Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1805/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 408/TTr-STNMT ngày 26/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ, bổ sung năm 2024 là 27,65 ha
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 18,48 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 26,29 ha
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 là: 0,10 ha
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung:
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm 2024 là 10 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 27,65 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ:
- Điều chỉnh diện tích đối với 03 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021; Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30/12/2023; Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 09/4/2024. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021; Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30/12/2023; Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua điều chỉnh diện tích tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024.
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
7. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất:
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 02 công trình, dự án trên địa bàn huyện Đồng Hỷ do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch).
(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất phải thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu | Thị trấn Trại Cau | Xã Cây Thị | Xã Hòa Bình | Thị trấn Hóa Thượng | Xã Hóa Trung | Xã Hợp Tiến | Xã Khe Mo | Xã Minh Lập | Xã Nam Hòa | Xã Quang Sơn | Xã Tân Long | Xã Tân Lợi | Xã Văn Hán | Xã Văn Lăng | |||
| Tổng | 27,65 | 0,06 | 0,22 | 0,05 | 0,03 | 0,42 | 0,16 | 3,04 | 0,42 | 0,28 | 18,48 | 0,04 | 1,51 |
| 2,93 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 27,49 | 0,06 | 0,22 | 0,05 | 0,03 | 0,42 | 0,16 | 3,04 | 0,26 | 0,28 | 18,48 | 0,04 | 1,51 |
| 2,93 |
|
2.1 | Đất ở nông thôn | 0,86 |
|
| 0,05 | 0,03 |
| 0 16 | 0,04 | 0,09 | 0,11 | 0,28 | 0,04 | 0,01 |
| 0,03 |
|
2.2 | Đất ở đô thị | 0,66 | 0,02 | 0,22 |
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 7,74 |
|
|
|
|
|
| 3,00 | 0,17 | 0,17 |
|
| 1,50 |
| 2,9 |
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 18,20 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 18,193 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu | Thị trấn Trại Cau | Xã Cây Thị | Xã Hòa Bình | Thị trấn Hóa Thượng | Xã Hóa Trung | Xã Hợp Tiến | Xã Khe Mo | Xã Minh Lập | Xã Nam Hòa | Xã Quang Sơn | Xã Tân Long | Xã Tân Lợi | Xã Văn Hán | Xã Văn Lăng | |||
| Tổng | 18,48 | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,17 | 0,17 | 18,09 | 0,001 | 0,0005 |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | 17,56 | 0,0028 |
|
|
|
|
|
| 0,17 | 0,17 | 17,21 | 0,0005 | 0,0005 |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,50 | 0,0003 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,28 | 0,0023 |
|
|
|
|
|
|
| 0,17 | 0,11 |
| 0,0005 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 4,12 | 0,0005 |
|
|
|
|
|
| 0,17 |
| 3,95 | 0,0003 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 11,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,63 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,92 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,88 | 0,0005 |
|
|
|
|
2.1 | Đất ở nông thôn | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0005 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,52 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu | Thị trấn Trại Cau | Xã Cây Thị | Xã Hòa Bình | Thị trấn Hóa Thượng | Xã Hóa Trung | Xã Hợp Tiến | Xã Khe Mo | Xã Minh Lập | Xã Nam Hòa | Xã Quang Sơn | Xã Tân Long | Xã Tân Lợi | Xã Văn Hán | Xã Văn Lăng | |||
| Tổng | 26,29 | 0,02 | 0,21 | 0,05 | 0,03 | 0,43 | 0,16 | 2,72 | 0,42 | 0,28 | 17,50 | 0,04 | 1,51 |
| 2,91 |
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 26,13 | 0,02 | 0,21 | 0,05 | 0,03 | 0,43 | 0,16 | 2,72 | 0,26 | 0,28 | 17,50 | 0,04 | 1,51 |
| 2,91 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | 4,06 |
| 0,03 | 0,029 |
| 0,04 |
| 1,41 |
|
| 1,56 | 0,0003 |
|
| 0,99 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4,01 | 0,002 | 0,14 | 0,02 | 0,02 | 0,08 | 0,04 | 0,19 |
| 0,17 | 0,14 |
| 1,32 |
| 1,89 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 6,08 | 0,02 | 0,04 |
| 0,0136 | 0,29 | 0,10 | 1,12 | 0,22 | 0,11 | 4,08 | 0,04 | 0,01 |
| 0,03 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 11,91 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| 11,69 |
| 0,18 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,08 |
|
|
|
| 0,02 | 0,02 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu | Thị trấn Trại Cau | Xã Cây Thị | Xã Hòa Bình | Thị trấn Hóa Thượng | Xã Hóa Trung | Xã Hợp Tiến | Xã Khe Mo | Xã Minh Lập | Xã Nam Hòa | Xã Quang Sơn | Xã Tân Long | Xã Tân Lợi | Xã Văn Hán | Xã Văn Lăng | |||
| Tổng | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 10 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 27,65 | 4,06 |
|
| 23,60 |
1 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) | Các thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ | 0,66 | 0,07 |
|
| 0,59 |
2 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) | Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ | 0,86 | 0,09 |
|
| 0,77 |
3 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo) | Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ | 0,16 |
|
|
| 0,16 |
4 | Nhà máy sản xuất viên nén năng lượng và nguyên liệu giấy tại huyện Đồng Hỷ | Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ | 2,90 | 0,99 |
|
| 1,91 |
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ | 3,00 | 1,41 |
|
| 1,59 | ||
5 | Công trình phụ trợ mỏ đá vôi Đồng Luông | Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 1,50 |
|
|
| 1,50 |
6 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 4, thị trấn Sông Cầu | Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
7 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập hung xã Khe Mo | Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ | 0,17 |
|
|
| 0,17 |
8 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Lập | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 0,17 |
|
|
| 0,17 |
9 | Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Đồng Hỷ năm 2024 | Xã Nam Hoà, huyện Đồng Hỷ | 0,00258 | 0,00124 |
|
| 0,00134 |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 0,00098 | 0,00026 |
|
| 0,00072 | ||
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 0,00046 |
|
|
| 0,00046 | ||
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 0,00279 |
|
|
| 0,00279 | ||
10 | Nhà máy xử lý rác thải và tái chế phế liệu Đồng Hỷ | Xã Nam Hoà, huyện Đồng Hỷ | 18,19 | 1,50 |
|
| 16,69 |
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Họ và tên chủ sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...) | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | ||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích | Trong đó: | |||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm | Sang đất trồng cây hàng năm khác | Sang đất nuôi trồng thủy sản | |||||||
I | Thị trấn Hoá Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phạm Văn Cường Âu Thị Hiền | Thị trấn Hoá Thương | 84 | 42 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
2 | Trần Văn Chung Trần Thị Thu | Thị trấn Hoá Thương | 1261 | 7 | LUC | 0,02561 | 0,02561 |
|
|
|
3 | Trần Thị Thu | Thị trấn Hoá Thương | 1260 | 7 | LUC | 0,01784 | 0,01784 |
|
|
|
4 | Dương Đức Chung | Thị trấn Hoá Thương | 762 | 6 | NTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
5 | Hoàng Thị Kim Yến | Thị trấn Hoá Thương | 407 | 39 | CLN | 0,01176 | 0,01176 |
|
|
|
6 | Nguyễn Xuân Hảo Đào Thị Huyền | Thị trấn Hoá Thượng | 157 | 40 | CLN | 0,0872 | 0,0872 |
|
|
|
7 | Hà Quang Minh Đào Thị Nguyệt | Thị trấn Hoá Thượng | 234 | 35 | ODT, CLN | 0,0859 | 0,0859 |
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Phương Anh | Thị trấn Hoá Thượng | 1021 | 41 | HNK | 0,006 | 0,006 |
|
|
|
9 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | Thị trấn Hoá Thượng | 264 | 41 | HNK | 0,0075 | 0,0075 |
|
|
|
10 | Mai Xuân Quý | Thị trấn Hoá Thượng | 510 | 22 | CLN | 0,0201 | 0,0201 |
|
|
|
11 | Mai Đình Khả Bùi Thị Tuyết | Thị trấn Hoá Thượng | 453 | 35 | ODT, CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
12 | Ngô Tất Quân | Thị trấn Hoá Thượng | 265 | 25 | HNK | 0,009 | 0,009 |
|
|
|
13 | Nguyễn Văn Minh | Thị trấn Hoá Thượng | 483 | 41 | HNK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
14 | Nông Quốc Tuấn | Thị trấn Hoá Thượng | 326 | 31 | ODT, CLN | 0,005 | 0,005 |
|
|
|
15 | Vi Thị Ngọc Lan | Thị trấn Hoá Thượng | 329 | 25 | ODT, CLN | 0,005 | 0,005 |
|
|
|
16 | Nguyễn Thị Nguyệt | Thị trấn Hoá Thượng | 1012 | 41 | HNK | 0,02119 | 0,02119 |
|
|
|
17 | Mai Xuân Thái | Thị trấn Hoá Thượng | 181 | 22 | ODT, CLN | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
II | Thị trấn Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Minh Thanh Lê Nguyệt Ánh | Thị trấn Sông Cầu | 25 | 32 | CLN | 0,0197 | 0,0197 |
|
|
|
III | Thị trấn Trại Cau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Mai | Thị trấn Trại Cau | 188 | 27 | ODT, CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
2 | Trần Văn Hùng Nguyễn Thị Mai Loan | Thị trấn Trại Cau | 3 | 27 | ODT, BHK | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
3 | Vũ Duy Tùng | Thị trấn Trại Cau | 287 | 27 | CLN | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
4 | Doãn Văn Phong | Thị trấn Trại Cau | 21 | 27 | ODT, HNK | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
5 | Hoàng Văn Thư | Thị trấn Trại Cau | 652 | 17 | LUK | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
29 | 17 | HNK | 0,0105 | 0,0105 |
|
|
| |||
IV | Xã Cây Thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Văn Quyết | Xã Cây Thị | 53 | 80 | LUK | 0,0288 | 0,0288 |
|
|
|
2 | Phạm Duy Bẩy | Xã Cây Thị | 50 | 85 | HNK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
V | Xã Hoá Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bùi Xuân Trung | Xã Hoá Trung | 194 | 58 | ONT, CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
2 | Trần Bình Thuận Vi Thị Hằng | Xã Hoá Trung | 78 | 54 | NTS | 0,0207 | 0,0207 |
|
|
|
79 | 54 | CLN | 0,02302 | 0,02302 |
|
|
| |||
3 | Phạm Hữu Hùng Phạm Thị Tuyết | Xã Hoá Trung | 193 | 54 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
4 | Nguyễn Duy Hưng | Xã Hoá Trung | 161 | 46 | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
5 | Nguyễn Thị Thanh Thủy | Xã Hoá Trung | 398 | 41 | CLN | 0,014 | 0,014 |
|
|
|
6 | Nông Thị Kiều Oanh | Xã Hoá Trung | 395 | 41 | CLN | 0,027 | 0,027 |
|
|
|
7 | Vũ Thị Trong | Xã Hoá Trung | 150 | 36 | HNK | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
8 | Bùi Văn Dũng (Bùi Trọng Dũng) | Xã Hoá Trung | 59 | 23 | CLN | 0,01472 | 0,01472 |
|
|
|
VI | Xã Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lăng Thị Bẩy | Xã Hoà Bình | 416 | 31 | CLN | 0,01356 | 0,01356 |
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Oanh | Xã Hoà Bình | 208, 209 | 45 | HNK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
VII | Xã Hợp Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Triệu Văn Thắng Lê Kim Thành | Xã Hợp Tiến | 181 | 64 | CLN | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
2 | Vũ Quang Hào Phạm Thị Yến | Xã Hợp Tiến | 297 | 77 | CLN | 0,0031 | 0,0031 |
|
|
|
VIII | Xã Khe Mo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lại Thị Nhị | Xã Khe Mo | 248 | 3 | RSX | 0,2 | 0,04 | 0,16 |
|
|
2 | Nguyễn Hữu Thìn Nguyễn Thị Thắm | Xã Khe Mo | 198 | 23 | ONT, CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
3 | Trương Đức Năm Lê Thị Quyên | Xã Khe Mo | 19 | 91 | ONT, CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
IX | Xã Minh Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Hải Quân | Xã Minh Lập | 335 | 44 | CLN | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
2 | Trần Hải Quân | Xã Minh Lập | 385 | 44 | CLN | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
3 | Chu Văn Lâm | Xã Minh Lập | 573 | 7 | CLN | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Thắng Vũ Thị Hợi | Xã Minh Lập | 1153 | 7 | CLN | 0,01806 | 0,01806 |
|
|
|
X | Xã Nam Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê Thị Bích | Xã Nam Hoà | 1392 | 20 | ONT, CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
2 | Nông Văn Lâm Triệu Thị Hải | Xã Nam Hoà | 1780 | 14 | ONT, CLN | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
3 | Lê Văn Hùng | Xã Nam Hoà | 3978 | 15 | CLN | 0,01775 | 0,01775 |
|
|
|
1808 | 9 | RSX | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |||
4 | Lê Thị Mùi | Xã Nam Hoà | 2454 | 12 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
5 | Nguyễn Văn Thái | Xã Nam Hoà | 1958 | 13 | HNK | 0,01175 | 0,01175 |
|
|
|
6 | Lê Đình Tước Nguyễn Thị Bẩy | Xã Nam Hoà | 1324 | 19 | LUK | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
980 | 19 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |||
7 | Nguyễn Tiến Đức | Xã Nam Hoà | 2441 | 12 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
8 | Lê Văn Tuấn Nguyễn Thị Dung | Xã Nam Hoà | 3493 | 15 | CLN | 0,021 | 0,021 |
|
|
|
9 | Đỗ Xuân Hưng Nguyễn Thị Nhung | Xã Nam Hoà | 3972 | 15 | CLN | 0,01484 | 0,01484 |
|
|
|
10 | Nguyễn Đức Chính | Xã Nam Hoà | 2384 | 19 | BHK | 0,014 | 0,014 |
|
|
|
11 | Tống Quý Mạnh | Xã Nam Hoà | 3260 | 13 | RSX | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
12 | Tống Lực Tường | Xã Nam Hoà | 636 | 14 | NTS | 0,01637 | 0,01637 |
|
|
|
13 | Trần Văn Cường | Xã Nam Hoà | 3259 | 13 | RSX | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
XI | Xã Quang Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dương Minh Thao Từ Thị Hưởng | Xã Quang Sơn | 35 | 17 | ONT, CLN | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
XII | Xã Tân Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phạm Tuấn Tú Hoàng Thị Tân | Xã Tân Long | 227 | 75 | CLN | 0,01378 | 0,01378 |
|
|
|
XIII | Xã Văn Hán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Hoàng Trí Kháng | Xã Văn Hán | 126 | 87 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Việt | Xã Văn Hán | 258 | 121 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
PHỤ LỤC VI
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 3 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt | Nay điều chỉnh lại như sau | ||||||||||||||
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất đặc dụng | Đất khác | ||||||||
I | Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng công suất khai thác mỏ đá vôi Lũng Chò 2 | Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 2,60 | 0,01 |
|
| 2,59 | 1 | Nâng công suất khai thác mỏ đá vôi Lũng Chò 2 | Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 1,50 | 0,01 |
|
| 1,49 |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 33,25 |
|
|
| 33,25 | Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 1,50 |
|
|
| 1,50 | ||||
II | Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất trà Kombucha | Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ | 1,04 | 0,16 |
|
| 0,88 | 1 | Nhà máy sản xuất trà Kombucha | Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ | 1,30 | 0,04 |
|
| 1,26 |
2 | Mở rộng nhà máy sản xuất trà Kombucha | Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ | 0,54 | 0,08 |
|
| 0,46 | Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 0,20 |
|
|
| 0,20 | ||
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 1,42 | 0,3 |
|
| 1,12 | ||||||||||
III | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mỏ đất san lấp khu vực thị trấn Sông Cầu - xóm La Giang, xã Quang Sơn và xóm La Thông, xã Hoá Trung và công trình phụ trợ | Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 13,92 |
|
|
| 13,92 | 1 | Mỏ đất san lấp khu vực Thị trấn Sông Cầu - xóm La Giang, xã Quang Sơn và xóm La Thông, xã Hoá Trung và công trình phụ trợ | Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 19,82 |
|
|
| 19,82 |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 2,81 |
|
|
| 2,81 | Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 3,81 |
|
|
| 3,81 | ||||
Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ | 6,54 |
|
|
| 6,54 | Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ | 6,54 |
|
|
| 6,54 |
PHỤ LỤC VII
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023 | Diện tích hủy bỏ |
| TỔNG |
| 3,86 | 0,00 | 0,52 |
1 | Cơ sở sản xuất kinh doanh và chế biến gỗ | Xã Nam Hoà, huyện Đồng Hỷ | 0,52 | 0,00 | 0,52 |
2 | Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực Đồng Cầu | Xã Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ | 3,34 |
|
|
Quyết định 1805/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1805/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra