Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1812/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 15 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 01 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị và Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 1323/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng và của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 93/TTr-SKHĐT ngày 02/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị áp dụng tại UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã được công bố tại Quyết định số 79/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 và Quyết định số 3441/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều được thay thế, sửa đổi.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh)
STT | TÊN/MÃ TTHC | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG | CÁCH THỨC THỰC HIỆN | PHÍ, LỆ PHÍ (NẾU CÓ) | CĂN CỨ PHÁP LÝ | GHI CHÚ |
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
| ||||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh Mã TTHC: 1.001612.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:100.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 80.000 đồng - Miễn lệ phí đối với các hộ kinh doanh cá thể tại huyện đảo Cồn Cỏ | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh Mã TTHC: 2.000720.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện phải thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ hoặc người thành lập hộ kinh doanh. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp hộ kinh doanh đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ mới phải thông báo đến Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi trước đây hộ kinh doanh đã đăng ký. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng - Miễn lệ phí đối với các hộ kinh doanh cá thể tại huyện đảo Cồn Cỏ | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh Mã TTHC: 1.001570.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | Không có | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | Bổ sung căn cứ pháp lý |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Mã TTHC: 1.001266.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | Không có | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | Bổ sung căn cứ pháp lý |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Mã TTHC: 2.000575.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | Không có | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | Bổ sung căn cứ pháp lý |
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
| ||||||
1 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã Mã TTHC: 1.005277.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến một phần | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) Mã TTHC: 2.001973.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến một phần | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: 30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: 24.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
3 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã Mã TTHC: 1.004982.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến một phần | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | Không có | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
4 | Đăng ký thành lập hợp tác xã Mã TTHC: 1.005280.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến một phần | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
5 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Mã TTHC: 2.002123.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến một phần | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
6 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Mã TTHC: 1.005378.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến một phần | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
7 | Đăng ký khi HTX chia Mã TTHC: 2.002122.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến một phần | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
8 | Đăng ký khi HTX tách Mã TTHC: 2.002120.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến một phần | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
9 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất Mã TTHC: 1.005121.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến một phần | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
10 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập Mã TTHC: 1.004972.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến một phần | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã Mã TTHC: 1.004979.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến một phần | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của HTX Mã TTHC: 2.001958.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến một phần | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | Không có | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Mã TTHC: 1.005377.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến một phần | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | Không có | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Mã TTHC: 1.005010.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến một phần | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | Không có | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã Mã TTHC: 1.004901.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến một phần | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã Mã TTHC: 1.004895.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Dịch vụ công trực tuyến một phần | - Qua mạng thông tin điện tử (Cổng dịch vụ công Quốc gia); - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | Không có | - Luật hợp tác xã; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; | - Bổ sung Lệ phí - Bổ sung căn cứ pháp lý |
Tổng cộng: 21 thủ tục
- 1Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 1Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 3441/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy công khai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1323/QĐ-BKHĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm; chế độ thu nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Số hiệu: 1812/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra