Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 181/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 29 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 1216/2012/QĐ-TTg ngày 11/9/2012 về việc phê duyệt chiến lược bảo vệ môi trường Quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn định hướng đến năm 2030; Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016-2025, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 32/TTr-STNMT ngày 19/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Tên nhiệm vụ: Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025.

2. Địa điểm, phạm vi thực hiện

Trên địa bàn 11 huyện và 01 thành phố thuộc tỉnh Sơn La.

3. Mục tiêu nhiệm vụ

a) Theo dõi, giám sát chất lượng môi trường không khí, môi trường nước mặt, trầm tích, môi trường đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025 nhằm bổ sung có hệ thống thông tin về chất lượng môi trường, các yếu tố tác động lên môi trường;

b) Cung cấp thông tin phục vụ đánh giá hiện trạng, diễn biến chất lượng môi trường thông qua chương trình quan trắc theo thời gian và không gian, cảnh báo sớm các hiện tượng ô nhiễm, mức độ ô nhiễm và các tác động xấu đến môi trường;

c) Tạo cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường nói riêng và làm cơ sở cho việc triển khai các Quy hoạch, Kế hoạch, nhiệm vụ, dự án phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh.

4. Yêu cầu

Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025 phải lựa chọn các điểm, thông số, tần suất quan trắc đảm bảo tính đại diện, đặc trưng của khu vực quan trắc, đánh giá được hiện trạng và giám sát được tác động từ các nguồn thải ô nhiễm đối với môi trường quan trắc, đáp ứng được nhu cầu dữ liệu, thông tin cần thu thập và có tính kế thừa kết quả quan trắc của các năm trước, phù hợp với nguồn kinh phí được giao và đúng quy định tại Điều 12, 13, 14, 14a, Nghị định số 19/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi tại Khoản 9, 10, 11, 12 Điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.

5. Nội dung thực hiện

5.1. Số điểm, thông số và tần suất quan trắc giai đoạn năm 2021 - 2023

a) Quan trắc môi trường không khí

- Điểm quan trắc: 51 điểm (chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).

- Thông số quan trắc (11 thông số): Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, tốc độ gió, Tiếng ồn (Leq), Tổng bụi lơ lửng (TSP), CO, SO2, NO2, H2S, Cl2.

- Tần suất quan trắc: 4 đợt/năm, thực hiện vào các tháng 3, 6, 9, 11.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không khí xung quanh (trung bình 1 giờ); QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh (trung bình 1 giờ); QCVN 46:2012/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quan trắc khí tượng; QCVN 26:2010/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn.

b) Quan trắc môi trường nước mặt

- Điểm quan trắc: 54 điểm (chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).

- Thông số quan trắc (27 thông số và nhóm thông số): pH, DO, TSS, Độ đục, BOD5 (20°C), COD, Amoni (NH4 ) (tính theo N), Nitrat (NO3-) (tính theo N), Nitrit (NO2-) (tính theo N), Phosphat (PO43-) (tính theo P), Florua (F-), Xyanua (CN-), Asen (As), Cadimi (Cd), Chì (Pb), Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Mangan (Mn), Thủy ngân (Hg), Crom VI (Cr6 ), Sắt (Fe), Tổng Crom, Tổng dầu, mỡ (oils & grease), Coliform, E.coli, Tổng phenol, các thông số Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ (Aldrin, Diedrin, Benzene hexachloride (BHC), Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs), Heptachlor & Heptachlorepoxide).

- Tần suất quan trắc: 4 đợt/năm, thực hiện vào các tháng 3, 6, 9, 11.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt.

c) Quan trắc môi trường trầm tích đáy

- Điểm quan trắc: 5 điểm (chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo).

- Thông số quan trắc (18 thông số): Asen (As), Cadimi (Cd), Chì (Pb), Kẽm (Zn), Thủy ngân (Hg), Tổng Crom, Đồng (Cu), Tổng Hydrocacbon, Chlordane, DDD, DDE, DDT, Diedrin, Endrin, Heptachlorepoxide, Lindan, PCB, Các hợp chất Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH).

- Tần suất quan trắc: 02 đợt/năm, thực hiện vào tháng 3, 9.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 43:2017/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng trầm tích.

d) Quan trắc môi trường đất

- Điểm lấy mẫu: 19 điểm (chi tiết tại Phụ lục 4 kèm theo).

- Thông số quan trắc năm 2021 - 2022 (14 thông số): Độ mùn, pHKCl, Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Asen (As), Chì (Pb), Aldrin, Dieldrin, Heptachlor, Chlordane, BHC, Endrin, Endosulfan, Diazinon.

- Thông số quan trắc năm 2023 (16 thông số): Độ mùn, pHKCl, P tổng số (P2O5), K tổng số (K2O), Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Asen (As), Chì (Pb), Aldrin, Dieldrin, Heptachlor, Chlordane, Hexachloro benzen (BHC), Endrin, Endosulfan, Diazinon.

- Tần suất quan trắc: 01 đợt/năm, thực hiện vào tháng 9.

- Quy chuẩn, Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất; QCVN 15:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về dư lượng Hóa chất BVTV trong đất; TCVN 7377:2004 - Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị pH trong đất Việt Nam; TCVN 7374:2004 - Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng Phốt pho tổng số trong đất Việt Nam; TCVN 2004:7375 - Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị về hàm lượng Kali tổng số trong đất Việt Nam.

5.2. Số điểm, thông số và tần suất quan trắc giai đoạn năm 2024 - 2025

a) Quan trắc môi trường không khí

- Điểm quan trắc: 56 điểm (chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).

- Thông số quan trắc (11 thông số): Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, tốc độ gió, Tiếng ồn (Leq), Tổng bụi lơ lửng (TSP), CO, SO2, NO2, H2S, Cl2.

- Tần suất quan trắc: 6 đợt/năm, thực hiện vào các tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không khí xung quanh (trung bình 1 giờ); QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh (trung bình 1 giờ); QCVN 46:2012/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quan trắc khí tượng; QCVN 26:2010/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn.

b) Quan trắc môi trường nước mặt

- Điểm quan trắc: 54 điểm (chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).

- Thông số quan trắc (21 thông số và nhóm thông số): pH, DO, TSS, Độ đục, BOD5 (20°C), COD, Amoni (NH4 ) (tính theo N), Nitrat (NO3-) (tính theo N), Nitrit (NO2-) (tính theo N), Phosphat (PO43-) (tính theo P), Florua (F-), Xyanua (CN-), Asen (As), Cadimi (Cd), Chì (Pb), Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Mangan (Mn), Thủy ngân (Hg), Crom VI (Cr6 ), Sắt (Fe), Tổng Crom, Tổng dầu, mỡ (oils & grease), Coliform, E.coli, Tổng phenol, các thông số Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ (Aldrin, Diedrin, Benzene hexachloride (BHC), Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs), Heptachlor & Heptachlorepoxide).

- Tần suất quan trắc: 6 đợt/năm, thực hiện vào các tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt.

c) Quan trắc môi trường Trầm tích đáy

- Điểm quan trắc: 5 điểm (chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo).

- Thông số quan trắc (18 thông số): Asen (As), Cadimi (Cd), Chì (Pb), Kẽm (Zn), Thủy ngân (Hg), Tổng Crom, Đồng (Cu), Tổng Hydrocacbon, Chlordane, DDD, DDE, DDT, Diedrin, Endrin, Heptachlorepoxide, Lindan, PCB, Các hợp chất Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH).

- Tần suất quan trắc: 02 đợt/năm, thực hiện vào tháng 3, 9.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 43:2017/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng trầm tích.

d) Quan trắc môi trường đất

- Điểm lấy mẫu: 19 điểm (chi tiết tại Phụ lục 4 kèm theo).

- Thông số quan trắc (14 thông số): Độ mùn, pHKCl, Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Asen (As), Chì (Pb), Aldrin, Dieldrin, Heptachlor, Chlordane, BHC, Endrin, Endosulfan, Diazinon.

- Tần suất quan trắc: 01 đợt/năm, thực hiện vào tháng 9.

- Các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất; QCVN 15:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Dư lượng Hóa chất BVTV trong đất; TCVN 7377:2004 - Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị pH trong đất Việt Nam.

6. Sản phẩm

- Báo cáo kết quả quan trắc môi trường sau mỗi đợt quan trắc (kèm Biên bản hiện trường, Phiếu kết quả phân tích).

- Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường tỉnh Sơn La hàng năm.

(Mẫu Báo cáo theo quy định Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường)

7. Kinh phí thực hiện

7.1. Khái toán kinh phí thực hiện 12.680.000.000 đồng (Mười hai tỷ sáu trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó:

Giai đoạn 2021 - 2023: 6.345.000.000 đồng (Sáu tỷ ba trăm bốn mươi lăm triệu đồng);

Giai đoạn 2024 - 2025: 6.335.000.000 đồng (Sáu tỷ ba trăm ba mươi lăm triệu đồng).

(Chi tiết tại Phụ lục 5 kèm theo)

7.2. Nguồn kinh phí thực hiện

Nguồn vốn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La hàng năm (Căn cứ các nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt và khả năng cân đối ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương nguồn chi sự nghiệp môi trường, Sở Tài chính thẩm định dự toán kinh phí, tham mưu trình HĐND tỉnh, UBND tỉnh phê duyệt để Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm toàn bộ về số liệu, nội dung chương trình quan trắc môi trường giai đoạn 2021-2025; chủ động kiểm tra, rà soát, nếu phát hiện có sai sót thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung theo quy định.

b) Tổ chức thực hiện Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025 theo đúng quy định, lập dự toán gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt và ban hành Kế hoạch quan trắc môi trường tỉnh hằng năm để làm cơ sở triển khai thực hiện.

c) Trên cơ sở kết quả quan trắc môi trường hằng năm, tham mưu cho UBND tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả quan trắc môi trường và công bố kết quả quan trắc môi trường tỉnh Sơn La theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường 2014.

d) Tổ chức rà soát, đánh giá, đề nghị điều chỉnh Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025 định kỳ 05 năm hoặc khi có yêu cầu đột xuất phát sinh trong quá trình phát triển kinh tế xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh quốc gia và bảo vệ môi trường.

2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định dự toán kinh phí thực hiện Chương trình quan trắc môi trường hằng năm, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định; tham mưu bố trí nguồn kinh phí thực hiện với quy mô công việc hợp lý, hiệu quả, tiết kiệm, đồng thời đảm bảo phù hợp với khả năng cân đối của ngân sách tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Trung tâm Thông tin, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Biên KT. 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Hậu

 

PHỤ LỤC 01:

VỊ TRÍ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Ký hiệu

Tên điểm

Giai đoạn 2021-2023

Giai đoạn 2024-2025

I

Thành phố Sơn La

7

8

1

KK.TP.01

Ngã tư cầu Trắng

x

x

2

KK.TP.02

Khu vực Bến xe Sơn La

x

x

3

KK.TP.03

Ngã tư Quyết Thắng

x

x

4

KK.TP.04

Khu vực Ngã tư Xe khách (Ngã tư xe khách cũ)

x

x

5

KK.TP.05

Cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La (phường Chiềng Sinh)

x

x

6

KK.TP.06

Khu vực gần bãi rác bản Pát xã Chiềng Ngần

x

x

7

KK.TP.07

Khu vực dân cư gần Nhà máy gạch Tuynel Chiềng Sinh

x

x

8

KK.TP08

Khu vực Nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt thành phố (xã Chiềng Xôm)

 

x

II

Huyện Mai Sơn

9

9

9

KK.MS.01

Khu dân cư gần Nhà máy mía đường Sơn La

x

x

10

KK.MS.02

Khu dân cư gần nhà máy Xi măng Mai Sơn

x

x

11

KK.MS.03

Khu vực dân cư gần nhà máy Gạch Tuynel Mường Bon huyện Mai Sơn

x

x

12

KK.MS.04

Khu công nghiệp Mai Sơn

x

x

13

KK.MS.05

Gần trạm nghiền của Nhà máy xi măng Mai Sơn, Tiểu khu 7, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn

x

x

14

KK.MS.06

Khu vực dân cư gần Nhà máy sản xuất tinh bột sắn Sơn La xã Mường Bon

x

x

15

KK.MS.07

Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn huyện Mai Sơn (xã Nà Bó)

x

x

16

KK.MS.08

Khu vực dân cư gần Trại chăn nuôi lợn Lộc Phát Chiềng Mung

x

x

17

KK.MS.09

Khu vực dân cư gần Nhà máy cà phê Phúc sinh

x

x

III

Huyện Yên Châu

3

3

18

KK.YC.01

Khu vực ngã tư Trung tâm huyện

x

x

19

KK.YC.02

Khu vực Bệnh viện Đa Khoa huyện

x

x

20

KK.YC.03

Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn huyện Yên Châu (xã Viêng Lán)

x

x

IV

Huyện Mộc Châu

6

7

21

KK.MC.01

Khu vực Nhà máy Sữa Mộc Châu

x

x

22

KK.MC.02

Khu vực Nhà máy chè Mộc Châu

x

x

23

KK.MC.03

Khu vực Nhà máy chè Cờ Đỏ

x

x

24

KK.MC.04

Cổng Bưu điện huyện Mộc Châu

x

x

25

KK.MC.05

Cổng Chợ thị trấn Nông Trường Mộc Châu

x

x

26

KK.MC.06

Cụm Công nghiệp Mộc Châu

 

x

27

KK.MC.07

Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn huyện Mộc Châu (Km 82 Mộc Châu)

x

x

V

Huyện Bắc Yên

3

3

28

KK.BY.01

Khu vực gần Trang trại chăn nuôi lợn Cao Đa

x

x

29

KK.BY.02

Cổng UBND huyện Bắc Yên

x

x

30

KK.BY.03

Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn huyện Bắc Yên

x

x

VI

Huyện Phù Yên

4

4

31

KK.PY.01

Cụm công nghiệp Gia Phù

x

x

32

KK.PY.02

Khu vực dân cư gần nhà máy gạch Phù Yên, bản Chài 1, xã Huy Thượng

x

x

33

KK.PY.03

Cổng Chợ trung tâm huyện Phù Yên

x

x

34

KK.PY.04

Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn huyện Phù Yên (xã Huy Hạ)

x

x

VII

Huyện Thuận Châu

4

6

35

KK.TC.01

Khu vực gần Nhà máy sơ chế mủ cao su Sơn La - xã Noong Lay

x

x

36

KK.TC.02

Khu vực Ngã ba Chiềng Pấc

x

x

37

KK.TC.03

Khu vực bản Đông Hưng, xã Muổi Nọi (gần nhà máy chế biến cà phê Cát Quế)

x

x

38

KK.TC.04

Khu vực Cổng Chợ trung tâm huyện

 

x

39

KK.TC.05

Khu vực Bưu điện Trung tâm huyện

 

x

40

KK.TC.06

Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn huyện Thuận Châu (xã Chiềng Bôm)

x

x

VIII

Huyện Quỳnh Nhai

3

3

41

KK.QN.01

Khu vực gần cổng UBND huyện mới

x

x

42

KK.QN.02

Ngã ba Chiềng Khoang

x

x

43

KK.QN.03

Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn huyện Quỳnh Nhai (xã Mường Giàng)

x

x

IX

Huyện Sông Mã

4

4

44

KK.SM.01

Khu vực gần nhà máy gạch Tuynel - Quyết Tiến

x

x

45

KK.SM.02

Khu vực gần nhà máy gạch Tuynel - Hồng Nam

x

x

46

KK.SM.03

Cổng Bưu điện huyện Sông Mã

x

x

47

KK.SM.05

Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn huyện Sông Mã (xã Huổi Một)

x

x

X

Huyện Sốp Cộp

3

3

48

KK.SC.01

Ngã ba Đ7 (giữa UBND và Huyện ủy)

x

x

49

KK.SC.02

Ngã ba Bệnh viện (đường đi Mường Và)

x

x

50

KK.SC.03

Khu vực Khu xử lý chất thải rắn huyện Sốp Cộp (xã Sốp Cộp)

x

x

XI

Huyện Mường La

2

2

51

KK.ML.01

Cổng Bệnh viện Đa khoa huyện

x

x

52

KK.ML.02

Cổng UBND huyện

x

x

XII

Huyện Vân Hồ

3

4

53

KK.VH.01

Khu vực Nông nghiệp Công nghệ cao Vân Hồ

x

x

54

KK.VH.02

Khu vực gần nhà máy sữa TH-True Milk

 

x

55

KK.VH.03

Cổng UBND huyện Vân Hồ

x

x

56

KK.VH.04

Khu vực gần Khu xử lý chất thải rắn huyện Vân Hồ (xã Vân Hồ)

x

x

Tổng số điểm quan trắc

51

56

 

PHỤ LỤC 2:

VỊ TRÍ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Ký hiệu

Tên điểm

Giai đoạn 2021-2023

Giai đoạn 2024-2025

I

Thành phố Sơn La

6

6

1

NM.TP.01

Đập nước bản Mòng Khu vực xã Hua La

x

x

2

NM.TP.02

Suối Nậm La khu vực chân Cầu Trắng

x

x

3

NM.TP.03

Khu vực cầu bản Tông, phường Chiềng An - trước điểm xả thải của nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Sơn La

x

x

4

NM.TP.04

Suối Nậm La - sau điểm xả thải của nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Sơn La

x

x

5

NM.TP.05

Khu vực Hang Thẳm Tát Tòng (nước mặt trước khi chảy vào Hang)

x

x

6

NM.TP.06

Hồ Chiềng Cọ

x

x

II

Huyện Mai Sơn

7

7

7

NM.MS.01

Suối Nậm Pàn khu TĐC 428 trước khi chảy qua thị trấn Hát Lót

x

x

8

NM.MS.02

Suối Nậm Pàn, trước điểm lấy nước của nhà máy cấp nước Mai Sơn

x

x

9

NM.MS.03

Suối Nậm Pàn, sau điểm tiếp nhận nước của mỏ nước Gốc Sung

x

x

10

NM.MS.04

Suối Nậm Pàn, xã Mường Bon - Sau điểm tiếp nhận nước thải của Nhà máy tinh bột sắn Sơn La

x

x

11

NM.MS.05

Suối Nậm Pàn, xã Mường Bằng - Sau điểm tiếp nhận nước thải của Khu công nghiệp Mai Sơn

x

x

12

NM.MS.06

Suối Nậm Chanh sau điểm tiếp nhận nước thải nhà máy chế biến cà phê Mường Chanh

x

x

13

NM.MS.07

Suối bản Mé, xã Chiềng Chung

x

x

III

Huyện Yên Châu

4

4

14

NM.YC.01

Suối Vạt, chân Cầu Cứng Thị trấn Yên Châu

x

x

15

NM.YC.02

Suối Vạt, khu vực xã Chiềng Pằn

x

x

16

NM.YC.03

Suối Sập, đoạn xã Chiềng Hặc (điểm trước tiếp nhận nước thải trại lợn Chiềng Hặc)

x

x

17

NM.YC.04

Suối Sập, chân cầu cứng Chiềng Hặc (điểm sau tiếp nhận nước thải trại lợn Chiềng Hặc)

x

x

IV

Huyện Mộc Châu

7

7

18

NM.MC.01

Khu vực nhà máy cấp nước Mộc Châu (gần mó nước Hang Dơi)

x

x

19

NM.MC.02

Khu vực Bưu điện cũ

x

x

20

NM.MC.03

Suối khu vực Lâm Sản tiểu khu 13 thị trấn Mộc Châu

x

x

21

NM.MC.04

Suối Mon tiểu khu 3 thị trấn Mộc Châu

x

x

22

NM.MC.05

Hồ thủy điện Hòa Bình xã Tân Hợp (Khu vực nhà máy chế biến Đồng Sao Tua)

x

x

23

NM.MC.06

Suối Sập, xã Chiềng Sơn

x

x

24

NM.MC.07

Suối Giăng, xã Hua Păng

x

x

V

Huyện Bắc Yên

2

2

25

NM.BY.01

Chân cầu Suối Sập

x

x

26

NM.BY.02

Chân cầu Tạ Khoa

x

x

VI

Huyện Phù Yên

5

5

27

NM.PY.01

Đập tràn Suối Ngọt

x

x

28

NM.PY.02

Chân Cầu Suối Tấc

x

x

29

NM.PY.03

Bến phà Vạn Yên

x

x

30

NM.PY.04

Hồ suối Chiếu

x

x

31

NM.PY.05

Suối Tấc, xã Gia Phù

x

x

VII

Huyện Thuận Châu

4

4

32

NM.TC.01

Suối Muội, sau UBND xã Chiềng Ly

x

x

33

NM.TC.02

Chân cầu Suối Muội

x

x

34

NM.TC.03

Trạm cấp nước Chiềng Ly

x

x

35

NM.TC.04

Suối Huổi Thán gần UBND xã Muổi Nọi

x

x

VIII

Huyện Quỳnh Nhai

4

4

36

NM.QN.01

Sông Đà tại Bến Phà Pá Uôn

x

x

37

NM.QN.02

Suối Nậm Giôn, xã Mường Giôn

x

x

38

NM.QN.03

Hồ Pom Luồng

x

x

39

NM.QN.04

Sông Đà tại xã Cà Nàng

x

x

IX

Huyện Sông Mã

3

3

40

NM.SM.01

Sông Mã đoạn chạy qua địa phận xã Bó Sinh

x

x

41

NM.SM.02

Sông Mã, đoạn chạy qua địa phận xã Nà Nghịu - trước điểm lấy nước trạm xử lý nước sinh hoạt huyện Sông Mã

x

x

42

NM.SM.03

Sông Mã, gần Trạm Khí tượng Thủy văn

x

x

X

Huyện Sốp Cộp

2

2

43

NM.SC.01

Chân cầu Sắt Nậm Lạnh

x

x

44

NM.SC.02

Hồ Thủy điện Tà Cọ

x

x

XI

Huyện Mường La

7

7

45

NM.ML.01

Hạ lưu thủy điện Sơn La cách Chân cầu Vĩnh Cửu 500m

x

x

46

NM.ML.02

Gần Trạm cấp nước Mường La, thị trấn Ít Ong

x

x

47

NM.ML.03

Cầu Nậm Păm

x

x

48

NM.ML.04

Cửa suối Nậm Păm trước khi chảy ra sông Đà

x

x

49

NM.ML.05

Cửa Suối Chiến (đoạn sắp đổ ra Sông Đà)

x

x

50

NM.ML.06

Cửa Suối Nậm Bú (đoạn sắp đổ ra Sông Đà)

x

x

51

NM.ML.07

Hồ Thủy điện Nậm Chiến

x

x

XII

Huyện Vân Hồ

3

3

52

NM.VH.01

Suối Quanh, xã Xuân Nha (điểm sau nhà máy thủy điện Xuân Nha)

x

x

53

NM.VH.02

Suối Quanh, xã Xuân Nha (điểm sau hợp lưu với suối Bong)

x

x

54

NM.VH.03

Suối Bong, bản Nà An, xã Xuân Nha (trước điểm tiếp nhận nước thải của Trại lợn Hải Dương và Trại lợn Minh Thúy Xuân Nha)

x

x

Tổng số điểm quan trắc

54

54

 

PHỤ LỤC 3:

VỊ TRÍ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH ĐÁY TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Ký hiệu

Tên điểm

Giai đoạn 2021-2023

Giai đoạn 2024-2025

I

Thành phố Sơn La

2

2

1

TT.TP.01

Suối Nậm La - sau điểm xả thải của nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Sơn La

x

x

2

TT.TP.02

Hồ Chiềng Cọ

x

x

II

Huyện Mai Sơn

2

2

3

TT.MS.01

Suối Nậm Pàn, sau điểm tiếp nhận nước của mỏ nước Gốc Sung

x

x

4

TT.MS.02

Suối Nậm Pàn, xã Mường Bằng - Sau điểm tiếp nhận nước thải của khu công nghiệp Mai Sơn

x

x

III

Huyện Sông Mã

1

1

5

TT.SM.01

Sông Mã, gần Trạm Khí tượng Thủy văn

x

x

Tổng số điểm quan trắc

5

5

 

PHỤ LỤC 4:

VỊ TRÍ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Ký hiệu

Tên điểm

Giai đoạn 2021-2023

Giai đoạn 2024-2025

I

Thành phố Sơn La

2

2

1

Đ.TP.01

Đất sản xuất nông nghiệp xã Chiềng Đen (đất trồng cây hằng năm)

x

x

2

Đ.TP.02

Bãi rác bản Khoang xã Chiềng Ngần (đã đóng cửa)

x

x

II

Huyện Mai Sơn

2

2

3

Đ.MS.01

Đất sản xuất nông nghiệp Thị trấn Hát Lót (đất trồng cây lâu năm)

x

x

4

Đ.MS.02

Đất nông nghiệp Khu công nghiệp Mai Sơn

x

x

III

Huyện Yên Châu

1

1

5

Đ.YC.01

Đất sản xuất nông nghiệp xã Chiềng Đông

x

x

IV

Huyện Mộc Châu

2

2

6

Đ.MC.01

Đất sản xuất nông nghiệp Thị trấn nông trường Mộc Châu

x

x

7

Đ.MC.02

Đất sản xuất nông nghiệp xã Đông Sang

x

x

V

Huyện Bắc Yên

1

1

8

Đ.BY.01

Đất sản xuất nông nghiệp xã Mường Khoa

x

x

VI

Huyện Phù Yên

2

2

9

Đ.PY.01

Đất sản xuất nông nghiệp xã Mường Cơi

x

x

10

Đ.PY.02

Đất sản xuất nông nghiệp xã Suối Tọ

x

x

VII

Huyện Thuận Châu

2

2

11

Đ.TC.01

Đất sản xuất nông nghiệp xã Thôm Mòn

x

x

12

Đ.TC.02

Bãi rác bản Cóng, xã Chiềng Ly (đã đóng cửa)

x

x

VIII

Huyện Quỳnh Nhai

1

1

13

Đ.QN.01

Đất sản xuất nông nghiệp xã Chiềng Khoang

x

x

IX

Huyện Sông

2

2

14

Đ.SM.01

Đất sản xuất nông nghiệp xã Chiềng Khoong

x

x

15

Đ.SM.02

Đất sản xuất nông nghiệp xã Chiềng Cang

x

x

X

Huyện Sốp Cộp

1

1

16

Đ.SC.02

Đất sản xuất nông nghiệp xã Nậm Lạnh

x

x

XI

Huyện Mường La

2

2

17

Đ.ML.01

Đất sản xuất nông nghiệp xã Nậm Păm

x

x

18

Đ.ML.02

Bãi rác huyện Mường La (đang làm thủ tục đóng cửa)

x

x

XII

Huyện Vân Hồ

1

1

19

Đ.VII.01

Đất sản xuất nông nghiệp xã Xuân Nha

x

x

 

Tổng số điểm

19

19

 

PHỤ LỤC 05:

KHÁI TOÁN CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN NĂM 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Nội dung

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

Số điểm

Tần suất

Số mẫu/đợt

Số năm thực hiện

Tổng khối lượng

A

GIAI ĐOẠN 2021 - 2023

 

 

 

 

 

 

 

6,345,000,000

 

A.1

Năm 2021 - 2022

 

 

 

 

 

 

 

4,229,999,999

 

I

CHI PHÍ PHÂN TÍCH MẪU

 

 

 

 

 

 

 

4,189,978,193

 

1

Phân tích mẫu không khí

Mẫu

51

4

1

2

408

2,344,446

956,533,802

 

2

Phân tích mẫu nước mặt

Mẫu

54

4

1

2

432

6,966,021

3,009,321,096

 

3

Phân tích mẫu trầm tích

Mẫu

5

2

1

2

20

6,290,324

125,806,472

 

4

Phân tích mẫu đất

Mẫu

19

1

1

2

38

2,587,285

98,316,823

 

II

CHI PHÍ BÁO CÁO

 

 

 

 

 

 

 

10,000,000

 

1

Báo cáo tổng kết

Báo cáo

1

 

 

2

2

5,000,000

10,000,000

 

III

CHI PHÍ KHÁC

 

 

 

 

30,021,806

 

1

Văn phòng phẩm

 

1

1

1

2

2

15,010,903

30,021,806

 

A.2

Năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

2,115,000,000

 

I

CHI PHÍ PHÂN TÍCH MẪU

 

 

 

 

 

 

 

2,102,558,480

 

1

Phân tích mẫu không khí

Mẫu

51

4

1

1

204

2,344,446

478,266,901

 

2

Phân tích mẫu nước mặt

Mẫu

54

4

1

1

216

6,966,021

1,504,660,548

 

3

Phân tích mẫu trầm tích

Mẫu

5

2

1

1

10

6,290,324

62,903,236

 

4

Phân tích mẫu đất

Mẫu

19

1

1

1

19

2,985,673

56,727,795

 

II

CHI PHÍ BÁO CÁO

 

 

 

 

 

 

 

5,000,000

 

1

Báo cáo tổng kết

Báo cáo

1

 

 

1

1

5,000,000

5,000,000

 

III

CHI PHÍ KHÁC

 

 

 

 

7,441,520

 

1

Văn phòng phẩm

 

1

1

1

1

1

7,441,520

7,441,520

 

IV

GIÁ TRỊ DỰ TOÁN (Làm tròn)

I II III

2,115,000,000

 

B

GIAI ĐOẠN NĂM 2024 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

6,335,000,000

 

I

CHI PHÍ PHÂN TÍCH MẪU

 

 

 

 

 

 

 

6,313,572,379

 

1

Phân tích mẫu không khí

Mẫu

56

6

1

2

672

2,344,446

1,575,467,439

 

2

Phân tích mẫu nước mặt

Mẫu

54

6

1

2

648

6,966,021

4,513,981,644

 

3

Phân tích mẫu trầm tích

Mẫu

5

2

1

2

20

6,290,324

125,806,472

 

4

Phân tích mẫu đất

Mẫu

19

1

1

2

38

2,587,285

98,316,824

 

II

CHI PHÍ BÁO CÁO

 

 

 

 

 

 

 

10,000,000

 

1

Báo cáo tổng kết

Báo cáo

1

 

 

2

2

5,000,000

10,000,000

 

III

CHI PHÍ KHÁC

 

 

 

 

11,427,621

 

1

Văn phòng phẩm

 

1

1

1

2

2

5,713,811

11,427,621

 

IV

GIÁ TRỊ DỰ TOÁN (Làm tròn)

I II III

6,335,000,000

 

 

Cộng tổng

A B

12,680,000,000

 

 

PHỤ LỤC 06:

KHÁI TOÁN PHÂN TÍCH CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN NĂM 2021 - 2025

 ĐVT: đồng/mẫu

Stt

Thông số phân tích

Nhân công

Công cụ dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị

Chi phí vận chuyển các thiết bị

Tổng

Ghi chú

I

Phân tích mẫu Không khí

1,545,529

70,751

506,205

214,648

7,312

2,344,446

 

1.1

Chỉ tiêu Nhiệt độ

40,003

1,256

2,646

1,357

665

45,926

 

1.2

Chỉ tiêu Độ ẩm

40,003

1,256

2,646

1,357

665

45,926

 

1.3

Chỉ tiêu Vận tốc gió

40,003

1,256

2,646

1,223

665

45,793

 

1.4

Chỉ tiêu Áp suất khí quyển

40,003

1,255

2,646

1,223

665

45,792

 

1.5

Chỉ tiêu tiếng ồn (Leq)

93,490

1,512

22,167

5,377

665

123,210

 

1.6

Chỉ tiêu Tổng bụi Lơ lửng

197,817

4,284

4,210

9,309

665

216,284

 

1.7

Chỉ tiêu CO

214,166

11,313

79,225

35,156

665

340,525

 

1.8

Chỉ tiêu Cl2

237,534

10,235

83,759

41,093

665

373,286

 

1.9

Chỉ tiêu SO2

202,488

14,477

73,522

38,366

665

329,518

 

1.10

Chỉ tiêu NO2

202,488

13,672

220,210

39,095

665

476,130

 

1.11

Chỉ tiêu H2S

237,534

10,235

12,528

41,093

665

302,055

 

II

Phân tích mẫu nước mặt

3,559,353

523,723

1,950,508

915,488

16,950

6,966,021

 

2.1

Chỉ tiêu pH

32,969

2,218

18,582

7,665

628

62,062

 

2.2

Chỉ tiêu Độ đục

32,969

2,254

47,239

7,665

628

90,756

 

2.3

Chỉ tiêu TSS

109,310

3,250

4,205

7,665

628

125,058

 

2.4

Chỉ tiêu DO

32,969

2,497

23,036

7,665

628

66,795

 

2.5

Chỉ tiêu BOD5

77,105

16,438

9,954

1,859

628

105,984

 

2.6

Chỉ tiêu COD

94,239

14,647

78,031

32,460

628

220,005

 

2.7

Chỉ tiêu NH4

85,672

15,327

79,239

2,915

628

183,780

 

2.8

Chỉ tiêu NO3-

85,672

12,893

12,856

18,551

628

130,600

 

2.9

Chỉ tiêu NO2-

85,672

12,189

299,259

18,551

628

416,299

 

2.10

Chỉ tiêu PO43-

116,820

9,335

17,222

8,408

628

152,413

 

2.11

Chỉ tiêu Coliform

155,760

9,873

302,839

1,859

628

470,958

 

2.12

Chỉ tiêu E.Coli

155,760

9,873

331,350

1,859

628

499,469

 

2.13

Chỉ tiêu Cr6

97,350

9,335

15,125

10,171

628

132,609

 

2.14

Chỉ tiêu tổng Cr

97,350

9,335

15,125

70,493

628

192,931

 

2.15

Chỉ tiêu As

196,250

21,383

61,848

70,493

628

350,602

 

2.16

Chỉ tiêu Thủy ngân (Hg)

196,250

22,024

23,377

69,705

628

311,984

 

2.17

Chỉ tiêu Cadimi (Cd)

196,250

43,251

34,069

69,705

628

343,903

 

2.18

Chỉ tiêu Chì (Pb)

196,250

43,251

34,069

69,705

628

343,903

 

2.19

Chỉ tiêu Xianua (CN-)

130,833

17,315

37,148

53,291

628

239,215

 

2.20

Chỉ tiêu Cu

136,290

12,774

23,267

56,864

628

229,823

 

2.21

Chỉ tiêu Zn

136,290

12,774

23,267

56,864

628

229,823

 

2.22

Chỉ tiêu F-

97,350

9,335

17,979

13,086

628

138,378

 

2.23

Chỉ tiêu Mn

136,290

12,774

23,267

59,779

628

232,738

 

2.24

Chỉ tiêu Fe

136,290

12,774

23,267

59,779

628

232,738

 

2.25

Tổng dầu mỡ

196,250

72,894

91,714

56,864

628

418,349

 

2.26

Tổng Phenol

218,056

27,189

63,637

41,125

628

350,635

 

2.27

Chỉ tiêu Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ

327,084

86,519

239,537

40,443

628

694,210

 

III

Môi trường trầm tích

3,712,916

369,854

671,829

1,400,123

135,601

6,290,324

 

3.1

Asen (As)

389,860

36,220

28,728

161,490

13,560

629,859

 

3.2

Cadimi (Cd)

330,650

53,257

40,193

71,475

13,560

509,135

 

3.3

Chì (Pb)

330,650

53,257

40,193

71,475

13,560

509,135

 

3.4

Kẽm (Zn)

308,228

18,887

29,392

159,394

13,560

529,462

 

3.5

Thủy ngân (Hg)

389,860

36,220

28,728

69,380

13,560

537,748

 

3.6

Tổng Crom

308,228

18,887

29,392

128,824

13,560

498,892

 

3.7

Đồng (Cu)

308,228

18,887

29,392

128,824

13,560

498,892

 

3.8

Tổng Hydrocacbon, Chlordane, DDD, DDE, DDT, Diedrin, Endrin, Heptachlorepoxide, Lindan

449,070

96,676

148,767

85,960

13,560

794,034

 

3.9

PCB

449,070

18,782

148,762

261,650

13,560

891,824

 

3.10

Các hợp chất Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH)

449,070

18,782

148,282

261,650

13,560

891,345

 

IV

Phân tích mẫu Đất

1,322,389

210,804

748,244

640,003

64,232

2,985,673

 

4.1

Chỉ tiêu Độ pH

146,025

7,844

11,581

43,838

7,137

216,425

 

4.2

Chỉ tiêu Độ mùn

146,025

7,844

11,581

53,109

7,137

225,696

 

4.3

Chỉ tiêu P2O5

146,025

7,844

11,581

53,109

7,137

225,696

 

4.4

Chỉ tiêu K2O

77,105

8,332

27,009

53,109

7,137

172,692

 

4.5

Chỉ tiêu Cu

136,290

10,880

16,702

88,055

7,137

259,065

 

4.6

Chỉ tiêu Zn

136,290

10,880

16,702

86,326

7,137

257,335

 

4.7

Chỉ tiêu As

185,347

23,631

39,018

87,200

7,137

342,333

 

4.8

Chỉ tiêu Pb

87,615

44,880

28,000

88,929

7,137

256,561

 

4.9

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

261,667

88,670

586,069

86,326

7,137

1,029,869

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025

  • Số hiệu: 181/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Đặng Ngọc Hậu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản