Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1805/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 408/TTr-STNMT ngày 26/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ, bổ sung năm 2024 là 27,65 ha

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 18,48 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 26,29 ha

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 là: 0,10 ha

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung:

Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm 2024 là 10 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 27,65 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)

6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ:

- Điều chỉnh diện tích đối với 03 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021; Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30/12/2023; Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 09/4/2024. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021; Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30/12/2023; Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên.

- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua điều chỉnh diện tích tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024.

(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

7. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất:

Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 02 công trình, dự án trên địa bàn huyện Đồng Hỷ do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch).

(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất phải thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t7

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Thị trấn Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

 

Tổng

27,65

0,06

0,22

0,05

0,03

0,42

0,16

3,04

0,42

0,28

18,48

0,04

1,51

 

2,93

 

1

Đất nông nghiệp

0,16

 

 

 

 

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,16

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

27,49

0,06

0,22

0,05

0,03

0,42

0,16

3,04

0,26

0,28

18,48

0,04

1,51

 

2,93

 

2.1

Đất ở nông thôn

0,86

 

 

0,05

0,03

 

0 16

0,04

0,09

0,11

0,28

0,04

0,01

 

0,03

 

2.2

Đất ở đô thị

0,66

0,02

0,22

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

7,74

 

 

 

 

 

 

3,00

0,17

0,17

 

 

1,50

 

2,9

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

18,20

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

18,193

0,00

0,00

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Thị trấn Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

 

Tổng

18,48

0,04

 

 

 

 

 

 

0,17

0,17

18,09

0,001

0,0005

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

17,56

0,0028

 

 

 

 

 

 

0,17

0,17

17,21

0,0005

0,0005

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

0,0003

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,28

0,0023

 

 

 

 

 

 

 

0,17

0,11

 

0,0005

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4,12

0,0005

 

 

 

 

 

 

0,17

 

3,95

0,0003

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

11,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,63

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,92

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,88

0,0005

 

 

 

 

2.1

Đất ở nông thôn

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0005

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Thị trấn Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

 

Tổng

26,29

0,02

0,21

0,05

0,03

0,43

0,16

2,72

0,42

0,28

17,50

0,04

1,51

 

2,91

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

26,13

0,02

0,21

0,05

0,03

0,43

0,16

2,72

0,26

0,28

17,50

0,04

1,51

 

2,91

 

1.1

Đất trồng lúa

4,06

 

0,03

0,029

 

0,04

 

1,41

 

 

1,56

0,0003

 

 

0,99

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,01

0,002

0,14

0,02

0,02

0,08

0,04

0,19

 

0,17

0,14

 

1,32

 

1,89

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,08

0,02

0,04

 

0,0136

0,29

0,10

1,12

0,22

0,11

4,08

0,04

0,01

 

0,03

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

11,91

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

11,69

 

0,18

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,08

 

 

 

 

0,02

0,02

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,16

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

0,16

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Thị trấn Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

 

Tổng

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 10 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

27,65

4,06

 

 

23,60

1

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,66

0,07

 

 

0,59

2

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,86

0,09

 

 

0,77

3

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

0,16

 

 

 

0,16

4

Nhà máy sản xuất viên nén năng lượng và nguyên liệu giấy tại huyện Đồng Hỷ

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

2,90

0,99

 

 

1,91

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

3,00

1,41

 

 

1,59

5

Công trình phụ trợ mỏ đá vôi Đồng Luông

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

1,50

 

 

 

1,50

6

Nhà văn hóa tổ dân phố số 4, thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,04

 

 

 

0,04

7

Công trình cấp nước sinh hoạt tập hung xã Khe Mo

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

0,17

 

 

 

0,17

8

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Lập

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0,17

 

 

 

0,17

9

Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Đồng Hỷ năm 2024

Xã Nam Hoà, huyện Đồng Hỷ

0,00258

0,00124

 

 

0,00134

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

0,00098

0,00026

 

 

0,00072

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,00046

 

 

 

0,00046

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,00279

 

 

 

0,00279

10

Nhà máy xử lý rác thải và tái chế phế liệu Đồng Hỷ

Xã Nam Hoà, huyện Đồng Hỷ

18,19

1,50

 

 

16,69

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Thị trấn Hoá Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Văn Cường Âu Thị Hiền

Thị trấn Hoá Thương

84

42

CLN

0,03

0,03

 

 

 

2

Trần Văn Chung Trần Thị Thu

Thị trấn Hoá Thương

1261

7

LUC

0,02561

0,02561

 

 

 

3

Trần Thị Thu

Thị trấn Hoá Thương

1260

7

LUC

0,01784

0,01784

 

 

 

4

Dương Đức Chung

Thị trấn Hoá Thương

762

6

NTS

0,02

0,02

 

 

 

5

Hoàng Thị Kim Yến

Thị trấn Hoá Thương

407

39

CLN

0,01176

0,01176

 

 

 

6

Nguyễn Xuân Hảo

Đào Thị Huyền

Thị trấn Hoá Thượng

157

40

CLN

0,0872

0,0872

 

 

 

7

Hà Quang Minh

Đào Thị Nguyệt

Thị trấn Hoá Thượng

234

35

ODT, CLN

0,0859

0,0859

 

 

 

8

Nguyễn Thị Phương Anh

Thị trấn Hoá Thượng

1021

41

HNK

0,006

0,006

 

 

 

9

Nguyễn Thị Thanh Huyền

Thị trấn Hoá Thượng

264

41

HNK

0,0075

0,0075

 

 

 

10

Mai Xuân Quý

Thị trấn Hoá Thượng

510

22

CLN

0,0201

0,0201

 

 

 

11

Mai Đình Khả

Bùi Thị Tuyết

Thị trấn Hoá Thượng

453

35

ODT, CLN

0,03

0,03

 

 

 

12

Ngô Tất Quân

Thị trấn Hoá Thượng

265

25

HNK

0,009

0,009

 

 

 

13

Nguyễn Văn Minh

Thị trấn Hoá Thượng

483

41

HNK

0,03

0,03

 

 

 

14

Nông Quốc Tuấn

Thị trấn Hoá Thượng

326

31

ODT, CLN

0,005

0,005

 

 

 

15

Vi Thị Ngọc Lan

Thị trấn Hoá Thượng

329

25

ODT, CLN

0,005

0,005

 

 

 

16

Nguyễn Thị Nguyệt

Thị trấn Hoá Thượng

1012

41

HNK

0,02119

0,02119

 

 

 

17

Mai Xuân Thái

Thị trấn Hoá Thượng

181

22

ODT, CLN

0,012

0,012

 

 

 

II

Thị trấn Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Minh Thanh

Lê Nguyệt Ánh

Thị trấn Sông Cầu

25

32

CLN

0,0197

0,0197

 

 

 

III

Thị trấn Trại Cau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Mai

Thị trấn Trại Cau

188

27

ODT, CLN

0,015

0,015

 

 

 

2

Trần Văn Hùng

Nguyễn Thị Mai Loan

Thị trấn Trại Cau

3

27

ODT, BHK

0,06

0,06

 

 

 

3

Vũ Duy Tùng

Thị trấn Trại Cau

287

27

CLN

0,025

0,025

 

 

 

4

Doãn Văn Phong

Thị trấn Trại Cau

21

27

ODT, HNK

0,08

0,08

 

 

 

5

Hoàng Văn Thư

Thị trấn Trại Cau

652

17

LUK

0,025

0,025

 

 

 

29

17

HNK

0,0105

0,0105

 

 

 

IV

Xã Cây Thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Văn Quyết

Xã Cây Thị

53

80

LUK

0,0288

0,0288

 

 

 

2

Phạm Duy Bẩy

Xã Cây Thị

50

85

HNK

0,02

0,02

 

 

 

V

Xã Hoá Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Xuân Trung

Xã Hoá Trung

194

58

ONT, CLN

0,01

0,01

 

 

 

2

Trần Bình Thuận

Vi Thị Hằng

Xã Hoá Trung

78

54

NTS

0,0207

0,0207

 

 

 

79

54

CLN

0,02302

0,02302

 

 

 

3

Phạm Hữu Hùng

Phạm Thị Tuyết

Xã Hoá Trung

193

54

CLN

0,015

0,015

 

 

 

4

Nguyễn Duy Hưng

Xã Hoá Trung

161

46

BHK

0,015

0,015

 

 

 

5

Nguyễn Thị Thanh Thủy

Xã Hoá Trung

398

41

CLN

0,014

0,014

 

 

 

6

Nông Thị Kiều Oanh

Xã Hoá Trung

395

41

CLN

0,027

0,027

 

 

 

7

Vũ Thị Trong

Xã Hoá Trung

150

36

HNK

0,025

0,025

 

 

 

8

Bùi Văn Dũng

(Bùi Trọng Dũng)

Xã Hoá Trung

59

23

CLN

0,01472

0,01472

 

 

 

VI

Xã Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lăng Thị Bẩy

Xã Hoà Bình

416

31

CLN

0,01356

0,01356

 

 

 

2

Nguyễn Thị Oanh

Xã Hoà Bình

208, 209

45

HNK

0,02

0,02

 

 

 

VII

Xã Hợp Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triệu Văn Thắng

Lê Kim Thành

Xã Hợp Tiến

181

64

CLN

0,04

0,04

 

 

 

2

Vũ Quang Hào

Phạm Thị Yến

Xã Hợp Tiến

297

77

CLN

0,0031

0,0031

 

 

 

VIII

Xã Khe Mo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lại Thị Nhị

Xã Khe Mo

248

3

RSX

0,2

0,04

0,16

 

 

2

Nguyễn Hữu Thìn

Nguyễn Thị Thắm

Xã Khe Mo

198

23

ONT, CLN

0,03

0,03

 

 

 

3

Trương Đức Năm

Lê Thị Quyên

Xã Khe Mo

19

91

ONT, CLN

0,02

0,02

 

 

 

IX

Xã Minh Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Hải Quân

Xã Minh Lập

335

44

CLN

0,04

0,04

 

 

 

2

Trần Hải Quân

Xã Minh Lập

385

44

CLN

0,04

0,04

 

 

 

3

Chu Văn Lâm

Xã Minh Lập

573

7

CLN

0,012

0,012

 

 

 

4

Nguyễn Văn Thắng

Vũ Thị Hợi

Xã Minh Lập

1153

7

CLN

0,01806

0,01806

 

 

 

X

Xã Nam Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Thị Bích

Xã Nam Hoà

1392

20

ONT, CLN

0,03

0,03

 

 

 

2

Nông Văn Lâm

Triệu Thị Hải

Xã Nam Hoà

1780

14

ONT, CLN

0,018

0,018

 

 

 

3

Lê Văn Hùng

Xã Nam Hoà

3978

15

CLN

0,01775

0,01775

 

 

 

1808

9

RSX

0,02

0,02

 

 

 

4

Lê Thị Mùi

Xã Nam Hoà

2454

12

CLN

0,015

0,015

 

 

 

5

Nguyễn Văn Thái

Xã Nam Hoà

1958

13

HNK

0,01175

0,01175

 

 

 

6

Lê Đình Tước

Nguyễn Thị Bẩy

Xã Nam Hoà

1324

19

LUK

0,04

0,04

 

 

 

980

19

LUK

0,02

0,02

 

 

 

7

Nguyễn Tiến Đức

Xã Nam Hoà

2441

12

CLN

0,01

0,01

 

 

 

8

Lê Văn Tuấn

Nguyễn Thị Dung

Xã Nam Hoà

3493

15

CLN

0,021

0,021

 

 

 

9

Đỗ Xuân Hưng

Nguyễn Thị Nhung

Xã Nam Hoà

3972

15

CLN

0,01484

0,01484

 

 

 

10

Nguyễn Đức Chính

Xã Nam Hoà

2384

19

BHK

0,014

0,014

 

 

 

11

Tống Quý Mạnh

Xã Nam Hoà

3260

13

RSX

0,018

0,018

 

 

 

12

Tống Lực Tường

Xã Nam Hoà

636

14

NTS

0,01637

0,01637

 

 

 

13

Trần Văn Cường

Xã Nam Hoà

3259

13

RSX

0,018

0,018

 

 

 

XI

Xã Quang Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Minh Thao

Từ Thị Hưởng

Xã Quang Sơn

35

17

ONT, CLN

0,04

0,04

 

 

 

XII

Xã Tân Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Tuấn Tú

Hoàng Thị Tân

Xã Tân Long

227

75

CLN

0,01378

0,01378

 

 

 

XIII

Xã Văn Hán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Hoàng Trí Kháng

Xã Văn Hán

126

87

CLN

0,02

0,02

 

 

 

2

Nguyễn Văn Việt

Xã Văn Hán

258

121

CLN

0,01

0,01

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 3 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất đặc dụng

Đất khác

I

Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng công suất khai thác mỏ đá vôi Lũng Chò 2

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

2,60

0,01

 

 

2,59

1

Nâng công suất khai thác mỏ đá vôi Lũng Chò 2

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

1,50

0,01

 

 

1,49

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

33,25

 

 

 

33,25

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

1,50

 

 

 

1,50

II

Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất trà Kombucha

Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ

1,04

0,16

 

 

0,88

1

Nhà máy sản xuất trà Kombucha

Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ

1,30

0,04

 

 

1,26

2

Mở rộng nhà máy sản xuất trà Kombucha

Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ

0,54

0,08

 

 

0,46

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,20

 

 

 

0,20

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

1,42

0,3

 

 

1,12

III

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đất san lấp khu vực thị trấn Sông Cầu - xóm La Giang, xã Quang Sơn và xóm La Thông, xã Hoá Trung và công trình phụ trợ

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

13,92

 

 

 

13,92

1

Mỏ đất san lấp khu vực Thị trấn Sông Cầu - xóm La Giang, xã Quang Sơn và xóm La Thông, xã Hoá Trung và công trình phụ trợ

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

19,82

 

 

 

19,82

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

2,81

 

 

 

2,81

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

3,81

 

 

 

3,81

Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ

6,54

 

 

 

6,54

Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ

6,54

 

 

 

6,54

 

PHỤ LỤC VII

HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023

Diện tích hủy bỏ

 

TỔNG

 

3,86

0,00

0,52

1

Cơ sở sản xuất kinh doanh và chế biến gỗ

Xã Nam Hoà, huyện Đồng Hỷ

0,52

0,00

0,52

2

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực Đồng Cầu

Xã Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ

3,34

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1805/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 1805/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản