Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1810/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 21 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 quy định việc điều tra, đánh giá đất đai; số 14/2012/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012 quy định kỹ thuật điều tra thoái hóa đất; số 60/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015 quy định về kỹ thuật điều tra; đánh giá đất đai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 315/TTr-STNMT ngày 25 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả Tổng điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, với những nội dung chủ yếu:
1. Tên dự án: Tổng điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
2. Địa điểm thực hiện dự án: tỉnh Lâm Đồng.
3. Mục tiêu dự án:
3.1. Mục tiêu tổng quát: điều tra, đánh giá đầy đủ, toàn diện, chính xác, khoa học nguồn tài nguyên đất đai của tỉnh làm cơ sở đề xuất chính sách, biện pháp tăng cường quản lý Nhà nước về đất đai, khai thác sử dụng đất có hiệu quả cả về số lượng, chất lượng đất đai phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
3.2. Mục tiêu cụ thể
a) Đánh giá được chất lượng, tiềm năng các loại đất theo mục đích sử dụng (Diện tích, phân bố) và phân hạng được các loại đất nông nghiệp của tỉnh làm cơ sở cho việc đề xuất giải pháp bảo vệ, định hướng khai thác, sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên đất đai.
b) Đánh giá được thực trạng thái hóa đất, ô nhiễm đất theo loại đất và loại hình thoái hóa, ô nhiễm; xác định cụ thể nguyên nhân cũng như xu thế và các quá trình thoái hóa, ô nhiễm đất làm cơ sở đề xuất giải pháp cải tạo, phục hồi và khai thác sử dụng đất bền vững.
c) Xây dựng bản đồ: thổ nhưỡng, chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất; các khu vực đất bị ô nhiễm; phân hạng đất nông nghiệp, đồng thời cung cấp dữ liệu cho việc xây dựng và hoàn thiện hệ thống thông tin đất đai theo hướng hiện đại và phục vụ đa mục tiêu.
d) Cung cấp số liệu cho hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và phục vụ nhu cầu thông tin về tài nguyên đất cho các hoạt động kinh tế, xã hội, nghiên cứu khoa học và các nhu cầu khác của Nhà nước.
4. Kết quả tổng điều tra, đánh giá đất đai
4.1. Điều tra, đánh giá chất lượng đất đai, tiềm năng đất đai tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo phụ lục 1, phụ lục 2 đính kèm).
4.2. Điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ đầu tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo phụ lục 3, phụ lục 4, phụ lục 5 đính kèm).
4.3. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo theo phụ lục 6, phụ lục 7, phụ lục 8 đính kèm).
4.4. Điều tra, phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo phụ lục 9 đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức công bố, công khai kết quả dự án Tổng điều tra, đánh giá đất đai trên các phương tiện thông tin, truyền thông để các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân biết và khai thác, sử dụng.
b) Báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả dự án Tổng điều tra, đánh giá đất đai theo quy định.
c) Chủ trì, phối hợp cùng các sở, ngành, địa phương và đơn vị có liên quan để tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng hiệu quả các sản phẩm của dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội.
d) Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ và kết quả thẩm định dự án Tổng điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
đ) Chịu trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc tổ chức thực hiện, định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để chỉ đạo thực hiện.
2. Các sở, ngành thuộc tỉnh: có trách nhiệm lồng ghép kết quả Tổng điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng vào các chương trình, dự án có liên quan; phối hợp chặt chẽ với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc tổ chức triển khai thực hiện.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc: căn cứ kết quả Tổng điều tra, đánh giá đất đai, các giải pháp về quản lý, bảo vệ, cải tạo và sử dụng đất để có biện pháp, phương án quản lý, khai thác, sử dụng đất tại địa phương có hiệu quả, hợp lý và bền vững trong thời gian tới.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Giải thích ký hiệu
Chỉ tiêu | Phân cấp | Ký hiệu |
1. Loại đất (Nhóm đất phụ (tổ hợp các đơn vị đất có đặc điểm sử dụng tương tự); đơn vị đất) | Các đất phù sa và đất dốc tụ (P, Pf, Py, D và Dk) | G01 |
Các đất trên đá mác ma bazơ (Fk, Fu, Ru) | G02 | |
Các đất đỏ vùng trên đá mác ma trung tính (Fđ) | G03 | |
Các đất đỏ vàng và xám trên đá mác ma axít (Fa, Xa) | G04 | |
Các đất đỏ vàng trên đá trầm tích và đất xói mòn TSĐ (Fs, Fq, E) | G05 | |
Các đất mùn vàng đỏ trên núi và trên núi cao (Hđ, Ha, Hs, A) | G06 | |
Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (Ao) | G07 | |
Các đất xây dựng (Nt) | G08 | |
2. Độ dày tầng đất (cm) | > 100 | D1 |
50 - 100 | D2 | |
< 50 | D3 | |
3. Độ dốc địa hình | Khá bằng phẳng (0 - 3°) | SL1 |
Ít dốc (≥ 3 - < 8°) | SL2 | |
Dốc nhẹ (≥ 8 - < 15°) | SL3 | |
Dốc trung bình (≥ 15 - < 25°) | SL4 | |
Dốc mạnh (≥ 25°) | SL5 | |
4. Lượng mưa (mm/năm) | Thấp (< 1.500) | R1 |
Trung bình (≥500 - <2.500) | R2 | |
Cao (≥2.500) | R3 | |
5. Tổng tích ôn (°C) | Thấp (<7.000) | T1 |
Trung bình (≥7.000 - <9.000) | T2 | |
Cao (≥9.000) | T3 | |
6. Khô hạn (tháng/năm) | Không hạn (<2) | KhN |
Hạn nhẹ (≥2-3) | Kh1 | |
Hạn trung bình (>3-5) | Kh2 | |
Hạn nặng (>5) | Kh3 | |
7. Gió (m/s) | Không thuận lợi (> 10,7) | Gi1 |
Ít thuận lợi (5,4-10,7) | Gi2 | |
Thuận lợi (< 5,4) | Gi3 | |
8. Chế độ tưới | Nhờ nước trời | I1 |
Bán chủ động | I2 | |
Chủ động | I3 | |
9. Ngập úng (ngày/năm) | Không ngập (< 5) | F1 |
Ngập nhẹ (≥5 - ≤30) | F2 | |
Ngập trung bình (≥30 - ≤60) | F3 | |
Ngập nặng (> 60) | F4 | |
10. Độ phì nhiêu của đất | Độ phì thấp (điểm tích hợp <50) | DP1 |
Độ phì trung bình (điểm tích hợp ≥50- < 75) | DP2 | |
Độ phì cao (điểm tích hợp ≥75) | DP3 |
PHỤ LỤC 1:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT ĐAI TỈNH LÂM ĐỒNG
STT | Đơn vị chất lượng đất | Số lượng khoanh đất | Diện tích điều tra (ha) | Nhóm đất phụ | Độ dày tầng đất | Độ dốc địa hình | Khí hậu | Chế độ nước | Độ phì nhiêu của đất | ||||
Lượng mưa (mm) | Tổng tích ôn (°C) | Khô hạn (tháng/ năm) | Gió | Chế độ tưới | Ngập úng (ngày/ năm) | ||||||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | DVD-001 | 79 | 775 | G01 | D1 | Sl1 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
2 | DVD-002 | 78 | 830 | G01 | D1 | Sl1 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I3 | F2 | DP2 |
3 | DVD-003 | 99 | 408 | G01 | D1 | Sl1 | R2 | T2 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
4 | DVD-004 | 66 | 111 | G01 | D1 | Sl1 | R2 | T2 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
5 | DVD-005 | 133 | 925 | G01 | D1 | Sl1 | R2 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
6 | DVD-006 | 261 | 2.430 | G01 | D1 | Sl1 | R2 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F2 | DP2 |
7 | DVD-007 | 144 | 769 | G01 | D1 | Sl1 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
8 | DVD-008 | 60 | 430 | G01 | D1 | Sl1 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F2 | DP2 |
9 | DVD-009 | 79 | 859 | G01 | D1 | Sl1 | R3 | T3 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
10 | DVD-010 | 224 | 1.256 | G01 | D1 | Sl1 | R3 | T3 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
11 | DVD-011 | 191 | 1.507 | G01 | D1 | Sl1 | R3 | T3 | KhN | Gi3 | I3 | F2 | DP2 |
12 | DVD-012 | 40 | 30 | G01 | D1 | Sl1 | R2 | T1 | Kh1 | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
13 | DVD-013 | 231 | 1.440 | G01 | D1 | Sl1 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP3 |
14 | DVD-014 | 218 | 826 | G01 | D1 | Sl1 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I3 | F2 | DP3 |
15 | DVD-015 | 206 | 724 | G01 | D1 | Sl1 | R2 | T2 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP3 |
16 | DVD-016 | 177 | 668 | G01 | D1 | Sl1 | R2 | T2 | Kh1 | Gi3 | I2 | F2 | DP3 |
17 | DVD-017 | 106 | 75 | G01 | D1 | Sl1 | R2 | T2 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
18 | DVD-018 | 291 | 5.058 | G01 | D1 | Sl1 | R2 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP3 |
19 | DVD-019 | 305 | 3.407 | G01 | D1 | Sl1 | R2 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F2 | DP3 |
20 | DVD-020 | 221 | 1.309 | G01 | D1 | Sl1 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP3 |
21 | DVD-021 | 118 | 1.264 | G01 | D1 | Sl1 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP3 |
22 | DVD-022 | 287 | 3.751 | G01 | D1 | Sl1 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F2 | DP3 |
23 | DVD-023 | 77 | 469 | G01 | D1 | Sl1 | R3 | T3 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
24 | DVD-024 | 223 | 2.770 | G01 | Dl | Sl1 | R3 | T3 | KhN | Gi3 | I3 | Fl | DP3 |
25 | DVD-025 | 230 | 6.150 | G01 | D1 | Sl1 | R3 | T3 | KhN | Gi3 | I3 | F2 | DP3 |
26 | DVD-026 | 6 | 324 | G02 | D1 | Sl2 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP3 |
27 | DVD-027 | 187 | 9.100 | G02 | D1 | Sl2 | R2 | T2 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP3 |
28 | DVD-028 | 234 | 18.694 | G02 | D1 | Sl2 | R2 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP3 |
29 | DVD-029 | 72 | 91 | G02 | D1 | Sl3 | R2 | T2 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
30 | DVD-030 | 475 | 28.062 | G02 | D1 | Sl3 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP3 |
31 | DVD-031 | 187 | 19.255 | G02 | D1 | Sl3 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP3 |
32 | DVD-032 | 33 | 646 | G02 | D1 | Sl3 | R3 | T3 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP3 |
33 | DVD-033 | 21 | 1.386 | G02 | D1 | Sl3 | R3 | T3 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
34 | DVD-034 | 67 | 1.357 | G02 | D1 | Sl4 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP3 |
35 | DVD-035 | 111 | 760 | G02 | D1 | Sl4 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP3 |
36 | DVD-036 | 36 | 643 | G02 | D1 | Sl4 | R2 | T2 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP3 |
37 | DVD-037 | 4 | 3,58 | G02 | D1 | Sl4 | R2 | T2 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
38 | DVD-038 | 98 | 243 | G02 | D1 | Sl4 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
39 | DVD-039 | 158 | 8.939 | G02 | D1 | Sl4 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP3 |
40 | DVD-040 | 42 | 404 | G02 | D1 | Sl4 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP3 |
41 | DVD-041 | 28 | 3.216 | G02 | D1 | Sl4 | R3 | T3 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
42 | DVD-042 | 20 | 1.000 | G02 | D1 | Sl4 | R3 | T3 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP3 |
43 | DVD-043 | 164 | 9.824 | G02 | D2 | Sl2 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
44 | DVD-044 | 9 | 317 | G02 | D2 | Sl3 | R2 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
45 | DVD-045 | 82 | 418 | G02 | D2 | Sl3 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
46 | DVD-046 | 303 | 17.845 | G02 | D2 | Sl3 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
47 | DVD-047 | 123 | 11.156 | G02 | D2 | Sl3 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
48 | DVD-048 | 20 | 326 | G02 | D2 | Sl3 | R3 | T3 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
49 | DVD-049 | 22 | 543 | G02 | D2 | Sl4 | R2 | T2 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
50 | DVD-050 | 4 | 1,38 | G02 | D2 | Sl4 | R2 | T2 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
51 | DVD-051 | 59 | 600 | G02 | D2 | Sl4 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
52 | DVD-052 | 202 | 6.913 | G02 | D2 | Sl4 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
53 | DVD-053 | 12 | 230 | G02 | D2 | Sl4 | R3 | T3 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
54 | DVD-054 | 77 | 1.221 | G02 | D2 | Sl5 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
55 | DVD-055 | 4 | 23 | G02 | D2 | Sl2 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP3 |
56 | DVD-056 | 9 | 113 | G02 | D2 | Sl4 | R2 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP3 |
57 | DVD-057 | 59 | 1.728 | G03 | D1 | Sl2 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP3 |
58 | DVD-058 | 41 | 1.387 | G03 | D1 | Sl4 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP3 |
59 | DVD-059 | 134 | 2.469 | G03 | D2 | Sl3 | R2 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
60 | DVD-060 | 46 | 1.548 | G03 | D2 | Sl3 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
61 | DVD-061 | 10 | 330 | G03 | D2 | Sl4 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
62 | DVD-062 | 21 | 305 | G03 | D2 | Sl4 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
63 | DVD-063 | 56 | 573 | G03 | D2 | Sl4 | R2 | T2 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
64 | DVD-064 | 25 | 25 | G03 | D2 | Sl4 | R2 | T2 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
65 | DVD-065 | 131 | 4.035 | G03 | D2 | Sl4 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
66 | DVD-066 | 50 | 1.604 | G03 | D2 | Sl4 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
67 | DVD-067 | 9 | 458 | G03 | D2 | Sl4 | R3 | T3 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
68 | DVD-068 | 23 | 257 | G03 | D2 | Sl4 | R3 | T3 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
69 | DVD-069 | 12 | 308 | G03 | D2 | Sl5 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
70 | DVD-070 | 40 | 875 | G03 | D2 | Sl5 | R2 | T2 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
71 | DVD-071 | 63 | 934 | G03 | D2 | Sl5 | R2 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
72 | DVD-072 | 86 | 2.879 | G03 | D2 | Sl5 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
73 | DVD-073 | 11 | 358 | G03 | D2 | Sl5 | R3 | T3 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
74 | DVD-074 | 9 | 25 | G03 | D2 | Sl2 | R2 | T1 | Kh1 | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
75 | DVD-075 | 28 | 281 | G03 | D2 | Sl2 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP3 |
76 | DVD-076 | 32 | 76 | G03 | D2 | Sl4 | R2 | T1 | Kh1 | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
77 | DVD-077 | 122 | 3.057 | G03 | D2 | Sl4 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP3 |
78 | DVD-078 | 201 | 2.564 | G03 | D2 | Sl4 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP3 |
79 | DVD-079 | 16 | 271 | G03 | D2 | Sl4 | R2 | T2 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
80 | DVD-080 | 22 | 16 | G03 | D2 | Sl4 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
81 | DVD-081 | 11 | 29 | G03 | D2 | Sl5 | R2 | T1 | Kh1 | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
82 | DVD-082 | 135 | 3.137 | G03 | D2 | Sl5 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP3 |
83 | DVD-083 | 22 | 255 | G03 | D2 | Sl5 | R2 | T2 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
84 | DVD-084 | 7 | 21 | G03 | D2 | Sl5 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
85 | DVD-085 | 4 | 3,40 | G03 | D2 | Sl5 | R3 | T3 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
86 | DVD-086 | 6 | 82 | G03 | D2 | Sl5 | R2 | T2 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
87 | DVD-087 | 1 | 0,35 | G04 | D1 | Sl2 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
88 | DVD-088 | 13 | 928 | G04 | D1 | Sl3 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
89 | DVD-089 | 14 | 209 | G04 | D2 | Sl4 | R2 | T2 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP1 |
90 | DVD-090 | 14 | 21 | G04 | D2 | Sl4 | R2 | T2 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP1 |
91 | DVD-091 | 21 | 191 | G04 | D2 | Sl4 | R2 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP1 |
92 | DVD-092 | 2 | 41 | G04 | D2 | Sl4 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP1 |
93 | DVD-093 | 33 | 1.872 | G04 | D2 | Sl4 | R3 | T3 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP1 |
94 | DVD-094 | 28 | 419 | G04 | D2 | Sl4 | R3 | T3 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP1 |
95 | DVD-095 | 8 | 57 | G04 | D2 | Sl5 | R2 | T2 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP1 |
96 | DVD-096 | 13 | 851 | G04 | D2 | Sl5 | R2 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP1 |
97 | DVD-097 | 24 | 1.360 | G04 | D2 | Sl5 | R3 | T3 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP1 |
98 | DVD-098 | 17 | 397 | G04 | D2 | Sl5 | R3 | T3 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP1 |
99 | DVD-099 | 19 | 122 | G04 | D2 | Sl3 | R2 | T1 | Kh1 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
100 | DVD-100 | 108 | 1.741 | G04 | D2 | Sl3 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
101 | DVD-101 | 7 | 5,54 | G04 | D2 | Sl3 | R2 | T2 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
102 | DVD-102 | 87 | 1.170 | G04 | D2 | Sl3 | R2 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
103 | DVD-103 | 17 | 101 | G04 | D2 | Sl4 | R2 | T1 | Kh1 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
104 | DVD-104 | 220 | 6.516 | G04 | D2 | Sl4 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
105 | DVD-105 | 53 | 795 | G04 | D2 | Sl4 | R2 | T2 | KhN1 | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
106 | DVD-106 | 37 | 173 | G04 | D2 | Sl4 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
107 | DVD-107 | 219 | 8.696 | G04 | D2 | Sl4 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
108 | DVD-108 | 48 | 1.382 | G04 | D2 | Sl4 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
109 | DVD-109 | 14 | 917 | G04 | D2 | Sl4 | R3 | T3 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
110 | DVD-110 | 1 | 174 | G04 | D2 | Sl4 | R3 | T3 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
111 | DVD-111 | 18 | 52 | G04 | D2 | Sl4 | R3 | T3 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
112 | DVD-112 | 17 | 114 | G04 | D2 | Sl5 | R2 | T1 | Kh1 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
113 | DVD-113 | 199 | 4.774 | G04 | D2 | Sl5 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
114 | DVD-114 | 24 | 275 | G04 | D2 | Sl5 | R2 | T2 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
115 | DVD-115 | 18 | 116 | G04 | D2 | Sl5 | R2 | T2 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
116 | DVD-116 | 80 | 552 | G04 | D2 | Sl5 | R2 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
117 | DVD-117 | 21 | 48 | G04 | D2 | Sl5 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
118 | DVD-118 | 125 | 4.458 | G04 | D2 | Sl5 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
119 | DVD-119 | 30 | 753 | G04 | D2 | Sl5 | R3 | T3 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
120 | DVD-120 | 7 | 28 | G04 | D2 | Sl5 | R3 | T3 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
121 | DVD-121 | 10 | 83 | G05 | D2 | Sl2 | R2 | T2 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP1 |
122 | DVD-122 | 11 | 107 | G05 | D2 | Sl3 | R2 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP1 |
123 | DVD-123 | 23 | 613 | G05 | D2 | Sl3 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP1 |
124 | DVD-124 | 13 | 53 | G05 | D2 | Sl3 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP1 |
125 | DVD-125 | 71 | 2.407 | G05 | D2 | Sl3 | R3 | T3 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP1 |
126 | DVD-126 | 207 | 3.647 | G05 | D2 | Sl3 | R3 | T3 | KhN | Gi3 | I3 | Fl | DP1 |
127 | DVD-127 | 65 | 2.853 | G05 | D2 | Sl4 | R2 | T2 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP1 |
128 | DVD-128 | 16 | 13 | G05 | D2 | Sl4 | R2 | T2 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP1 |
129 | DVD-129 | 18 | 277 | G05 | D2 | Sl4 | R2 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP1 |
130 | DVD-130 | 25 | 29 | G05 | D2 | Sl4 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I1 | F1 | DP1 |
131 | DVD-131 | 22 | 869 | G05 | D2 | Sl4 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP1 |
132 | DVD-132 | 165 | 6.207 | G05 | D2 | Sl4 | R3 | T3 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP1 |
133 | DVD-133 | 287 | 3.929 | G05 | D2 | Sl4 | R3 | T3 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP1 |
134 | DVD-134 | 17 | 43 | G05 | D2 | Sl5 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I1 | F1 | DP1 |
135 | DVD-135 | 45 | 968 | G05 | D2 | Sl5 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP1 |
136 | DVD-136 | 93 | 2.105 | G05 | D2 | Sl5 | R3 | T3 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP1 |
137 | DVD-137 | 137 | 2.126 | G05 | D2 | Sl5 | R3 | T3 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP1 |
138 | DVD-138 | 53 | 3.670 | G05 | D2 | Sl2 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
139 | DVD-139 | 51 | 338 | G05 | D2 | Sl3 | R2 | T1 | Kh1 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
140 | DVD-140 | 153 | 5.449 | G05 | D2 | Sl3 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
141 | DVD-141 | 221 | 2.873 | G05 | D2 | Sl3 | R2 | T2 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
142 | DVD-142 | 93 | 138 | G05 | D2 | Sl3 | R2 | T2 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
143 | DVD-143 | 49 | 2.691 | G05 | D2 | Sl3 | R2 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
144 | DVD-144 | 162 | 5.374 | G05 | D2 | Sl3 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
145 | DVD-145 | 41 | 4.460 | G05 | D2 | Sl3 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
146 | DVD-146 | 64 | 255 | G05 | D2 | Sl4 | R2 | T1 | Kh1 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
147 | DVD-147 | 272 | 10.312 | G05 | D2 | Sl4 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
148 | DVD-148 | 113 | 5.410 | G05 | D2 | Sl4 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
149 | DVD-149 | 448 | 9.607 | G05 | D2 | Sl4 | R2 | T2 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
150 | DVD-150 | 189 | 561 | G05 | D2 | Sl4 | R2 | T2 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
151 | DVD-151 | 136 | 6.062 | G05 | D2 | Sl4 | R2 | T2 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
152 | DVD-152 | 102 | 767 | G05 | D2 | Sl4 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
153 | DVD-153 | 316 | 13.416 | G05 | D2 | Sl4 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
154 | DVD-154 | 71 | 4.827 | G05 | D2 | Sl4 | R3 | 12 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP2 |
155 | DVD-155 | 6 | 36 | G05 | D2 | Sl5 | R2 | T1 | Kh1 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
156 | DVD-156 | 57 | 1.605 | G05 | D2 | Sl5 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
157 | DVD-157 | 111 | 2.220 | G05 | D2 | Sl5 | R2 | T2 | Kh1 | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
158 | DVD-158 | 45 | 455 | G05 | D2 | Sl5 | R2 | T2 | Kh2 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
159 | DVD-159 | 53 | 2.295 | G05 | D2 | Sl5 | R3 | T2 | KhN | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
160 | DVD-160 | 123 | 3.423 | G05 | D2 | Sl5 | R3 | 12 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
161 | DVD-161 | 22 | 114 | G05 | D2 | Sl4 | R2 | T1 | Kh1 | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
162 | DVD-162 | 108 | 751 | G05 | D2 | Sl4 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP3 |
163 | DVD-163 | 316 | 7.952 | G05 | D2 | Sl4 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP3 |
164 | DVD-164 | 14 | 47 | G05 | D2 | Sl5 | R2 | T1 | Kh1 | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
165 | DVD-165 | 36 | 1.000 | G05 | D2 | Sl5 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP3 |
166 | DVD-166 | 128 | 1.439 | G05 | D2 | Sl5 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I3 | F1 | DP3 |
167 | DVD-167 | 1 | 10 | G06 | D2 | Sl5 | R2 | T1 | Kh1 | Gi3 | I1 | F1 | DP2 |
168 | DVD-168 | 19 | 41 | G06 | D2 | Sl5 | R2 | T1 | KhN | Gi3 | I2 | F1 | DP2 |
169 | DVD-169 | 8 | 31 | G06 | D2 | Sl4 | R2 | T1 | Kh1 | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
170 | DVD-170 | 21 | 56 | G06 | D2 | Sl5 | R2 | T1 | Kh1 | Gi3 | I1 | F1 | DP3 |
171 | DVD-171 | 1.087 | 1.953 | G07 | D1 | Sl1 |
|
| KhN | Gi3 | I3 | F4 | DP3 |
172 | DVD-172 | 8.428 | 40.379 | G08 | D3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
| 24.344 | 417.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI TỈNH LÂM ĐỒNG
Đơn vị tính: Ha
STT | Thành phố/ thị xã/ huyện | Tổng diện tích điều tra | Tổng diện tích tiềm năng | Loại đất theo mục đích sử dụng | ||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất trồng cây lâu năm | Đất NTTS | |||||||||||
Thấp | Trung bình | Cao | Thấp | Trung bình | Thấp | Trung bình | Cao | Thấp | Trung bình | Cao | Cao | |||
| Toàn Tỉnh | 417.438 | 60.266 | 162.374 | 194.798 | 2.101 | 17.898 | 6.029 | 3.582 | 31.831 | 48.836 | 140.420 | 118.830 | 1.953 |
1 | Thành phố Đà Lạt | 16.929 | 6.328 | 3.429 | 7.172 | 18 |
| 1.779 | 731 | 1.860 | 4.442 | 2.228 | 703 |
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 20.999 | 856 | 9.699 | 10.444 |
|
| 38 |
| 91 | 819 | 9.699 | 7.372 | 246 |
3 | Huyện Đam Rông | 27.056 | 2.971 | 13.124 | 10.961 | 454 | 788 | 135 | 359 | 539 | 2.259 | 11.976 | 9.072 | 51 |
4 | Huyện Lạc Dương | 14.003 | 1.814 | 4.527 | 7.662 | 79 |
| 330 | 211 | 2.830 | 1.114 | 4.312 | 3.973 | 68 |
5 | Huyện Lâm Hà | 66.966 | 5.650 | 28.326 | 32.989 | 451 | 1.584 | 99 | 137 | 2.445 | 4.916 | 26.605 | 25.067 | 809 |
6 | Huyện Đơn Dương | 23.653 | 1.917 | 3.691 | 18.044 | 37 | 2.370 | 1.056 | 674 | 12.134 | 604 | 647 | 3.115 | 7 |
7 | Huyện Đức Trọng | 58.299 | 5.553 | 19.692 | 33.053 | 563 | 3.355 | 1.987 | 1.003 | 7.827 | 1.368 | 15.334 | 18.177 | 306 |
8 | Huyện Di Linh | 75.529 | 4.831 | 33.717 | 36.981 | 266 | 2.376 | 135 | 291 | 497 | 4.226 | 31.050 | 29.191 | 136 |
9 | Huyện Bảo Lâm | 65.743 | 11.141 | 32.128 | 22.474 |
| 2 | 139 | 123 | 460 | 10.574 | 32.003 | 14.841 | 129 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 16.149 | 8.799 | 1.866 | 5.484 | 56 | 136 | 5 | 10 | 621 | 8.705 | 1.721 | 3.726 | 20 |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 17.299 | 5.962 | 5.103 | 6.235 | 37 | 2.653 | 72 | 8 | 1.201 | 5.845 | 2.442 | 3.006 | 89 |
12 | Huyện Cát Tiên | 14.815 | 4.445 | 7.072 | 3.298 | 141 | 4.636 | 253 | 34 | 1.326 | 3.966 | 2.403 | 587 | 92 |
Đơn vị tính: Ha
STT | Thành phố/ thị xã/ huyện | Loại đất theo mục đích sử dụng | ||||||||||
Đất nông nghiệp khác | Đất các công trình xây dựng | Đất khu, cụm CN, khu chế xuất | Đất SD cho KTKS, VLXD làm đồ gốm | Đất công trình năng lượng | Đất bãi thải, xử lý chất thải | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất phi nông nghiệp còn lại | Đất chưa sử dụng | ||||
Thấp | Trung bình | Cao | Cao | Cao | Cao | Cao | Cao | Cao | Cao | Thấp | ||
| Toàn tỉnh | 29 | 473 | 1.805 | 14.087 | 401 | 1.472 | 10.171 | 88 | 1.002 | 13.159 | 3.271 |
1 | Thành phố Đà Lạt | 23 | 470 | 1.473 | 1.973 | 19 | 27 | 17 | 12 | 135 | 953 | 65 |
2 | Thành phố Bảo Lộc |
|
|
| 1.107 | 189 | 193 | 73 | 31 | 62 | 1.081 |
|
3 | Huyện Đam Rông |
|
|
| 930 |
|
| 105 |
| 21 | 242 | 123 |
4 | Huyện Lạc Dương |
| 4 | 2 | 432 |
|
| 4 |
| 13 | 341 | 290 |
5 | Huyện Lâm Hà |
|
| 132 | 1.609 | 35 | 61 | 1.136 | 7 | 136 | 1.553 | 184 |
6 | Huyện Đơn Dương |
|
|
| 1.268 | 41 | 61 | 851 | 12 | 103 | 452 | 220 |
7 | Huyện Đức Trọng |
|
| 3 | 2.148 | 71 | 183 | 2.068 | 16 | 160 | 2.095 | 1.636 |
8 | Huyện Di Linh |
|
| 17 | 1.934 | 20 | 45 | 2.890 |
| 136 | 2.116 | 204 |
9 | Huyện Bảo Lâm |
|
| 18 | 1.285 | 27 | 818 | 2.954 | 3 | 86 | 1.853 | 429 |
10 | Huyện Đạ Huoai |
|
| 42 | 498 |
| 42 | 69 | 4 | 49 | 412 | 33 |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 5 |
| 101 | 521 |
| 27 | 3 | 2 | 55 | 1.229 | 2 |
12 | Huyện Cát Tiên |
|
| 17 | 381 |
| 15 | 1 | 1 | 46 | 832 | 85 |
PHỤ LỤC 3:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỘ PHÌ NHIÊU HIỆN TẠI CỦA ĐẤT TỈNH LÂM ĐỒNG
STT | Đơn vị hành chính | Đơn vị tính | Diện tích điều tra | Chia theo mức độ phì nhiêu đất | ||
Độ phì cao | Độ phì trung bình | Độ phì thấp | ||||
| Toàn tỉnh | ha | 377.059 | 148.395 | 197.385 | 31.279 |
% | 100,00 | 39,36 | 52,35 | 8,30 | ||
1 | TP. Đà Lạt | ha | 13.794 | 11.663 | 2.131 |
|
% | 100,00 | 84,55 | 15,45 |
| ||
2 | TP. Bảo Lộc | ha | 18.265 | 4.804 | 13.461 |
|
% | 100.00 | 26,30 | 73,70 |
| ||
3 | H. Đam Rông | ha | 25.756 | 1.352 | 24.405 |
|
% | 100.00 | 5,25 | 94,75 |
| ||
4 | H. Lạc Dương | ha | 13.213 | 12.151 | 1.062 |
|
% | 100,00 | 91,96 | 8,04 |
| ||
5 | H. Lâm Hà | ha | 62.428 | 27.181 | 32.840 | 2.407 |
% | 100,00 | 43,54 | 52,60 | 3,86 | ||
6 | H. Đơn Dương | ha | 20.864 | 12.689 | 8.059 | 117 |
% | 100,00 | 60,82 | 38,62 | 0,56 | ||
7 | H. Đức Trọng | ha | 51.558 | 22.340 | 25.146 | 4.073 |
% | 100.00 | 43.33 | 48,77 | 7,90 | ||
8 | H. Di Linh | ha | 68.389 | 29.255 | 39.086 | 48 |
% | 100,00 | 42,78 | 57,15 | 0,07 | ||
9 | H. Bảo Lâm | ha | 58.717 | 12.328 | 46.240 | 148 |
% | 100,00 | 21,00 | 78,75 | 0,25 | ||
10 | H. Đạ Huoai | ha | 15.075 | 729 | 2.261 | 12.086 |
% | 100,00 | 4,83 | 15,00 | 80,17 | ||
11 | H. Đạ Tẻh | ha | 15.462 | 5.939 | 1.519 | 8.004 |
% | 100,00 | 38,41 | 9,82 | 51,77 | ||
12 | H. Cát Tiên | ha | 13.538 | 7,966 | 1.177 | 4.395 |
% | 100,00 | 58,84 | 8,70 | 32,47 |
PHỤ LỤC 4:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT BỊ THOÁI HÓA TỈNH LÂM ĐỒNG
STT | Đơn vị hành chính (cấp huyện) | Đơn vị tính | Diện tích điều tra | Không bị thoái hóa | Diện tích bị thoái hóa chia theo mức độ | ||
Cộng | Thoái hóa nhẹ | Thoái hóa trung hình và nặng | |||||
| Tổng cộng | ha | 377.059 | 355.903 | 21.156 | 21.156 |
|
% | 100,00 | 94,39 | 5,61 | 5,61 |
| ||
1 | Thành phố Đà Lạt | ha | 13.794 | 13.794 |
|
|
|
% | 100,00 | 100,00 |
|
|
| ||
2 | Thành phố Bảo Lộc | ha | 18.265 | 18.265 |
|
|
|
% | 100,00 | 100,00 |
|
|
| ||
3 | Huyện Đam Rông | ha | 25.756 | 25.756 |
|
|
|
% | 100,00 | 100,00 |
|
|
| ||
4 | Huyện Lạc Dương | ha | 13.213 | 13.213 |
|
|
|
% | 100,00 | 100,00 |
|
|
| ||
5 | Huyện Lâm Hà | ha | 62.428 | 62.162 | 266 | 266 |
|
% | 100,00 | 99,57 | 0,43 | 0,43 |
| ||
6 | Huyện Đơn Dương | ha | 20.864 | 20.860 | 4 | 4 |
|
% | 100,00 | 99,98 | 0,02 | 0,02 |
| ||
7 | Huyện Đức Trọng | ha | 51.558 | 51.218 | 340 | 340 |
|
% | 100,00 | 99,34 | 0,66 | 0,66 |
| ||
8 | Huyện Di Linh | ha | 68.389 | 68.100 | 289 | 289 |
|
% | 100,00 | 99,58 | 0,42 | 0,42 |
| ||
9 | Huyện Bảo Lâm | ha | 58.717 | 56.750 | 1.967 | 1.967 |
|
% | 100,00 | 96,65 | 3,35 | 3,35 |
| ||
10 | Huyện Đạ Huoai | ha | 15.075 | 6.149 | 8.926 | 8.926 |
|
% | 100,00 | 40,79 | 59,21 | 59,21 |
| ||
11 | Huyện Đạ Tẻh | ha | 15.462 | 10.550 | 4.912 | 4.912 |
|
% | 100,00 | 68,23 | 31,77 | 31,77 |
| ||
12 | Huyện Cát Tiên | ha | 13.538 | 9.086 | 4.452 | 4.452 |
|
% | 100,00 | 67,11 | 32,89 | 32,89 |
|
PHỤ LỤC 5:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THEO LOẠI HÌNH THOÁI HÓA ĐẤT TỈNH LÂM ĐỒNG
Đơn vị tính: Ha
Đơn vị hành chính (cấp huyện) | Diện tích điều tra | Đất bị suy giảm độ phì | Đất bị xói mòn | Đất bị khô hạn | Đất bị kết von, đá ong hóa | ||||||
Sg1 | Sg2 | Xm1 | Xm2 | Xm3 | Kh1 | Kh2 | Kv1 | Kv2 | Kv3 | ||
01 - Thành phố Đà Lạt | 13.794 |
|
| 6.437 | 4.801 | 2.013 | 65 |
|
|
|
|
02- Thành phố Bảo Lộc | 18.265 | 9.097 |
| 10.140 | 710 | 7 | 1.135 |
| 9.147 | 693 |
|
03- Huyện Đam Rông | 25.756 | 189 |
| 11.796 | 1.659 | 30 | 963 |
|
|
|
|
04- Huyện Lạc Dương | 13.213 |
|
| 8.359 | 1.148 | 324 | 290 |
|
|
|
|
05- Huyện Lâm Hà | 62.428 | 5.025 |
| 44.431 | 4.966 | 150 | 3.817 | 4 |
|
| 267 |
06- Huyện Đơn Dương | 20.864 | 2.746 |
| 5.352 | 617 | 1.203 | 1.508 | 219 | 533 |
|
|
07- Huyện Đức Trọng | 51.558 | 6.819 | 3 | 20.856 | 1.701 | 2.281 | 20.986 | 1.636 | 2.659 | 214 | 1 |
08- Huyện Di Linh | 68.389 | 19.258 | 48 | 47.688 | 4.134 | 90 | 6.268 | 100 | 22.232 | 241 | 46 |
09- Huyện Bảo Lâm | 58.717 | 28.925 | 148 | 38.868 | 9.965 | 412 | 1.646 | 637 | 29.990 | 2.626 |
|
10- Huyện Đạ Huoai | 15.075 | 5.020 | 7.997 | 10.027 | 2.503 | 20 | 56 | 8.092 |
|
|
|
11- Huyện Đạ Tẻh | 15.462 | 3.441 | 4.623 | 8.698 | 1.922 | 66 | 70 | 6.867 | 60 |
|
|
12- Huyện Cát Tiên | 13.538 | 266 | 4.296 | 4.388 | 1.531 | 182 | 397 | 5.212 | 167 |
| 5 |
Tổng cộng | 377.059 | 80.785 | 17.116 | 217.038 | 35.655 | 6.777 | 37.201 | 22.767 | 64.787 | 3.774 | 318 |
PHỤ LỤC 6:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ SỐ LƯỢNG MẪU ĐẤT BỊ Ô NHIỄM, CẬN Ô NHIỄM TRONG TỔNG SỐ ĐIỂM LẤY MẪU TỈNH LÂM ĐỒNG
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Số lượng điểm bị ô nhiễm, cận ô nhiễm/ tổng số điểm lấy mẫu | Loại hình ô nhiễm | |||||||
Kim loại nặng | Dư lượng HCSD trong NN | |||||||||
As | Cu | Pb | Zn | Cr | Cd | Clo hữu cơ | Lân hữu cơ | |||
(A) | (B) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I. Mẫu đất bị ô nhiễm | 56/235 | 38/235 | 5/235 | 1/235 | 2/235 | 10/235 | 0/235 | 7/235 | 1/235 | |
1 | TP. Đà Lạt | 11/18 | 11/18 | 0/18 | 0/18 | 0/18 | 0/18 | 0/18 | 0/18 | 0/18 |
2 | TP. Bảo Lộc | 7/47 | 1/47 | 0/47 | 0/47 | 0/47 | 5/47 | 0/47 | 0/47 | 1/47 |
3 | H. Đơn Dương | 8/20 | 8/20 | 0/20 | 0/20 | 0/20 | 0/20 | 0/20 | 2/20 | 0/20 |
4 | H. Lạc Dương | 10/10 | 10/10 | 0/10 | 1/10 | 0/10 | 0/10 | 0/10 | 0/10 | 0/10 |
5 | H. Di Linh | 3/21 | 1/21 | 0/21 | 0/21 | 0/21 | 2/21 | 0/21 | 0/21 | 0/21 |
6 | H. Đức Trọng | 5/27 | 1/27 | 0/27 | 0/27 | 0/27 | 0/27 | 0/27 | 5/27 | 0/27 |
7 | H. Lâm Hà | 3/19 | 0/19 | 2/19 | 0/19 | 2/19 | 1/19 | 0/19 | 0/19 | 0/19 |
8 | H. Bảo Lâm | 3/49 | 0/49 | 3/49 | 0/49 | 0/49 | 2/49 | 0/49 | 0/49 | 0/49 |
9 | H. Đạ Huoai | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 |
10 | H. Đạ Tẻh | 4/11 | 4/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 |
11 | H. Cát Tiên | 2/11 | 2/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 |
II. Mẫu đất cận ô nhiễm | 36/235 | 20/235 | 3/235 | 1/235 | 2/235 | 24/235 | 0/235 | 2/235 | 0/235 | |
1 | TP. Đà Lạt | 0/18 | 0/18 | 0/18 | 0/18 | 0/18 | 1/18 | 0/18 | 0/18 | 0/18 |
2 | TP. Bảo Lộc | 6/47 | 6/47 | 0/47 | 0/47 | 0/47 | 6/47 | 0/47 | 0/47 | 0/47 |
3 | H. Đơn Dương | 0/20 | 0/20 | 0/20 | 0/20 | 0/20 | 0/20 | 0/20 | 1/20 | 0/20 |
4 | H. Lạc Dương | 0/10 | 0/10 | 0/10 | 0/10 | 0/10 | 0/10 | 0/10 | 1/10 | 0/10 |
5 | H. Di Linh | 8/21 | 0/21 | 0/21 | 0/21 | 0/21 | 8/21 | 0/21 | 0/21 | 0/21 |
6 | H. Đức Trọng | 0/27 | 1/27 | 0/27 | 0/27 | 0/27 | 0/27 | 0/27 | 0/27 | 0/27 |
7 | H. Lâm Hà | 1/19 | 0/19 | 0/19 | 0/19 | 0/19 | 1/19 | 0/19 | 0/19 | 0/19 |
8 | H. Bảo Lâm | 12/49 | 4/49 | 3/49 | 1/49 | 2/49 | 8/49 | 0/49 | 0/49 | 0/49 |
9 | H. Đạ Huoai | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 |
10 | H. Đạ Tẻh | 3/11 | 3/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 |
11 | H. Cát Tiên | 6/11 | 6/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 | 0/11 |
PHỤ LỤC 7:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ SỐ LƯỢNG MẪU NƯỚC BỊ Ô NHIỄM, CẬN Ô NHIỄM TRONG TỔNG SỐ ĐIỂM LẤY MẪU TỈNH LÂM ĐỒNG
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Số lượng điểm bị ô nhiễm, cận ô nhiễm/ tổng số điểm lấy mẫu | Loại hình ô nhiễm | |||||
Kim loại nặng | ||||||||
As | Cu | Pb | Zn | Cr | Cd | |||
(A) | (B) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I. Mẫu nước bị ô nhiễm | 2/42 | 2/42 | 0/42 | 2/42 | 0/42 | 0/42 | 0/42 | |
1 | TP. Đà Lạt | 2/6 | 1/6 | 0/6 | 2/6 | 0/6 | 0/6 | 0/6 |
2 | TP. Bảo Lộc | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 |
3 | H. Đơn Dương | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 |
4 | H. Di Linh | 0/6 | 0/6 | 0/6 | 0/6 | 0/6 | 0/6 | 0/6 |
5 | H. Đức Trọng | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 |
6 | H. Lâm Hà | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 |
7 | H. Bảo Lâm | 0/8 | 0/8 | 0/8 | 0/8 | 0/8 | 0/8 | 0/8 |
8 | H. Đạ Huoai | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 |
9 | H. Đạ Tẻh | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 |
10 | H. Cát Tiên | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 |
II. Mẫu nước cận ô nhiễm | 0/42 | 0/42 | 0/42 | 0/42 | 0/42 | 0/42 | 0/42 | |
1 | TP. Đà Lạt | 0/6 | 0/6 | 0/6 | 0/6 | 0/6 | 0/6 | 0/6 |
2 | TP. Bảo Lộc | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 |
3 | H. Đơn Dương | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 |
4 | H. Di Linh | 0/6 | 0/6 | 0/6 | 0/6 | 0/6 | 0/6 | 0/6 |
5 | H. Đức Trọng | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 |
6 | H. Lâm Hà | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 | 0/4 |
7 | H. Bảo Lâm | 0/8 | 0/8 | 0/8 | 0/8 | 0/8 | 0/8 | 0/8 |
8 | H. Đạ Huoai | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 |
9 | H. Đạ Tẻh | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 |
10 | H. Cát Tiên | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 | 0/2 |
PHỤ LỤC 8:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM ĐẤT TỈNH LÂM ĐỒNG
STT | Khu vực điều tra | Diện tích điều tra (ha) | Diện tích bị ô nhiễm, cận ô nhiễm | Diện tích không ô nhiễm | ||||
Diện tích bị ô nhiễm | Diện tích cận ô nhiễm | |||||||
(Ha) | (%) | (Ha) | (%) | (Ha) | (%) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(4)/(3)*100 | (6) | (7)=(6)/(3)*100 | (8) | (9)=(8)/(3)*100 |
Tổng cộng | 1.193,43 | 196,62 | 16,48 | 149,16 | 12,50 | 847,65 | 71,03 | |
1 | Khu công nghiệp Lộc Sơn | 207,17 |
|
| 0,95 | 0,46 | 206,22 | 99,54 |
2 | Khu công nghiệp Phú Hội | 80,78 |
|
|
|
| 80,78 | 100,00 |
3 | Cụm CN Phát Chi | 17,66 |
|
|
|
| 17,66 | 100,00 |
4 | Cụm CN Ka Đô | 42,28 |
|
|
|
| 42,28 | 100,00 |
5 | Cụm CN Đinh Văn | 35,17 |
|
|
|
| 35,17 | 100,00 |
6 | Cụm CN Lộc Thắng | 30,91 |
|
| 0,49 | 1,59 | 30,42 | 98,41 |
7 | Cụm CN Gia Hiệp | 20,69 |
|
|
|
| 20,69 | 100,00 |
8 | Cụm CN Tam Bố | 30,78 |
|
|
|
| 30,78 | 100,00 |
9 | Khu khai thác Boxít TT. Lộc Thắng | 50,70 |
|
|
|
| 50,70 | 100,00 |
10 | Khu khai thác Boxít xã Lộc Ngãi | 51,33 |
|
|
|
| 51,33 | 100,00 |
11 | Khu xử lý rác thải Đà Lạt | 13,10 |
|
|
|
| 13,10 | 100.00 |
12 | Bãi rác Cam Ly | 12,61 | 0,02 | 0,16 |
|
| 12,59 | 99,84 |
13 | Bãi rác Tp. Bảo Lộc | 6,25 | 6,25 | 100,00 |
|
|
|
|
14 | Bãi rác huyện Đơn Dương | 10,14 |
|
|
|
| 10,14 | 100,00 |
15 | Bãi rác huyện Đức Trọng | 4,43 |
|
|
|
| 4,43 | 100,00 |
16 | Bãi rác huyện Lâm Hà | 4,40 | 4,40 | 100,00 |
|
|
|
|
17 | Bãi rác huyện Bảo Lâm | 2,94 |
|
|
|
| 2,94 | 100,00 |
18 | Bãi rác huyện Di Linh | 1,93 | 1,93 | 100,00 |
|
|
|
|
19 | Bãi rác huyện Đạ Huoai | 9,00 |
|
|
|
| 9,00 | 100,00 |
20 | Bãi rác huyện Đạ Tẻh | 1,87 |
|
| 1,87 | 100 |
|
|
21 | Bãi rác huyện Cát Tiên | 1,45 |
|
|
|
| 1,45 | 100,00 |
22 | Khu chuyên canh rau hoa TP. Đà Lạt | 46,76 | 46,76 | 100,00 |
|
|
|
|
23 | Khu chuyên canh rau hoa H. Đơn Dương | 50,20 | 21,83 | 43,49 |
|
| 28,37 | 56,51 |
24 | Khu chuyên canh rau hoa H. Lạc Dương | 49,59 | 49,59 | 100,00 |
|
|
|
|
25 | Khu chuyên canh rau hoa H. Đức Trọng | 50,47 | 5,56 | 11,02 |
|
| 44,91 | 88,98 |
26 | Khu chuyên canh cà phê H. Lâm Hà | 56,32 | 0,45 | 0,80 | 6,37 | 11,31 | 49,50 | 87,89 |
27 | Khu chuyên canh cà phê H. Di Linh | 50,90 | 1,50 | 2,95 | 49,40 | 97,05 |
|
|
28 | Khu chuyên canh cà phê H. Bảo Lâm | 50,64 |
|
| 7,55 | 14,91 | 43,09 | 85,09 |
29 | Khu chuyên canh chè H. Bảo Lâm | 51,81 | 3,14 | 6,06 | 22,66 | 43,74 | 26,01 | 50,20 |
30 | Khu chuyên canh chè TP. Bảo Lộc | 50,09 | 32,53 | 64,94 | 17,56 | 35,06 |
|
|
31 | Khu chuyên canh lúa H. Đạ Tẻh | 55,35 | 15,89 | 28,71 | 12,33 | 22,28 | 27,13 | 49,02 |
32 | Khu chuyên canh lúa H. Cát Tiên | 45,71 | 6,77 | 14,81 | 29,98 | 65,59 | 8,96 | 19,60 |
PHỤ LỤC 9:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
Đơn vị tính: Ha
Huyện, thành phố | Tổng diện tích điều tra | Hạng đất | Loại đất theo mục đích sử dụng | |||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất trồng cây lâu năm | Đất NTTS | |||||||||||||
Rất thích hợp | Thích hợp | Ít thích hợp | Không thích hợp | Rất thích hợp | Thích hợp | Rất thích hợp | Thích hợp | Ít thích hợp | Không thích hợp | Rất thích hợp | Thích hợp | Ít thích hợp | Không thích hợp | Rất thích hợp | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | |
Toàn Tỉnh | 373.787 | 127.643 | 167.472 | 69.295 | 9.378 | 17.056 | 2.944 | 19.289 | 8.104 | 10.716 | 5.652 | 89.344 | 156.424 | 58.580 | 3.726 | 1.953 |
Tp. Đà Lạt | 13.728 | 116 | 1.761 | 8.724 | 3.128 |
| 18 | 50 | 49 | 3.915 | 2.322 | 66 | 1.694 | 4.809 | 805 |
|
Tp. Bảo Lộc | 18.265 | 9.045 | 8.093 | 1.124 | 3 |
|
|
| 68 | 57 | 3 | 8.799 | 8.025 | 1.067 |
| 246 |
H. Đam Rông | 25.633 | 4.204 | 14.141 | 7.237 | 52 |
| 1.242 | 358 | 363 | 292 | 21 | 3.795 | 12.536 | 6.945 | 31 | 51 |
H. Lạc Dương | 12.923 | 2.414 | 3.027 | 7.155 | 327 |
| 79 | 633 | 137 | 2.325 | 282 | 1.712 | 2.810 | 4.831 | 45 | 68 |
H. Lâm Hà | 62.244 | 13.821 | 40.254 | 7.901 | 268 | 1.600 | 435 | 764 | 1.047 | 947 | 56 | 10.649 | 38.773 | 6.955 | 211 | 809 |
H. Đơn Dương | 20.644 | 13.701 | 4.334 | 1.585 | 1.024 | 2.385 | 22 | 9.588 | 2.520 | 772 | 997 | 1.721 | 1.792 | 813 | 27 | 7 |
H. Đức Trọng | 49.922 | 22.864 | 16.708 | 8.377 | 1.974 | 3.300 | 618 | 5.472 | 2.358 | 1.405 | 1.586 | 13.786 | 13.732 | 6.972 | 388 | 306 |
H. Di Linh | 68.185 | 22.470 | 37.092 | 8.005 | 618 | 2 114 | 528 | 109 | 340 | 459 | 33 | 20.111 | 36.224 | 7.547 | 585 | 136 |
H. Bảo Lâm | 58.288 | 22.691 | 24.679 | 10.717 | 201 | 0,15 | 1 | 113 | 391 | 113 | 123 | 22.449 | 24.287 | 10.604 | 78 | 129 |
H. Đạ Huoai | 15.043 | 3.322 | 7.474 | 3.619 | 628 | 191 |
| 198 | 470 | 6 | 5 | 2 912 | 7.004 | 3.613 | 624 | 20 |
H. Đạ Tẻh | 15.459 | 5.396 | 6.171 | 3.297 | 595 | 2.690 |
| 797 | 198 | 323 | 69 | 1.820 | 5.973 | 2.974 | 526 | 89 |
H. Cát Tiên | 13.454 | 7.601 | 3.739 | 1.554 | 560 | 4.776 |
| 1.208 | 164 | 103 | 154 | 1.524 | 3.575 | 1.451 | 406 | 92 |
- 1Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch tổng điều tra, đánh giá tài nguyên đất đai giai đoạn 2016 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Kế hoạch 6805/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Dự án Tổng Điều tra, đánh giá tài nguyên đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 18/2022/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Thông tư 14/2012/TT-BTNMT về Quy định kỹ thuật điều tra thoái hóa đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 35/2014/TT-BTNMT về điều tra, đánh giá đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch tổng điều tra, đánh giá tài nguyên đất đai giai đoạn 2016 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Thông tư 60/2015/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Kế hoạch 6805/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Dự án Tổng Điều tra, đánh giá tài nguyên đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13Quyết định 18/2022/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả Tổng điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1810/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Ngọc Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra