Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1810/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 21 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 quy định việc điều tra, đánh giá đất đai; số 14/2012/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012 quy định kỹ thuật điều tra thoái hóa đất; số 60/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015 quy định về kỹ thuật điều tra; đánh giá đất đai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 315/TTr-STNMT ngày 25 tháng 7 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả Tổng điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, với những nội dung chủ yếu:

1. Tên dự án: Tổng điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

2. Địa điểm thực hiện dự án: tỉnh Lâm Đồng.

3. Mục tiêu dự án:

3.1. Mục tiêu tổng quát: điều tra, đánh giá đầy đủ, toàn diện, chính xác, khoa học nguồn tài nguyên đất đai của tỉnh làm cơ sở đề xuất chính sách, biện pháp tăng cường quản lý Nhà nước về đất đai, khai thác sử dụng đất có hiệu quả cả về số lượng, chất lượng đất đai phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

3.2. Mục tiêu cụ thể

a) Đánh giá được chất lượng, tiềm năng các loại đất theo mục đích sử dụng (Diện tích, phân bố) và phân hạng được các loại đất nông nghiệp của tỉnh làm cơ sở cho việc đề xuất giải pháp bảo vệ, định hướng khai thác, sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên đất đai.

b) Đánh giá được thực trạng thái hóa đất, ô nhiễm đất theo loại đất và loại hình thoái hóa, ô nhiễm; xác định cụ thể nguyên nhân cũng như xu thế và các quá trình thoái hóa, ô nhiễm đất làm cơ sở đề xuất giải pháp cải tạo, phục hồi và khai thác sử dụng đất bền vững.

c) Xây dựng bản đồ: thổ nhưỡng, chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất; các khu vực đất bị ô nhiễm; phân hạng đất nông nghiệp, đồng thời cung cấp dữ liệu cho việc xây dựng và hoàn thiện hệ thống thông tin đất đai theo hướng hiện đại và phục vụ đa mục tiêu.

d) Cung cấp số liệu cho hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và phục vụ nhu cầu thông tin về tài nguyên đất cho các hoạt động kinh tế, xã hội, nghiên cứu khoa học và các nhu cầu khác của Nhà nước.

4. Kết quả tổng điều tra, đánh giá đất đai

4.1. Điều tra, đánh giá chất lượng đất đai, tiềm năng đất đai tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo phụ lục 1, phụ lục 2 đính kèm).

4.2. Điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ đầu tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo phụ lục 3, phụ lục 4, phụ lục 5 đính kèm).

4.3. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo theo phụ lục 6, phụ lục 7, phụ lục 8 đính kèm).

4.4. Điều tra, phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo phụ lục 9 đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức công bố, công khai kết quả dự án Tổng điều tra, đánh giá đất đai trên các phương tiện thông tin, truyền thông để các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân biết và khai thác, sử dụng.

b) Báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả dự án Tổng điều tra, đánh giá đất đai theo quy định.

c) Chủ trì, phối hợp cùng các sở, ngành, địa phương và đơn vị có liên quan để tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng hiệu quả các sản phẩm của dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội.

d) Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ và kết quả thẩm định dự án Tổng điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

đ) Chịu trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc tổ chức thực hiện, định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để chỉ đạo thực hiện.

2. Các sở, ngành thuộc tỉnh: có trách nhiệm lồng ghép kết quả Tổng điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng vào các chương trình, dự án có liên quan; phối hợp chặt chẽ với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc tổ chức triển khai thực hiện.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc: căn cứ kết quả Tổng điều tra, đánh giá đất đai, các giải pháp về quản lý, bảo vệ, cải tạo và sử dụng đất để có biện pháp, phương án quản lý, khai thác, sử dụng đất tại địa phương có hiệu quả, hợp lý và bền vững trong thời gian tới.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (B/cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh;
- Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Website VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Trung tâm Tích hợp dữ liệu và Chuyển
đổi số - Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lưu: VT, ĐC1, ĐC, VX1, QH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phúc

 

Giải thích ký hiệu

Chỉ tiêu

Phân cấp

Ký hiệu

1. Loại đất (Nhóm đất phụ (tổ hợp các đơn vị đất có đặc điểm sử dụng tương tự); đơn vị đất)

Các đất phù sa và đất dốc tụ (P, Pf, Py, D và Dk)

G01

Các đất trên đá mác ma bazơ (Fk, Fu, Ru)

G02

Các đất đỏ vùng trên đá mác ma trung tính (Fđ)

G03

Các đất đỏ vàng và xám trên đá mác ma axít (Fa, Xa)

G04

Các đất đỏ vàng trên đá trầm tích và đất xói mòn TSĐ (Fs, Fq, E)

G05

Các đất mùn vàng đỏ trên núi và trên núi cao (Hđ, Ha, Hs, A)

G06

Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (Ao)

G07

Các đất xây dựng (Nt)

G08

2. Độ dày tầng đất (cm)

> 100

D1

50 - 100

D2

< 50

D3

3. Độ dốc địa hình

Khá bằng phẳng (0 - 3°)

SL1

Ít dốc (≥ 3 - < 8°)

SL2

Dốc nhẹ (≥ 8 - < 15°)

SL3

Dốc trung bình (≥ 15 - < 25°)

SL4

Dốc mạnh (≥ 25°)

SL5

4. Lượng mưa (mm/năm)

Thấp (< 1.500)

R1

Trung bình (≥500 - <2.500)

R2

Cao (≥2.500)

R3

5. Tổng tích ôn (°C)

Thấp (<7.000)

T1

Trung bình (≥7.000 - <9.000)

T2

Cao (≥9.000)

T3

6. Khô hạn (tháng/năm)

Không hạn (<2)

KhN

Hạn nhẹ (≥2-3)

Kh1

Hạn trung bình (>3-5)

Kh2

Hạn nặng (>5)

Kh3

7. Gió (m/s)

Không thuận lợi (> 10,7)

Gi1

Ít thuận lợi (5,4-10,7)

Gi2

Thuận lợi (< 5,4)

Gi3

8. Chế độ tưới

Nhờ nước trời

I1

Bán chủ động

I2

Chủ động

I3

9. Ngập úng (ngày/năm)

Không ngập (< 5)

F1

Ngập nhẹ (≥5 - ≤30)

F2

Ngập trung bình (≥30 - ≤60)

F3

Ngập nặng (> 60)

F4

10. Độ phì nhiêu của đất

Độ phì thấp (điểm tích hợp <50)

DP1

Độ phì trung bình (điểm tích hợp ≥50- < 75)

DP2

Độ phì cao (điểm tích hợp ≥75)

DP3

 

PHỤ LỤC 1:

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT ĐAI TỈNH LÂM ĐỒNG

STT

Đơn vị chất lượng đất

Số lượng khoanh đất

Diện tích điều tra (ha)

Nhóm đất phụ

Độ dày tầng đất

Độ dốc địa hình

Khí hậu

Chế độ nước

Độ phì nhiêu của đất

Lượng mưa (mm)

Tổng tích ôn (°C)

Khô hạn (tháng/ năm)

Gió

Chế độ tưới

Ngập úng (ngày/ năm)

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

DVD-001

79

775

G01

D1

Sl1

R2

T1

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

2

DVD-002

78

830

G01

D1

Sl1

R2

T1

KhN

Gi3

I3

F2

DP2

3

DVD-003

99

408

G01

D1

Sl1

R2

T2

Kh1

Gi3

I2

F1

DP2

4

DVD-004

66

111

G01

D1

Sl1

R2

T2

Kh2

Gi3

I1

F1

DP2

5

DVD-005

133

925

G01

D1

Sl1

R2

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

6

DVD-006

261

2.430

G01

D1

Sl1

R2

T2

KhN

Gi3

I3

F2

DP2

7

DVD-007

144

769

G01

D1

Sl1

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

8

DVD-008

60

430

G01

D1

Sl1

R3

T2

KhN

Gi3

I3

F2

DP2

9

DVD-009

79

859

G01

D1

Sl1

R3

T3

Kh2

Gi3

I1

F1

DP2

10

DVD-010

224

1.256

G01

D1

Sl1

R3

T3

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

11

DVD-011

191

1.507

G01

D1

Sl1

R3

T3

KhN

Gi3

I3

F2

DP2

12

DVD-012

40

30

G01

D1

Sl1

R2

T1

Kh1

Gi3

I1

F1

DP3

13

DVD-013

231

1.440

G01

D1

Sl1

R2

T1

KhN

Gi3

I2

F1

DP3

14

DVD-014

218

826

G01

D1

Sl1

R2

T1

KhN

Gi3

I3

F2

DP3

15

DVD-015

206

724

G01

D1

Sl1

R2

T2

Kh1

Gi3

I2

F1

DP3

16

DVD-016

177

668

G01

D1

Sl1

R2

T2

Kh1

Gi3

I2

F2

DP3

17

DVD-017

106

75

G01

D1

Sl1

R2

T2

Kh2

Gi3

I1

F1

DP3

18

DVD-018

291

5.058

G01

D1

Sl1

R2

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP3

19

DVD-019

305

3.407

G01

D1

Sl1

R2

T2

KhN

Gi3

I3

F2

DP3

20

DVD-020

221

1.309

G01

D1

Sl1

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP3

21

DVD-021

118

1.264

G01

D1

Sl1

R3

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP3

22

DVD-022

287

3.751

G01

D1

Sl1

R3

T2

KhN

Gi3

I3

F2

DP3

23

DVD-023

77

469

G01

D1

Sl1

R3

T3

Kh2

Gi3

I1

F1

DP3

24

DVD-024

223

2.770

G01

Dl

Sl1

R3

T3

KhN

Gi3

I3

Fl

DP3

25

DVD-025

230

6.150

G01

D1

Sl1

R3

T3

KhN

Gi3

I3

F2

DP3

26

DVD-026

6

324

G02

D1

Sl2

R2

T1

KhN

Gi3

I2

F1

DP3

27

DVD-027

187

9.100

G02

D1

Sl2

R2

T2

Kh1

Gi3

I2

F1

DP3

28

DVD-028

234

18.694

G02

D1

Sl2

R2

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP3

29

DVD-029

72

91

G02

D1

Sl3

R2

T2

Kh2

Gi3

I1

F1

DP3

30

DVD-030

475

28.062

G02

D1

Sl3

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP3

31

DVD-031

187

19.255

G02

D1

Sl3

R3

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP3

32

DVD-032

33

646

G02

D1

Sl3

R3

T3

Kh1

Gi3

I2

F1

DP3

33

DVD-033

21

1.386

G02

D1

Sl3

R3

T3

Kh2

Gi3

I1

F1

DP3

34

DVD-034

67

1.357

G02

D1

Sl4

R2

T1

KhN

Gi3

I2

F1

DP3

35

DVD-035

111

760

G02

D1

Sl4

R2

T1

KhN

Gi3

I3

F1

DP3

36

DVD-036

36

643

G02

D1

Sl4

R2

T2

Kh1

Gi3

I2

F1

DP3

37

DVD-037

4

3,58

G02

D1

Sl4

R2

T2

Kh2

Gi3

I1

F1

DP3

38

DVD-038

98

243

G02

D1

Sl4

R3

T2

KhN

Gi3

I1

F1

DP3

39

DVD-039

158

8.939

G02

D1

Sl4

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP3

40

DVD-040

42

404

G02

D1

Sl4

R3

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP3

41

DVD-041

28

3.216

G02

D1

Sl4

R3

T3

Kh2

Gi3

I1

F1

DP3

42

DVD-042

20

1.000

G02

D1

Sl4

R3

T3

KhN

Gi3

I3

F1

DP3

43

DVD-043

164

9.824

G02

D2

Sl2

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

44

DVD-044

9

317

G02

D2

Sl3

R2

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

45

DVD-045

82

418

G02

D2

Sl3

R3

T2

KhN

Gi3

I1

F1

DP2

46

DVD-046

303

17.845

G02

D2

Sl3

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

47

DVD-047

123

11.156

G02

D2

Sl3

R3

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

48

DVD-048

20

326

G02

D2

Sl3

R3

T3

Kh1

Gi3

I2

F1

DP2

49

DVD-049

22

543

G02

D2

Sl4

R2

T2

Kh1

Gi3

I2

F1

DP2

50

DVD-050

4

1,38

G02

D2

Sl4

R2

T2

Kh2

Gi3

I1

F1

DP2

51

DVD-051

59

600

G02

D2

Sl4

R3

T2

KhN

Gi3

I1

F1

DP2

52

DVD-052

202

6.913

G02

D2

Sl4

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

53

DVD-053

12

230

G02

D2

Sl4

R3

T3

Kh2

Gi3

I1

F1

DP2

54

DVD-054

77

1.221

G02

D2

Sl5

R3

T2

KhN

Gi3

I1

F1

DP2

55

DVD-055

4

23

G02

D2

Sl2

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP3

56

DVD-056

9

113

G02

D2

Sl4

R2

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP3

57

DVD-057

59

1.728

G03

D1

Sl2

R2

T1

KhN

Gi3

I3

F1

DP3

58

DVD-058

41

1.387

G03

D1

Sl4

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP3

59

DVD-059

134

2.469

G03

D2

Sl3

R2

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

60

DVD-060

46

1.548

G03

D2

Sl3

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

61

DVD-061

10

330

G03

D2

Sl4

R2

T1

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

62

DVD-062

21

305

G03

D2

Sl4

R2

T1

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

63

DVD-063

56

573

G03

D2

Sl4

R2

T2

Kh1

Gi3

I2

F1

DP2

64

DVD-064

25

25

G03

D2

Sl4

R2

T2

Kh2

Gi3

I1

F1

DP2

65

DVD-065

131

4.035

G03

D2

Sl4

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

66

DVD-066

50

1.604

G03

D2

Sl4

R3

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

67

DVD-067

9

458

G03

D2

Sl4

R3

T3

Kh2

Gi3

I1

F1

DP2

68

DVD-068

23

257

G03

D2

Sl4

R3

T3

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

69

DVD-069

12

308

G03

D2

Sl5

R2

T1

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

70

DVD-070

40

875

G03

D2

Sl5

R2

T2

Kh1

Gi3

I2

F1

DP2

71

DVD-071

63

934

G03

D2

Sl5

R2

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

72

DVD-072

86

2.879

G03

D2

Sl5

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

73

DVD-073

11

358

G03

D2

Sl5

R3

T3

Kh2

Gi3

I1

F1

DP2

74

DVD-074

9

25

G03

D2

Sl2

R2

T1

Kh1

Gi3

I1

F1

DP3

75

DVD-075

28

281

G03

D2

Sl2

R2

T1

KhN

Gi3

I2

F1

DP3

76

DVD-076

32

76

G03

D2

Sl4

R2

T1

Kh1

Gi3

I1

F1

DP3

77

DVD-077

122

3.057

G03

D2

Sl4

R2

T1

KhN

Gi3

I2

F1

DP3

78

DVD-078

201

2.564

G03

D2

Sl4

R2

T1

KhN

Gi3

I3

F1

DP3

79

DVD-079

16

271

G03

D2

Sl4

R2

T2

Kh2

Gi3

I1

F1

DP3

80

DVD-080

22

16

G03

D2

Sl4

R3

T2

KhN

Gi3

I1

F1

DP3

81

DVD-081

11

29

G03

D2

Sl5

R2

T1

Kh1

Gi3

I1

F1

DP3

82

DVD-082

135

3.137

G03

D2

Sl5

R2

T1

KhN

Gi3

I2

F1

DP3

83

DVD-083

22

255

G03

D2

Sl5

R2

T2

Kh2

Gi3

I1

F1

DP3

84

DVD-084

7

21

G03

D2

Sl5

R3

T2

KhN

Gi3

I1

F1

DP3

85

DVD-085

4

3,40

G03

D2

Sl5

R3

T3

Kh2

Gi3

I1

F1

DP3

86

DVD-086

6

82

G03

D2

Sl5

R2

T2

Kh2

Gi3

I1

F1

DP2

87

DVD-087

1

0,35

G04

D1

Sl2

R3

T2

KhN

Gi3

I1

F1

DP2

88

DVD-088

13

928

G04

D1

Sl3

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

89

DVD-089

14

209

G04

D2

Sl4

R2

T2

Kh1

Gi3

I2

F1

DP1

90

DVD-090

14

21

G04

D2

Sl4

R2

T2

Kh2

Gi3

I1

F1

DP1

91

DVD-091

21

191

G04

D2

Sl4

R2

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP1

92

DVD-092

2

41

G04

D2

Sl4

R3

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP1

93

DVD-093

33

1.872

G04

D2

Sl4

R3

T3

Kh2

Gi3

I1

F1

DP1

94

DVD-094

28

419

G04

D2

Sl4

R3

T3

KhN

Gi3

I3

F1

DP1

95

DVD-095

8

57

G04

D2

Sl5

R2

T2

Kh2

Gi3

I1

F1

DP1

96

DVD-096

13

851

G04

D2

Sl5

R2

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP1

97

DVD-097

24

1.360

G04

D2

Sl5

R3

T3

Kh2

Gi3

I1

F1

DP1

98

DVD-098

17

397

G04

D2

Sl5

R3

T3

KhN

Gi3

I3

F1

DP1

99

DVD-099

19

122

G04

D2

Sl3

R2

T1

Kh1

Gi3

I1

F1

DP2

100

DVD-100

108

1.741

G04

D2

Sl3

R2

T1

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

101

DVD-101

7

5,54

G04

D2

Sl3

R2

T2

Kh2

Gi3

I1

F1

DP2

102

DVD-102

87

1.170

G04

D2

Sl3

R2

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

103

DVD-103

17

101

G04

D2

Sl4

R2

T1

Kh1

Gi3

I1

F1

DP2

104

DVD-104

220

6.516

G04

D2

Sl4

R2

T1

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

105

DVD-105

53

795

G04

D2

Sl4

R2

T2

KhN1

Gi3

I2

F1

DP2

106

DVD-106

37

173

G04

D2

Sl4

R3

T2

KhN

Gi3

I1

F1

DP2

107

DVD-107

219

8.696

G04

D2

Sl4

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

108

DVD-108

48

1.382

G04

D2

Sl4

R3

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

109

DVD-109

14

917

G04

D2

Sl4

R3

T3

Kh1

Gi3

I2

F1

DP2

110

DVD-110

1

174

G04

D2

Sl4

R3

T3

Kh2

Gi3

I1

F1

DP2

111

DVD-111

18

52

G04

D2

Sl4

R3

T3

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

112

DVD-112

17

114

G04

D2

Sl5

R2

T1

Kh1

Gi3

I1

F1

DP2

113

DVD-113

199

4.774

G04

D2

Sl5

R2

T1

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

114

DVD-114

24

275

G04

D2

Sl5

R2

T2

Kh1

Gi3

I2

F1

DP2

115

DVD-115

18

116

G04

D2

Sl5

R2

T2

Kh2

Gi3

I1

F1

DP2

116

DVD-116

80

552

G04

D2

Sl5

R2

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

117

DVD-117

21

48

G04

D2

Sl5

R3

T2

KhN

Gi3

I1

F1

DP2

118

DVD-118

125

4.458

G04

D2

Sl5

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

119

DVD-119

30

753

G04

D2

Sl5

R3

T3

Kh1

Gi3

I2

F1

DP2

120

DVD-120

7

28

G04

D2

Sl5

R3

T3

Kh2

Gi3

I1

F1

DP2

121

DVD-121

10

83

G05

D2

Sl2

R2

T2

Kh1

Gi3

I2

F1

DP1

122

DVD-122

11

107

G05

D2

Sl3

R2

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP1

123

DVD-123

23

613

G05

D2

Sl3

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP1

124

DVD-124

13

53

G05

D2

Sl3

R3

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP1

125

DVD-125

71

2.407

G05

D2

Sl3

R3

T3

Kh2

Gi3

I1

F1

DP1

126

DVD-126

207

3.647

G05

D2

Sl3

R3

T3

KhN

Gi3

I3

Fl

DP1

127

DVD-127

65

2.853

G05

D2

Sl4

R2

T2

Kh1

Gi3

I2

F1

DP1

128

DVD-128

16

13

G05

D2

Sl4

R2

T2

Kh2

Gi3

I1

F1

DP1

129

DVD-129

18

277

G05

D2

Sl4

R2

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP1

130

DVD-130

25

29

G05

D2

Sl4

R3

T2

KhN

Gi3

I1

F1

DP1

131

DVD-131

22

869

G05

D2

Sl4

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP1

132

DVD-132

165

6.207

G05

D2

Sl4

R3

T3

Kh2

Gi3

I1

F1

DP1

133

DVD-133

287

3.929

G05

D2

Sl4

R3

T3

KhN

Gi3

I3

F1

DP1

134

DVD-134

17

43

G05

D2

Sl5

R3

T2

KhN

Gi3

I1

F1

DP1

135

DVD-135

45

968

G05

D2

Sl5

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP1

136

DVD-136

93

2.105

G05

D2

Sl5

R3

T3

Kh2

Gi3

I1

F1

DP1

137

DVD-137

137

2.126

G05

D2

Sl5

R3

T3

KhN

Gi3

I3

F1

DP1

138

DVD-138

53

3.670

G05

D2

Sl2

R2

T1

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

139

DVD-139

51

338

G05

D2

Sl3

R2

T1

Kh1

Gi3

I1

F1

DP2

140

DVD-140

153

5.449

G05

D2

Sl3

R2

T1

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

141

DVD-141

221

2.873

G05

D2

Sl3

R2

T2

Kh1

Gi3

I2

F1

DP2

142

DVD-142

93

138

G05

D2

Sl3

R2

T2

Kh2

Gi3

I1

F1

DP2

143

DVD-143

49

2.691

G05

D2

Sl3

R2

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

144

DVD-144

162

5.374

G05

D2

Sl3

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

145

DVD-145

41

4.460

G05

D2

Sl3

R3

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

146

DVD-146

64

255

G05

D2

Sl4

R2

T1

Kh1

Gi3

I1

F1

DP2

147

DVD-147

272

10.312

G05

D2

Sl4

R2

T1

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

148

DVD-148

113

5.410

G05

D2

Sl4

R2

T1

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

149

DVD-149

448

9.607

G05

D2

Sl4

R2

T2

Kh1

Gi3

I2

F1

DP2

150

DVD-150

189

561

G05

D2

Sl4

R2

T2

Kh2

Gi3

I1

F1

DP2

151

DVD-151

136

6.062

G05

D2

Sl4

R2

T2

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

152

DVD-152

102

767

G05

D2

Sl4

R3

T2

KhN

Gi3

I1

F1

DP2

153

DVD-153

316

13.416

G05

D2

Sl4

R3

T2

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

154

DVD-154

71

4.827

G05

D2

Sl4

R3

12

KhN

Gi3

I3

F1

DP2

155

DVD-155

6

36

G05

D2

Sl5

R2

T1

Kh1

Gi3

I1

F1

DP2

156

DVD-156

57

1.605

G05

D2

Sl5

R2

T1

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

157

DVD-157

111

2.220

G05

D2

Sl5

R2

T2

Kh1

Gi3

I2

F1

DP2

158

DVD-158

45

455

G05

D2

Sl5

R2

T2

Kh2

Gi3

I1

F1

DP2

159

DVD-159

53

2.295

G05

D2

Sl5

R3

T2

KhN

Gi3

I1

F1

DP2

160

DVD-160

123

3.423

G05

D2

Sl5

R3

12

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

161

DVD-161

22

114

G05

D2

Sl4

R2

T1

Kh1

Gi3

I1

F1

DP3

162

DVD-162

108

751

G05

D2

Sl4

R2

T1

KhN

Gi3

I2

F1

DP3

163

DVD-163

316

7.952

G05

D2

Sl4

R2

T1

KhN

Gi3

I3

F1

DP3

164

DVD-164

14

47

G05

D2

Sl5

R2

T1

Kh1

Gi3

I1

F1

DP3

165

DVD-165

36

1.000

G05

D2

Sl5

R2

T1

KhN

Gi3

I2

F1

DP3

166

DVD-166

128

1.439

G05

D2

Sl5

R2

T1

KhN

Gi3

I3

F1

DP3

167

DVD-167

1

10

G06

D2

Sl5

R2

T1

Kh1

Gi3

I1

F1

DP2

168

DVD-168

19

41

G06

D2

Sl5

R2

T1

KhN

Gi3

I2

F1

DP2

169

DVD-169

8

31

G06

D2

Sl4

R2

T1

Kh1

Gi3

I1

F1

DP3

170

DVD-170

21

56

G06

D2

Sl5

R2

T1

Kh1

Gi3

I1

F1

DP3

171

DVD-171

1.087

1.953

G07

D1

Sl1

 

 

KhN

Gi3

I3

F4

DP3

172

DVD-172

8.428

40.379

G08

D3

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

24.344

417.438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI TỈNH LÂM ĐỒNG

Đơn vị tính: Ha

STT

Thành phố/ thị xã/ huyện

Tổng diện tích điều tra

Tổng diện tích tiềm năng

Loại đất theo mục đích sử dụng

Đất trồng lúa

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất NTTS

Thấp

Trung bình

Cao

Thấp

Trung bình

Thấp

Trung bình

Cao

Thấp

Trung bình

Cao

Cao

 

Toàn Tỉnh

417.438

60.266

162.374

194.798

2.101

17.898

6.029

3.582

31.831

48.836

140.420

118.830

1.953

1

Thành phố Đà Lạt

16.929

6.328

3.429

7.172

18

 

1.779

731

1.860

4.442

2.228

703

 

2

Thành phố Bảo Lộc

20.999

856

9.699

10.444

 

 

38

 

91

819

9.699

7.372

246

3

Huyện Đam Rông

27.056

2.971

13.124

10.961

454

788

135

359

539

2.259

11.976

9.072

51

4

Huyện Lạc Dương

14.003

1.814

4.527

7.662

79

 

330

211

2.830

1.114

4.312

3.973

68

5

Huyện Lâm Hà

66.966

5.650

28.326

32.989

451

1.584

99

137

2.445

4.916

26.605

25.067

809

6

Huyện Đơn Dương

23.653

1.917

3.691

18.044

37

2.370

1.056

674

12.134

604

647

3.115

7

7

Huyện Đức Trọng

58.299

5.553

19.692

33.053

563

3.355

1.987

1.003

7.827

1.368

15.334

18.177

306

8

Huyện Di Linh

75.529

4.831

33.717

36.981

266

2.376

135

291

497

4.226

31.050

29.191

136

9

Huyện Bảo Lâm

65.743

11.141

32.128

22.474

 

2

139

123

460

10.574

32.003

14.841

129

10

Huyện Đạ Huoai

16.149

8.799

1.866

5.484

56

136

5

10

621

8.705

1.721

3.726

20

11

Huyện Đạ Tẻh

17.299

5.962

5.103

6.235

37

2.653

72

8

1.201

5.845

2.442

3.006

89

12

Huyện Cát Tiên

14.815

4.445

7.072

3.298

141

4.636

253

34

1.326

3.966

2.403

587

92

 

Đơn vị tính: Ha

STT

Thành phố/ thị xã/ huyện

Loại đất theo mục đích sử dụng

Đất nông nghiệp khác

Đất các công trình xây dựng

Đất khu, cụm CN, khu chế xuất

Đất SD cho KTKS, VLXD  làm đồ gốm

Đất công trình năng lượng

Đất bãi thải, xử lý chất thải

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất phi nông nghiệp còn lại

Đất chưa sử dụng

Thấp

Trung bình

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Thấp

 

Toàn tỉnh

29

473

1.805

14.087

401

1.472

10.171

88

1.002

13.159

3.271

1

Thành phố Đà Lạt

23

470

1.473

1.973

19

27

17

12

135

953

65

2

Thành phố Bảo Lộc

 

 

 

1.107

189

193

73

31

62

1.081

 

3

Huyện Đam Rông

 

 

 

930

 

 

105

 

21

242

123

4

Huyện Lạc Dương

 

4

2

432

 

 

4

 

13

341

290

5

Huyện Lâm Hà

 

 

132

1.609

35

61

1.136

7

136

1.553

184

6

Huyện Đơn Dương

 

 

 

1.268

41

61

851

12

103

452

220

7

Huyện Đức Trọng

 

 

3

2.148

71

183

2.068

16

160

2.095

1.636

8

Huyện Di Linh

 

 

17

1.934

20

45

2.890

 

136

2.116

204

9

Huyện Bảo Lâm

 

 

18

1.285

27

818

2.954

3

86

1.853

429

10

Huyện Đạ Huoai

 

 

42

498

 

42

69

4

49

412

33

11

Huyện Đạ Tẻh

5

 

101

521

 

27

3

2

55

1.229

2

12

Huyện Cát Tiên

 

 

17

381

 

15

1

1

46

832

85

 

PHỤ LỤC 3:

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỘ PHÌ NHIÊU HIỆN TẠI CỦA ĐẤT TỈNH LÂM ĐỒNG

STT

Đơn vị hành chính

Đơn vị tính

Diện tích điều tra

Chia theo mức độ phì nhiêu đất

Độ phì cao

Độ phì trung bình

Độ phì thấp

 

Toàn tỉnh

ha

377.059

148.395

197.385

31.279

%

100,00

39,36

52,35

8,30

1

TP. Đà Lạt

ha

13.794

11.663

2.131

 

%

100,00

84,55

15,45

 

2

TP. Bảo Lộc

ha

18.265

4.804

13.461

 

%

100.00

26,30

73,70

 

3

H. Đam Rông

ha

25.756

1.352

24.405

 

%

100.00

5,25

94,75

 

4

H. Lạc Dương

ha

13.213

12.151

1.062

 

%

100,00

91,96

8,04

 

5

H. Lâm Hà

ha

62.428

27.181

32.840

2.407

%

100,00

43,54

52,60

3,86

6

H. Đơn Dương

ha

20.864

12.689

8.059

117

%

100,00

60,82

38,62

0,56

7

H. Đức Trọng

ha

51.558

22.340

25.146

4.073

%

100.00

43.33

48,77

7,90

8

H. Di Linh

ha

68.389

29.255

39.086

48

%

100,00

42,78

57,15

0,07

9

H. Bảo Lâm

ha

58.717

12.328

46.240

148

%

100,00

21,00

78,75

0,25

10

H. Đạ Huoai

ha

15.075

729

2.261

12.086

%

100,00

4,83

15,00

80,17

11

H. Đạ Tẻh

ha

15.462

5.939

1.519

8.004

%

100,00

38,41

9,82

51,77

12

H. Cát Tiên

ha

13.538

7,966

1.177

4.395

%

100,00

58,84

8,70

32,47

 

PHỤ LỤC 4:

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT BỊ THOÁI HÓA TỈNH LÂM ĐỒNG

STT

Đơn vị hành chính (cấp huyện)

Đơn vị tính

Diện tích điều tra

Không bị thoái hóa

Diện tích bị thoái hóa chia theo mức độ

Cộng

Thoái hóa nhẹ

Thoái hóa trung hình và nặng

 

Tổng cộng

ha

377.059

355.903

21.156

21.156

 

%

100,00

94,39

5,61

5,61

 

1

Thành phố Đà Lạt

ha

13.794

13.794

 

 

 

%

100,00

100,00

 

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

ha

18.265

18.265

 

 

 

%

100,00

100,00

 

 

 

3

Huyện Đam Rông

ha

25.756

25.756

 

 

 

%

100,00

100,00

 

 

 

4

Huyện Lạc Dương

ha

13.213

13.213

 

 

 

%

100,00

100,00

 

 

 

5

Huyện Lâm Hà

ha

62.428

62.162

266

266

 

%

100,00

99,57

0,43

0,43

 

6

Huyện Đơn Dương

ha

20.864

20.860

4

4

 

%

100,00

99,98

0,02

0,02

 

7

Huyện Đức Trọng

ha

51.558

51.218

340

340

 

%

100,00

99,34

0,66

0,66

 

8

Huyện Di Linh

ha

68.389

68.100

289

289

 

%

100,00

99,58

0,42

0,42

 

9

Huyện Bảo Lâm

ha

58.717

56.750

1.967

1.967

 

%

100,00

96,65

3,35

3,35

 

10

Huyện Đạ Huoai

ha

15.075

6.149

8.926

8.926

 

%

100,00

40,79

59,21

59,21

 

11

Huyện Đạ Tẻh

ha

15.462

10.550

4.912

4.912

 

%

100,00

68,23

31,77

31,77

 

12

Huyện Cát Tiên

ha

13.538

9.086

4.452

4.452

 

%

100,00

67,11

32,89

32,89

 

 

PHỤ LỤC 5:

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THEO LOẠI HÌNH THOÁI HÓA ĐẤT TỈNH LÂM ĐỒNG

Đơn vị tính: Ha

Đơn vị hành chính (cấp huyện)

Diện tích điều tra

Đất bị suy giảm độ phì

Đất bị xói mòn

Đất bị khô hạn

Đất bị kết von, đá ong hóa

Sg1

Sg2

Xm1

Xm2

Xm3

Kh1

Kh2

Kv1

Kv2

Kv3

01 - Thành phố Đà Lạt

13.794

 

 

6.437

4.801

2.013

65

 

 

 

 

02- Thành phố Bảo Lộc

18.265

9.097

 

10.140

710

7

1.135

 

9.147

693

 

03- Huyện Đam Rông

25.756

189

 

11.796

1.659

30

963

 

 

 

 

04- Huyện Lạc Dương

13.213

 

 

8.359

1.148

324

290

 

 

 

 

05- Huyện Lâm Hà

62.428

5.025

 

44.431

4.966

150

3.817

4

 

 

267

06- Huyện Đơn Dương

20.864

2.746

 

5.352

617

1.203

1.508

219

533

 

 

07- Huyện Đức Trọng

51.558

6.819

3

20.856

1.701

2.281

20.986

1.636

2.659

214

1

08- Huyện Di Linh

68.389

19.258

48

47.688

4.134

90

6.268

100

22.232

241

46

09- Huyện Bảo Lâm

58.717

28.925

148

38.868

9.965

412

1.646

637

29.990

2.626

 

10- Huyện Đạ Huoai

15.075

5.020

7.997

10.027

2.503

20

56

8.092

 

 

 

11- Huyện Đạ Tẻh

15.462

3.441

4.623

8.698

1.922

66

70

6.867

60

 

 

12-  Huyện Cát Tiên

13.538

266

4.296

4.388

1.531

182

397

5.212

167

 

5

Tổng cộng

377.059

80.785

17.116

217.038

35.655

6.777

37.201

22.767

64.787

3.774

318

 

PHỤ LỤC 6:

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ SỐ LƯỢNG MẪU ĐẤT BỊ Ô NHIỄM, CẬN Ô NHIỄM TRONG TỔNG SỐ ĐIỂM LẤY MẪU TỈNH LÂM ĐỒNG

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Số lượng điểm bị ô nhiễm, cận ô nhiễm/ tổng số điểm lấy mẫu

Loại hình ô nhiễm

Kim loại nặng

Dư lượng HCSD trong NN

As

Cu

Pb

Zn

Cr

Cd

Clo hữu cơ

Lân hữu cơ

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I. Mẫu đất bị ô nhiễm

56/235

38/235

5/235

1/235

2/235

10/235

0/235

7/235

1/235

1

TP. Đà Lạt

11/18

11/18

0/18

0/18

0/18

0/18

0/18

0/18

0/18

2

TP. Bảo Lộc

7/47

1/47

0/47

0/47

0/47

5/47

0/47

0/47

1/47

3

H. Đơn Dương

8/20

8/20

0/20

0/20

0/20

0/20

0/20

2/20

0/20

4

H. Lạc Dương

10/10

10/10

0/10

1/10

0/10

0/10

0/10

0/10

0/10

5

H. Di Linh

3/21

1/21

0/21

0/21

0/21

2/21

0/21

0/21

0/21

6

H. Đức Trọng

5/27

1/27

0/27

0/27

0/27

0/27

0/27

5/27

0/27

7

H. Lâm Hà

3/19

0/19

2/19

0/19

2/19

1/19

0/19

0/19

0/19

8

H. Bảo Lâm

3/49

0/49

3/49

0/49

0/49

2/49

0/49

0/49

0/49

9

H. Đạ Huoai

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

10

H. Đạ Tẻh

4/11

4/11

0/11

0/11

0/11

0/11

0/11

0/11

0/11

11

H. Cát Tiên

2/11

2/11

0/11

0/11

0/11

0/11

0/11

0/11

0/11

II. Mẫu đất cận ô nhiễm

36/235

20/235

3/235

1/235

2/235

24/235

0/235

2/235

0/235

1

TP. Đà Lạt

0/18

0/18

0/18

0/18

0/18

1/18

0/18

0/18

0/18

2

TP. Bảo Lộc

6/47

6/47

0/47

0/47

0/47

6/47

0/47

0/47

0/47

3

H. Đơn Dương

0/20

0/20

0/20

0/20

0/20

0/20

0/20

1/20

0/20

4

H. Lạc Dương

0/10

0/10

0/10

0/10

0/10

0/10

0/10

1/10

0/10

5

H. Di Linh

8/21

0/21

0/21

0/21

0/21

8/21

0/21

0/21

0/21

6

H. Đức Trọng

0/27

1/27

0/27

0/27

0/27

0/27

0/27

0/27

0/27

7

H. Lâm Hà

1/19

0/19

0/19

0/19

0/19

1/19

0/19

0/19

0/19

8

H. Bảo Lâm

12/49

4/49

3/49

1/49

2/49

8/49

0/49

0/49

0/49

9

H. Đạ Huoai

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

10

H. Đạ Tẻh

3/11

3/11

0/11

0/11

0/11

0/11

0/11

0/11

0/11

11

H. Cát Tiên

6/11

6/11

0/11

0/11

0/11

0/11

0/11

0/11

0/11

 

PHỤ LỤC 7:

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ SỐ LƯỢNG MẪU NƯỚC BỊ Ô NHIỄM, CẬN Ô NHIỄM TRONG TỔNG SỐ ĐIỂM LẤY MẪU TỈNH LÂM ĐỒNG

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Số lượng điểm bị ô nhiễm, cận ô nhiễm/ tổng số điểm lấy mẫu

Loại hình ô nhiễm

Kim loại nặng

As

Cu

Pb

Zn

Cr

Cd

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I. Mẫu nước bị ô nhiễm

2/42

2/42

0/42

2/42

0/42

0/42

0/42

1

TP. Đà Lạt

2/6

1/6

0/6

2/6

0/6

0/6

0/6

2

TP. Bảo Lộc

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

3

H. Đơn Dương

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

4

H. Di Linh

0/6

0/6

0/6

0/6

0/6

0/6

0/6

5

H. Đức Trọng

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

6

H. Lâm Hà

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

7

H. Bảo Lâm

0/8

0/8

0/8

0/8

0/8

0/8

0/8

8

H. Đạ Huoai

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

9

H. Đạ Tẻh

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

10

H. Cát Tiên

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

II. Mẫu nước cận ô nhiễm

0/42

0/42

0/42

0/42

0/42

0/42

0/42

1

TP. Đà Lạt

0/6

0/6

0/6

0/6

0/6

0/6

0/6

2

TP. Bảo Lộc

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

3

H. Đơn Dương

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

4

H. Di Linh

0/6

0/6

0/6

0/6

0/6

0/6

0/6

5

H. Đức Trọng

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

6

H. Lâm Hà

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

0/4

7

H. Bảo Lâm

0/8

0/8

0/8

0/8

0/8

0/8

0/8

8

H. Đạ Huoai

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

9

H. Đạ Tẻh

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

10

H. Cát Tiên

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

0/2

 

PHỤ LỤC 8:

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM ĐẤT TỈNH LÂM ĐỒNG

STT

Khu vực điều tra

Diện tích điều tra (ha)

Diện tích bị ô nhiễm, cận ô nhiễm

Diện tích không ô nhiễm

Diện tích bị ô nhiễm

Diện tích cận ô nhiễm

(Ha)

(%)

(Ha)

(%)

(Ha)

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)/(3)*100

(6)

(7)=(6)/(3)*100

(8)

(9)=(8)/(3)*100

Tổng cộng

1.193,43

196,62

16,48

149,16

12,50

847,65

71,03

1

Khu công nghiệp Lộc Sơn

207,17

 

 

0,95

0,46

206,22

99,54

2

Khu công nghiệp Phú Hội

80,78

 

 

 

 

80,78

100,00

3

Cụm CN Phát Chi

17,66

 

 

 

 

17,66

100,00

4

Cụm CN Ka Đô

42,28

 

 

 

 

42,28

100,00

5

Cụm CN Đinh Văn

35,17

 

 

 

 

35,17

100,00

6

Cụm CN Lộc Thắng

30,91

 

 

0,49

1,59

30,42

98,41

7

Cụm CN Gia Hiệp

20,69

 

 

 

 

20,69

100,00

8

Cụm CN Tam Bố

30,78

 

 

 

 

30,78

100,00

9

Khu khai thác Boxít TT. Lộc Thắng

50,70

 

 

 

 

50,70

100,00

10

Khu khai thác Boxít xã Lộc Ngãi

51,33

 

 

 

 

51,33

100,00

11

Khu xử lý rác thải Đà Lạt

13,10

 

 

 

 

13,10

100.00

12

Bãi rác Cam Ly

12,61

0,02

0,16

 

 

12,59

99,84

13

Bãi rác Tp. Bảo Lộc

6,25

6,25

100,00

 

 

 

 

14

Bãi rác huyện Đơn Dương

10,14

 

 

 

 

10,14

100,00

15

Bãi rác huyện Đức Trọng

4,43

 

 

 

 

4,43

100,00

16

Bãi rác huyện Lâm Hà

4,40

4,40

100,00

 

 

 

 

17

Bãi rác huyện Bảo Lâm

2,94

 

 

 

 

2,94

100,00

18

Bãi rác huyện Di Linh

1,93

1,93

100,00

 

 

 

 

19

Bãi rác huyện Đạ Huoai

9,00

 

 

 

 

9,00

100,00

20

Bãi rác huyện Đạ Tẻh

1,87

 

 

1,87

100

 

 

21

Bãi rác huyện Cát Tiên

1,45

 

 

 

 

1,45

100,00

22

Khu chuyên canh rau hoa TP. Đà Lạt

46,76

46,76

100,00

 

 

 

 

23

Khu chuyên canh rau hoa H. Đơn Dương

50,20

21,83

43,49

 

 

28,37

56,51

24

Khu chuyên canh rau hoa H. Lạc Dương

49,59

49,59

100,00

 

 

 

 

25

Khu chuyên canh rau hoa H. Đức Trọng

50,47

5,56

11,02

 

 

44,91

88,98

26

Khu chuyên canh cà phê H. Lâm Hà

56,32

0,45

0,80

6,37

11,31

49,50

87,89

27

Khu chuyên canh cà phê H. Di Linh

50,90

1,50

2,95

49,40

97,05

 

 

28

Khu chuyên canh cà phê H. Bảo Lâm

50,64

 

 

7,55

14,91

43,09

85,09

29

Khu chuyên canh chè H. Bảo Lâm

51,81

3,14

6,06

22,66

43,74

26,01

50,20

30

Khu chuyên canh chè TP. Bảo Lộc

50,09

32,53

64,94

17,56

35,06

 

 

31

Khu chuyên canh lúa H. Đạ Tẻh

55,35

15,89

28,71

12,33

22,28

27,13

49,02

32

Khu chuyên canh lúa H. Cát Tiên

45,71

6,77

14,81

29,98

65,59

8,96

19,60

 

PHỤ LỤC 9:

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG

Đơn vị tính: Ha

Huyện, thành phố

Tổng diện tích điều tra

Hạng đất

Loại đất theo mục đích sử dụng

Đất trồng lúa

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất NTTS

Rất thích hợp

Thích hợp

Ít thích hợp

Không thích hợp

Rất thích hợp

Thích hợp

Rất thích hợp

Thích hợp

Ít thích hợp

Không thích hợp

Rất thích hợp

Thích hợp

Ít thích hợp

Không thích hợp

Rất thích hợp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

Toàn Tỉnh

373.787

127.643

167.472

69.295

9.378

17.056

2.944

19.289

8.104

10.716

5.652

89.344

156.424

58.580

3.726

1.953

Tp. Đà Lạt

13.728

116

1.761

8.724

3.128

 

18

50

49

3.915

2.322

66

1.694

4.809

805

 

Tp. Bảo Lộc

18.265

9.045

8.093

1.124

3

 

 

 

68

57

3

8.799

8.025

1.067

 

246

H. Đam Rông

25.633

4.204

14.141

7.237

52

 

1.242

358

363

292

21

3.795

12.536

6.945

31

51

H. Lạc Dương

12.923

2.414

3.027

7.155

327

 

79

633

137

2.325

282

1.712

2.810

4.831

45

68

H. Lâm Hà

62.244

13.821

40.254

7.901

268

1.600

435

764

1.047

947

56

10.649

38.773

6.955

211

809

H. Đơn Dương

20.644

13.701

4.334

1.585

1.024

2.385

22

9.588

2.520

772

997

1.721

1.792

813

27

7

H. Đức Trọng

49.922

22.864

16.708

8.377

1.974

3.300

618

5.472

2.358

1.405

1.586

13.786

13.732

6.972

388

306

H. Di Linh

68.185

22.470

37.092

8.005

618

2 114

528

109

340

459

33

20.111

36.224

7.547

585

136

H. Bảo Lâm

58.288

22.691

24.679

10.717

201

0,15

1

113

391

113

123

22.449

24.287

10.604

78

129

H. Đạ Huoai

15.043

3.322

7.474

3.619

628

191

 

198

470

6

5

2 912

7.004

3.613

624

20

H. Đạ Tẻh

15.459

5.396

6.171

3.297

595

2.690

 

797

198

323

69

1.820

5.973

2.974

526

89

H. Cát Tiên

13.454

7.601

3.739

1.554

560

4.776

 

1.208

164

103

154

1.524

3.575

1.451

406

92