phép kết nối các tuyến đường sắt - Bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | 1.004681 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường sắt |
4 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | 1.004883 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường sắt |
1 | Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi | 1.004166 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng hải |
2 | Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố (đối với đề nghị đổi tên cảng biển hoặc cảng dầu khí ngoài khơi) | 1.003253 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng hải |
3 | Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển thành cảng cạn | 1.004284 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng hải |
4 | Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn | 1.001857 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng hải |
5 | Đổi tên cảng cạn | 1.001870 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng hải |
6 | Tạm dừng hoạt động, đóng cảng cạn | 1.004280 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng hải |
7 | Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi | 1.004147 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng hải |
8 | Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam | 3.000188 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng hải |
9 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải | 1.004850 | Vụ Vận tải | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng hải |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải | 1.004843 | Vụ Vận tải | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng hải |
11 | Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ | 1.004050 | Vụ Vận tải | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng hải |
12 | Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước ngoài - Đối với trường hợp vận chuyển hàng hóa siêu trường, siêu trọng hoặc các loại hàng hóa khác bằng tàu biển chuyên dùng; giải tỏa hàng hóa, hành khách và hành lý bị ách tắc tại cảng; - Đối với trường hợp phòng chống khắc phục thiên tai, dịch bệnh hoặc cứu trợ nhân đạo khẩn cấp. | 1.004425 | Vụ Vận tải | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng hải |
13 | Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ | 2.000378 | Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng hải |
14 | Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động | 1.000940 | Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng hải |
15 | Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động | 1.007949 | Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng hải |
16 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải | 1.001223 | Vụ Kế hoạch - Đầu tư | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng hải |
1 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (đối với công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | 1.004242 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường thủy nội địa |
2 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | 1.009443 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường thủy nội địa |
3 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | 1.009444 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường thủy nội địa |
4 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa (đối với nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | 1.009445 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường thủy nội địa |
5 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (đối với công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | 1.009446 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường thủy nội địa |
6 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | 1.009447 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường thủy nội địa |
7 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (đối với công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | 1.009456 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường thủy nội địa |
8 | Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động | 1.009457 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường thủy nội địa |
9 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (trường hợp luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia) | 1.009459 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường thủy nội địa |
10 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không còn nhu cầu khai thác, sử dụng (đối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia) | 1.009460 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường thủy nội địa |
11 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa (đối với thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | 1.009462 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường thủy nội địa |
12 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa (đối với các công trình, hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia) | 1.009463 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực đường thủy nội địa |
1 | Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng | 1.002890 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng không |
2 | Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không | 1.002886 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng không |
3 | Mở cảng hàng không, sân bay | 1.001369 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng không |
4 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không | 1.004682 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng không |
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng không | 1.004674 | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng không |
6 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung | 1.000312 | Vụ Vận tải | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng không |
7 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung | 1.000423 | Vụ Vận tải | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng không |
8 | Thủ tục phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân bay hiện có | 1.009437 | Vụ Kế hoạch - Đầu tư | Thứ trưởng phụ trách lĩnh vực hàng không |
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | 1.005042 | Vụ Vận tải | Thứ trưởng phụ trách công tác vận tải đa phương thức (logistics) |
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | 1.005038 | Vụ Vận tải | Thứ trưởng phụ trách công tác vận tải đa phương thức (logistics) |
3 | Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam” | 1.008058 | Vụ Tổ chức cán bộ | Thứ trưởng phụ trách công tác thi đua, khen thưởng |
4 | Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao thông vận tải | 1.005052 | Vụ Tổ chức cán bộ | Thứ trưởng phụ trách công tác thi đua, khen thưởng |
5 | Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải | 1.005048 | Vụ Tổ chức cán bộ | Thứ trưởng phụ trách công tác thi đua, khen thưởng |
6 | Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | 1.005045 | Vụ Tổ chức cán bộ | Thứ trưởng phụ trách công tác thi đua, khen thưởng |
7 | Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học | 1.005192 | Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường | Thứ trưởng phụ trách công tác khoa học - công nghệ |
- 1Quyết định 1417/QĐ-BGTVT năm 2019 về phân công nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính tại Cơ quan Bộ Giao thông vận tải
- 2Quyết định 5393/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động Xây dựng và Tài chính - Ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2Quyết định 1121/QĐ-BGTVT năm 2022 về phân công nhiệm vụ Lãnh đạo Bộ Giao thông vận tải
- 3Nghị định 56/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 4Quyết định 5393/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động Xây dựng và Tài chính - Ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
Quyết định 1816/QĐ-BGTVT năm 2022 về phân công nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính tại Cơ quan Bộ Giao thông vận tải
- Số hiệu: 1816/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2022
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực