Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1813/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 17 tháng 7 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 2078/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1487/TTr-SNV ngày 06/7/2017 và Đề án số 1472/ĐA-SNV ngày 05/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Nội vụ (có Danh mục trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
- Căn cứ trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm, hoàn thiện bản mô tả công việc, khung năng lực, biên chế theo từng vị trí việc làm đảm bảo không vượt số biên chế Ủy ban nhân dân thành phố giao năm 2017 và điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên chế hàng năm được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo danh mục vị trí việc làm, tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu đã được Bộ Nội vụ phê duyệt và trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức của Sở Nội vụ theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN THEO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Sở Nội vụ
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của UBND thành phố)
Mã VTVL | Tên VTVL | Tổng số VTVL | Ngạch công chức tối thiểu | Trình độ chuyên môn của vị trí việc làm | Ghi chú |
32 |
|
|
| ||
8 |
|
|
| ||
4.1.1 | Giám đốc Sở | 1 | CVC | Thực hiện theo tiêu chuẩn Thành ủy quản lý; quan tâm một số chuyên ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Công tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.1.2 | Phó giám đốc Sở | 1 | CVC | Thực hiện theo tiêu chuẩn Thành ủy quản lý; quan tâm một số chuyên ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Công tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.1.7 | Trưởng phòng thuộc Sở | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.1.8 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.1.9 | Chánh Văn phòng | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Nội vụ; Kinh tế; Quản trị văn phòng và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.1.10 | Phó Chánh Văn phòng | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Nội vụ; Kinh tế; Quản trị văn phòng và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.1.11 | Chánh Thanh tra | 1 | TTV hoặc tương đương | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Quản trị nhân lực; Kinh tế; Thanh tra và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.1.12 | Phó Chánh Thanh tra | 1 | TTV hoặc tương đương | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Quản trị nhân lực; Kinh tế; Thanh tra và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
11 |
|
|
| ||
4.2.1 | Thanh tra | 1 | TTV hoặc tương đương | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Quản trị nhân lực; Kinh tế; Thanh tra và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.2.2 | Pháp chế | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.2.3 | Quản lý tổ chức, biên chế | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.2.4 | Quản lý nhân sự và đội ngũ | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.2.5 | Quản lý đào tạo, bồi dưỡng | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.2.6 | Cải cách hành chính | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.2.7 | Quản lý địa giới hành chính | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.2.8 | Xây dựng chính quyền | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.2.9 | Quản lý cán bộ, công chức cấp xã | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.2.10 | Quản lý công tác thanh niên | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.2.11 | Quản lý hội và tổ chức phi Chính phủ | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
13 |
|
|
| ||
4.3.1 | Tổ chức nhân sự | 1 |
| Vị trí "Chánh Văn phòng" kiêm nhiệm |
|
4.3.2 | Hành chính tổng hợp | 1 |
| Vị trí "Phó Chánh Văn phòng" kiêm nhiệm |
|
4.3.3 | Hành chính một cửa | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Quản trị nhân lực và các chuyên ngành khác liên quan |
|
4.3.4 | Quản trị công sở | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Quản trị nhân lực; Lưu trữ học và Quản trị văn phòng; Công nghệ thông tin và các chuyên ngành khác liên quan |
|
4.3.5 | Công nghệ thông tin | 1 | CV hoặc tương đương | Đại học trở lên ngành Công nghệ thông tin |
|
4.3.6 | Kế toán | 1 | KTV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Tài chính; Kế toán; Kiểm toán |
|
4.3.7 | Thủ quỹ | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Văn thư, lưu trữ; Lưu trữ học và Quản trị văn phòng |
|
4.3.8 | Văn thư | 1 |
| ||
4.3.9 | Lưu trữ | 1 |
| ||
4.3.10 | Nhân viên kỹ thuật | 1 |
| Có Bằng lái xe theo quy định; Am hiểu về thiết bị điện nước, biết sử dụng các thiết bị văn phòng | HĐ 68 |
4.3.11 | Lái xe | 1 | |||
4.3.12 | Phục vụ | 1 |
|
| HĐ 68 |
4.3.13 | Bảo vệ | 1 |
|
| HĐ 68 |
| BAN THI ĐUA KHEN THƯỞNG | 18 |
|
|
|
4.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 |
|
|
|
4.1.3 | Trưởng ban | 1 | CV | Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Luật; Hành chính; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Kinh tế và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.1.4 | Phó Trưởng ban | 1 | CV | Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Luật; Hành chính; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Kinh tế và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.1.13 | Trưởng phòng thuộc ban | 1 | CV | Trưởng phòng Tổng hợp -Hành chính: Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Luật; Hành chính; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Kinh tế; Quản trị văn phòng và một số chuyên ngành khác liên quan Trưởng phòng Nghiệp vụ 1, 2: Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Luật; Hành chính; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Kinh tế và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.1.14 | Phó trưởng phòng thuộc ban | 1 | CV | Phó Trưởng phòng Tổng hợp -Hành chính: Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Luật; Hành chính; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Kinh tế; Quản trị văn phòng và một số chuyên ngành khác liên quan Phó Trưởng phòng Nghiệp vụ 1, 2: Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Luật; Hành chính; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Kinh tế và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 1 |
|
|
|
4.2.12 | Quản lý | 1 | CV | Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Luật; Hành chính; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Kinh tế và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 13 |
|
|
|
4.3.1 | Tổ chức nhân sự | 1 |
| Vị trí "Trưởng phòng THHC" kiêm nhiệm |
|
4.3.2 | Hành chính tổng hợp | 1 |
| Vị trí "Phó Trưởng phòng THHC" kiêm nhiệm |
|
4.3.3 | Hành chính một cửa | 1 |
| Vị trí "Kế toán" kiêm nhiệm |
|
4.3.4 | Quản trị công sở | 1 |
| Vị trí "Trưởng phòng THHC" kiêm nhiệm |
|
4.3.5 | Công nghệ thông tin | 1 |
| Vị trí "Hành chính tổng hợp" kiêm nhiệm |
|
4.3.6 | Kế toán | 1 | KTV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành Tài chính; Kế toán; Kiểm toán |
|
4.3.7 | Thủ quỹ | 1 |
| Vị trí "Hành chính tổng hợp" kiêm nhiệm |
|
4.3.8 | Văn thư | 1 |
|
| |
4.3.9 | Lưu trữ | 1 |
| Vị trí "Kế toán" kiêm nhiệm |
|
4.3.10 | Nhân viên kỹ thuật | 1 |
| Có Bằng lái xe theo quy định; Sơ cấp về điện, nước, biết sử dụng các thiết bị VP | HĐ 68 |
4.3.11 | Lái xe | 1 |
| ||
4.3.12 | Phục vụ | 1 |
|
| HĐ 68 |
4.3.13 | Bảo vệ | 1 |
|
| HĐ 68 |
| BAN TÔN GIÁO | 18 |
|
|
|
4.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 |
|
|
|
4.1.3 | Trưởng ban | 1 | CV | Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Tôn giáo; Luật; Hành chính; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Công tác xã hội; Khoa học xã hội và nhân văn và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.1.4 | Phó Trưởng ban | 1 | CV | Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Tôn giáo; Luật; Hành chính; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Công tác xã hội; Khoa học xã hội và nhân văn và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.1.13 | Trưởng phòng thuộc ban | 1 | CV | Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Tôn giáo; Luật; Hành chính; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Công tác xã hội; Khoa học xã hội và nhân văn và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.1.14 | Phó trưởng phòng thuộc ban | 1 | CV | Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Tôn giáo; Luật; Hành chính; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Công tác xã hội; Khoa học xã hội và nhân văn và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 1 |
|
|
|
4.2.13 | Quản lý tôn giáo | 1 | CV | Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Tôn giáo; Luật; Hành chính; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Công tác xã hội; Khoa học xã hội và nhân văn và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 13 |
|
|
|
4.3.1 | Tổ chức nhân sự | 1 |
| Vị trí "Trưởng phòng HCTH" kiêm nhiệm |
|
4.3.2 | Hành chính tổng hợp | 1 |
| Vị trí "Phó Trưởng phòng HCTH" kiêm nhiệm |
|
4.3.3 | Hành chính một cửa | 1 | CV | Đại học trở lên thuộc một trong các ngành Tôn giáo; Luật; Hành chính; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Văn thư; Lưu trữ học và Quản trị văn phòng; Công nghệ thông tin và một số chuyên ngành khác liên quan |
|
4.3.4 | Quản trị công sở | 1 |
| Vị trí "Trưởng phòng HCTH" kiêm nhiệm |
|
4.3.5 | Công nghệ thông tin | 1 |
| Vị trí "Hành chính tổng hợp" kiêm nhiệm |
|
4.3.6 | Kế toán | 1 | KTV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành Tài chính; Kế toán; Kiểm toán |
|
4.3.7 | Thủ quỹ | 1 |
| Vị trí "Hành chính một cửa" kiêm nhiệm |
|
4.3.8 | Văn thư | 1 |
| Vị trí "Hành chính một cửa" kiêm nhiệm |
|
4.3.9 | Lưu trữ | 1 |
| Vị trí "Kế toán" kiêm nhiệm |
|
4.3.10 | Nhân viên kỹ thuật | 1 |
| Có Bằng lái xe theo quy định, chứng chỉ nghề điện, nước dân dụng | HĐ 68 |
4.3.11 | Lái xe | 1 |
| ||
4.3.12 | Phục vụ | 1 |
|
| HĐ 68 |
4.3.13 | Bảo vệ | 1 |
|
| HĐ 68 |
| CHI CỤC VĂN THƯ LƯU TRỮ | 18 |
|
|
|
4.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 |
|
|
|
4.1.5 | Chi cục trưởng | 1 | CV | Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Văn thư, lưu trữ; Thư viện; Luật; Hành chính |
|
4.1.6 | Phó Chi cục trưởng | 1 | CV | Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Văn thư, lưu trữ; Thư viện; Luật; Hành chính |
|
4.1.13 | Trưởng phòng thuộc Chi cục | 1 | CV | Trưởng phòng Hành chính-Tổng hợp: Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Văn thư, lưu trữ; Thư viện; Luật; Hành chính; Công nghệ thông tin |
|
4.1.14 | Phó trưởng phòng thuộc Chi cục | 1 | CV | Phó Trưởng phòng Hành chính-Tổng hợp: Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Văn thư, lưu trữ; Thư viện; Luật; Hành chính; Công nghệ thông tin Phó Trưởng phòng Quản lý văn thư lưu trữ: Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Văn thư, lưu trữ; Thư viện; Luật; Hành chính; Lưu trữ học và Quản trị văn phòng |
|
4,2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 1 |
|
|
|
4.2.14 | Quản lý văn thư lưu trữ | 1 | CV | Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Văn thư, lưu trữ; Hành chính; Lưu trữ học và Quản trị văn phòng; Thư viện |
|
4.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 13 |
|
|
|
4.3.1 | Tổ chức nhân sự | 1 |
| Vị trí "Trưởng phòng HCTH" kiêm nhiệm |
|
4.3.2 | Hành chính tổng hợp | 1 |
| Vị trí "Phó Trưởng phòng HCTH" kiêm nhiệm |
|
4.3.3 | Hành chính một cửa | 1 |
|
| |
4.3.4 | Quản trị công sở | 1 |
|
| |
4.3.5 | Công nghệ thông tin | 1 |
| Vị trí "Quản lý văn thư lưu trữ" kiêm nhiệm |
|
4.3.6 | Kế toán | 1 | KTV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành Tài chính; Kế toán; Kiểm toán |
|
4.3.7 | Thủ quỹ | 1 | CV | Đại học trở lên thuộc một trong các ngành: Văn thư, lưu trữ; Thư viện |
|
4.3.8 | Văn thư | 1 |
| ||
4.3.9 | Lưu trữ | 1 |
| ||
4.3.10 | Nhân viên kỹ thuật | 1 |
| Có Bằng lái xe theo quy định. Am hiểu về thiết bị điện nước, biết sử dụng các thiết bị văn phòng | HĐ 68 |
4.3.11 | Lái xe | 1 |
| ||
4.3.12 | Phục vụ | 1 |
|
| HĐ 68 |
4.3.13 | Bảo vệ | 1 |
|
| HĐ 68 |
- 1Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng theo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ không chuyên trách phường - xã, thị trấn do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định trình độ chuyên môn và chuyên ngành đối với chức danh công chức cấp xã do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 3Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Thanh tra thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 2Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng theo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ không chuyên trách phường - xã, thị trấn do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định trình độ chuyên môn và chuyên ngành đối với chức danh công chức cấp xã do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Thanh tra thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng
Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Nội vụ thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 1813/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/07/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra